ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2017/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 09 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư
233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính về quy định phương
pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 215/TTr-STC ngày 20 tháng 01 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về khung
giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để thu giá dịch vụ
sử dụng cảng cá.
Điều 2.
Đối tượng chi trả giá dịch vụ
1. Các tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân được cung ứng dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Không thu giá dịch vụ đối
với tàu thuyền vào neo, đậu để tránh trú bão tại cảng cá.
Điều 3.
Mức giá dịch vụ
Mức giá dịch vụ được quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, mức giá đã bao gồm thuế giá trị
gia tăng.
Điều 4.
Đơn vị tổ chức thu
Căn cứ vào khung giá tại Quyết
định này, Ban quản lý Cảng cá Thừa Thiên Huế phân loại và xác định mức thu cho
phù hợp với từng đối tượng, đảm bảo không vượt quá khung thu.
Ban Quản lý Cảng cá Thừa
Thiên Huế có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai tại địa điểm thu về khoản
mục thu, mức thu, phương thức thu và cơ quan quy định thu.
Điều 5.
Chứng từ thu
Đơn vị thu sử dụng chứng từ
theo quy định hiện hành.
Điều 6.
Quản lý, sử dụng số tiền thu được
Toàn bộ số tiền thu được Ban
Quản lý Cảng cá có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ về thuế, các nghĩa vụ tài
chính khác (nếu có) và thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định.
Điều 7.
Xử lý vi phạm
Các trường hợp vi phạm sẽ bị
xử lý theo quy định hiện hành.
Điều 8.
Trách nhiệm của các cơ quan có liên quan
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo Ban Quản lý Cảng
cá tổ chức thu giá dịch vụ của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn đảm bảo đúng
quy định tại Quyết định này.
2. Hướng dẫn các đơn vị được
giao nhiệm vụ thu giá dịch vụ tổ chức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu đúng mục
đích, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
3. Phối hợp với Sở Tài chính
để chủ động tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh khung thu cho phù hợp với
tình hình thực tế.
Điều 9.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm
2017; thay thế Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Điều
10. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và
Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT:
Đồng
TT
|
Đối tượng thu
|
Đơn vị tính
|
Khung giá
|
A
|
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG
CÁ
|
|
|
I
|
ĐỐI VỚI TÀU THUYỀN,
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
|
|
|
1
|
Tàu, thuyền đánh cá cập
cảng
|
|
|
-
|
Tàu, thuyền có công suất
dưới 20 CV
|
đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)
|
7.000 - 10.000
|
-
|
Tàu, thuyền có công suất từ
20 đến 50CV
|
đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)
|
15.000 - 20.000
|
-
|
Tàu, thuyền có công suất
trên 50 đến 90 CV
|
đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)
|
30.000 - 40.000
|
-
|
Tàu, thuyền có công suất
trên 90 đến 200 CV
|
đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)
|
45.000 - 60.000
|
-
|
Tàu, thuyền có công suất lớn
hơn 200 CV
|
đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ)
|
60.000 - 100.000
|
2
|
Đối với tàu cá neo đậu
bình thường và neo đậu tránh bão
|
|
Không thu
|
3
|
Đối với tàu thuyền vận
tải cập cảng
|
|
|
-
|
Có trọng tải dưới 5 tấn
|
đồng/tấn đăng ký/lần
|
15.000 - 20.000
|
-
|
Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn
|
đồng/tấn đăng ký/lần
|
25.000 - 40.000
|
-
|
Có trọng tải trên 10 tấn đến
100 tấn
|
đồng/tấn đăng ký/lần
|
65.000 - 100.000
|
-
|
Có trọng tải trên 100 tấn
|
đồng/tấn đăng ký/lần
|
100.000 - 160.000
|
4
|
Đối với phương tiện vận
tải
|
|
|
-
|
Phương tiện có trọng tải
dưới 1 tấn
|
đồng/lần vào, ra không qua đêm
|
10.000
|
-
|
Phương tiện có trọng tải từ
1 đến 2,5 tấn
|
đồng/lần vào, ra không qua đêm
|
15.000
|
-
|
Phương tiện có trọng tải
trên 2,5 đến 5 tấn
|
đồng/lần vào, ra không qua đêm
|
20.000 - 30.000
|
-
|
Phương tiện có trọng tải
trên 5 đến 10 tấn
|
đồng/lần vào, ra không qua đêm
|
25.000 - 40.000
|
-
|
Phương tiện có trọng tải
trên 10 tấn
|
đồng/lần vào, ra không qua đêm
|
35.000 - 50.000
|
5
|
Đối với xe vận tải thô
sơ (Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng)
|
đồng/lần vào, ra
|
2.000
|
II
|
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA QUA CẢNG
|
|
|
1
|
Hàng thủy hải sản, động vật
sống
|
đồng/tấn
|
15.000 - 20.000
|
2
|
Dịch vụ nước đá qua cảng
|
đồng/tấn
|
5.000
|
3
|
Hàng khác
|
đồng/tấn
|
8.000
|
B
|
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN
TÍCH MẶT BẰNG CẢNG CÁ, BẾN BÃI, LÒNG LỀ ĐƯỜNG, MẶT NƯỚC
|
|
|
I
|
Đối với diện tích mặt bằng
|
|
|
1
|
Thuê mặt bằng thường xuyên
(cố định)
|
đồng/m2/năm
|
|
1.1
|
Loại có mái che
|
|
|
-
|
Lô loại I
|
đồng/m2/năm
|
150.000 - 200.000
|
-
|
Lô còn lại
|
đồng/m2/năm
|
120.000 - 150.000
|
1.2
|
Loại không có mái che
|
|
|
-
|
Lô loại I
|
đồng/m2/năm
|
100.000 - 120.000
|
-
|
Lô còn lại
|
đồng/m2/năm
|
80.000 - 100.000
|
1.3
|
Khu đạt thùng lạnh chứa thủy
sản (không có mái che)
|
đồng/m2/năm
|
120.000 - 150.000
|
1.4
|
Thuê mặt bằng để xây dựng xưởng
sản xuất chế biến thủy sản với diện tích ≥1.000m2
|
đồng/m /năm
|
30.000 - 70.000
|
1.5
|
Thuê mặt bằng đóng sửa chữa
tàu thuyền
|
đồng/m2/năm
|
20.000 - 50.000
|
II
|
Bến bãi, lòng lề đường,
mặt nước
|
|
|
1
|
Thời gian sử dụng 1 tháng
|
đồng/m2/tháng
|
10.000 - 20.000
|
2
|
Thời gian sử dụng 1 ngày
|
đồng/m2/ngày
|
2.000 - 4.000
|