Quyết định 386/QĐ-BXD năm 2009 công nhận năng lực thực hiện phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 386/QĐ-BXD
Ngày ban hành 03/09/2009
Ngày có hiệu lực 03/09/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Nguyễn Trung Hòa
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 386/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 03 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG NHẬN NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007

Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;

Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc uỷ quyền cho Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường ký Quyết định công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

Xét hồ sơ đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của Công ty cổ phần tư vấn xây dung Sơn An ngày 28 tháng 5 năm 2009;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận Phòng thí nghiệm tổng hợp chuyên ngành xây dung thuộc Công ty cổ phần tư vấn xây dung Sơn An, mã số LAS-XD830, địa chỉ: Số 16-Ngõ 12-Xuân Diệu-Tp. Hà Tĩnh-Tỉnh Hà Tĩnh, được thực hiện các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 3 tháng 9 năm 2012.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 1
- Lưu : VP, Vụ KHCN-MT-BXD

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ KHCN và MÔI TRƯỜNG




TS. Nguyễn Trung Hoà

 

DANH MỤC

CÁC PHÉP THỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD 830
(Kèm theo Quyết định số: 387 /QĐ-BXD, ngày 3 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

TT

Tên phép thử

Cơ sở pháp lý tiến hành thử

1

Thử nghiệm cơ lý xi măng

 

 

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng

TCVN 4030: 03

 

- Xác định giới hạn bền uốn và nén

TCVN 6016:95

 

-XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

TCVN 6017:95

2

Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng

 

 

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông

TCVN 3106:93

 

-Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông

TCVN 3108:93

 

- Xác định độ tách nước, tách vữa

TCVN 3109:93

 

- Xác định khối lượng riêng

TCVN 3112:93

 

- Xác định độ hút nước

TCVN 3113:93

 

- Xác định khối lượng thể tích

TCVN 3115:93

 

- Xác định giới hạn bền khi nén

TCVN 3118:93

 

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn

TCVN 3119:93

3

Thử cốt liệu bê tông và vữa

 

 

- Thành phần cỡ hạt

TCVN 7572-2 :06

 

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước

TCVN 7572-4 :06

 

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn

TCVN 7572-5 :06

 

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp và độ hổng

TCVN 7572-6 :06

 

- Xác định độ ẩm

TCVN 7572-7 :06

 

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-8: 06

 

- Xác định tạp chất hữu cơ

TCVN 7572- 9:06

 

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc

TCVN 7572-10 :06

 

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn

TCVN 7572- 11:06

 

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles)

TCVN 7572- 12:06

 

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn

TCVN 7572-13 :06

 

- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá

TCVN 7572- 17:06

 

- Xác định hàm lượng mica

TCVN 7572-20 :06

4

Thử nghiệm cơ lý đất trong Phòng

 

 

- Xác định khối lượng riêng( tỷ trọng )

TCVN 4195:95

 

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm

TCVN 4196:95

 

- Xác đinh giới hạn dẻo, giới hạn chảy

TCVN 4197:95

 

- Xác định thành phần cỡ hạt

TCVN 4198:95

 

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng.

TCVN 4199:95

 

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông

TCVN 4200:95

 

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn

TCVN 4201:95

 

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng)

TCVN 4202:95

 

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm

22TCN 332- 06

 

- Xác định hệ số thấm K

ASTM D2434-00

5

Kiểm tra thép xây dựng

 

 

- Thử kéo

TCVN 197: 2002

 

- Thử uốn

TCVN 198: 08

 

- Kiểm tra chất lượng mối hàn-Thử uốn

TCVN 5401: 91

 

- Kiểm tra chất lượng hàn ống- Thử nén dẹt

TCVN 5402: 91

 

- Thử kéo mối hàn kim loại

TCVN 5403: 91

6

Thử nghiệm tại hiện trường

 

 

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai

22TCN 02-71

 

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát

22TCN 346:06

 

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m

22TCN 16:79

 

- PP thử nghiệm XĐ modul đàn hồi "E"nền đường bằng tấm ép lớn

22TCN 211:06

 

- XĐ môđun đàn hồi "E"chung của áo đường bằng cần Ben kelman

22TCN 251:98

 

-Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

22TCN 278:01

7

Thử nghiệm vữa xây dựng

 

 

- Xác định độ lưu động của vữa tươi

TCVN 3121-3: 03

 

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi

TCVN 3121-6: 03

 

- Xác định Khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn

TCVN3121-10: 03

 

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

TCVN3121-11: 03

 

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn

TCVN3121-18: 03

8

Thử nghiệm cơ lý gạch xây

 

 

- Xác định cường độ bền nén

TCVN 6355-1:98

 

- Xác định cường độ bền uốn

TCVN 6355-2:98

 

- Xác định độ hút nước

TCVN 6355-3:98

 

- Xác định khối lượng riêng

TCVN 6355-4:98

 

- Xác định khối lượng thể tích

TCVN 6355-5:98

Ghi chú: Phòng được phép thực hiện các phép thử trên theo tiêu chuẩn nước ngoài tương đương khác như: (ASTM, AASHTO, TCN, BS, JIS ...)