Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 820/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Đỗ Thị Minh Hoa |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 820/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 22 tháng 05 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến lâm;
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức tạm thời áp dụng cho chương trình khuyến ngư;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 36/TTr-SNN ngày 09 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo nội dung chi tiết đính kèm.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời được quy định tại Quyết định này áp dụng để thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1566/QĐ-UBND-KT ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời một số loài cây không có trong Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI GÀ THỊT LÔNG MÀU
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018)
1. Xây dựng mô hình
1.1. Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống gà lông màu bản địa và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Gà thương phẩm |
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93%; Khối lượng xuất chuồng ≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi; Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 2,8kg |
2. |
Số con/điểm |
Con |
500 - 5.000 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
01 |
|
2. |
TAHH gà 0-3 tuần tuổi |
Kg |
0,7 |
0,7 |
Đạm 21-22% |
|
TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
Kg |
4,5 |
4,5 |
Đạm 17-18% |
4. |
Vacxin |
Liều |
4,0 |
4,0 |
(1) Gum; (2) New; (1) IB; (1) THT |
5. |
Thuốc thú y |
300 |
300 |
|
|
6. |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,5 |
0,5 |
|
2- Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
04 |
Y/cầu thực tế |
2. |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN HƯỚNG TRỨNG
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 820/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 22 tháng 05 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến lâm;
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức tạm thời áp dụng cho chương trình khuyến ngư;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 36/TTr-SNN ngày 09 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo nội dung chi tiết đính kèm.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời được quy định tại Quyết định này áp dụng để thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1566/QĐ-UBND-KT ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời một số loài cây không có trong Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI GÀ THỊT LÔNG MÀU
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018)
1. Xây dựng mô hình
1.1. Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống gà lông màu bản địa và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Gà thương phẩm |
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93%; Khối lượng xuất chuồng ≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi; Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 2,8kg |
2. |
Số con/điểm |
Con |
500 - 5.000 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
01 |
|
2. |
TAHH gà 0-3 tuần tuổi |
Kg |
0,7 |
0,7 |
Đạm 21-22% |
|
TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
Kg |
4,5 |
4,5 |
Đạm 17-18% |
4. |
Vacxin |
Liều |
4,0 |
4,0 |
(1) Gum; (2) New; (1) IB; (1) THT |
5. |
Thuốc thú y |
300 |
300 |
|
|
6. |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,5 |
0,5 |
|
2- Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
04 |
Y/cầu thực tế |
2. |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN HƯỚNG TRỨNG
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Xây dựng mô hình
1.1. Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Gà bố mẹ |
- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90%; năng suất trứng/mái: + Gà nội ≥120 quả, + Gà hướng trứng ≥ 200 quả; tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng |
2. |
Số con/điểm |
Con |
500 - 5.000 |
Yêu cầu thực tế |
1.2 - Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
01 |
|
2. |
TAHH gà 0-6 tuần tuổi (42 ngày) |
Kg |
1.8 |
1.8 |
Đạm 18-21% |
