Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 01/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2014/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 16 tháng 07 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo; Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ; Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật con nuôi; Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ; Thông tư 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản; Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc xác định giá khởi điểm của tài sản nhà nước bán đấu giá và chế độ tài chính của Hội đồng, bán đấu giá tài sản; Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 08/7/2014 về ban hành quy định mức thu, tỷ lệ % nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Có Quy định chi tiết kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 16/7/2014, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2014.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 15 Mục I Danh mục Phí đấu giá ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ quy định tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu và nộp ngân sách nhà nước của khoản thu phí tham quan danh lam thắng cảnh các tuyến du lịch Đình Các - Tam Cốc và Bích Động - Động Tiên - Xuyên Thủy Động tại điểm a, điểm b Khoản 3 Mục I Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 20/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí tại Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ
THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp ngân sách nhà nước |
A. CÁC KHOẢN PHÍ |
|
|
|
|
1. Phí sử dụng lề đường bến bãi, mặt nước |
|
|
10% |
90% |
- Phí sử dụng lề đường ở khu vực quy hoạch dừng xe |
Đồng/lần/xe |
5.000 |
|
|
- Phí sử dụng bến tập kết vật liệu |
Đồng/năm |
Mức thu 1 năm=1,5%x80% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bến chiếm đỗ |
|
|
- Phí sử dụng bãi tập kết vật liệu |
Đồng/năm |
Mức thu 1 năm=1,5% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bãi chiếm đỗ |
|
|
2. Phí vệ sinh |
|
|
100% |
0% |
a) Đối với cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
- Khu vực các xã |
Đồng/người/tháng |
3.000 |
|
|
- Khu vực thị trấn, các phường thuộc thị xã Tam Điệp và thành phố Ninh Bình |
Đồng/người/tháng |
5.000 |
|
|
- Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ |
Đồng/hộ/tháng |
50.000 |
|
|
- Đối với các khu vực trường học, trường mầm non, Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
Đồng/đơn vị/tháng |
70.000 |
|
|
b) Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
Đồng/m3 rác |
100.000 |
|
|
c) Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m3 rác |
100.000 |
|
|
d) Đối với công trình xây dựng |
Đồng/m3 rác |
150.000 |
|
|
3. Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
- Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng. - Giảm 50% phí tham quan đối với người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng; trẻ em từ 6-15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
|
|
|
a) Tuyến Bích Động- Động Tiên-Xuyên Thủy Động |
Đồng/người/lượt |
|
100% |
0% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
b) Tuyến Đình Các-Tam Cốc |
Đồng/người/lượt |
|
100% |
0% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
c) Tuyến 1 khu hang động du lịch Tràng An |
Đồng/người/lượt |
|
90% |
10% |
- Người lớn |
|
80.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
40.000 |
|
|
d) Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng |
Đồng/người/lượt |
|
80% |
20% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
đ) Tuyến Vân Trình - Kênh Gà |
Đồng/người/lượt |
|
80% |
20% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
e) Phí danh lam áp dụng cho người đi bộ tham quan du lịch hang động Vân Trình |
Đồng/người/lượt |
|
80% |
20% |
- Người lớn |
|
10.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
5.000 |
|
|
f) Tuyến Vân Long-Gia Vân |
Đồng/người/lượt |
|
50% |
50% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
Đồng/người/lượt |
|
50% |
50% |
|
|
|
|
||
|
|
|
||
h) Hang Chùa - Hang Ghé - Hang Bụt |
Đồng/người/lượt |
|
80% |
20% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
i) Hang Bụt |
Đồng/người/lượt |
|
80% |
20% |
- Người lớn |
|
10.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
5.000 |
|
|
4. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
90% |
10% |
- Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
đồng/báo cáo |
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
5.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
6.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
12.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
14.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
17.000.000 |
|
|
- Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
6.900.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
8.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
15.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
16.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
25.000.000 |
|
|
- Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
