Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 04/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 05/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Phạm Vũ Hồng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2017/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 19/TTr-SNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2017 về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định khung giá đối với dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan đến dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá đã có thuế giá trị gia tăng
Đơn vị tính VNĐ
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
Đơn vị tính |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
1 |
Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng |
|
|
Đồng/01 lần vào ra cảng (01 lần vào, ra không quá 24 giờ) |
a |
Có công suất dưới 20 CV |
7.000 |
8.000 |
|
b |
Có công suất từ 20 CV đến 50 CV |
13.000 |
15.000 |
|
c |
Có công suất trên 50 CV đến 90 CV |
26.000 |
30.000 |
|
d |
Có công suất trên 90 CV đến 200 CV |
42.000 |
50.000 |
|
e |
Có công suất trên 200 CV |
68.000 |
80.000 |
|
2 |
Đối với tàu, thuyền vận tải cập cảng |
|
|
Đồng/01 lần vào ra cảng (01 lần vào, ra không quá 24 giờ) |
a |
Có trọng tải dưới 5 tấn |
13.000 |
15.000 |
|
b |
Có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
26.000 |
30.000 |
|
c |
Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn |
68.000 |
80.000 |
|
d |
Có trọng tải trên 100 tấn |
110.000 |
130.000 |
|
3 |
Đối với phương tiện đường bộ vào, ra cảng |
|
|
Đồng/01 lần vào ra cảng (01 lần vào, ra không quá 24 giờ) |
a |
Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng |
1.500 |
2.000 |
|
b |
Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn |
7.000 |
10.000 |
|
c |
Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2.5 tấn |
10.000 |
15.000 |
|
d |
Phương tiện có trọng tải trên 2.5 đến 5 tấn |
15.000 |
25.000 |
|
e |
Phương tiện có trọng tải trên 5 đến 10 tấn |
20.000 |
30.000 |
|
f |
Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn |
25.000 |
40.000 |
|
4 |
Đối với hàng hóa qua cảng |
|
|
|
a |
Hàng thủy sản, động vật tươi sống |
17.000 |
20.000 |
Đồng/tấn |
b |
Các loại hàng hóa khác |
7.000 |
8.000 |
Đồng/tấn |
c |
Hàng hóa khác là container |
60.000 |
70.000 |
Đồng/container |
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các đơn vị thu tiền giá dịch vụ sử dụng cảng cá quyết định giá cụ thể trong phạm vi khung giá của Quyết định này và niêm yết giá thu cụ thể tại nơi tổ chức thu.
2. Giao cho Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thuế và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố nơi có các hoạt động liên quan đến dịch vụ sử dụng cảng cá hướng dẫn, triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |