ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 382/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày 26
tháng 02 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó
khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NN&PTNT ngày
08/8/2006 của liên Bộ: Ủy ban Dân tộc - Kế hoạch & Đầu tư - Tài chính - Xây
dựng - Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 216/2007/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn về việc phê duyệt qui định tạm thời định mức áp dụng
trong các chương trình, dự án khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của liên
Bộ Tài chính - Lao động, Thương binh & Xã hội về hướng dẫn cơ chế quản lý
tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007 của Bộ NN & PTNT về việc
hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh
tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc
Chương trình 135 giai đoạn II;
Căn cứ Thông tư số 79/2007/TT-BNN ngày 20/9/2007 của Bộ NN & PTNT về việc
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 01/2007/TT-BNN hướng dẫn thực
hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 -
2010;
Căn cứ Công văn số 2805/BNN-HTX ngày 11/10/2007 của Bộ NN&PTNT về việc thực
hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135;
Căn cứ Quyết định số115/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh về việc ban
hành qui định về quản lý thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các
xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010
trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và của Ban
Dân tộc, Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời để thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển
sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II, cụ thể:
- Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật cây trồng,
vật nuôi, vật tư nông nghiệp (Phần A của Bản qui định kèm theo Quyết định);
- Danh mục trang thiết bị, công cụ, máy nông
nghiệp (Phần B của Bản qui định kèm theo Quyết định);
- Mức hỗ trợ chi phí (Phần C của Bản qui
định kèm theo Quyết định).
Điều 2.
a) Sở Nông nghiệp &
PTNT tham mưu UBND tỉnh phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật có tổng mức
đầu tư từ 01 (một) tỷ đồng trở lên. Giao UBND huyện phê duyệt dự án, báo cáo
kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư dưới 01 (một) tỷ đồng.
b) Sở Tài chính thực hiện việc hướng dẫn mức
hỗ trợ, tỷ lệ hỗ trợ.
c) Các cơ quan, đơn vị thực hiện, UBND các
huyện, các phòng ban chuyên môn của huyện và các xã có dự án, thực hiện nghiêm
chế độ báo cáo tình hình thực hiện các dự án, chính sách thuộc chương trình đã
qui định tại Quyết định số 115/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các
ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Sở
NN&PTNT, Giám đốc Sở KH&ĐT, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và UBND các xã có Chương trình 135 giai đoạn
II; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Danh
|
QUI ĐỊNH
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO CHƯƠNG TRÌNH 135 (GIAI ĐOẠN II)
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2008 của UBND tỉnh)
1. Cây dài ngày
a) Cây cao su
ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CAO SU (Trồng mới)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống:
- Trồng mới:
- Trồng dặm:
|
cây
cây
|
600
30
|
600
30
|
|
2
|
Đạm
|
Kg
|
60
|
60
|
|
3
|
Lân
|
Kg
|
150
|
150
|
|
4
|
Kali
|
Kg
|
30
|
30
|
|
5
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg
|
5
|
5
|
|
6
|
Thuốc BVTV (bệnh l
á)
|
Kg
|
4
|
4
|
|
7
|
Thuốc trừ mối
|
Kg
|
4
|
4
|
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CAO SU (1 năm thuộc giai đoạn KTCB)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm
|
kg
|
250
|
250
|
|
2
|
Lân
|
kg
|
350
|
350
|
|
3
|
Kali
|
kg
|
60
|
60
|
|
4
|
Thuốc BVTV (bệnh lá)
|
kg
|
4
|
4
|
|
5
|
Thuốc trừ cỏ
|
kg
|
6
|
6
|
|
6
|
Thuốc trừ mối
|
kg
|
6
|
6
|
|
b) Cây điều
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY ĐIỀU GHÉP (trồng mới)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống:
- Trồng mới:
- Trồng dặm:
|
cây
cây
|
250
12
|
250
12
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
25
|
25
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
250
|
250
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
15
|
15
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
4
|
|
6
|
Vôi
|
kg
|
250
|
250
|
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY ĐIỀU (năm KTCB)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm
|
kg
|
220
|
220
|
|
2
|
Lân
|
kg
|
140
|
140
|
|
3
|
Kali
|
kg
|
60
|
60
|
|
4
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
4
|
|
5
|
Vôi
|
kg
|
60
|
60
|
|
c) Cây tiêu
ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TIÊU (trồng mới)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống:
- Trồng mới:
- Trồng dặm:
|
Bầu/Hom
Hom
|
7.500
375
|
7.500
375
|
|
2
|
Nọc (choái)
|
cây
|
2.500
|
2.500
|
|
3
|
Đạm
|
Kg
|
600
|
600
|
|
4
|
Lân
|
Kg
|
800
|
800
|
|
5
|
Ka Li
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
2.000
|
2.000
|
|
7
|
Thuốc BVTV:
- Thuốc sâu:
- Thuốc bệnh:
|
Kg
Kg
|
5
15
|
5
15
|
|
(Ghi chú: Hom giống đã được giâm trong bầu,
mỗi choái (nọc) trồng 3 hom.Nọc có thể là cây nọc sống, cây gỗ khô hoặc xây
bằng gạch…)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TIÊU (năm KTCB)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm
|
Kg
|
780
|
780
|
|
2
|
Lân
|
Kg
|
1100
|
1100
|
|
3
|
Ka Li
|
Kg
|
560
|
560
|
|
4
|
Thuốc BVTV:
- Thuốc sâu:
- Thuốc bệnh:
|
Kg
Kg
|
6
30
|
6
30
|
|
5
|
Thuốc KTST
|
Kg
|
2
|
2
|
|
6
|
Vôi
|
kg
|
300
|
300
|
|
d) Cây tre (trúc, tầm
vông...)
