Quyết định 09/2009/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ giai đoạn 2007 - 2010 của huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 09/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2009 |
Ngày có hiệu lực | 01/05/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Lê Trọng Quảng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2009/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 21 tháng 4 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẦU KỲ GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ - TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số: 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ giai đoạn 2007 - 2010 của huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu.
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 huyện Mường Tè với các nội dung chủ yếu như sau:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Năm hiện trạng năm 2007 |
Các kỳ kế hoạch |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
Kỳ đầu, đến năm 2010 |
Kỳ cuối, đến năm 2015 |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9 ) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
368.582,50 |
100,00 |
368.582,50 |
100,00 |
368.582,50 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
182.165,64 |
49,42 |
221.549,36 |
60,11 |
245.251,93 |
66,54 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
9.638,48 |
5,29 |
15.984,79 |
7,21 |
19.631,46 |
8,00 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
9.471,06 |
98,26 |
9.788,33 |
61,24 |
9.415,64 |
47,96 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.600,95 |
48,58 |
5.311,37 |
54,26 |
5.422,22 |
57,59 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.072,89 |
23,32 |
1.419,38 |
26,72 |
1.221,28 |
22,52 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.910,95 |
41,53 |
2.307,94 |
43,45 |
2.666,03 |
49,17 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
1.617,11 |
35,15 |
1.584,04 |
29,82 |
1.534,91 |
28,31 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
4.870,11 |
51,42 |
4.476,96 |
45,74 |
3.993,42 |
42,41 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
167,42 |
1,74 |
6.196,46 |
38,76 |
10.215,82 |
52,04 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
172.497,98 |
94,69 |
205.504,14 |
92,76 |
225.560,05 |
91,97 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27.822,68 |
16,13 |
25.739,49 |
12,53 |
22.906,31 |
10,16 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
8.957,38 |
32,19 |
7.097,79 |
27,58 |
4.535,23 |
19,80 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
18.532,76 |
66,61 |
18.468,16 |
71,75 |
18.354,92 |
80,13 |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
332,54 |
1,20 |
173,54 |
0,67 |
16,16 |
0,07 |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
116.035,50 |
67,27 |
151.651,89 |
73,80 |
174.818,77 |
77,50 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
114.674,03 |
98,83 |
112.596,49 |
74,25 |
110.703,54 |
63,32 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
752,80 |
0,65 |
743,93 |
0,49 |
731,20 |
0,42 |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
608,67 |
0,52 |
38.311,47 |
25,26 |
63.384,03 |
36,26 |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
28.639,80 |
16,60 |
28.112,76 |
13,68 |
27.834,97 |
12,34 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
28.639,80 |
100,00 |
28.112,76 |
100,00 |
27.834,97 |
100,00 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
29,00 |
0,02 |
60,25 |
0,03 |
60,25 |
0,02 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,18 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.894,71 |
1,06 |
6.655,79 |
1,81 |
10.615,00 |
2,88 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
297,89 |
7,65 |
341,16 |
5,13 |
293,34 |
2,76 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
279,40 |
93,79 |
320,25 |
93,87 |
282,71 |
96,38 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
18,49 |
6,21 |
20,92 |
6,13 |
10,63 |
3,62 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
1.079,96 |
27,73 |
3.817,12 |
57,35 |
3.736,11 |
35,20 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
28,66 |
2,65 |
36,90 |
0,97 |
35,84 |
0,96 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
30,02 |
2,78 |
46,77 |
1,23 |
46,77 |
1,25 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
9,45 |
0,88 |
37,26 |
0,98 |
37,15 |
0,99 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
9,39 |
99,37 |
17,20 |
46,16 |
17,15 |
46,16 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,06 |
0,63 |
20,06 |
53,84 |
20,00 |
53,84 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.011,83 |
93,69 |
3.696,19 |
96,83 |
3.616,35 |
96,79 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
687,69 |
67,96 |
1.590,06 |
43,02 |
1.510,59 |
41,77 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
284,28 |
28,10 |
307,78 |
8,33 |
307,78 |
8,51 |
2.2.4.3 |
Đất tải năng lượng, truyền thông |
DNT |
20,00 |
1,98 |
1.751,79 |
47,39 |
1.751,79 |
48,44 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,70 |
0,37 |
7,27 |
0,20 |
7,27 |
0,20 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,99 |
0,20 |
5,61 |
0,15 |
5,50 |
0,15 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
12,04 |
1,19 |
21,64 |
0,59 |
21,38 |
0,59 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,25 |
0,02 |
5,45 |
0,15 |
5,45 |
0,15 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
1,88 |
0,19 |
5,89 |
0,16 |
5,89 |
0,16 |
2.2.4.9 |
Đất di tích, danh lam thắng cảnh |
LDT |
|
|
|
|
|
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
|
|
0,70 |
0,02 |
0,70 |
0,02 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
67,29 |
1,73 |
67,49 |
1,01 |
67,49 |
0,64 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
2.449,57 |
62,89 |
2.430,02 |
36,51 |
6.518,06 |
61,40 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
182.522,15 |
49,52 |
140.377,36 |
38,09 |
112.715,57 |
30,58 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
141,74 |
0,08 |
68,14 |
0,05 |
62,96 |
0,06 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
182.380,41 |
99,92 |
140.309,22 |
99,95 |
112.652,61 |
99,94 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2007 - 2010 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3892,66 |
816,15 |
3076,50 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
871,93 |
172,64 |
699,29 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
871,93 |
172,64 |
699,29 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
328,53 |
17,51 |
311,02 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
3020,73 |
643,52 |
2377,21 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1414,45 |
54,97 |
1359,48 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1218,23 |
384,51 |
833,72 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
264,83 |
203,04 |
61,79 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/NTS |
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
3378,70 |
2027,22 |
1351,48 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
540,00 |
324,00 |
216,00 |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
2836,50 |
1701,90 |
1134,60 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
PN0(a)/PN1(a) |
|
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT(a)/OTC |
|
|
|
1.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2007 - 2010 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3892,66 |
816,15 |
3076,50 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
871,93 |
172,64 |
699,29 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
871,93 |
172,64 |
699,29 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
3020,73 |
643,52 |
2377,21 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1414,45 |
54,97 |
1359,48 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1218,23 |
384,51 |
833,72 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
264,83 |
203,04 |
61,79 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
327,87 |
253,13 |
74,74 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
85,30 |
10,56 |
74,74 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
73,80 |
10,56 |
63,24 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,50 |
|
11,50 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
88,85 |
7,84 |
81,01 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
1,06 |
|
1,06 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,11 |
|
0,11 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
87,68 |
7,84 |
79,84 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
242,57 |
242,57 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2007 - 2010 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6 ) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
66.947,70 |
40.168,62 |
26.779,08 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
4.109,70 |
2.465,82 |
1.643,88 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
724,00 |
434,40 |
289,60 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
LUA |
531,00 |
318,60 |
212,40 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.385,70 |
2.031,42 |
1.354,28 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
62.838,00 |
37.702,80 |
25.135,20 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
62.838,00 |
37.702,80 |
25.135,20 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.858,88 |
1.976,18 |
882,70 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
32,44 |
21,63 |
10,81 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
32,44 |
21,63 |
10,81 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
1.845,66 |
1.845,66 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
1,00 |
1,00 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
20,00 |
20,00 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.824,66 |
1.824,66 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,20 |
0,20 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
980,58 |
108,69 |
871,89 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 tỷ lệ 1/50000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu giai đoạn 2007 - 2010 của huyện Mường Tè.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu giai đoạn 2007 - 2010 huyện Mường Tè với các nội dung chủ yếu như sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích hiện trạng năm 2007 |
Chia ra các năm |
||
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
368.582,50 |
368.582,50 |
368.582,50 |
368.582,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
182.165,64 |
195.293,55 |
208.421,45 |
221.549,36 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
9.638,48 |
11.753,92 |
13.869,35 |
15.984,79 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
9.471,06 |
9.576,82 |
9.682,57 |
9.788,33 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.600,95 |
4.837,76 |
5.074,56 |
5.311,37 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.072,89 |
1.188,39 |
1.303,89 |
1.419,38 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.910,95 |
2.043,28 |
2.175,61 |
2.307,94 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
1.617,11 |
1.606,09 |
1.595,06 |
1.584,04 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng còn lại |
HNK |
4.870,11 |
4.739,06 |
4.608,01 |
4.476,96 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
167,42 |
2.177,10 |
4.186,78 |
6.196,46 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
172.497,98 |
183.500,03 |
194.502,09 |
205.504,14 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27.822,68 |
27.128,28 |
26.433,89 |
25.739,49 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
8.957,38 |
8.337,52 |
7.717,65 |
7.097,79 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
18.532,76 |
18.511,23 |
18.489,69 |
18.468,16 |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX |
RSK |
332,54 |
279,54 |
226,54 |
173,54 |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
116.035,50 |
127.907,63 |
139.779,76 |
151.651,89 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