3. |
TAHH gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi |
Kg |
8,0 |
8.0 |
Đạm 15-16% |
4. |
Vacxin |
Liều |
12,0 |
12 |
(3) Gum (3) New; (3) IB; (3) THT |
5. |
Thuốc thú y |
300 |
300 |
|
|
6. |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,75 |
0,75 |
|
2- Phần Triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2. |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI VỊT THỊT
(Kèm theo Quyết định số 820 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1- Xây dựng mô hình
1.1-Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Giống |
|
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT Vịt thương phẩm |
- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92% - Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3kg/8 tuần tuổi - Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng: vịt lai ≤ 3,0 kg; vịt ngoại ≤ 2,8kg |
2. |
Số con/điểm |
Con |
500 - 5.000 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Giống (vịt 01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
01 |
|
2. |
TAHH vịt 0-3 tuần tuổi |
Kg |
1,5 |
1,5 |
Đạm 20-22% |
3. |
TAHH vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
Kg |
7,0 |
7,0 |
Đạm 18-19% |
4. |
Thuốc thú y |
300 |
300 |
|
|
5. |
Vacxin |
Liều |
3,0 |
3,0 |
(1) D.tả, Viêm gan (1), (1)THT |
6. |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,50 |
0,50 |
|
2- Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
04 |
|
2. |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI VỊT THỊT SINH SẢN HƯỚNG TRỨNG
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1- Xây dựng mô hình
1.1- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Giống |
|
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT Vịt bố mẹ |
Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%; Năng suất trứng/mái: hướng thịt ≥ 180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả |
2. |
Số con/điểm |
Con |
500- 4.000 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Giống (vịt 01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
01 |
|
2. |
TAHH vịt 0-8 tuần tuổi |
Kg |
3,5 |
3,5 |
Đạm 18-20% |
3. |
TAHH vịt 9-20 tuần tuổi |
Kg |
6,5 |
6,5 |
Đạm 14- 15% |
4. |
Vacxin |
Liều |
5,0 |
5,0 |
(2) dịch tả, Viêm gan (1), (2) THT |
5. |
Thuốc thú y |
300 |
300 |
|
|
6. |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
1,5 |
1,5 |
|
2- Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2. |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI LỢN THỊT
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1- Xây dựng mô hình
1.1- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Giống |
|
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT Lợn thương phẩm |
Khối lượng lợn thương phẩm ≥ 20kg; khả năng tăng khối lượng cơ thể lợn lai (nội x ngoại) ≥ 500, lợn ngoại ≥ 700g/con/ngày; tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT lợn lai (nội x ngoại) ≤ 3,0 kg; lợn ngoại ≤ 2,8 kg |
2. |
Số con/điểm |
Con |
20 - 200 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Giống |
Kg |
20 |
20 |
Mức hỗ trợ tính theo KL lợn 20kg/con |
2. |
TAHH lợn thịt giai đoạn 20kg - Xuất chuồng |
Kg |
175 |
175 |
Đạm 14-18% |
3. |
Vacxin |
Liều |
3,0 |
3,0 |
(1) Dịch tả, (1) THT (1) Lép tô |
4. |
Thuốc thú y |
Lọ/điểm |
300 |
300 |
|
5. |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
15,0 |
15,0 |
|
2- Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
04 |
|
2. |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1- Xây dựng mô hình
1.1- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Giống |
|
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT (Lợn lai) Lợn bố mẹ. |
Lợn cái hậu bị 50 kg/con (sau khi kiểm tra NS cá thể); tuổi đẻ lứa đầu ≤ 12 tháng; KL lợn con sơ sinh lợn lai ≥ 0,8 kg/con; số con cai sữa lứa 1: ≥ 8,0 con/lứa; số con cai sữa lứa 2: ≥ 8,5 con/lứa |
2. |
Số con/điểm |
Con |
10- 100 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Giống |
Kg |
50 |
50 |
|
2. |
Vacxin |
Liều |
8,0 |
8,0 |
Dịch tả, THT, Phó thương hàn, Lep to (2), |
4. |
Thuốc thú y |
Lọ/điểm |
300 |
300 |
|
5. |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
20 |
20 |
Y/cầu thực tế |
6. |
TAHH lợn cái hậu bị - Lợn ngoại |
Kg |
218 |