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY MĂNG (trồng mới)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Trồng mới
- Trồng dặm
|
Cây
cây
|
650
65
|
650
65
|
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
|
3
|
Thuốc BVTV
|
Lít
|
5
|
5
|
|
(Định mức này cũng có thể áp dụng chung cho
cả tầm vông, trúc…)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY MĂNG (các năm tiếp theo)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Phân NPK
|
kg
|
1.500
|
600
|
|
2
|
Thuốc sâu
|
lít
|
2
|
2
|
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY THÂN (trồng mới)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Trồng mới
- Trồng dặm
|
Cây
cây
|
500
50
|
500
50
|
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
150
|
150
|
|
3
|
Thuốc BVTV
|
Lít
|
5
|
5
|
|
(Định mức này cũng có thể áp dụng chung cho
cả tầm vông, trúc…)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY THÂN (các năm tiếp theo)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Phân NPK
|
kg
|
500
|
500
|
|
2
|
Thuốc sâu
|
lít
|
2
|
2
|
|
e) Cây chuối
ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CHUỐI
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
cây
|
1.665
|
1.665
|
|
2
|
Phân Vi sinh
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
|
3
|
Phân chuồng
|
tấn
|
16
|
16
|
|
4
|
Phân Urê
|
kg
|
200
|
200
|
|
f) Cây cà phê
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG THÂM CANH CÂY CÀ PHÊ CHÈ (trồng mới)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Trồng mới
- Trồng dặm
|
Cây
Cây
|
5.000
250
|
5.000
250
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
250
|
250
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
500
|
500
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
150
|
150
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
|
6
|
T.BVTV
|
kg
|
4
|
4
|
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CÀ PHÊ CHÈ (năm KTCB)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm
|
kg
|
600
|
600
|
|
2
|
Lân
|
kg
|
800
|
800
|
|
3
|
Kali
|
kg
|
500
|
500
|
|
4
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
|
5
|
Thuốc BVTV:
- Thuốc trừ bệnh
- Thuốc trừ sâu
|
Kg
kg
|
3
5
|
3
5
|
|
g) Cây sầu riêng
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY SẦU RIÊNG (trồng mới)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống:
- Trồng mới
- Trồng dặm
|
Cây
cây
|
200
10
|
200
10
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
100
|
100
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
200
|
200
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
60
|
60
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
200
|
|
6
|
T.BVTV
|
kg
|
4
|
4
|
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY SẦU RIÊNG (năm KTCB)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm
|
Kg
|
200
|
200
|
|
2
|
Lân
|
Kg
|
300
|
300
|
|
3
|
Kali
|
kg
|
80
|
80
|
|
4
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
6
|
6
|
|
5
|
Thuốc dưỡng
|
Lít
|
6
|
6
|
|
h) Cây xoài
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY XOÀI (Trồng mới)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Trồng mới:
- Trồng dặm:
|
cây
cây
|
400
20
|
400
20
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
200
|
200
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
400
|
400
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
120
|
120
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
400
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
4
|
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY XOÀI (Năm KTCB)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm
|
kg
|
150
|
150
|
|
2
|
Lân
|
kg
|
160
|
160
|
|
3
|
Kali
|
kg
|
20
|
20
|
|
4
|
thuốc sâu
|
lít
|
6
|
6
|
|
5
|
Thuốc bệnh
|
Kg
|
6
|
6
|
|
6
|
Thuốc dưỡng
|
lít
|
6
|
6
|
|
i) Cây chôm chôm
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CHÔM CHÔM (Trồng mới)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Trồng mới:
- Trồng dặm:
|
cây
cây
|
175
17
|
175
17
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
80
|
80
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
100
|
100
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
30
|
30
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6
|
6
|
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CHÔM CHÔM (năm KTCB)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm
|
kg
|
180
|
180
|
|
2
|
Lân
|
kg
|
300
|
300
|
|
3
|
Kali
|
kg
|
80
|
80
|
|
4
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
15
|
15
|
|
5
|
Phân vi sinh
|
kg
|
800
|
800
|
|
k) Cây ca cao
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CA CAO (trồng
mới)
(Trồng mới,
dưới bóng cây điều hoặc đã có cây che bóng)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Trồng mới:
- Trồng dặm:
|
cây
cây
|
1.000
50
|
1.000
50
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
500
|
500
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
700
|
700
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
300
|
300
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
1000
|
1000
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
4
|
4
|
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CA CAO (Năm KTCB)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm
|
kg
|
300
|
300
|
|
2
|
Lân
|
kg
|
800
|
800
|
|
3
|
Kali
|
kg
|
150
|
150
|
|
4
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
6
|
6
|
|
5
|
Thuốc dưỡng
|
lít
|
3
|
3
|
|
l. Cây bưởi
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY BƯỞI (trồng mới)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Trồng mới:
- Trồng dặm:
|
cây
cây
|
500
25
|
500
25
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
250
|
250
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
500
|
500
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
150
|
150
|
|
5
|
Vôi bột
|
|
500
|
500
|
|
6
|
T.BVTV
|
kg
|
6
|
6
|
|
m) Cây mít nghệ
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY MÍT (trồng mới)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Trồng mới:
- Trồng dặm:
|
cây
cây
|
280
28
|
280
28
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
80
|
80
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
80
|
80
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
60
|
60
|
|
5
|
T.BVTV
|
Kg (lít)
|
6
|
6
|
|
(Định mức hỗ trợ này cũng có thể áp dụng đối
với các loại cây mít khác)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA
TRỒNG CÂY MÍT (năm KTCB)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm
|
kg
|
240
|
240
|
|
2
|
Lân
|
kg
|
240
|
240
|
|
3
|
Kali
|
kg
|
170
|
170
|
|
4
|
T.BVTV
|
Kg (lít)
|
17
|
17
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
360
|
360
|
|
n) Cây ăn quả khác
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY ĂN QUẢ KHÁC
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Trồng mới:
- Trồng dặm:
|
cây
cây
|
400
40
|
400
40
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
200
|
200
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
400
|
400
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
120
|
120
|
|
5
|
T.BVTV
|
kg
|
4
|
4
|
|
6
|
Vôi
|
kg
|
400
|
400
|
|
2. Cây ngắn ngày
a) Cây bắp (ngô)
ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA BẮP (NGÔ)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
20
|
20
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
350
|
350
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
500
|
500
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
180
|
180
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
500
|
500
|
|
b) Cây lúa
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA LÚA
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
100
|
100
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
220
|
220
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
360
|
360
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
135
|
135
|
|
5
|
Thuốc BTVT
|
1000đ
|
300
|
300
|
|
6
|
Thuốc trừ cỏ
|
1000đ
|
200
|
200
|
|
c) Các loại cây hoa màu
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG RAU
*. Xúp lơ
TT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
250
|
250
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
350
|
350
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
200
|
200
|
|
5
|
BVTV
|
1000đ
|
500
|
500
|
|
*. Bắp cải
TT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
0,4
|
0,4
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
300
|
300
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
400
|
400
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
250
|
250
|
|
5
|
BVTV
|
1000đ
|
600
|
600
|
|
*. Cải xanh các loại
TT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
0,6
|
0,6
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
100
|
100
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
150
|
150
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
100
|
100
|
|
5
|
BVTV
|
đ
|
300
|
300
|
|
*. Cà chua các loại
TT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Số lượng
|
1
|
Giống
|
kg
|
0,25
|
0,25
|
|
2
|
Đạm
|
kg
|
300
|
300
|
|
3
|
Lân
|
kg
|
600
|
600
|
|
4
|
Kali
|
kg
|
300
|
300
|
|
5
|
BVTV
|
1000đ
|
1.300
|
1.300
|
|
1. Con heo
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT NUÔI HEO (LỢN) THỊT (Tính cho 1 con/lứa)
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
1
|
1
|
|
2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung
|
Kg/kg tăng trọng
|
4
|
4
|
|
3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa
bệnh)
|
liều/lứa
|
5
|
5
|
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT NUÔI HEO THỊT GIỐNG NỘI
(Tính cho 1 con theo
định mức miền núi)
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
1
|
1
|
|
2. Chuồng trại
|
m2/con
|
2,5
|
2,5
|
|
3. Hỗ trợ thức ăn bổ sung: (cám gạo)
|
Kg/1 kg tăng trọng
|
10
|
10
|
|
4. Thuốc thú y
|
đồng/con
|
84.000
|
84.000
|
|
2. Con gà thịt
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT NUÔI GÀ CHĂN THẢ
(Tính cho 1 con gà
theo định mức miền núi)
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
1
|
1
|
|
2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung
|
Kg/kg tăng trọng
|
2,5
|
2,5
|
|
3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa
bệnh)
|
liều/lứa
|
4
|
4
|
|
3. Con vịt
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT NUÔI VỊT
(Tính cho 1 con vịt
theo định mức miền núi)
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
1
|
1
|
|
2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung
|
Kg/kg tăng trọng
|
2,5
|
2,5
|
|
3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa
bệnh)
|
liều/lứa
|
3
|
3
|
|
4. Con ngan (vịt xiêm)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT NUÔI NGAN (VỊT XIÊM)
(Tính cho 1 con ngan
theo định mức miền núi)
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
1
|
1
|
|
2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung
|
Kg/kg tăng trọng
|
2,5
|
2,5
|
|
3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa
bệnh)
|
liều/lứa
|
3
|
3
|
|
5. Con bò
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT NUÔI BÒ SINH SẢN
(Tính cho 1 con theo
định mức miền núi)
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
Con
|
1
|
1
|
|
2. Chuồng trại
|
m2
|
6,7
|
6,7
|
|
3. Hỗ trợ thức ăn bổ sung:
- Cỏ voi
- Tinh bột
|
Kg/năm
Kg/năm
|
6.700
75
|
6.700
75
|
|
4. Thuốc thú y
|
đồng/năm
|
300.000
|
300.000
|
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT VỖ BÉO BÒ THỊT
(Tính cho 1 con theo
định mức miền núi)
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1. Bò đưa vào vỗ béo
|
Con
|
1
|
1
|
|
2. Chuồng trại
|
m2/con
|
4
|
4
|
|
3. Sân chơi
|
m2/con
|
4
|
4
|
|
4. Thức ăn hỗn hợp
|
kg/con
|
270
|
270
|
|
5. Thuốc thú y
|
đồng/con
|
200.000
|
200.000
|
|
6. Cỏ voi
|
Kg/6 tháng mùa khô
|
3.600
|
3.600
|
|
6. Con dê, cừu sinh sản
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT NUÔI DÊ VÀ CỪU SINH SẢN
(Tính cho 1 con theo
định mức miền núi)
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
con
|
1
|
1
|
|
2. Chuồng trại
|
m2/con
|
1
|
1
|
|
3. Sân chơi
|
m2/con
|
1
|
1
|
|
4. Thức ăn tinh
|
Kg/con
|
24
|
24
|
|
5. Thuốc thú y
|
đồng/con
|
50.000
|
50.000
|
|
6. Hỗ trợ trồng cỏ cây họ đậu
|
m2/con
|
60
|
60
|
|
III. THỦY SẢN
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT
TƯ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI CÁ NƯỚC NGỌT
(Tính cho 1ha mặt
nước nuôi/1năm)
STT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mức đầu tư tối ưu(*)
|
Định mức 135(**)
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
40.000
|
40.000
|
|
2
|
Vôi
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
|
3
|
Phân chuồng
|
tấn
|
3
|
3
|
|
4
|
Thuốc phòng trị
|
1000 đồng
|
1.000
|
1.000
|
|
Phần B.
