ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 76/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày
11 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH
NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính
đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức
được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách
nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính
đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công
khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn dự toán thu, chi
ngân sách và phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định
năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
27/TTr-STC ngày 09/01/2017 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách
tỉnh Nam Định năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai
số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính
kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
tm. Ủy ban nhân dân
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
Cân ĐỐi dỰ toán ngân sách đỊa phương năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2017
|
I
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
3.900.000
|
1
|
Thu
nội địa
|
3.560.000
|
2
|
Thu
thuế xuất, nhập khẩu
|
340.000
|
II
|
Thu
ngân sách địa phương
|
9.921.647
|
1
|
Thu
ngân sách địa phương theo phân cấp
|
3.278.000
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
6.643.647
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
6.053.179
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
590.468
|
3
|
Thu
chuyển nguồn
|
|
III
|
Chi
ngân sách địa phương
|
9.689.327
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
1.993.819
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
7.385.089
|
3
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
4
|
Dự
phòng ngân sách
|
180.420
|
5
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
111.189
|
6
|
Chi
mục tiêu chỉ định từ NSTW
|
17.300
|
IV
|
Bội
thu ngân sách địa phương
|
232.320
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
Cân đỐi dỰ toán ngân sách cẤp tỈnh và huyỆn,
xã năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ
TOÁN NăM 2017
|
A
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp tỉnh
|
8.300.012
|
1
|
Thu
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.656.365
|
|
-
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
1.096.180
|
|
-
Các khoản thu ngân sách phân chia các cấp ngân sách
|
560.185
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
6.643.647
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
6.053.179
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
590.468
|
II
|
Chi
ngân sách cấp tỉnh
|
8.067.692
|
1
|
Chi
ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp
|
4.963.048
|
2
|
Chi
bổ sung cân đối cho ngân sách cấp huyện, xã
|
3.104.644
|
III
|
Bội
thu ngân sách tỉnh
|
232.320
|
B
|
Ngân
sách cấp huyện, xã
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp huyện, xã
|
4.726.279
|
1
|
Thu
ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.621.635
|
|
-
Các khoản thu ngân sách cấp huyện, xã hưởng 100%
|
5.550
|
|
-
Các khoản thu ngân sách phân chia các cấp ngân sách
|
1.616.085
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.104.644
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
3.104.644
|
II
|
Chi
ngân sách cấp huyện, xã
|
4.726.279
|
|
|
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
dỰ toán thu ngân sách năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU
|
DỰ
TOÁN THU
|
A
|
Thu
nội địa
|
3.560.000
|
1
|
Thu
từ doanh nghiệp trung ương
|
289.600
|
2
|
Thu
từ doanh nghiệp địa phương
|
154.500
|
3
|
Thu
từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
124.500
|
4
|
Thu
từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
892.100
|
5
|
Lệ
phí trước bạ
|
240.000
|
6
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.500
|
7
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
156.000
|
8
|
Phí
bảo vệ môi trường
|
345.000
|
9
|
Thu
phí và lệ phí
|
70.000
|
10
|
Tiền
sử dụng đất
|
1.000.000
|
11
|
Thu
tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
70.000
|
12
|
Thu
tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
1.500
|
13
|
Thu
khác ngân sách
|
109.300
|
14
|
Các
khoản thu tại xã
|
70.000
|
15
|
Thu
xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách
|
26.000
|
B
|
Thuế
xuất nhập khẩu
|
340.000
|
I
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B)
|
3.900.000
|
II
|
Tổng
thu ngân sách địa phương
|
9.921.647
|
1
|
Các
khoản thu hưởng 100%
|
3.278.000
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách trung ương
|
6.643.647
|
|
-
Bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương
|
6.053.179
|
|
-
Bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương
|
590.468
|
|
|
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ tOÁN chi NGÂN SÁCH đỊa phương NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự
TOÁN
NĂM 2017
|
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
9.689.327
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
1.993.819
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
7.385.089
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
3.221.882
|
|
-