218 |
Đạm 13-15% |
- Lợn lai |
120 |
120 |
2- Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2. |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI LỢN THỊT BẢN ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1- Xây dựng mô hình
1.1- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Lợn giống |
|
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT; giống bản địa (lợn mán, lợn rừng lai, Tạp ná,....) |
- Khả năng tăng trọng ≤ 150 g/con/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 4kg |
2. |
Số con/điểm |
Con |
10 - 50 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Giống |
Kg |
10 |
10 |
|
2. |
Vacxin |
Liều |
3,0 |
3,0 |
(1)Dịch tả ,(1) THT, (1) Lép tô |
3. |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
15,0 |
15,0 |
|
4. |
Thức ăn |
Kg |
120 |
120 |
Thức ăn tinh bổ sung thêm |
2- Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
07 |
|
2. |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI LỢN BẢN ĐỊA SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1- Xây dựng mô hình
1.1- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Lợn giống |
|
Ưu tiên các giống đã được chọn lọc và tổ hợp lai được công nhận TBKT Giống bản địa (lợn mán, lợn rừng lai, Tạp ná ....) |
Số con/lứa ≥ 5 |
2. |
Số con/điểm |
Con |
10 - 50 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Giống |
Kg |
5 |
5 |
|
2. |
Vacxin |
Liều |
6,0 |
6,0 |
Dịch tả, THT, Lep to (Mỗi loại 2 liều) |
3. |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
15,0 |
15,0 |
|
2 - Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2. |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ VỖ BÉO
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1- Xây dựng mô hình
1- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Đối tượng vỗ béo |
|
- Trâu, bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo; bò, bê, nghé nuôi hướng thịt |
- Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 700g/con/ngày |
2. |
Số con/điểm |
Con |
20 - 250 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ thức ăn hỗn hợp, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Thuốc tẩy KST - Ngoại KST |
Liều |
1,0 |
1,0 |
|
- Giun tròn |
Liều |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
- Sán lá gan |
Liều |
1,0 |
1,0 |
|
2. |
Thức ăn HH |
Kg |
270 |
270 |
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng TĂ địa phương) |
2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
03 |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1- Xây dựng mô hình
1.1- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Giống |
|
Giống bò, trâu có trong danh mục giống được phép SXKD; Cái lai và nội; Đực ngoại, lai (F2 trở lên) |
Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65% |
2. |
Khối lượng - Trâu nội, lai - Bò nội, lai |
Kg/con |
Trâu: Con cái ≥ 350 con đực ≥ 420; Bò: con cái ≥ 180; con đực ≥ 300 kg. |
1 bò đực phải đảm bảo phối chửa cho 30 - 40 cái; 1 trâu đực phải đảm bảo phối chửa cho 10-20 cái |
3. |
Số con/điểm |
Con |
Đối với trâu: 05 - 20 Đối với bò: 05 - 80 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Trâu |
Kg |
Con cái ≥ 300 kg; con đực ≥ 420 kg. |
Con cái ≥ 300 kg; con đực ≥ 420 kg. |
Hỗ trợ theo KL 01 trâu đực, cái giống. |
2. |
Bò |
Kg |
Con cái ≥ 180 kg. Con đực ≥ 300 kg |
Con cái ≥ 180 kg; con đực ≥ 300 kg |
Hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực, cái giống. |
3. |
TAHH cho trâu, bò cái chửa. |
Kg |
120 |
120 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày. |
4. |
TAHH cho trâu, bò đực giống |
Kg |
540 |
540 |
Bổ sung 3.0 kg/con/ngày. |
2- Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
|
2. |
Tập huấn |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
|
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
|
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
|
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1- Xây dựng mô trình
1.1- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Giống |
|
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT cái ngoại, lai, Bách Thảo; đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo |
KL sơ sinh: dê ngoại ≥ 2kg/con; dê lai ≥ 1,6kg/con; cừu 1,8kg/con |
2. |
Khối lượng - Dê cái ngoại |