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, CÔNG CỤ, MÁY NÔNG
NGHIỆP
(Sử dụng cho chương
trình 135 giai đoạn 2006-2010)
STT
|
Tên thiết bị và ký
hiệu
|
Công suất
|
Ghi chú
|
1
|
Máy phát cỏ
|
|
Dùng cho nhóm hộ
|
2
|
Máy xịt thuốc (…)
|
|
Dùng cho nhóm hộ
|
3
|
Máy tách vỏ hạt điều
|
|
Dùng cho nhóm hộ
|
4
|
Máy tẻ ngô có động cơ
|
2 tấn hạt/giờ
|
Dùng cho nhóm hộ
|
5
|
Máy tách hạt tiêu quay tay
|
|
Dùng cho hộ gia đình
|
6
|
Máy tách hạt tiêu có động cơ
|
|
Dùng cho nhóm hộ
|
7
|
Máy tuốt lúa đạp chân
|
|
Dùng cho hộ gia đình
|
8
|
Máy tuốt lúa có động cơ
|
|
Dùng cho nhóm hộ
|
9
|
Máy xát gạo quay tay
|
|
Dùng cho hộ gia đình
|
10
|
Máy xát gạo có động cơ
|
|
Dùng cho nhóm hộ
|
11
|
Máy sấy lúa
|
250 kg/mẻ
|
Dùng cho hộ gia đình
|
12
|
Máy xát cà phê tươi
|
3-4 tấn/giờ
|
Dùng cho nhóm hộ
|
13
|
Máy xát cà phê khô
|
3,5 tạ/giờ
|
Dùng cho nhóm hộ
|
14
|
Máy thái sắn (mỳ) đạp chân
|
120 kg/giờ
|
Dùng cho hộ gia đình
|
15
|
Máy thái sắn (mỳ) động cơ
|
300 kg/giờ
|
Dùng cho nhóm hộ
|
16
|
Máy tuốt lúa đạp chân
|
|
Dùng cho hộ gia đình
|
17
|
Máy tuốt (phụt) lúa động cơ
|
|
Dùng cho nhóm hộ
|
18
|
Máy cắt lúa (cẳt cỏ)
|
|
Dùng cho hộ gia đình
|
19
|
Máy gặt lúa xếp hàng BK 1,2
|
|
Dùng cho nhóm hộ
|
20
|
Máy tẽ ngô quay tay
|
|
Dùng cho hộ gia đình
|
21
|
Các máy khác theo
yêu cầu thực thế của người dân
|
Ghi chú: Công suất máy sử dụng, mua sắm trang
bị tuỳ theo tình hình thực tế cho phù hợp với hộ, số lượng trong nhóm hộ…
Bảng 1: Mức hỗ trợ
chi phí lập dự án
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT
|
Danh mục
|
Tổng mức đầu tư (tỷ
đồng)
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0,5
|
<0,5
|
1
|
Vốn sự nghiệp kinh tế
|
0,37
|
0,41
|
0,45
|
0,49
|
0,53
|
0,57
|
0,61
|
2
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0,40
|
0,44
|
0,48
|
0,52
|
0,56
|
0,60
|
0,64
|
Bảng 2: Mức hỗ trợ
chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp thiết bị, vật tư,
giống cây con, công cụ sản xuất
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT
|
Danh mục
|
Tổng mức đầu tư (tỷ
đồng)
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0,5
|
<0,5
|
1
|
Vốn sự nghiệp kinh tế
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
0,18
|
0,2
|
0,22
|
2
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
0,18
|
0,20
|
0,22
|
0,24
|
Bảng 3: Mức hỗ trợ
chi phí quản lý, chỉ đạo thực hiện dự án
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT
|
Danh mục
|
Tổng mức đầu tư (tỷ
đồng)
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0,5
|
<0,5
|
1
|
Vốn sự nghiệp kinh tế
|
1,056
|
1,152
|
1,176
|
1,400
|
1,568
|
1,848
|
1,94
|
2
|
Vốn đầu tư phát triển
|
1,188
|
1,296
|
1,323
|
1,575
|
1,764
|
2,097
|
2,183
|
Bảng 4: Mức hỗ trợ
chi phí lập báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT
|
Danh mục
|
Tổng mức đầu tư (tỷ
đồng)
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0,5
|
<0,5
|
1
|
Vốn sự nghiệp kinh tế
|
0,35
|
0,37
|
0,41
|
0,45
|
0,47
|
0,51
|
0,55
|
2
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0,37
|
0,39
|
0,43
|
0,47
|
0,49
|
0,53
|
0,57
|
Bảng 5: Mức hỗ trợ
chi phí thẩm định dự án, thẩm định hồ sơ dự thầu thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT
|
Danh mục
|
Tổng mức đầu tư (tỷ
đồng)
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0,5
|
<0,5
|
1
|
Vốn sự nghiệp kinh tế
|
0,027
|
0,029
|
0,031
|
0,033
|
0,035
|
0,037
|
0,039
|
2
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0,029
|
0,031
|
0,033
|
0,035
|
0,037
|
0,039
|
0,041
|