ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 246/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
01 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC TỈNH BẮC NINH NĂM 2021
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày
25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Thông tư số
58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn
nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước,
đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày
28/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 4209/BNV-ĐT ngày 15/8/2020
của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 54/TTr-SNV ngày 23/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức tỉnh Bắc Ninh năm 2021 như sau:
1. Tổng số lớp đào tạo, bồi dưỡng:
41 lớp.
- Tổng số lượt người được đào tạo,
bồi dưỡng: 7.446 người.
- Kinh phí thực hiện:
4.584.899.000 đồng.
(Có
bảng kế hoạch chi tiết kèm theo)
2. Kinh phí chi các hoạt động phục
vụ trực tiếp công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của Sở Nội vụ:
100.000.000đ.
Nội dung chi theo quy định tại điểm
n, khoản 2, Điều 5, Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính
hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành
cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
3. Tổng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức năm 2021 của mục 1 và mục 2 là: 4.584.899 + 100.000.000 = 4.684.899.000 đồng
Bằng chữ: Bốn tỷ, sáu trăm tám
mươi bốn triệu, tám trăm chín mươi chín nghìn đồng chẵn.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì mở lớp có
trách nhiệm lựa chọn các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có uy tín, chất lượng để triển
khai thực hiện mở lớp đạt kết quả theo đúng kế hoạch và báo cáo kết quả thực hiện
về Sở Nội vụ.
Giao Sở Nội vụ có trách nhiệm đôn
đốc, kiểm tra, thẩm định kế hoạch mở lớp của các cơ quan, đơn vị và tổng hợp,
báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch này.
Giao Sở Tài chính bố trí đủ kinh
phí để thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Bắc Ninh năm
2021; hướng dẫn các đơn vị thanh quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo
đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; UBND các huyện, thị
xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ;
- Sở Nội vụ (03 bản);
- Lưu: VT, NC, CVP.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hương Giang
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 246/QĐ- UBND
ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng
|
Số lớp
|
Số học viên
|
Thời gian
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Dự toán kinh phí (1000
đồng)
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
1
|
Bồi dưỡng kiến thức
cho đại biểu HĐND cấp huyện
|
Đại biểu HĐND cấp huyện
|
2
|
306
|
03 ngày
|
Quý 2-4/2021
|
168.140
|
Sở Nội vụ phối hợp với cở sở đào tạo, bồi dưỡng
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
2
|
Bồi dưỡng kiến thức cho đại biểu HĐND cấp xã
|
Đại biểu HĐND cấp xã
|
16
|
3237
|
05 ngày
|
2.158.800
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
|
3
|
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp
phòng và tương đương
|
Cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo cấp phòng và tương
đương; cán bộ, công chức quy hoạch chức danh lãnh đạo cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ngành, UBND cấp huyện
|
1
|
80
|
20 ngày
|
338.400
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
4
|
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện và tương đương
|
Cán bộ,
công chức giữ chức vụ lãnh đạo cấp huyện và tương đương, cán bộ, công chức
quy hoạch chức danh lãnh đạo cấp huyện và tương đương thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
80
|
15 ngày
|
614.800
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
|
5
|
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp sở và tương đương
|
Cán bộ, công chức
giữ chức vụ lãnh đạo cấp sở và tương đương, cán bộ, công chức quy hoạch chức
danh lãnh đạo cấp sở và tương đương thuộc các sở, ban, ngành
|
1
|
80
|
15 ngày
|
Quý 2-4/2021
|
614.800
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
|
6
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Đoàn thanh
niên, cựu chiến binh các xã phường, thị trấn
|
2
|
252
|
02 ngày
|
69.560
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
|
7
|
Tập huấn công tác quản
lý quy hoạch, quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Lãnh đạo, công chức, viên chức của Sở Xây dựng; Lãnh đạo
và cán bộ chuyên môn các Sở, ngành có liên quan; Lãnh đạo HĐND, UBND, Trưởng
các phòng Kinh tế và Hạ tầng, Quản lý đô thị các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch, Phó Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường phường, công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường
|
1
|
299
|
01 ngày
|
Quý 2/2021
|
37.840
|
Sở Xây dựng
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
|
8
|
Tập huấn công tác quản lý tài chính; tài sản
công
|
Công chức
các phòng thuộc Sở; công chức phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố
|
1
|
75
|
02 ngày
|
Quý 2/2021
|
33.750
|
Sở Tài chính
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
9
|
Tập huấn công tác quản
lý Tài chính ngân sách
|
Công chức tài chính - kế toán các xã, phường, thị trấn
trong tỉnh; công chức phòng TCKH và công chức các phòng thuộc Sở
|
1
|
280
|
01 ngày
|
Quý 3/2021
|
109.600
|
|
|
|
10
|
Tập huấn ứng dụng
tin học tài chính (hệ thống Tabmis)
|
Công chức phòng TCKH các huyện, thị xã, thành phố và công
chức các phòng, đơn vị thuộc Sở.
