Quyết định 4027/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương năm 2021
Số hiệu | 4027/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Nguyễn Lộc Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4027/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/12/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 508/TTr-SNV ngày 11/12/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương năm 2021.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với Trường Chính trị tỉnh, các Sở, Ban, ngành, các cơ sở đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch nêu trên theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4027/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
NỘI DUNG VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG |
Số lớp |
Số học viên |
Thực hiện |
Thời gian dự kiến tổ chức |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bồi dưỡng chuyên sâu cho công chức Văn phòng - Thống kê |
1 |
100 |
Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh và các cơ sở đào tạo |
Tháng 8/2021 |
2 |
Bồi dưỡng chuyên sâu cho công chức Tư pháp - Hộ tịch |
1 |
100 |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp và các cơ sở đào tạo |
Tháng 9/2021 |
3 |
Bồi dưỡng chuyên sâu cho công chức Tài chính - Kế toán |
1 |
100 |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính và các cơ sở đào tạo |
Tháng 10/2021 |
4 |
Bồi dưỡng chuyên sâu cho công chức phụ trách Văn hóa - Xã hội |
2 |
200 |
Sở Nội vụ |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, các cơ sở đào tạo |
Tháng 9/2021 |
5 |
Bồi dưỡng chuyên sâu cho công chức Địa chính - Xây dựng Đô thị hoặc Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
300 |
Sở Nội vụ |
Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, các cơ sở đào tạo |
Tháng 4, 7, 8/2021 |
6 |
Bồi dưỡng công nghệ thông tin chuyên sâu cho công chức cấp xã |
9 |
300 |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Công nghệ thông tin và các cơ sở đào tạo |
Tháng 3/2021 |
1 |
Bồi dưỡng công chức chuyên trách cải cách hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2 |
200 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo |
Tháng 7/2021 |
2 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức phụ trách 01 cửa cấp tỉnh |
1 |
60-80 |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, các cơ sở đào tạo |
Tháng 7/2021 |
3 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức phụ trách 01 cửa cấp huyện, cấp xã |
3 |
500 - 600 |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, các cơ sở đào tạo |
Tháng 7, 8, 9/2021 |
4 |
Bồi dưỡng về quản trị tài sản công cho các cơ quan, tổ chức nhà nước |
1 |
60-80 |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính, các cơ sở đào tạo |
Tháng 6/2021 |
5 |
Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập kế hoạch và viết báo cáo |
2 |
120-160 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo |
Tháng 5/2021 |
6 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức cán bộ |
1 |
60-80 |
Sở Nội vụ |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy, các cơ sở đào tạo |
Tháng 7/2021 |
7 |
Bảo mật an toàn thông tin trong tạo lập, luân chuyển, sử dụng văn bản điện tử |
1 |
60-80 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo |
Tháng 8/2021 |
8 |
Bồi dưỡng kỹ năng phát ngôn trước báo chí và phát triển quan hệ công chúng trong thời đại công nghệ 4.0 |
1 |
60-80 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo |
Tháng 9/2021 |
9 |
Bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp, ứng xử trong thi hành công vụ |
1 |
60-80 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo |
Tháng 6/2021 |
10 |
Bồi dưỡng kỹ năng quản lý dự án |
1 |
60-80 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo |
Tháng 4/2021 |
Bồi dưỡng kiến thức Quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức |
||||||
1 |
Chuyên viên |
4 |
240 - 300 |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Tháng 3, 5, 9, 10/2021 |
2 |
Chuyên viên chính |
2 |
120-150 |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Tháng 4, 6/2021 |
3 |
Chuyên viên cao cấp |
|
10-20 |
Học viện HCQG |
Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Theo chiêu sinh HV HCQG |
4 |
Kế toán viên chính (*) |
1 |
45-70 |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài chính Miền Nam |
Quý I hoặc Quý II/2021 |
1 |
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương |
4 |
240 - 300 |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Tháng 4, 6, 9, 10/2021 |
2 |
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương |
1 |
60-80 |
Học viện HCQG |
Sở Nội vụ và UBND cấp huyện |
Tháng 7/2021 - Mở tại tỉnh hoặc cử về học tại HV HCQG |
3 |
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương |
1 |
60-80 |
Học viện HCQG |
Sở Nội vụ và các sở, ngành |
Tháng 3/2021- Mở tại tỉnh |
1 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy (**) |
3-4 |
200 - 300 |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Quý II/2021 |
2 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND |
3-4 |
200 - 300 |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Tháng 8, 9, 10/2021 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bồi dưỡng Kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 3 |
2 |
200 - 240 |
Bộ CHQS tỉnh |
Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Tháng 6, 7/2021 |
2 |
Cập nhật kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 3 |
2 |
600 - 700 |
Bộ CHQS tỉnh |
Sở Nội vụ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Tháng 9/2021 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tập huấn nghiệp vụ văn thư, lưu trữ cho công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2 |
300 |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, tổ chức thuộc cấp huyện, UBND cấp xã, các cơ sở đào tạo |
Tháng 5/2021 |
2 |
Tập huấn công tác tôn giáo và triển khai Luật tín ngưỡng, các văn bản có liên quan cho cán bộ, công chức sở, ngành và cán bộ làm công tác tôn giáo các cấp |
1 |
500 |
Sở Nội vụ |
Trường Chính trị, sở, ngành, UBND cấp huyện |
Tháng 7/2021 |
3 |
Triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản có liên quan cho chức sắc, chức việc các tôn giáo trên địa bàn tỉnh |
1 |
500 |
Sở Nội vụ |
Trường Chính trị và chức sắc, chức việc các tôn giáo trên địa bàn tỉnh |
Tháng 9/2021 |
4 |
Tập huấn nghiệp vụ công tác Thi đua - Khen thưởng |
1 |
400 |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh |
Quý III/2021 |
5 |
Tập huấn triển khai Luật Thanh niên năm 2000 và Chiến lược phát triển thanh niên giai đoạn 2021 - 2030 |
2 |
400 - 500 |
Sở Nội vụ |
Vụ Công tác Thanh niên - Bộ Nội vụ, các cơ sở đào tạo |
Quý II hoặc Quý III/2021 |
|
Đào tạo theo yêu cầu vị trí việc làm và các Chương trình, Đề án, Kế hoạch do UBND tỉnh phê duyệt (nếu có) |
|
|
|
|
|
(*), (**) Lớp Kế toán viên chính và lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy tiếp tục thực hiện theo Kế hoạch năm 2020 đã được phê duyệt./.