Quyết định 385/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016

Số hiệu 385/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/03/2016
Ngày có hiệu lực 16/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Đinh Chung Phụng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 385/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 16 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thtướng Chính phvề việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng p của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIII kỳ họp thứ 15 về việc quyết định dự toán thu, chi và phân bổ NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 352/STC-THNS ngày 08/3/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016 (có các biểu kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, các đơn vị của tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Bộ
Tài chính:
-
Thường trực Tnh ủy;
- Viện Ki
m sát nhân dân tỉnh;
- T
òa án nhân dân tnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP2, VP5
TrH/

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PH
Ó CHỦ TỊCH




Đinh Ch
ung Phụng

 

Mu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

A

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)

4.787.000

1

Thu nội địa (không kthu từ du thô)

3.956.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (NSTW hưởng 100%)

800.000

3

Thu xsố kiến thiết quản lý qua NSNN

31.000

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.929 519

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.903.200

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.865.620

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)

2.037.580

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.922.670

-

Bổ sung cân đi

1.210.171

-

Bổ sung từ NSTW thực hiện tiền lương 1.150.000 đ/tháng

683.622

-

Bổ sung có mục tiêu

1.028.877

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

27.000

3

Thu từ nguồn vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

-

4

Thu kết dư

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang đ CCTL

72.649

6

Các khon thu quản lý qua NSNN

31.000

 

Trong đó: Thu xổ số kiến thiết

31.000

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2)

6.929.519

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

6.400.961

1

Chi đầu tư phát triển

1.942.520

 

Tr.đó: Chi trả nợ theo khon 3 điu 8 luật NSNN

401.230

2

Chi thường xuyên

4.282.520

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Dự phòng ngân sách

124.921

5

Chi chuyn nguồn sang năm sau để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

50.000

II

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

51.098

III

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ

432.760

IV

Chi thực hiện nhiệm vụ Trung ương chuyển giao

13.700

V

Chi quản lý qua NSNN

31.000

 

Trong đó: Từ nguồn xổ số kiến thiết

31.000

Ghi chú: (1) Tổng thu NSNN trên địa bàn đã bao gồm khoản thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

(2) Tổng chi NSĐP đã bao gồm khoản thu xổ số kiến thiết quản lý NSNN

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5.552.376

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.564.478

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.922.670

-

Bổ sung cân đi

1.893.793

-

Bsung có mục tiêu

1.028.877

3

Thu vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu chuyn nguồn từ năm trước sang đthực hiện ci cách tiền lương theo chế độ quy định

42.728

5

Thu kết dư

 

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

22.500

 

Tr.đó: Thu Xổ số kiến thiết

22.500

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5.552.376

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kbổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh)

3.428.398

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

2.123.978

-

Bổ sung cân đi

868.201

-

Bổ sung có mục tiêu

1.255.777

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

3.501.121

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.338.722

2

Thu bổ sung từ ngân sách tnh

2.123.978

-

Bổ sung cân đi

868.201

-

Bổ sung có mục tiêu

1.255.777

3

Thu chuyn nguồn từ năm trước sang đthực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

29.921

4

Thu kết dư

 

5

Các khoản thu quản lý qua NSNN

8.500

 

Tr.đó: Thu x skiến thiết

8.500

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

3.501.121

 

[...]