Kg/con |
≥ 20 |
1 dê đực phải đảm bảo phối chửa cho 20- 40 cái |
- Dê cái nội và lai |
≥ 20 |
|||
- Dê đực |
≥ 30 |
|||
3. |
Số con/điểm |
Con |
25 - 320 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Giống: - Dê đực - Dê cái |
Kg |
30 20 |
30 20 |
Mức hỗ trợ tính theo KL 01 dê đực. |
2. |
TAHH cho dê, đực giống |
Kg |
36 |
36 |
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về, đạm 14%. |
3. |
TAHH dê cái chửa lứa đầu |
Kg |
18 |
18 |
Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%. |
2- Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2. |
Tập huấn |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI CHĂN NUÔI ONG
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ- UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1- Xây dựng mô hình
1.1- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Ong giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Ong nội/ngoại |
- Năng suất mật (đàn/năm) nội ≥ 12 kg; ngoại ≥ 25kg; - 3 cầu/đàn ong nội; 5 cầu/đàn ong ngoại - Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2 lần/năm - Không tồn dư kháng sinh trong mật ong |
2. |
Số đàn/điểm |
Đàn |
50 - 200 |
Yêu cầu thực tế |
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
1. |
Ong giống |
Đàn |
01 |
01 |
2 |
Đường/đàn |
Kg |
2,0 |
2,0 |
2- Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
2. |
Tập huấn, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/ lần |
4. |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC CÂY TRỒNG DƯỚI TÁN RỪNG: BA KÍCH, SA NHÂN, THẢO QUẢ
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (Cây) |
Cây trồng dặm (cây) |
Phân bón NPK 5:10:3 (kg) |
Ghi chú |
1 |
Cây Ba kích |
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
1.000 |
100 |
200 |
|
|
Năm thứ 2 |
|
|
250 |
|
|
Năm thứ 3 |
|
|
300 |
|
2 |
Cây sa nhân |
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
2.000 |
200 |
400 |
|
|
Năm thứ 2 |
|
|
500 |
|
|
Năm thứ 3 |
|
|
600 |
|
3 |
Cây thảo quả |
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
1.660 |
166 |
332 |
|
|
Năm thứ 2 |
|
|
415 |
|
|
Năm thứ 3 |
|
|
498 |
|
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC CÂY TRỒNG: MÂY NÉP, CÂY HÀ THỦ Ô
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (Cây) |
Cây trồng dặm (cây) |
Phân bón NPK 5:10:3 (kg) |
Ghi chú |
1 |
Cây mây nếp |
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
3.333 |
333 |
666 |
|
|
Năm thứ 2 |
|
|
834 |
|
|
Năm thứ 3 |
|
|
1.000 |
|
2 |
Cây hà thủ ô |
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
20.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
|
|
4.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
|
|
6.000 |
|
Ghi chú: Nếu trồng dưới tán rừng, tỷ lệ cây giống và phân bón hỗ trợ không vượt quá 50% định mức trên.
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Phần vật tư (Tính cho 01 ha)
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (Cây) |
Cây trồng dặm (cây) |
Lượng phân (Kg) |
||
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
||||
1 |
Cây lan kim tuyến |
|
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
130.000 |
1.300 |
150 |
130 |
110 |
|
Năm thứ 2 |
|
|
260 |
130 |
390 |
|
Năm thứ 3 |
|
|
260 |
130 |
390 |
2 |
Cây Hoàn liên ô rô |
|
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
1.000 |
100 |
200 |
120 |
100 |
|
Năm thứ 2 |
|
|
200 |
120 |
100 |
|
Năm thứ 3 |
|
|
200 |
150 |
120 |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC CÂY TRỒNG: GIẢO CỔ LAM, ĐINH LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Phần vật tư (Tính cho 01 ha)
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (Cây) |
Cây trồng dặm (cây) |
Lượng phân (Kg) |
||
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
||||
1 |
Cây giảo cổ lam |
|
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
250.000 |
2.500 |
200 |
300 |
100 |
|
Năm thứ 2 |
|
|
200 |
300 |
100 |
|
Năm thứ 3 |
|
|
300 |
350 |
150 |
2 |
Cây đinh lăng |
|
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
40.000 |
4.000 |
500 |
300 |
110 |
|
Năm thứ 2 |
|
|
800 |
500 |
330 |
|
Năm thứ 3 |
|
|
1.200 |
860 |
460 |
Ghi chú: Nếu trồng dưới tán rừng, tỷ lệ cây giống và phân bón hỗ trợ không vượt quá 50% định mức trên.
