Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Bảng giá đất để tính thu tiền sử dụng, cho thuê đất, thuê mặt nước tại khu vực thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
Số hiệu | 41/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2012/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC TẠI MỘT SỐ KHU VỰC THUỘC KHU KINH TẾ NHƠN HỘI, TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 2009/TTr-STC-VG ngày 03/8/2012 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 151/BC-STP ngày 20/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này phụ lục Bảng giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất, thuê mặt nước tại một số khu vực thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tổ chức thực hiện Quyết định định này; trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh, vướng mắc thì báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2012 và thay thế Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 28/3/2006 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn; Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC TẠI MỘT SỐ KHU VỰC THUỘC KHU
KINH TẾ NHƠN HỘI, TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012
của UBND tỉnh)
TT |
ĐỊA ĐIỂM, KHU QUY HOẠCH |
Đơn giá đất (đồng/m2) |
I |
Khu phi thuế quan |
|
1 |
Diện tích đất theo hiện trạng |
165.000 |
2 |
Diện tích mặt nước biển, đầm (để lấp) làm đất công trình |
20.000 |
II |
Khu thuế quan |
|
1 |
Khu công nghiệp |
165.000 |
2 |
Khu Trung tâm |
|
2.1 |
Tại các tuyến đường có lộ giới từ 55m-65m |
2.100.000 |
2.2 |
Tại các tuyến đường có lộ giới 20m |
1.800.000 |
3 |
Khu kho ngoại quan |
|
3.1 |
Diện tích đất theo hiện trạng |
180.000 |
3.2 |
Diện tích mặt nước biển, đầm (để lấp) làm đất công trình |
20.000 |
4 |
Khu Cảng biển nước sâu |
|
4.1 |
Diện tích đất theo hiện trạng |
165.000 |
4.2 |
Diện tích mặt nước biển, đầm (để lấp) làm đất công trình |
20.000 |
5 |
Đất Khu Phong điện Phương Mai |
|
5.1 |
Đất dự án |
165.000 |
5.2 |
Đất rừng phòng hộ |
10.000 |
III |
Các Khu du lịch |
|
1 |
Các Khu du lịch Vĩnh Hội, Tân Thanh, Nhơn Lý và Mũi Sậy |
180.000 |
2 |
Khu du lịch Hải Giang |
160.000 |
3 |
Khu sinh thái Đầm Thị Nại |
80.000 |
4 |
Khu vực Bắc đầu cầu Nhơn Hội |
300.000 |
5 |
Khu du lịch tâm linh |
150.000 |
6 |
Các loại đất trong khu DV-DL, gồm: |
|
6.1 |
Đất rừng phòng hộ, đồi núi |
10.000 |
6.2 |
Đất bãi cát |
5.000 |
IV |
Đơn giá cho thuê mặt nước biển (đồng/m2/năm) |
100 |