Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kỹ thuật tạm thời cây trồng không có trong Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Số hiệu 1566/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/10/2017
Ngày có hiệu lực 05/10/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Đỗ Thị Minh Hoa
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1566/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 05 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ CÂY TRỒNG  KHÔNG CÓ TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ: 3073/QĐ-BNN-KHCN NGÀY 28/10/2009 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số: 1190/SNN-KHTC ngày 28 tháng 9 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kỹ thuật tạm thời một số cây trồng không có trong Quyết định số: 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo nội dung chi tiết đính kèm.

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời một số cây trồng được quy định tại Quyết định này áp dụng để xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện các chương trrình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY DỨA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Chồi/ha

40.000

 

Phân đạm

Kg/ha

800

 

Phân lân

Kg/ha

1.000

 

Phân kaly

Kg/ha

1.200

 

Vôi bột

Kg/ha

800

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

800

 

Phân lân

Kg/ha

1.000

 

Phân kaly

Kg/ha

1.200

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

1.000

 

Phân lân

Kg/ha

1.000

 

Phân kaly

Kg/ha

1.500

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

2

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ ba)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY CHANH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây/ha

900

 

Phân đạm

Kg/ha

200

 

Phân lân

Kg/ha

500

 

Phân kaly

Kg/ha

150

 

Vôi bột

Kg/ha

500

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

200

 

Phân lân

Kg/ha

500

 

Phân kaly

Kg/ha

150

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

230

 

Phân lân

Kg/ha

500

 

Phân kaly

Kg/ha

200

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

2

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ ba)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY NA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

[...]