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Các hạng mục trồng và chăm sóc rừng trồng: (Tính cho 1 ha)
Thời gian |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
Cây trồng mới |
Cây |
1.600 |
|
Cây trồng dặm (10%) |
Cây |
160 |
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
320 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
320 |
|
Năm thứ 3 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
320 |
|
2. Triển khai xây dựng mô hình
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC CÂY TRỒNG: MỠ, BỒ ĐỀ, SA MỘC (Trồng thuần loài)
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Các hạng mục trồng và chăm sóc rừng trồng: (tính cho 1 ha)
Thời gian |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
Cây trồng mới |
Cây |
2.000 |
|
Cây trồng dặm (10%) |
Cây |
200 |
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
400 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
400 |
|
Năm thứ 3 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
400 |
|
2. Triển khai xây dựng mô hình
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC CÂY TRỒNG: LÁT HOA, TRÁM, SẤU (Trồng thuần loài)
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Các hạng mục trồng và chăm sóc rừng trồng: (tính cho 1 ha)
Thời gian |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
Cây trồng mới |
Cây |
400 |
|
Cây trồng dặm (10%) |
Cây |
40 |
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
80 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
80 |
|
Năm thứ 3 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
80 |
|
2. Triển khai xây dựng mô hình
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY QUẾ (Trồng thuần loài)
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Các hạng mục trồng và chăm sóc rừng trồng: (tính cho 1 ha)
Thời gian |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
Cây trồng mới |
Cây |
2.500 |
|
Cây trồng dặm (10%) |
Cây |
250 |
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
500 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
500 |
|
Năm thứ 3 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
500 |
|
2. Triển khai xây dựng mô hình
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC CÂY TRỒNG: HỒI, GIỔI XANH, DẺ (trồng thuần loài)
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Các hạng mục trồng và chăm sóc rừng trồng: (Tính cho 1 ha)
Thời gian |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
Năm thứ 1 |
Cây trồng mới |
Cây |
500 |
|
Cây trồng dặm (10%) |
Cây |
50 |
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
100 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
100 |
|
Năm thứ 3 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
100 |
|
2. Triển khai xây dựng mô hình
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
(Kèm theo Quyết định 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Các hạng mục trồng và chăm sóc rừng trồng: (tính cho 1 ha)
Thời gian |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
Năm thứ 1 |
Cây trồng mới, cây gỗ lớn: Lát hoặc Trám hoặc Sấu |
Cây |
200 |
|
Cây trồng mới, trồng xen: Mỡ, Keo, Quế |
Cây |
900 |
|
|
Cây trồng dặm (cây gỗ lớn - 10%) |
Cây |
20 |
|
|
Cây trồng dặm (cây trồng xen - 10%) |
Cây |
90 |
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
220 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
220 |
|
Năm thứ 3 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
220 |
|
2. Triển khai xây dựng mô hình
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
|
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY HỒI TRỒNG XEN VỚI LÁT HOẶC TRÁM, SẤU (Trồng hỗn giao)
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Các hạng mục trồng và chăm sóc rừng trồng: (Tính cho 1 ha)
Thời gian |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
Năm thứ 1 |
Cây trồng mới, cây gỗ lớn: Lát hoặc Trám hoặc Sấu |
Cây |
200 |
|
Cây trồng mới, trồng xen: Hồi |
Cây |
300 |
|
|
Cây trồng dặm (cây gỗ lớn - 10%) |
Cây |
20 |
|
|
Cây trồng dặm (cây trồng xen - 10%) |
Cây |
30 |
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
