Quyết định 39A/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thủy sản Nam Trung Bộ do Trung tâm Quản lý khai thác các công trình thủy sản Khánh Hòa quản lý

Số hiệu 39A/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Trần Sơn Hải
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39A/2016/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 21 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ, KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA VÀ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ THỦY SẢN NAM TRUNG BỘ DO TRUNG TÂM QUẢN LÝ KHAI THÁC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY SẢN KHÁNH HÒA QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương s 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật s 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí s 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật giá s 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định s 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Nghị định s 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của Nghị định s 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Nghị định s 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điu của Luật giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5684/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phm vi điều chỉnh

Quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thủy sản Nam Trung Bộ do Trung tâm Quản lý khai thác các công trình thủy sản Khánh Hòa quản lý.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối tượng sử dụng dịch vụ:

a) Các tổ chức, cá nhân sử dụng cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

b) Các tổ chức, cá nhân sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thủy sản Nam Trung Bộ.

2. Đơn vị cung ứng dịch vụ: Trung tâm Quản lý khai thác các công trình thủy sản Khánh Hòa.

Điều 3. Mc giá dịch v

1. Mức giá dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:

STT

Đối tượng thu

Đơn vị tính

Mức giá dịch vụ (đã bao gồm thuế GTGT)

1

Đối với tàu cá cập cảng

 

 

1.1

Tàu có công suất dưới 20CV

Đồng/lần vào ra cảng

8.000 - 10.000

1.2

Tàu có công suất từ 20CV đến 50CV

Đồng/lần vào ra cảng

15.000 - 20.000

1.3

Tàu có công suất trên 50CV đến 90CV

Đồng/lần vào ra cảng

30.000 - 40.000

1.4

Tàu có công suất trên 90 CV đến 200CV

Đồng/lần vào ra cảng

50.000 - 60.000

1.5

Tàu có công suất trên 200CV

Đồng/lần vào ra cảng

80.000 - 100.000

2

Đối với tàu cá neo đậu tránh trú bão

 

không thu

3

Đối với tàu vận tải cập cảng

 

 

3.1

Tàu có trọng tải dưới 5 tấn

Đồng/lần vào ra cảng

15.000 - 20.000

3.2

Tàu có trọng tải từ 5 đến 10 tấn

Đồng/lần vào ra cảng

30.000 - 40.000

3.3

Tàu có trọng tải trên 10 đến 100 tấn

Đồng/lần vào ra cảng

80.000 - 100.000

3.4

Tàu có trọng tải trên 100 tấn

Đồng/lần vào ra cảng

130.000 - 160.000

4

Đối vi phương tiện vận tải

 

 

4.1

Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng

Đồng/lần vào ra cảng

2.000 - 3.000

4.2

Xe máy, xích lô, ba gác thu theo tháng

Đồng/tháng

60.000 - 90.000

4.3

Xe có trọng tải dưới 1 tấn

Đồng/lần vào ra cảng

8.000 - 10.000

4.4

Xe có trọng tải từ 1 đến 2,5 tấn

Đồng/lần vào ra cảng

15.000 - 20.000

4.5

Xe có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn

Đồng/lần vào ra cảng

25.000 - 30.000

4.6

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

Đồng/lần vào ra cảng

30.000 - 40.000

4.7

Xe có trọng tải trên 10 tấn

Đồng/lần vào ra cảng

40.000 - 50.000

5

Hàng hóa qua cảng

 

 

5.1

Hàng thủy sản, động vật tươi sống

đồng/tấn

15.000 - 20.000

5.2

Các loại hàng hóa khác

đồng/tấn

6.000 - 8.000

5.3

Hàng hóa là Container

đồng/container

55.000 - 70.000

6

Dịch vụ sử dụng mặt bằng tại cảng (tùy từng vị trí, lợi thế của từng cảng, khuyến khích sử dụng mặt bằng có mái che)

 

 

6.1

Mặt bằng có mái che

 

 

-

Thời gian sử dụng 01 tháng

Đồng/m2/tháng

24.000 - 50.000

-

Thời gian sử dụng 01 ngày

Đồng/m2/ngày

4.000 - 5.000

6.2

Mặt bằng không có mái che

 

 

-

Thời gian sử dụng 01 tháng

Đồng/m2/tháng

40.000 - 45.000

-

Thời gian sử dụng 01 ngày

Đồng/m2/ngày

3.000 - 4.000

6.3

Khu ki ốt mặt tiền cảng

Đồng/m2/tháng

73.000 - 120.000

2. Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thủy sản Nam Trung Bộ do Trung tâm Quản lý khai thác các công trình thủy sản Khánh Hòa quản lý như sau:

a) Nhà chợ lô tầng trệt thu theo tháng: 99.000 đồng/m2/tháng.

b) Nhà chợ lô tầng trệt thu theo ngày: 5.000 đồng/m2/ngày.

c) Nhà chợ lô tầng lầu: 70.000 đồng/m2/tháng.

3. Mức giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thủy sản Nam Trung Bộ nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

[...]