Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời để thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành

Số hiệu 382/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2008
Ngày có hiệu lực 26/02/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Bùi Văn Danh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 382/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 26 tháng 02 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NN&PTNT ngày 08/8/2006 của liên Bộ: Ủy ban Dân tộc - Kế hoạch & Đầu tư - Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 216/2007/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc phê duyệt qui định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của liên Bộ Tài chính - Lao động, Thương binh & Xã hội về hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007 của Bộ NN & PTNT về việc hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn II;
Căn cứ Thông tư số 79/2007/TT-BNN ngày 20/9/2007 của Bộ NN & PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 01/2007/TT-BNN hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Công văn số 2805/BNN-HTX ngày 11/10/2007 của Bộ NN&PTNT về việc thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135;
Căn cứ Quyết định số115/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành qui định về quản lý thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và của Ban Dân tộc, Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời để thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II, cụ thể:

- Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi, vật tư nông nghiệp (Phần A của Bản qui định kèm theo Quyết định);

- Danh mục trang thiết bị, công cụ, máy nông nghiệp (Phần B của Bản qui định kèm theo Quyết định);

- Mức hỗ trợ chi phí (Phần C của Bản qui định kèm theo Quyết định).

Điều 2.

a) Sở Nông nghiệp & PTNT tham mưu UBND tỉnh phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư từ 01 (một) tỷ đồng trở lên. Giao UBND huyện phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư dưới 01 (một) tỷ đồng.

b) Sở Tài chính thực hiện việc hướng dẫn mức hỗ trợ, tỷ lệ hỗ trợ.

c) Các cơ quan, đơn vị thực hiện, UBND các huyện, các phòng ban chuyên môn của huyện và các xã có dự án, thực hiện nghiêm chế độ báo cáo tình hình thực hiện các dự án, chính sách thuộc chương trình đã qui định tại Quyết định số 115/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Sở NN&PTNT, Giám đốc Sở KH&ĐT, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và UBND các xã có Chương trình 135 giai đoạn II; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Danh

 

QUI ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO CHƯƠNG TRÌNH 135 (GIAI ĐOẠN II)
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2008 của UBND tỉnh)

1. Cây dài ngày

a) Cây cao su

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CAO SU (Trồng mới)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Giống:

- Trồng mới:

- Trồng dặm:

 

cây

cây

 

600

30

 

600

30

 

2

Đạm

Kg

60

60

 

3

Lân

Kg

150

150

 

4

Kali

Kg

30

30

 

5

Thuốc trừ bệnh

Kg

5

5

 

6

Thuốc BVTV (bệnh l á)

Kg

4

4

 

7

Thuốc trừ mối

Kg

4

4

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CAO SU (1 năm thuộc giai đoạn KTCB)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Mức đầu tư tối ưu(*)

Định mức 135(**)

Ghi chú

1

Đạm

kg

250

250

 

2

Lân

kg

350

350

 

3

Kali

kg

60

60

 

4

Thuốc BVTV (bệnh lá)

kg

4

4

 

5

Thuốc trừ cỏ

kg

6

6

 

6

Thuốc trừ mối

kg

6

6

 

b) Cây điều

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY ĐIỀU GHÉP (trồng mới)

[...]