100 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
100 |
|
Năm thứ 3 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
100 |
|
2. Triển khai xây dựng mô hình
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC CÂY TRỒNG: CÁC LOÀI TRÚC, MĂNG BÁT ĐỘ
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Các hạng mục trồng và chăm sóc rừng trồng: (tính cho 1 ha)
Thời gian |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
Cây trồng mới |
Cây |
500 |
|
Cây trồng dặm (10%) |
Cây |
50 |
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
100 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
100 |
|
Năm thứ 3 |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
Kg |
100 |
|
2. Triển khai xây dựng mô hình
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG LỒNG
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ nuôi |
Quy cỡ giống (cm/con) |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Thu hoạch |
Năng suất (kg/ m3) |
Ghi chú |
||||
(con/ m3) |
tính cho 100m3 |
Hệ số |
Tính cho 100m3 |
Hàm lượng protein (%) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/con) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
80 |
8.000 |
≥ 10 |
2 |
7.000 |
≥ 20 |
≤ 5 |
≥ 70 |
≥ 0,5 |
35 |
Hỗ trợ vôi treo 3kg/tháng/ 100m3/lồng. |
||
2 |
Cá trắm cỏ |
Nuôi trong lồng |
25 |
2.500 |
300-500g/con |
42 |
189.000 |
thức ăn xanh |
8 |
≥ 90 |
2,5 |
45 |
|
3 |
Cá chày |
Nuôi trong lồng |
15 |
1.500 |
≥ 10 |
2,7 |
1.350 |
≥ 27 |
≤ 12 |
≥ 70 |
≥ 0,5 |
5 |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG AO
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ nuôi |
Quy cỡ giống (cm/con) |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Thu hoạch |
Năng suất (tấn/ha) |
Ghi chú |
||||
(con/ m2) |
tính cho 01 ha |
Hệ số |
Tính cho 01 ha |
Hàm lượng protein (%) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/con) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Cá rô phi hoặc cá diêu hồng |
Bán thâm canh trong ao |
2 |
20.000 |
≥ 5 |
1,5 |
7.500 |
≥ 18 |
≤ 7 |
≥ 70 |
≥ 0,4 |
≥ 5 |
Hỗ trợ vòi cải tạo ao 7kg/100m2, bón ao hàng tháng 3kg/10002 (lượng vôi hỗ trợ phù hợp với thời gian nuôi tại cột 10); tỷ lệ sống 70%; Ao có độ sâu từ 1,1- 1,8m; nguồn nước chủ động, không bị ô nhiễm; có 1 cống cấp, 1 cống thoát và 1 cống dự phòng, bờ chắc chắn |
Thâm canh trong ao |
3 |
30.000 |
≥ 5 |
1,8 |
18.000 |
≥ 18 |
≤ 7 |
≥ 70 |
≥ 0,5 |
≥ 10 |
|||
2 |
Ghép cá trắm cỏ là chính (số lượng > 50%,) còn lại là cá chép, mè, trôi, rô,... |
Nuôi trong ao |
2,5 |
25.000 |
Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ > 12cm/con; chép,rô > 4 cm/con |
1,2 |
12.000 |
≥ 18 |
≤ 10 |
≥ 70 |
≥ 0,6 |
≥ 10 |
|
3 |
Ghép cá rô phi hoặc cá chép là chính (số lượng > 50%) còn lại là cá trám cỏ, mè, trôi,... |
Nuôi trong ao |
3 |
30.000 |
1,5 |
12.000 |
≥ 18 |
≤ 10 |
≥ 70 |
≥ 04 |
≥ 8 |
||
4 |
Cá chép |
Luân canh cá lúa |
0,5 |
5.000 |
≥ 5 |
1,3 |
1.820 |
≥ 18 |
≤ 5 |
≥ 70 |
≥ 0,4 |
≥ 1,4 |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Phần vật tư
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (kg) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
1 |
Lúa Thuần |
40 |
10.000 |
500 |
200 |
150 |
|
1.200 |
Lúa lai |
30 |
10.000 |
500 |
250 |
180 |
|
1.200 |
|
2 |
Ngô |
20 |
10.000 |
600 |
450 |
200 |
|
700 |
3 |
Cây Lạc |
220 |
8.000 |
600 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
4 |
Khoai Tây |
1.200 |
10.000 |
600 |
330 |
250 |
|
600 |
5 |
Khoai Lang |
1.400 |
10.000 |
350 |
130 |
200 |
|
500 |
6 |
Đậu Tương |
70 |
8.000 |
350 |
50 |
100 |
|
600 |
7 |
Đậu xanh |
30 |
|
400 |
100 |
100 |
|
600 |
8 |
Cà chua: Hạt giống hoặc cây giống |
0,25 30.000 cây |
2.000 |
600 |
250 |
300 |
|
1.500 |
9 |
Bí xanh: Hạt giống hoặc cây giống |
1,0 25.000 cây |
2.000 |
400 |
300 |
350 |
|
1.000 |
10 |
Bí Đỏ: Hạt giống hoặc cây giống |
0,7 7.000 cây |
1.500 |
550 |
250 |
170 |
|
500 |
11 |
Dưa lê |
1,0 |
1.000 |
600 |
250 |
400 |
400 |
1.500 |
12 |
Dưa Hấu |
1,0 |
8.000 |
500 |
300 |
300 |
300 |
1.000 |
13 |
Cây ớt |
0,4 |
2.500 |
