Quyết định 65/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá, dịch vụ sử dụng bến, bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 65/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2016/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5966/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá, giá dịch vụ sử dụng bến, bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Quyết định này áp dụng đối với Ban Quản lý Cảng cá; các tổ chức, cá nhân khai thác và sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
1. Mức thu: (đã bao gồm các khoản thuế, phí theo quy định)
a) Giá dịch vụ sử dụng cảng cá:
- Đối với tàu thuyền đánh cá cập cảng, mức thu cho 1 lần vào hoặc ra cảng:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
Có công suất dưới 20CV |
Đồng/lần |
10.000 |
|
2 |
Có công suất từ 20CV đến 50CV |
Đồng/lần |
20.000 |
|
3 |
Có công suất trên 50CV đến 90CV |
Đồng/lần |
30.000 |
|
4 |
Có công suất trên 90CV đến 200CV |
Đồng/lần |
45.000 |
|
5 |
Có công suất trên 200CV đến 400CV |
Đồng/lần |
75.000 |
|
6 |
Có công suất trên 400CV |
Đồng/lần |
100.000 |
|
- Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng, mức thu cho 1 lần vào hoặc ra cảng:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
Có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/lần |
15.000 |
|
2 |
Có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
Đồng/lần |
30.000 |
|
3 |
Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn |
Đồng/lần |
75.000 |
|
4 |
Có trọng tải trên 100 tấn |
Đồng/lần |
120.000 |
|
- Đối với phương tiện vận tải, mức thu cho 1 lần vào hoặc ra cảng:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng |
Đồng/lần |
2.000 |
|
2 |
Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn |
Đồng/lần |
10.000 |
|
3 |
Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn |
Đồng/lần |
15.000 |
|
4 |
Phương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn |
Đồng/lần |
25.000 |
|
5 |
Phương tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
Đồng/lần |
30.000 |
|
6 |
Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn và các loại xe chuyên dùng khác |
Đồng/lần |
40.000 |
|
- Đối với hàng hoá qua cảng, mức thu cho 1 lần vào hoặc ra cảng:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
Tôm, mực, ghẹ |
Đồng/tấn |
20.000 |
|
2 |
Cá ăn, nghêu, sò |
Đồng/tấn |
15.000 |
|
3 |
Cá phân, cá mắm, ruốc |
Đồng/tấn |
10.000 |
|
4 |
Hàng hoá khác |
Đồng/tấn |
5.000 |
|
b) Giá sử dụng bến, bãi (sử dụng mặt bằng trên cảng, mức thu cho 01 m2/ tháng):
- Mặt bằng phục vụ sản xuất:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
Cơ khí tàu thuyền, lắp ráp ngư cụ |
Đồng/m2 |
10.000 |
|
2 |
Dịch vụ xăng dầu, sản xuất nước đá |
Đồng/m2 |
8.000 |
|