114.674,03 |
113.981,52 |
113.289,01 |
112.596,49 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
752,80 |
749,84 |
746,89 |
743,93 |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH |
RPK |
608,67 |
13.176,27 |
25.743,87 |
38.311,47 |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
28.639,80 |
28.464,12 |
28.288,44 |
28.112,76 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
28.639,80 |
28.464,12 |
28.288,44 |
28.112,76 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
|
|
|
|
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng ĐD |
RDK |
|
|
|
|
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
29,00 |
39,42 |
49,83 |
60,25 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.894,71 |
4.815,07 |
5.735,43 |
6.655,79 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
297,89 |
312,31 |
326,74 |
341,16 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
279,40 |
293,02 |
306,63 |
320,25 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
18,49 |
19,30 |
20,11 |
20,92 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
1.079,96 |
1.992,35 |
2.904,73 |
3.817,12 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
28,66 |
31,41 |
34,15 |
36,90 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
30,02 |
35,60 |
41,19 |
46,77 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN |
CSK |
9,45 |
18,72 |
27,99 |
37,26 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
9,39 |
11,99 |
14,60 |
17,20 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
0,06 |
6,73 |
13,39 |
20,06 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.011,83 |
1.906,62 |
2.801,40 |
3.696,19 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
687,69 |
988,48 |
1.289,27 |
1.590,06 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
284,28 |
292,11 |
299,95 |
307,78 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển tải năng lượng, truyền thông |
DNT |
20,00 |
597,26 |
1.174,53 |
1.751,79 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,70 |
4,89 |
6,08 |
7,27 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,99 |
3,20 |
4,40 |
5,61 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
12,04 |
15,24 |
18,44 |
21,64 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,25 |
1,98 |
3,72 |
5,45 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
1,88 |
3,22 |
4,55 |
5,89 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
|
|
|
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
|
0,23 |
0,47 |
0,70 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
67,29 |
67,36 |
67,42 |
67,49 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
2.449,57 |
2.443,05 |
2.436,54 |
2.430,02 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
182.522,15 |
168.473,89 |
154.425,62 |
140.377,36 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
141,74 |
117,21 |
92,67 |
68,14 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
182.380,41 |
168.356,68 |
154.332,95 |
140.309,22 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Chia ra các năm |
|||
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
( 6) |
( 7) |
( 8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.892,66 |
204,04 |
204,04 |
204,04 |
204,04 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
871,93 |
43,16 |
43,16 |
43,16 |
43,16 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
871,93 |
43,16 |
43,16 |
43,16 |
43,16 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
328,53 |
4,38 |
4,38 |
4,38 |
4,38 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
3.020,73 |
160,88 |
160,88 |
160,88 |
160,88 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.414,45 |
13,74 |
13,74 |
13,74 |
13,74 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.218,23 |
96,13 |
96,13 |
96,13 |
96,13 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
264,83 |
50,76 |
50,76 |
50,76 |
50,76 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.702,08 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
3.378,70 |
506,81 |
506,81 |
506,81 |
506,81 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
540,00 |
81,00 |
81,00 |
81,00 |
81,00 |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
2.836,50 |
425,48 |
425,48 |
425,48 |
425,48 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
PN0(a)/PN1(a) |
|
|
|
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT(a)/OTC |
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch thu hồi đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Chia ra các năm |
|||
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
( 6) |
( 7) |
( 8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
204,04 |
204,04 |
204,04 |
204,04 |
3076,50 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
43,16 |
43,16 |
43,16 |
43,16 |
699,29 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
43,16 |
43,16 |
43,16 |
43,16 |
699,29 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
160,88 |
160,88 |
160,88 |
160,88 |
2377,21 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13,74 |
13,74 |
13,74 |
13,74 |
1359,48 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
96,13 |
96,13 |
96,13 |
96,13 |
833,72 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
50,76 |
50,76 |
50,76 |
50,76 |
61,79 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
NKN |
63,28 |
63,28 |
63,28 |
63,28 |
74,74 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
2,64 |
2,64 |
2,64 |
2,64 |
74,74 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,64 |
2,64 |
2,64 |
2,64 |
63,24 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
11,50 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
1,96 |
1,96 |
1,96 |
1,96 |
81,01 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
|
1,06 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
0,11 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1,96 |
1,96 |
1,96 |
1,96 |
79,84 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
60,64 |
60,64 |
60,64 |
60,64 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|