Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2016 về bổ sung dự toán ngân sách nhà nước cho cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 866/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Sơn Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Khánh Hòa tại công văn số: 1080/STC-HCSN, ngày 28 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh số tiền 13.087 triệu đồng (Mười ba tỷ, tám mươi bảy triệu đồng) để mua sắm, sửa chữa trang thiết bị làm việc và thực hiện quy hoạch như sau:
- Nguồn kinh phí mua sắm, sửa chữa tài sản:
+ Nguồn kinh phí mua sắm trang thiết bị, sửa chữa trụ sở bố trí dầu năm 2016 (các đơn vị thuộc tỉnh): 7.220 triệu đồng;
+ Nguồn ngân sách Trung ương chuyển nguồn 2015 sang 2016: 1.867 triệu đồng;
- Nguồn kinh phí quy hoạch: Nguồn sự nghiệp kinh tế bố trí đầu năm 2016 (Kinh phí quy hoạch các ngành, huyện, TX, TP): 4.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ nội dung dự toán kinh phí được phân bổ, các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm phân bổ, sử dụng và quyết toán kinh phí theo quy định Luật ngân sách Nhà nước hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số tiền |
A |
Kinh phí mua sắm sửa chữa năm 2016 |
9.087 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
300 |
|
- Mua sắm sửa chữa tài sản |
300 |
2 |
Văn phòng UBND |
760 |
|
- VP Ủy ban nhân dân |
760 |
3 |
Sở ngoại vụ |
100 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
680 |
|
Văn phòng sở |
50 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
50 |
|
Chi cục kiểm lâm |
100 |
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
50 |
|
Chi cục thú y |
100 |
|
Chi cục bảo vệ thực vật |
50 |
|
Trung tâm Khuyến nông khuyến ngư |
60 |
|
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Hòn bà |
160 |
|
BQL rừng phòng hộ Khánh Sơn |
30 |
|
BQL rừng phòng hộ Cam Lâm |
30 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
200 |
6 |
Chi cục quản lý thị trường |
120 |
|
Mua sắm trang thiết bị làm việc |
120 |
7 |
Sở Khoa học công nghệ |
90 |
|
* Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
50 |
|
* Trung tâm ứng dụng Tiến bộ KHCN |
40 |
8 |
Sở xây dựng |
110 |
|
Văn phòng sở |
60 |
|
Thanh tra Sở |
50 |
9 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
700 |
|
* Văn phòng Sở |
100 |
|
* Trang bị mua sắm máy vi tính cho hai Trung tâm GDTX và HN KV và KS (học nghề) |
400 |
|
* Trường Trung cấp kinh tế |
200 |
10 |
Trường CĐ Nghề |
200 |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
500 |
|
- Văn phòng Sở |
70 |
|
- Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
30 |
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em |
350 |
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội Khánh Hòa |
50 |
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
900 |
|
Văn phòng Sở |
150 |
|
Bảo tàng Khánh Hòa |
50 |
|
Trung tâm điện ảnh |
80 |
|
Trung tâm văn hóa thông tin |
200 |
|
Đoàn ca múa nhạc Hải Đăng |
220 |
|
Nhà hát nghệ thuật truyền thông |
100 |
|
Trung tâm Xúc tiến du lịch và thương mại |
50 |
|
Thư viện tỉnh |
50 |
13 |
Sở Tài Nguyên và môi trường |
100 |
14 |
Sở Nội vụ |
100 |
|
+ Ban Tôn giáo |
50 |
|
+ Chi cục Văn thư Lưu trữ |
50 |
15 |
Hội đồng liên minh các Hợp tác xã |
90 |
16 |
Ban Dân tộc |
50 |
17 |
BQL Khu kinh tế Vân Phong |
50 |
18 |
BQL Khu DL Bán đảo Cam Ranh |
570 |
19 |
Tỉnh Ủy Khánh Hòa |
250 |
20 |
Trường Chính trị |
200 |
21 |
Hội Nông dân |
100 |
|
VP Hội nông dân |
70 |
|
Trung tâm dạy nghề nông thôn |
30 |
22 |
Hội Cựu chiến binh |
80 |
23 |
Hội văn học nghệ thuật |
100 |
|
Văn phòng Hội |
80 |
|
Tạp chí Nha Trang |
20 |
24 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
100 |
25 |
Sở Thông tin và truyền thông |
100 |
|
- Trung tâm cổng thông tin điện tử |
100 |
26 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
70 |
27 |
Tỉnh Đoàn |
500 |
|
- VP Tỉnh đoàn |
100 |
|
- Nhà thiếu nhi |
400 |
28 |
Hội phụ nữ |
100 |
29 |
Đại học Khánh Hòa |
1.867 |
B |
Kinh phí Quy hoạch năm 2016 |
4.000 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.250 |
|
- Quy hoạch ngành nghề nông nghiệp |
48 |
|
- Quy hoạch thủy lợi |
642 |
|
- Quy hoạch nước sạch |
300 |
|
- Quy hoạch chi tiết vùng nguyên liệu mía |
100 |
|
- Quy hoạch phát triển thủy sản |
100 |
|
- Quy hoạch giết mổ gia súc |
50 |
2 |
Sở Công thương |
800 |
|
- Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Khánh Hòa |
800 |
3 |
Sở Giao thông Vận tải |
1.950 |
|
- Quy hoạch giao thông đã duyệt (Lập quy hoạch cắm mốc hệ thống đường gom dọc quốc lộ) |
1950 |