7.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
9.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
17.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
18.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
25.000.000 |
|
|
- Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
7.800.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
9.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
17.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
18.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
24.000.000 |
|
|
- Nhóm 5: Dự án Giao thông |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
8.100.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
10.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
18.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
20.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
25.000.000 |
|
|
- Nhóm 6: Dự án Công nghiệp |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
8.400.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
10.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
19.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
20.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
26.000.000 |
|
|
- Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
5.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
6.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
10.800.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
12.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
15.600.000 |
|
|
* Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường: Mức thu tính bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức. |
|
|
|
|
5. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
Đồng/lượt/xe |
|
|
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư |
|
|
90% |
10% |
a) Trông giữ Xe đạp |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học. |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
1.000 |
|
|
Ban đêm |
|
2.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ. |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
2.000 |
|
|
Ban đêm |
|
3.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại |
|
|
|
` |
Ban ngày |
|
1.000 |
|
|
Ban đêm |
|
2.000 |
|
|
b) Trông giữ Xe máy |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học. |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
2.000 |
|
|
Ban đêm |
|
3.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
3.000 |
|
|
Ban đêm |
|
4.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
2.000 |
|
|
Ban đêm |
|
3.000 |
|
|
c) Trông giữ Ô tô |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học, chợ. |
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
5.000 |
|
|
Ban đêm |
|
10.000 |
|
|
+ Xe ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
8.000 |
|
|
Ban đêm |
|
15.000 |
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
10.000 |
|
|
Ban đêm |
|
20.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ. |
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
15.000 |
|
|
Ban đêm |
|
20.000 |
|
|
+ Xe ô tô trên 5 chỗ đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
20.000 |
|
|
Ban đêm |
|
25.000 |
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
25.000 |
|
|
Ban đêm |
|
30.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại (áp dụng cho tất cả các loại ô tô) |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
10.000 |
|
|
Ban đêm |
|
20.000 |
|
|
6. Phí qua đò |
|
|
|
|
a) Phí qua đò ngang |
|
|
90% |
10% |
Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi. |
|
|
|
|
* Cự ly <=100m |
|
|
|
|
- Hành khách qua đò |
Đồng/lượt |
2.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp |
Đồng/lượt |
3.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe máy |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
|
- Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) |
Đồng/gánh, bao |
2.000 |
|
|
* Cự ly từ 100m đến 500m |
|
|
|
|
- Hành khách qua đò |
Đồng/lượt |
3.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe máy |
Đồng/lượt |
7.000 |
|
|
- Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) |
Đồng/gánh, bao |
3.000 |
|
|
* Cự ly > 500m |
|
|
|
|
- Hành khách qua đò |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp |
Đồng/lượt |
7.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe máy |
Đồng/lượt |
10.000 |
|
|
- Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) |
Đồng/gánh, bao |
3.000 |
|
|
b) Phí qua đò dọc |
Đồng/chuyến đò (cả đi và về; số lượng chở không quá 4 người/chuyến đò) |
|
|
|
* Miễn thu trẻ em dưới 6 tuổi; giảm 50% đối với trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên). |
|
|
|
|
- Tuyến Đình các-Tam Cốc (6Km) |
|
|
100% |
0% |
Người lớn |
|
80.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
40.000 |
|
|
- Tuyến Bích động - Xuyên Thủy động (2,5Km) |
|
|
100% |
0% |
Người lớn |
|
30.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
15.000 |
|
|
- Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng |
|
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
60.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
30.000 |
|
|
- Tuyến Vân Long - Gia Vân (6Km) |
|
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
60.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
30.000 |
|
|
- Tuyến Vân Trình - Kênh Gà (7Km) sử dụng phương tiện máy |
Đồng/người/chuyến (cả đi và về) |
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
35.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
17.000 |
|
|
- Tuyến 1 khu hang động Tràng An |
đồng/người/chuyến cả đi và về số lượng không quá 4 người |
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
70.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
35.000 |
|
|
- Tuyến Hang Chùa - Hang Ghé - Hang Bụt |
Đồng/chuyến |
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
100.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
50.000 |
|
|
- Tuyến Hang Bụt |
Đồng/chuyến |
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
50.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
25.000 |
|
|
Trong trường hợp khách du lịch đi với số lượng ít hơn số quy định, đơn vị quản lý bến đò vẫn phải bố trí thuyền để phục vụ khách |
|
|
|
|
7. Phí qua cầu phao bến phà Đồng Chưa, huyện Gia Viễn |
|
|
100% |
0% |
a) Hành khách đi qua cầu phao bằng các phương tiện |
|
|
|
|
- Xe đạp lai, thồ hàng hóa |
Đồng/lượt |
2.000 |
|
|
- Xe máy |
“ |
3.000 |
|
|
- Xe máy lai, thồ hàng hóa, xe lôi |
“ |
5.000 |
|
|
b) Các phương tiện vận tải đi qua cầu phao |
|
|
|
|
- Xe lam, máy vò lúa |
“ |
10.000 |
|
|
- Xe con từ 4 đến 7 chỗ ngồi, máy cày, máy gặt |
“ |
15.000 |
|
|
- Xe khách từ 8 đến 16 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng dưới 2,5 tấn |
“ |
20.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 16 đến 24 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 2,5 tấn đến 3,5 tấn |
“ |
25.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 24 đến 29 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 3,5 tấn đến 5 tấn |
“ |
30.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 29 đến 35 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 5 tấn đến 8 tấn |
“ |
35.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 35 đến 50 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 8 tấn đến 12 tấn |
“ |
40.000 |
|
|
- Xe tải có trọng lượng trên 12 tấn đến 15 tấn |
“ |
50.000 |
|
|
Không thu phí đối với hành khách trên xe ô tô chở khách |
|
|
|
|
c) Trong mùa mưa lũ không sử dụng cầu phao mà sử dụng thuyền chở khách qua sông thì áp dụng theo mức Phí đò ngang |
|
|
|
|
8. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
|
|
|
a) Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề |
đồng/tấn |
40.000 |
25% |
75% |
b) Đối với chất thải rắn nguy hại |
đồng/tấn |
6.000.000 |
50% |
50% |
9. Phí chợ |
|
|
90% |
10% |
a) Chợ do huyện, thị xã quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người bán không thường xuyên, không cố định |
Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
|
2.000 |
|
|
+ Người lai thồ bằng xe đạp |
|
3.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
|
40.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
|
7.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định |
Đồng/m2/tháng |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
30.000 |
|
|
+ Vị trí 2 |
|
20.000 |
|
|
b) Chợ do xã, phường, thị trấn quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên |
Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
|
1.000 |
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp |
|
2.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
|
30.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
|
6.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định |
Đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
|
c) Chợ do thành phố Ninh Bình quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định |
Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
|
3.000 |
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp |
|
5.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
|
50.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
|
8.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định |
Đồng/m2/tháng |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
80.000 |
|
|
+ Vị trí 2 |
|
60.000 |
|
|
+ Vị trí 3 |
|
40.000 |
|
|
10. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc được phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất |
Đồng/m2 |
|
90% |
10% |
- Khu vực thành phố, thị xã, thị trấn |
|
1.000 |
|
|
- Khu vực nông thôn |
|
500 |
|
|
11. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Đồng/01 bộ hồ sơ |
|
10% |
90% |
a) Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
|
|
|
- Cấp mới |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố |
|
500.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn |
|
100.000 |
|
|
- Đổi lại |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố |
|
250.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn |
|
50.000 |
|
|
b) Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
- |
|
|
- Cấp mới |
|
- |
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố |
|
1.000.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn |
|
500.000 |
|
|
- Đổi lại |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố |
|
500.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn |
|
250.000 |
|
|
12. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Đồng/hồ sơ/lần khai thác |
100.000 |
30% |
70% |
13. Phí thư viện |
|
|
100% |
0% |
- Phí thẻ mượn, đọc tài liệu |
Đồng/thẻ/năm |
|
|
|
+ Người lớn |
|
10.000 |
|
|
+ Trẻ em; các đối tượng hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng theo quy định của Chính phủ |
|
5.000 |
|
|
+ Miễn phí đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định của Chính phủ |
|
|
|
|
14. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Đồng/01 lần thẩm định |
2.000.000 |
75% |
25% |
15. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
80% |
20% |
a) Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Đồng/01 đề án |
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
|
200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
550.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
1.300.000 |
|
|
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
2.500.000 |
|
|
b) Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
Đồng/01 đề án, báo cáo |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
|
300.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
900.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
|
2.200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
4.200.000 |
|
|
c) Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi: |
Đồng/1 lần đề án, báo cáo |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
|
300.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
900.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
|
2.200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
|
4.200.000 |
|
|
d) Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm a, b, c Mục 15 Phần A |
|
|
16. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Đồng/01 báo cáo |
|
80% |
20% |
a) Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
|
200.000 |
|
|
b) Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
700.000 |
|
|
c) Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
1.700.000 |
|
|
d) Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
3.000.000 |
|
|
đ) Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Bằng 50% mức thu quy định tại Điểm a, b, c, d Mục 16 Phần A |
|
|
17. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Đồng/hồ sơ |
|
80% |
20% |
- Trường hợp thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề lần đầu |
|
700.000 |
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
350.000 |
|
|
|
|
|||
a) Loại xe mô tô có dung tích xi lanh đến 100 cm3 |
|
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn |
đồng/xe/năm |
50.000 |
10% |
90% |
- Đối với các xã |
đồng/xe/năm |
50.000 |
20% |
80% |
b) Loại xe mô tô có dung tích xi lanh trên 100 cm3 |
|
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn |
đồng/xe/năm |
100.000 |
10% |
90% |
- Đối với các xã |
đồng/xe/năm |
100.000 |
20% |
80% |
c) Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ một xi lanh |
|
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn |
đồng/xe/năm |
2.160.000 |
10% |
90% |
- Đối với các xã |
đồng/xe/năm |
2.160.000 |
20% |
80% |
19. Phí đấu giá |
|
|
|
|
19.1. Phí đấu giá tài sản (không bao gồm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá thực hiện) |
|
|
|
|
a) Đối với người có tài sản bán đấu giá trong trường hợp bán được tài sản thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá |
|
|
|
|
- Dưới 50.000.000 đồng |
|
5% giá trị tài sản bán được |
|
|
- Từ 50.000.000 đồng đến 1 tỷ đồng |
|
2,5 triệu đồng + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu đồng |
|
|
- Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
|
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ |
|
|
- Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
|
34,75 triệu đồng + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng |
|
|
- Trên 20 tỷ đồng |
|
49,75 triệu đồng + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không quá 300 triệu đồng/cuộc đấu giá |
|
|
b) Tỷ lệ để lại mức thu phí đấu giá tài sản tại Tiết Điểm a Điểm 19.1 Khoản 19 Phần A cho đơn vị thu phí (Đối với Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản) |
|
|
90% |
10% |
19.2. Phí tham gia đấu giá tài sản (không bao gồm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) |
|
|
|
|
a) Mức thu phí tham gia đấu giá được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá |
|
|
|
|
- Từ 20 triệu đồng trở xuống |
đồng/hồ sơ |
50.000 |
|
|
- Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
100.000 |
|
|
- Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
150.000 |
|
|
- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
200.000 |
|
|
- Trên 500 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
500.000 |
|
|
b) Tỷ lệ để lại phí tham gia đấu giá tài sản |
|
|
|
|
- Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
|
|
90% |
10% |
- Hội đồng bán đấu giá tài sản |
|
|
100% |
0% |
19.3. Phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
|
|
|
|
a) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân (mức thu phí tham gia đấu giá được quy định tương ứng với giá khởi điểm giá trị quyền sử dụng đất để bán đấu giá) |
|
|
|
|
- Từ 200 triệu đồng trở xuống |
đồng/hồ sơ |
100.000 |
|
|
- Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
200.000 |
|
|
- Trên 500 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
500.000 |
|
|
b) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất khác không thuộc quy định tại Tiết Điểm a Điểm 19.3 Khoản 19 Phần A (mức thu phí tham gia đấu giá được quy định tương ứng với diện tích đất để bán đấu giá) |
|
|
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống |
đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
|
|
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
|
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha |
đồng/hồ sơ |
4.000.000 |
|
|
- Từ trên 5 ha |
đồng/hồ sơ |
5.000.000 |
|
|
c) Tỷ lệ để lại phí tham gia đấu giá tài sản quy định tại Tiết Điểm a, Tiết Điểm b, Mục 19.3 cho đơn vị thu phí |
|
|
100% |
0% |
20. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
80% |
20% |
21. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
0% |
100% |
a) Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
- Quặng sắt (Laterít) |
Đồng/Tấn |
60.000 |
|
|
- Quặng Vàng |
Đồng/Tấn |
270.000 |
|
|
- Quặng ăng-ti-moan |
Đồng/Tấn |
50.000 |
|
|
- Quặng Thủy ngân |
Đồng/Tấn |
270.000 |
|
|
b) Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) |
Đồng/M3 |
70.000 |
|
|
- Đá làm vật liệu thông thường |
Đồng/Tấn |
3.000 |
|
|
- Các loại đá khác (đá làm xi măng, đá ong, khoáng chất công nghiệp...) |
Đồng/Tấn |
3.000 |
|
|
- Cát các loại (cát đen) |
Đồng/M3 |
4.000 |
|
|
- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
Đồng/M3 |
2.000 |
|
|
- Đất sét, đất làm gạch, ngói |
Đồng/M3 |
2.000 |
|
|
- Các loại đất khác |
Đồng/M3 |
2.000 |
|
|
- Đô-Lô-Mít |
Đồng/Tấn |
30.000 |
|
|
- Nước khoáng thiên nhiên |
Đồng/M3 |
3.000 |
|
|
- Than nâu, than mỡ |
Đồng/Tấn |
10.000 |
|
|
- Than khác |
Đồng/Tấn |
10.000 |
|
|
* Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng |
|
|
|
|
22. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
a) Hộ dân cư |
|
|
|
|
- Các hộ gia đình thuộc thành phố Ninh Bình, thị xã Tam Điệp |
Đồng/m3 |
5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
10% |
90% |
- Các hộ gia đình thuộc đô thị loại V (thị trấn Me, thị trấn Thiên Tôn, thị trấn Phát Diệm, thị trấn Bình Minh, thị trấn Nho Quan, thị trấn Yên Ninh, thị trấn Yên Thịnh) |
Đồng/m3 |
3% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
10% |
90% |
- Các hộ gia đình tự khai thác nước sạch để sử dụng (trừ những nơi chưa có hệ thống cấp nước sạch) |
Đồng/m3 |
3% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
15% |
85% |
b) Các tổ chức |
|
|
|
|
- Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, đơn vị sản xuất vật chất và các đơn vị kinh doanh dịch vụ |
Đồng/m3 |
5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
10% |
90% |
- Các cơ quan, tổ chức tự khai thác nước sạch để sử dụng |
Đồng/m3 |
5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
15% |
85% |
B. CÁC KHOẢN LỆ PHÍ |
|
|
|
|
1. Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân (đối với công việc do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
a) Lệ phí hộ tịch |
|
|
70% |
30% |
* Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
|
|
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã: |
|
|
|
|
+ Khai sinh |
Đồng/lần |
8.000 |
|
|
+ Kết hôn |
Đồng/lần |
30.000 |
|
|
+ Khai tử |
Đồng/lần |
8.000 |
|
|
+ Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/lần |
15.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Đồng/ 01 bản sao |
3.000 |
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/lần |
5.000 |
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/lần |
8.000 |
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện: |
|
|
|
|
+ Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
Đồng/01 bản chính |
15.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Đồng/01 bản sao |
5.000 |
|
|
+ Xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
Đồng/lần |
28.000 |
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
+ Khai sinh |
Đồng/lần |
75.000 |
|
|
+ Kết hôn |
Đồng/lần |
1.500.000 |
|
|
+ Khai tử |
Đồng/lần |
75.000 |
|
|
+ Nhận con ngoài giá thú |
Đồng/lần |
1.500.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc |
Đồng/01 bản sao |
8.000 |
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/lần |
15.000 |
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/lần |
75.000 |
|
|
b) Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
70% |
30% |
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
- Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình: |
|
|
|
|
+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần |
15.000 |
|
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần |
20.000 |
|
|
+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Đồng/lần |
10.000 |
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần |
8.000 |
|
|
- Đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các khu vực khác: |
|
|
|
|
+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần |
7.000 |
|
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần |
10.000 |
|
|
+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Đồng/lần |
5.000 |
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần |
4.000 |
|
|
- Miễn lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn. |
|
|
|
|
c) Lệ phí chứng minh nhân dân (theo mẫu cũ) |
|
|
70% |
30% |
- Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
|
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại G418 các phường nội thành của thành phố Ninh Bình |
Đồng/lần cấp |
9.000 |
|
|
- Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân tại các khu vực khác |
Đồng/lần cấp |
4.000 |
|
|
* Khi thực hiện cấp chứng minh nhân dân mới (bằng công nghệ mới) thì áp dụng mức thu tại Thông tư số 155/2012/TT-BTC ngày 20/9/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh thư nhân dân mới. |
|
|
|
|
2. Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng |
|
|
10% |
90% |
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
|
|
- Cấp phép xây dựng các công trình khác |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng |
Đồng/1 giấy phép |
15.000 |
|
|
3. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
20% |
80% |
- Cấp mới giấy phép lao động |
Đồng/1 giấy phép |
600.000 |
|
|
- Cấp lại giấy phép lao động |
Đồng/1 giấy phép |
450.000 |
|
|
4. Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
60% |
40% |
- Cấp mới |
Đồng/1 biển số nhà |
45.000 |
|
|
- Cấp lại |
Đồng/1 biển số nhà |
30.000 |
|
|
5. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
60% |
40% |
- Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/lần gia hạn |
75.000 |
|
|
6. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
60% |
40% |
- Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/lần gia hạn |
75.000 |
|
|
7. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
60% |
40% |
- Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/lần gia hạn |
75.000 |
|
|
8. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
60% |
40% |
- Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/lần gia hạn |
75.000 |
|
|
9. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin) |
|
|
60% |
40% |
a) Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với từng loại đối tượng |
|
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
đồng/lần cấp |
150.000 |
|
|
- Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
đồng/lần cấp |
300.000 |
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/lần |
30.000 |
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/bản |
3.000 |
|
|
b) Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
đồng/lần cấp |
15.000 |
|
|
- Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
|
10. Lệ phí địa chính |
|
|
20% |
80% |
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
|
|
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
Đồng/giấy |
100.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
Đồng/giấy |
25.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
20.000 |
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
Đồng/lần cấp |
28.000 |
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/lần cấp |
15.000 |
|
|
b) Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Me, thị trấn Thiên Tôn, thị trấn Phát Diệm, thị trấn Bình Minh, thị trấn Nho Quan, thị trấn Yên Ninh, thị trấn Yên Thịnh |
|
50% mức thu quy định tại Điểm a Mục 10 phần B |
|
|
c) Đối với tổ chức |
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
Đồng/giấy |
500.000 |
|
|
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/giấy |
100.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/01 lần |
30.000 |
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/01 lần |
30.000 |
|
|
d) Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận |
|
|
|
|
đ) Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (Trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn) |
|
|
|
|
11. Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
75% |
25% |
Hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương cấp |
Đồng/1 giấy phép |
700.000 |
|
|
12. Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
65% |
35% |
- Cấp mới |
Đồng/giấy phép |
200.000 |
|
|
- Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
13. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
10% |
90% |
- Cấp bản sao từ sổ gốc |
Đồng/bản |
3.000 |
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính |
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên mỗi trang thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản |
|
|
- Chứng thực chữ ký |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
|
|
14. Lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo |
|
|
80% |
20% |
- Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
80.000 |
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
Đồng/hồ sơ |
60.000 |
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
|
|
15. Lệ phí Trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) |
% trên giá tính |
10% |
0% |
100% |