|
1
|
50
|
01 ngày
|
Quý 4/2021
|
6.000
|
|
|
|
11
|
Bồi dưỡng phổ biến và hướng dẫn nghiệp vụ về
Luật đầu tư công.
|
Cán bộ công chức nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cán bộ,
công chức cấp xã, phường, thị trấn
|
2
|
410
|
01 ngày
|
Quý 2-3/2021
|
38.855
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Tại thành phố Bắc
Ninh
|
|
12
|
Tập huấn, phổ biến và hướng dẫn nghiệp vụ về
Luật doanh nghiệp năm 2021
|
Cán bộ công chức nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện
|
1
|
70
|
01 ngày
|
Quý 4/2021
|
14.030
|
|
|
|
13
|
Bồi dưỡng, phổ biến
những quy định mới của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
Cán bộ công chức nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện
|
1
|
118
|
01 ngày
|
Quý 2-3/2021
|
23.054
|
|
|
|
14
|
Tập huấn, phổ biến
và hướng dẫn nghiệp vụ về Luật đầu tư năm 2021
|
Cán bộ công chức nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện
|
1
|
70
|
01 ngày
|
Quý 4/2021
|
15.990
|
|
|
|
15
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác hội phụ nữ năm 2021
|
Cán bộ, công chức cơ quan Hội LHPN tỉnh; cán bộ, cơ quan
Hội LHPN các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch, PCT Hội Phụ nữ Công an tỉnh,
Bộ CHQS, Ban Tuyên giáo - Nữ công LĐLĐ tỉnh; Chủ tịch Hội LHPN cơ sở; Phó Chủ
tịch Hội LHPN cơ sở
|
2
|
308
|
02 ngày
|
Quý 3/2021
|
63.990
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
16
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
công tác Hội, Công tác BVMT, Công tác VS ATTP
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch hội cơ sở, Thường trực các huyện, thị
xã, thành phố và tương đương, Chủ tịch Hội CCB khối các cơ quan, Doanh nghiệp
tỉni, Tổ bảo vệ môi trường (Tổ trưởng, tổ phói, Cơ quan tỉnh hội
|
1
|
336
|
03 ngày
|
Quý 3/2021
|
49.920
|
Hội Cựu chiến binh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
17
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
công tác Hội Nông dân năm 2021
|
CBCC cơ quan Hội nông dân (cấp tỉnh, cấp huyện); Chủ tịch,
Phó Chủ tịch Hội nông dân các xã, phường, thị trấn, Chi hội trưởng Chi Hội
Nông dân hai huyện Quế Võ và Thuận Thành.
|
2
|
300
|
03 ngày
|
Quý 3/2021
|
85.660
|
Hội Nông dân
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
18
|
Bồi dưỡng chuyên
sâu, nâng cao kỹ năng và công tác quản lý, chỉ đạo điều hành, thư ký, xây dựng
quy trình hệ thống; Hướng dẫn đánh giá nội bộ và tự công bố Hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp TCVN ISO 9001:2015
|
Công chức các cơ quan quản lý hành chính
|
2
|
344
|
01 ngày
|
Quý 2/2021
|
32.320
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
19
|
Tập huấn công tác mặt
trận năm 2020
|
Cán bộ, công chức Ủy ban MTTQ tỉnh; Ủy viên UB MTTQ tỉnh;
Ban TT Ủy ban MTTQ cấp huyện; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ cấp xã.
|
1
|
497
|
03 ngày
|
Quý 3/2021
|
65.730
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
20
|
Tập huấn nghiệp vụ
TTND, GSĐTCĐ, giám sát phản biện xã hội
|
Cán bộ, công chức Ủy ban MTTQ tỉnh; Ủy viên UB MTTQ tỉnh;
Ban TT Ủy ban MTTQ cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban MTTQ cấp xã; Trưởng Ban Thanh
tra nhân dân.
|
1
|
254
|
03 ngày
|
Quý 4/2021
|
43.660
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
41
|
7446
|
|
|
4.584.899
|
|
|
|
|
Tổng số: 41 lớp.
Tổng số học viên: 7.446 người.
Tổng kinh phí: 4.584.899.000 đồng.
|
|