Quyết định 40/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai

Số hiệu 40/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/04/2016
Ngày có hiệu lực 05/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Kpă Thuyên
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 05 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KRÔNG PA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Điều 142, Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Krông Pa tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 603/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Krông Pa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm Kế hoạch:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Phú Túc

Xã Chư Ngọc

Xã Phú Cần

Xã la Rsươm

Ia Rsai

Xã Chư Gu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

146.914,17

1.696,88

6.592,01

2.186,89

9.781,60

18.266,46

6.454,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.854,65

87,42

697,92

285,00

402,11

400,99

480,18

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

884,88

13,57

 

180,00

20,00

 

154,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31.178,06

1.506,41

2.166,35

1.368,46

1.476,35

4.587,24

2.119,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.864,94

90,48

246,83

124,45

569,24

335,13

342,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.232,00

 

 

 

 

1.077,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

91.738,39

3,40

3.477,10

406,48

7.330,40

1.866,10

3.507,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

44,06

9,17

3,24

2,50

3,50

 

3,99

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,07

 

0,57

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.952,58

396,17

802,56

416,90

540,66

677,72

578,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

72,43

9,63

 

20,80

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,10

1,98

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

 

 

15,00

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,05

34,29

1,33

5,47

0,12

 

9,92

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

158,34

3,90

 

 

 

63,36

2,80

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.291,11

120,97

636,92

273,45

173,61

125,99

125,46

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,26

 

 

1,20

1,06

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

534,01

 

34,09

38,82

43,31

64,11

41,78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

93,11

93,11

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,17

7,31

1,11

0,54

0,52

0,49

1,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,36

0,26

 

0,10

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

98,94

13,10

9,50

4,45

6,57

4,77

5,30

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

6,58

0,40

0,46

3,10

0,20

 

0,56

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

2,20

0,03

 

 

0,27

 

0,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.599,92

111,19

119,15

53,97

315,00

419,00

391,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.947,52

7,14

204,06

23,36

294,37

946,24

243,14

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th

 

2.100,19

2.100,19

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Uar

Xã Chư Drăng

Ia Rmok

Ia Dreh

Xã Krông Năng

Ia MIah

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(18)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

146.914,17

13.577,30

14.336,39

13.796,68

11.704,08

9.080,18

9.584,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.854,65

460,09

358,40

685,50

496,46

447,30

359,56

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

884,88

125,10

134,62

180,99

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31.178,06

1.449,14

3.475,07

2.118,63

2.645,33

1.147,87

2.801,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.864,94

958,13

269,52

191,35

652,79

103,83

160,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.232,00

3.171,80

2.129,40

 

 

 

1.382,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

91.738,39

7.525,60

8.099,50

10.799,70

7.909,50

7.381,18

4.878,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

44,06

12,54

4,50

1,50

 

 

1,66

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,07

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.952,58

565,84

560,81

544,95

905,49

880,57

957,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

72,43

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,10

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,05

 

 

 

5,00

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

158,34

 

 

 

5,00

83,28

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.291,11

108,34

110,91

396,11

680,35

666,19

608,88

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,26

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

534,01

30,08

36,64

33,85

57,57

21,24

29,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

93,11

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,17

1,20

1,20

0,58

0,51

0,98

1,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,36

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

98,94

3,84

5,50

6,09

8,52

8,38

8,40

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

6,58

 

 

 

 

 

1,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

2,20

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.599,92

422,38

406,56

108,32

148,54

100,50

309,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.947,52

717,78

591,80

566,83

967,28

99,90

347,84

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th

 

2.100,19

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đất Bng

Xã Chư Rcăm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(18)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

146.914,17

10.421,37

19.435,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.854,65

493,92

199,80

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

884,88

25,00

50,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31.178,06

2.547,71

1.767,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.864,94

233,08

587,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.232,00

999,00

4.472,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

91.738,39

6.146,20

12.406,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

44,06

1,46

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,07

 

1,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.952,58

465,57

659,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

72,43

 

42,00

2.2

Đất an ninh

CAN

2,10

 

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,05

 

1,92

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

158,34

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.291,11

137,01

126,92

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,26

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

534,01

34,28

68,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

93,11

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,17

0,50

1,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,36

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

98,94

7,28

7,24

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

6,58

 

0,86

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

2,20

1,50

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.599,92

285,00

410,15

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.947,52

1.657,44

280,34

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

6

Đất đô th

 

2.100,19

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Phú Túc

Xã Chư Ngọc

Xã Phú Cần

Xã la Rsươm

Ia Rsai

Xã Chư Gu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

255,38

12,89

2,30

24,50

5,61

35,45

2,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,68

0,04

 

 

 

0,01

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

0,67

0,04

 

 

 

 

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,71

4,40

2,00

9,50

0,61

0,12

2,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

95,96

8,42

0,30

15,00

5,00

35,32

0,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

110,00

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

0,03

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,21

 

 

 

0,13

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

 

 

 

0,13

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Uar

Xã Chư Drăng

Ia Rmok

Ia Dreh

Xã Krông Năng

Ia MIah

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ ... (18)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

255,38

 

0,38

0,30

132,16

1,85

3,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,68

 

0,38

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

0,67

 

0,38

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,71

 

 

0,30

14,42

1,85

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

95,96

 

 

 

7,74

 

2,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

110,00

 

 

 

110,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,21

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng din tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đất Bng

Xã Chư Rcăm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(18)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

255,38

2,75

31,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,68

 

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

0,67

 

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,71

1,80

10,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

95,96

0,95

20,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

110,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,21

0,08

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

0,08

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Phú Túc

Xã Chư Ngọc

Xã Phú Cần

Xã la Rsươm

Ia Rsai

Xã Chư Gu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

157,38

15,09

2,90

25,10

7,21

36,05

3,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,68

0,04

 

 

 

0,01

0,05

1.2

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,67

0,04

 

 

 

 

0,05

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,91

6,60

2,00

9,50

0,61

0,12

2,04

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

105,76

8,42

0,90

15,60

6,60

35,92

1,04

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

0,03

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

110,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

110,00

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]