300 |
300 |
400 |
|
1.000 |
14 |
Mướp hương |
7.000 cây |
10.000 |
500 |
200 |
100 |
400 |
500 |
15 |
Thuốc lá Trồng dặm |
20.000 cây 1.000 cây |
|
850 |
100 |
420 (kali sunphát) |
|
5kg |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định 1111ÍC |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
5 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY RAU
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (kg) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
1 |
Bắp cải: Hạt giống hoặc Cây giống |
0,4 33.000 cây |
2.000 |
300 |
200 |
170 |
|
900 |
2 |
Su hào: Hạt giống hoặc cây giống |
0,4 33.000 cây |
2.000 |
200 |
150 |
150 |
|
700 |
3 |
Súp lơ: Hạt giống hoặc cây giống |
0,4 33.000 cây |
2.000 |
250 |
170 |
150 |
|
700 |
4 |
Dưa chuột |
0,7 |
2.000 |
350 |
250 |
300 |
|
1.500 |
5 |
Mướp đắng |
2,5 |
1.500 |
350 |
300 |
300 |
|
600 |
6 |
Đậu đỗ các loại |
45 |
1.000 |
350 |
200 |
200 |
|
1.000 |
7 |
Hành củ |
600 |
15.000 |
500 |
150 |
200 |
500 |
1.000 |
8 |
Tỏi |
600 |
15.000 |
500 |
150 |
200 |
500 |
1.000 |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY RAU CẢI CÁC LOẠI VÀ HÀNH LÁ
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (kg) |
Lượng phân (Kg) |
|
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
1 |
Cải bẹ |
0,5 |
1.500 |
280 |
150 |
130 |
|
500 |
2 |
Cải xanh và cải ăn lá các loại |
6,0 |
1.500 |
120 |
60 |
90 |
|
300 |
3 |
Hành lá |
18 |
3.000 |
200 |
72 |
|
500 |
|
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
3 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY CÓ CỦ
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (kg) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
1 |
Khoai môn, khoai sọ |
1.200 |
10.000 |
1.000 |
500 |
400 |
|
1.000 |
2 |
Dong riềng |
2.000 |
15.000 |
700 |
300 |
300 |
500 |
1.200 |
3 |
Gừng |
1.300 |
15.000 |
600 |
300 |
200 |
500 |
1.200 |
4 |
Nghệ |
2.200 |
10.000 |
1.000 |
400 |
200 |
|
1.000 |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
12 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY BÒ KHAI
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (kg) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
|
Bò Khai |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất Cây trồng dặm |
2.000 200 |
1.000 |
500 |
200 |
180 |
|
1.000 |
- |
Năm thứ hai |
|
|
500 |
250 |
250 |
|
1.000 |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
24 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC LOẠI NẤM
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Phần vật tư
(Tính cho: 1 tấn nguyên liệu thô)
Stt |
Loại Nấm |
Lượng giống (kg) |
Nguyên liệu (kg) |
Lân Supe (kg) |
Đạm Urê (kg) |
Đạm Sun phat (kg) |
Túi PE (kg) |
Nút, bông, chun. (kg) |
Giàn giá, dụng cụ (1000đ) |
1 |
Nấm mỡ |
18 |
1.000 |
30 |
5 |
20 |
|
|
|
2 |
Nấm sò |
45 |
1.000 |
- |
- |
- |
6 |
6 |
1.000 |
3 |
Nấm rơm |
12 |
1.000 |
- |
- |
- |
|
|
500 |
4 |
Nấm mộc nhĩ |
1.500 que |
1.000 |
- |
- |
- |
8 |
8 |
1.500 |
5 |
Nấm hương |
5 |
1.000 |
- |
- |
- |
8 |
8 |
2.000 |
6 |
Nấm linh chi |
30 chai |
1.000 |
- |
- |
- |
8 |
8 |
2.000 |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC LOẠI CÂY ĂN QUẢ, CHÈ
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
TT |
Cây trồng |
Lượng giống (Cây) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (kg) |
|||
Phân sinh học (lít) |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Năm thứ nhất |
500 |
6 |
400 |
120 |
160 |
400 |
8 |
|
Giống trồng dặm |
50 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
6 |
440 |
120 |
132 |
|
8 |
- |
Năm thứ ba |
|
10 |
600 |
160 |
200 |
|
10 |
- |
Năm thứ tư |
|
10 |
600 |
160 |
200 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Năm thứ nhất |
500 |
12 |
400 |
160 |
240 |
600 |
4 |
|
Giống trồng dặm |
50 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
12 |
400 |
160 |
240 |
|
4 |
- |
Năm thứ ba |
|
20 |
400 |
240 |
320 |
|
5 |
- |
Năm thứ tư |
|
20 |
400 |
240 |
320 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Năm thứ nhất |
500 |
10 |
400 |
130 |
120 |
400 |
2 |
|
