Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2015

Số hiệu 223/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/01/2017
Ngày có hiệu lực 25/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Minh Châu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 223/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 25 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015;

Theo đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2015 chi tiết tại các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Công báo (2b);
- Website Chính phủ;
- CPVP, NCTH;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Minh Châu

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4.190.776

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

3.722.454

2

Phí sử dụng đường bộ

6.165

3

Thu cân đối NS từ hoạt động XNK

247.452

4

Thu phản ánh qua NSNN

214.705

5

Thu viện trợ không hoàn lại

0

II

Thu ngân sách địa phương

11.959.145

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.660.582

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

3.660.582

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.884.958

 

- Bổ sung cân đối

3.642.774

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.242.184

3

Hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước

460

4

Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN

150.000

5

Thu kết dư ngân sách địa phương

9.597

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.038.843

7

Thu phản ánh qua NSNN

214.705

III

Chi ngân sách địa phương

11.950.005

1

Chi đầu tư phát triển

3.464.389

2

Chi thường xuyên

7.095.210

3

Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo Khoản 3, Điều 8 Luật

160.111

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.229.095

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Số tiền

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

10.151.760

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.487.675

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

1.696.480

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

791.195

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.884.958

 

- Bổ sung cân đối

3.642.774

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.242.184

3

Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước

375

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

150.000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

534.955

6

Thu phản ánh qua NSNN

93.797

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

10.151.756

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.810.401

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

5.669.814

 

- Bổ sung cân đối

3.505.760

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.164.054

 3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

671.541

B

Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả...

 

 I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

7.477.199

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.172.907

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

431.361

 

- Các khoản thu phân chia phân ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ

741.546

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

5.669.814

 

- Bổ sung cân đối

3.505.760

 

- Nguồn cải cách tiền lương theo quy định

2.164.054

3

Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước

85

4

Thu chuyển nguồn

503.888

5

Thu kết dư

9.597

6

Thu phản ánh qua NSNN

120.908

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

7.468.063

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

[...]