Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2016 công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014

Số hiệu 384/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/03/2016
Ngày có hiệu lực 16/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Đinh Chung Phụng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 384/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 16 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Th tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước h trợ, các dự án đu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các qu có ngun từ các khon đóng góp ca nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 ca HĐND tnh Ninh Bình khóa XIII kỳ họp thứ 15 về việc phê chun Quyết toán NSNN tnh Ninh Bình năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 352/STC-THNS ngày 08/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014 (có các biu kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, các đơn vị của tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Viện Kim sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP2, VP5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đinh Chung Phụng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán 2014

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.178.486

1

Thu nội địa

2.803.637

2

Thu từ Xuất khẩu, nhập khẩu

318.525

3

Thu viện trợ không hoàn lại

1.576

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN

115.075

5

Kết dư ngân sách năm trước

64.514

6

Thu chuyn nguồn từ NS năm trước

1.615.159

7

Huy động ĐT theo K3- Đ8 của luật NSNN

260.000

B

Thu ngân sách địa phương

12.001.050

1

Thu NSĐP hưng theo phân cấp

2.773.962

 

- c khoản thu NSĐP hưng 100%

1.043.219

 

- Các khon thu phân chia NSĐP hưởng theo tlệ phần trăm (%)

1.730.743

2

B sung ngân sách cấp trên

7.168.786

 

- B sung cân đi

3.339.211

 

- B sung để thực hiện ci cách tiền lương

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.829.575

 

Tr. đó: Vốn XDCB ngoài nước

639.094

3

Thu chuyn nguồn từ NS năm trước

1.615.159

4

Huy động ĐT theo K3- Đ8 của luật NSNN

260.000

5

Kết dư ngân sách năm trước

64.514

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

115.075

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

1.978

8

Thu viện trợ không hoàn lại

1.576

C

Chi ngân sách địa phương

11.979.813

1

Chi đầu tư phát triển (đã tách trả nợ vay)

961.983

2

Chi thường xuyên

4.213.803

3

Chi cải cách tiền lương

 

4

Chi tr nợ gốc, lãi tin huy động ĐTXD

139.050

5

Chi bổ sung qu dự trữ tài chính

1.000

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

115.075

7

Chi từ nguồn bổ sung của NSTW

1.127.552

8

Chi nộp Ngân sách cấp trên

1.978

9

Chi trợ cấp trùng tại NSĐP

3.302.780

10

Chi chuyển nguồn NS năm sau

2.116.592

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Ngun thu ngân sách cấp tỉnh

7.404.742

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.783.316

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

359.841

 

- Các khoản thu phân chia NST hưởng theo tỷ lệ %

1.423.475

2

Bổ sung từ NSTW

3.866.006

 

- Bổ sung cân đối

2.098.398

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.767.608

 

Tr.đó: Vn XDCB ngoài nước

639.094

3

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

1.391.667

4

Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

260.000

5

Thu kết dư năm trước

58.007

6

Các khoản thu qun lý qua NSNN

42.375

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

1.795

8

Thu viện tr không hoàn lại

1.576

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.396.682

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể b sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)

3.309.836

2

B sung cho NS huyện, thị xã

2.585.535

 

- B sung cân đối

868.201

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.717.334

3

Chi chuyển ngun sang năm sau

1.501.311

B

Ngân sách huyện, thị xã

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã

4.596.308

1

Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp

990.646

 

- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%.

683.378

 

- Các khoản thu phân chia NSH hưởng theo t l %

307.268

2

Bổ sung từ NS tỉnh

3.302.780

 

- Bổ sung cân đối

1.240.813

 

- B sung có mục tiêu

2.061.967

3

Thu chuyn ngun từ NS năm trưc sang

223.492

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN

72.700

5

Thu kết dư năm trước

6.507

6

Thu trợ cấp từ ngân sách huyện

183

II

Chi ngân sách huyện, thị xã

4.583.131

8

Thu phí, lệ phí

93.716

8.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

13.069

8.2

Thu phí, lệ phí tnh, huyện

69.870

8.3

Thu phí, lệ phí xã

10.777

9

Các khoản thu về nhà, đất

583.270

9.1

Thuế nhà đất

12.793

9.2

Thuế chuyn quyn sử dụng đất

-

9.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

20.644

9.4

Thu tiền sử dụng đất

543.146

9.5

Thu tin bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu N.nước

6.687

10

Thu snghiệp (không k thu tại xã)

-

11

Thu tại xã

55.428

11.1

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã)

44.332

 

Thu đền bù thit hại khi NN thu hi đất

21.072

11.2

Thu tiền cho thuê quy bán hàng

-

11.3

Thu sự nghiệp do xã quản lý

-

11.4

Thu hồi khon chi năm trước (xã)

97

11.5

Thu phạt, tịch thu (xã)

2.133

11.6

Thu khác (xã)

8.866

12

Thu khác ngân sách

62.396

12.1

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (tnh, huyện)

-

 

Tr.đó: Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hi đt

-

12.2

Thu chênh lệch t giá ngoại tệ

-

12.3

Thu tiền phạt (không k phạt tại xã)

41.286

 

Phạt vi phạm an toàn giao thông

31.143

12.4

Thu tịch thu (không k tịch thu tại xã)

9.855

 

Tr.đó: Tịch thu chng lậu

3.385

12.5

Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự tr

-

12.6

Thu bán tài sn

339

12.7

Thu thanh lý nhà làm việc

-

12.8

Thu tiền cho thuê quy bán hàng

-

12.9

Thu hi các khon chi năm trước

8.416

12.10

Thu khác còn lại (không k thu khác tại xã)

2.501

II

Thu Hi quan

318.525

1

Thuế xut khu

104

2

Thuế nhập khu

82.552

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

34

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

81

 

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

235.599

 

Thu khác

155

III

Thu viện tr (không k viện tr về cho vay lại)

1.576

IV

Thu t quỹ dự trữ tài chính

0

V

Thu kết dư ngân sách năm trước

64.514

VI

Thu chuyển ngun

1.615.159

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

[...]