Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 64/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Kpă Thuyên |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 11 tháng 05 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN CHƯ PƯH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chư Pưh tại Tờ trình số 02a/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 837/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chư Pưh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm Kế hoạch:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Nhơn Hòa |
Xã Chư Don |
Xã Ia Hla |
Xã Ia Hrú |
Xã Ia Le |
Xã Ia Phang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.679,22 |
1.494,69 |
2.692,68 |
11.420,19 |
3.154,74 |
11.622,70 |
11.296,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.428,23 |
395,65 |
333,25 |
118,68 |
444,63 |
254,36 |
250,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.084,09 |
134,21 |
219,04 |
55,58 |
209,20 |
58,71 |
95,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16.797,09 |
567,55 |
1.011,22 |
1.882,07 |
1.283,73 |
3.020,05 |
3.068,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.300,76 |
520,59 |
312,14 |
647,43 |
656,82 |
639,63 |
893,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.842,04 |
|
|
3.733,73 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27.311,10 |
10,90 |
1.036,07 |
5.038,28 |
769,56 |
7.708,66 |
7.083,99 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.078,71 |
728,44 |
402,87 |
373,12 |
334,57 |
494,13 |
715,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,87 |
3,87 |
|
|
|
|
37,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,50 |
2,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
13,00 |
|
|
|
|
13,00 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15,72 |
8,30 |
|
1,20 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,83 |
2,75 |
|
2,00 |
1,00 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
44,99 |
|
|
|
|
4,20 |
40,79 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.110,75 |
268,07 |
280,72 |
170,02 |
234,16 |
256,12 |
338,32 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,00 |
|
2,00 |
|
|
3,00 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
489,10 |
0,00 |
80,61 |
42,11 |
52,60 |
56,82 |
94,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
402,49 |
402,49 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45,98 |
15,17 |
0,92 |
0,98 |
0,85 |
1,30 |
0,80 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
19,85 |
5,24 |
2,00 |
1,49 |
|
3,00 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,76 |
2,17 |
0,20 |
|
1,35 |
0,40 |
0,20 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
50,76 |
6,44 |
1,60 |
0,52 |
1,38 |
17,97 |
3,60 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,26 |
0,06 |
0,15 |
0,40 |
|
0,15 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
821,60 |
11,78 |
34,67 |
154,40 |
42,16 |
137,17 |
198,50 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,25 |
0,10 |
|
|
0,07 |
|
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.937,09 |
82,54 |
400,52 |
1.136,59 |
462,00 |
429,48 |
750,38 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.305,67 |
2.305,67 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Ia Blứ |
Xã Ia Rong |
Xã Ia Dreng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(13) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.679,22 |
17.228,89 |
1.945,58 |
1.823,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.428,23 |
144,44 |
253,40 |
233,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.084,09 |
60,70 |
138,10 |
113,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16.797,09 |
4.756,35 |
724,77 |
483,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.300,76 |
5.938,40 |
585,16 |
1.106,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.842,04 |
1.108,31 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27.311,10 |
5.281,39 |
382,25 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.078,71 |
454,91 |
235,63 |
339,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,87 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,50 |
|
0,50 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
13,00 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15,72 |
|
|
2,22 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,83 |
0,08 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
44,99 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.110,75 |
240,43 |
138,70 |
184,21 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,00 |
3,00 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
489,10 |
63,89 |
50,19 |
48,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
402,49 |
|
0,00 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45,98 |
0,80 |
23,50 |
1,66 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
19,85 |
3,00 |
5,12 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,76 |
|
0,44 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
50,76 |
10,00 |
1,50 |
7,75 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,26 |
1,50 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
821,60 |
132,21 |
15,68 |
95,03 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,25 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.937,09 |
1.428,12 |
129,97 |
117,49 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.305,67 |
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Nhơn Hòa |
Xã Chư Don |
Xã Ia Hla |
Xã Ia Hrú |
Xã Ia Le |
Xã Ia Phang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,33 |
45,87 |
10,15 |
30,58 |
2,06 |
39,75 |
9,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,07 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,07 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,26 |
0,04 |
|
0,20 |
0,02 |
0,00 |
7,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
118,60 |
45,77 |
10,15 |
11,78 |
1,03 |
23,95 |
2,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35,40 |
|
|
18,60 |
1,00 |
15,80 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,96 |
2,34 |
|
1,62 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,62 |
|
|
1,62 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,34 |
2,34 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Ia Blứ |
Xã Ia Rong |
Xã Ia Dreng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(13) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,33 |
15,50 |
5,42 |
3,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,07 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,07 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,26 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
118,60 |
15,50 |
5,42 |
3,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35,40 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,96 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,62 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,34 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Nhơn Hòa |
Xã Chư Don |
Xã Ia Hla |
Xã Ia Hrú |
Xã Ia Le |
Xã Ia Phang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
138,71 |
46,67 |
11,15 |
12,98 |
4,06 |
26,93 |
10,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,07 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
|
1.2 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,07 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,66 |
1,04 |
0,50 |
0,70 |
1,52 |
1,90 |
7,50 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
121,40 |
45,57 |
10,65 |
12,28 |
1,53 |
23,45 |
2,50 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,58 |
|
|
|
1,00 |
1,58 |
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
32,82 |
|
|
18,60 |
|
14,22 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyên sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
32,82 |
|
|
18,60 |
|
14,22 |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Ia Blứ |
Xã Ia Rong |
Xã Ia Dreng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(13) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
138,71 |
16,50 |
6,42 |
4,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,07 |
|
|
|
1.2 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,07 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,66 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
121,40 |
16,00 |
5,92 |
3,50 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,58 |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
32,82 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang, đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
32,82 |
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Nhơn Hòa |
Xã Chư Don |
Xã Ia Hla |
Xã Ia Hrú |
Xã Ia Le |
Xã Ia Phang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|