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
25.050
|
|
-
Chi sự nghiệp môi trường
|
142.110
|
|
-
Chi đảm bảo xã hội
|
507.778
|
3
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
4
|
Dự
phòng ngân sách
|
180.420
|
5
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
111.189
|
6
|
Chi
mục tiêu chỉ định từ NSTW
|
17.300
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DT NĂM 2017
|
|
TổNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.689.327
|
I
|
Chi
xây dựng cơ bản:
|
1.993.819
|
1
|
Chi
xây dựng cơ bản tập trung
|
455.840
|
2
|
Chi
từ nguồn thu tiền xổ số kiến thiết
|
26.000
|
3
|
Chi
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
4
|
Chi
từ nguồn bổ sung mục tiêu NSTW
|
461.979
|
5
|
Chi
XDCB từ nguồn ngân sách tỉnh
|
50.000
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
7.385.089
|
2
|
Chi
sự nghiệp kiến thiết kinh tế
|
1.064.424
|
3
|
Chi
sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
3.221.882
|
3.1
|
Chi
sự nghiệp giáo dục
|
3.056.771
|
3.2
|
Chi
sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
165.111
|
4
|
Chi
sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
25.050
|
5
|
Chi
hoạt động môi trường
|
142.110
|
6
|
Chi
sự nghiệp y tế
|
842.312
|
7
|
Chi
sự nghiệp văn hoá thông tin
|
63.133
|
8
|
Chi
sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
35.185
|
9
|
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao
|
25.965
|
10
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
507.778
|
11
|
Chi
quản lý hành chính
|
1.309.445
|
12
|
Chi
An ninh
|
59.953
|
13
|
Chi
Quốc phòng
|
59.171
|
14
|
Chi
khác ngân sách
|
28.681
|
III
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
IV
|
Dự
phòng ngân sách
|
180.420
|
V
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
111.189
|
VI
|
Chi
mục tiêu chỉ định từ NSTW
|
17.300
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Quản lý hành
chính
|
Các Sự nghiệp
|
Sự nghiệp
GD-ĐT
|
Sự nghiệp
KHCN
|
SN Môi trường
|
Đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp
PTTH
|
Sự nghiệp
VH-TT
|
An ninh
|
Quốc phòng
|
Sự nghiệp
khác
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23.984
|
459.366
|
9.430
|
449.936
|
449.936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
16.438
|
464.296
|
8.510
|
455.786
|
5.524
|
|
6.023
|
|
|
|
|
|
444.239
|
|
3
|
Đài Phát thanh TH
|
3.490
|
15.560
|
|
15.560
|
100
|
|
|
|
15.460
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Văn hoá thể thao và du lịch
|
10.450
|
60.702
|
6.882
|
53.820
|
8.061
|
|
|
|
|
45.659
|
|
|
100
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
58.374
|
85.379
|
29.398
|
55.981
|
9.733
|
|
357
|
|
|
|
|
|
45.891
|
|
6
|
Sở Lao động TB&XH
|
18.745
|
45.721
|
7.336
|
38.385
|
10.398
|
|
|
27.787
|
|
|
|
|
200
|
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
22.240
|
29.476
|
6.998
|
22.478
|
1.863
|
|
|
|
|
|
|
|
20.615
|
|
8
|
Sở Công thương
|
|
22.813
|
16.111
|
6.702
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
6.402
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
28.993
|
7.932
|
6.028
|
1.904
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
1.754
|
|
10
|
Sở Khoa học công nghệ
|
|
27.116
|
5.210
|
21.906
|
250
|
21.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
3.067
|
28.924
|
7.603
|
21.321
|
200
|
|
21.121
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường cao đẳng nghề
|
|
11.025
|
|
11.025
|
11.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Cao đẳng NHNT du lịch
|
|
6.993
|
|
6.993
|
6.993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
300
|
16.484
|
14.542
|
1.942
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
1.692
|
|
15
|
Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND
|
|
12.168
|
11.454
|
714
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
2.245
|
7.172
|
6.822
|
350
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
17
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
2.000
|
7.257
|
6.247
|
1.010
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
810
|
|
18
|
Sở Nội vụ
|
1.500
|
20.157
|
8.958
|
11.199
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
8.949
|
|
19
|
Sở Tư pháp
|
|
8.654
|
4.503
|
4.151
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
4.051
|
|
20
|
Sở Tài chính
|
730
|
11.024
|
9.399
|
1.625
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
1.325
|
|
21
|
Sở Thông tin truyền thông
|
3.000
|
5.342
|
3.046
|
2.296
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
1.896
|
|
22
|
Ban Quản lý các KCN
|
300
|
7.241
|
3.087
|
4.154
|
200
|
|
455
|
|
|
|
|
|
3.499
|
|
23
|
Ban QL các công trình trọng điểm
|
10.300
|
915
|
|
915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
915
|
|
24
|
Ban Nội chính
|
|
4.191
|
3.991
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
4.329
|
15.604
|
15.354
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban tổ chức Tỉnh ủy
|
|
7.573
|
6.923
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban bảo vệ SKCB
|
|
2.916
|
1.627
|
1.289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.289
|
|
28
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
7.760
|
7.510
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ủy Ban kiểm tra Tỉnh ủy
|
|
6.046
|
5.746
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban dân vận Tỉnh ủy
|
|
4.017
|
3.817
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đảng uỷ khối các cơ quan
|
|
3.925
|
3.725
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đảng uỷ công ty Dệt
|
|
2.001
|
2.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đảng uỷ khối DN
|
|
5.695
|
5.495
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Báo Nam Định
|
|
15.236
|
15.186
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Chính trị Trường Chinh
|
2.760
|
9.835
|
|
9.835
|
9.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
1.020
|
5.647
|
4.977
|
670
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
370
|
|
37
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
1.460
|
5.186
|
4.029
|
1.157
|
150
|
|
|
|
|
1.007
|
|
|
|
|
38
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
4.421
|
4.121
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội nông
dân tỉnh
|
|
4.360
|
4.010
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Cựu chiến binh
|
|
1.984
|
1.884
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội đồng Liên minh các HTX
|
|
1.448
|
1.148
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Đoàn luật sư
|
|
124
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Người mù
|
|
980
|
570
|
410
|
410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Đông y
|
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
|
992
|
992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
1.432
|
1.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Nhà báo
|
|
266
|
266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Làm vườn
|
|
131
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Công an tỉnh
|
11.915
|
5.170
|
|
5.170
|
100
|
|
|
|
|
|
5.070
|
|
|
|
50
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
7.970
|
11.610
|
|
11.610
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
8.510
|
|
|
51
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
300
|
1.560
|
|
1.560
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1.460
|
|
|
52
|
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Nam Định
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
53
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
54
|
Hội Nạn nhận chất độc da cam/đioxin
|
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
55
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
56
|
Hội Người khuyết tật
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
57
|
Hội Khuyến học
|
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
58
|
Hội Luật gia
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
dỰ toán thu, chi cẤp huyỆn năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Thu nội địa
|
Tổng chi
|
Số bổ sung cân đối
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách huyện xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
|
Tổng
cộng
|
2.145.345
|
1.621.635
|
4.726.279
|
3.104.644
|
1
|
Thành
phố Nam Định
|
557.680
|
534.745
|
588.066
|
53.321
|
2
|
Huyện
Mỹ Lộc
|
79.565
|
52.565
|
189.058
|
136.493
|
3
|
Huyện
Nam Trực
|
173.200
|
120.300
|
462.476
|
342.176
|
4
|
Huyện
Trực Ninh
|
158.300
|
110.400
|
448.229
|
337.829
|
5
|
Huyện
Hải Hậu
|
237.635
|
191.035
|
694.025
|
502.990
|
6
|
Huyện
Giao Thủy
|
140.535
|
111.125
|
457.398
|
346.273
|
7
|
Huyện
Xuân Trường
|
223.515
|
144.815
|
447.063
|
302.248
|
8
|
Huyện
Nghĩa Hưng
|
170.510
|
110.020
|
475.818
|
365.798
|
9
|
Huyện
Ý Yên
|
269.580
|
143.575
|
610.503
|
466.928
|
10
|
Huyện
Vụ Bản
|
134.825
|
103.055
|
353.643
|
250.588
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
KẾT QUẢ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ DỰ TOÁN NĂM 2017 VÀ
TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
A.
Kết quả phân bổ vốn đầu tư phát triển (phần chi cân đối ngân sách địa phương)
Tổng
mức chi đầu tư phát triển (phần cân đối ngân sách địa phương): 1.764.160 triệu
đồng.
Trong
đó: - Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 164.000 triệu đồng.
-
Lĩnh vực khoa học và công nghệ: 17.995 triệu đồng.
B.
Kết quả phân bổ vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
1. Tổng
thu từ xổ số kiến thiết: 26.000 triệu đồng.
2. Tổng
mức vốn đầu tư phân bổ từ nguồn xổ số kiến thiết: 26.000 triệu đồng.
C.
Tình hình huy động vốn đầu tư phát triển cho ngân sách địa phương
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dư nợ 31/12/2016
|
Kế hoạch năm 2017
|
Kế hoạch huy động vốn
|
Kế hoạch hoàn trả vốn
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng
mức vốn huy động cho đầu tư phát triển
Bao
gồm:
|
740.470
|
5.140
|
237.460
|
1
|
Nợ
tạm ứng vốn Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
2
|
Vay
Ngân hàng phát triển Việt Nam
Trong
đó:
Vay
kiên cố hoá kênh mương giao thông nông thôn
|
512.000
|
|
219.000
|
3
|
Vay
Ngân hàng thương mại
|
|
|
|
4
|
Phát
hành trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
5
|
Vay
đối tượng khác
|
228.470
|
5.140
|
18.460
|
|
-
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP)
|
|
3.800
|
|
|
-
Dự án tăng cường quản lý đất đai
|
|
1.340
|
|
|
-
Dự án Cấp nước và vệ sinh nông thôn đồng bằng sông Hồng
|
228.470
|
|
18.460
|