Giống trồng dặm |
50 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
10 |
400 |
130 |
120 |
|
2 |
- |
Năm thứ ba |
|
16 |
400 |
180 |
160 |
|
2,6 |
- |
Năm thứ tư |
|
16 |
400 |
180 |
160 |
|
2,6 |
4 |
Mơ, mận, lê, đào, táo |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
400 |
|
200 |
150 |
100 |
400 |
2 |
|
Giống trồng dặm |
40 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
400 |
150 |
120 |
|
2 |
- |
Năm thứ 3 |
|
|
400 |
180 |
160 |
|
3 |
- |
Năm thứ 4 |
|
|
600 |
200 |
280 |
|
4 |
5 |
Chanh |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
900 |
|
200 |
150 |
120 |
500 |
9 |
|
Giống trồng dặm |
90 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
400 |
150 |
120 |
|
2 |
- |
Năm thứ 3 |
|
|
400 |
180 |
160 |
|
3 |
- |
Năm thứ 4 |
|
|
600 |
200 |
180 |
|
4 |
6 |
Hồng Xiêm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
400 |
|
200 |
160 |
130 |
400 |
2 |
|
Cây trồng dặm |
40 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
400 |
150 |
120 |
|
2 |
- |
Năm thứ 3 |
|
|
400 |
180 |
160 |
|
3 |
- |
Năm thứ 4 |
|
|
600 |
200 |
180 |
|
4 |
7 |
Ổi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
600 |
|
300 |
120 |
180 |
600 |
2 |
|
Cây trồng dặm |
60 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
600 |
120 |
180 |
|
2 |
- |
Năm thứ 3 |
|
|
600 |
150 |
200 |
|
3 |
- |
Năm thứ 4 |
|
|
800 |
180 |
240 |
|
3 |
8 |
Na |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
800 |
|
400 |
320 |
240 |
500 |
2 |
|
Cây trồng dặm |
80 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
400 |
320 |
240 |
|
2 |
- |
Năm thứ 3 |
|
|
800 |
400 |
320 |
|
3 |
- |
Năm thứ 4 |
|
|
1.000 |
480 |
400 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Năm thứ nhất |
400 |
15 |
400 |
150 |
120 |
400 |
3 |
|
Cây trồng dặm |
20 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
15 |
400 |
150 |
120 |
|
3 |
- |
Năm thứ 3 |
|
20 |
400 |
200 |
280 |
|
4 |
- |
Năm thứ 4 |
|
20 |
400 |
250 |
280 |
|
4 |
10 |
Chè |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
22.000 |
10 |
1.000 |
120 |
90 |
|
3 |
|
Cây trồng dặm |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
Cây che bóng |
200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
15 |
1.000 |
150 |
120 |
|
6 |
- |
Năm thứ ba |
|
20 |
1.000 |
240 |
150 |
|
6 |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
năm |
4 |
Riêng cây chè 3 năm; CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm. |
Tập huấn kỹ thuật (Năm thứ nhất, thứ hai) |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo (Năm thứ 3) |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY DỨA, THANH LONG
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
(Tính cho 01 ha)
TT |
Cây trồng |
Lượng giống (Cây) |
Lượng phân (Kg) |
Trụ xi măng (trụ) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (kg) |
||
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
||||||
1 |
Dứa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
40.000 |
1.000 |
800 |
1.200 |
|
800 |
3 |
- |
Năm thứ hai |
|
1.000 |
800 |
1.200 |
|
|
3 |
- |
Năm thứ 3 |
|
1.000 |
1.000 |
1.500 |
|
|
5 |
2 |
Thanh long |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
3.330 |
1.200 |
350 |
450 |
1.110 |
|
2 |
- |
Năm thứ hai |
|
1.200 |
350 |
450 |
|
|
2 |
- |
Năm thứ 3 |
|
2.400 |
600 |
780 |
|
|
3 |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm. |
Tập huấn kỹ thuật (Năm thứ nhất, thứ hai) |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo (Năm thứ 3) |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY CHUỐI, MÍA
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (Cây/kg) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (kg) |
||
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
1 |
Chuối |
2.000 cây |
1.000 |
600 |
600 |
1.000 |
5 |
|
Cây trồng dặm |
100 cây |
|
|
|
|
|
2 |
Mía |
10.000 kg |
600 |
400 |
400 |
700 |
4 |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
12 (cây chuối) 9 (cây mía) |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm. |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |