Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kỹ thuật tạm thời đối với Mô hình trồng Bơ xen cây Đinh Lăng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản và Mô hình trồng cây Cà phê vối xen cây Đinh Lăng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 471/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/06/2017
Ngày có hiệu lực 01/06/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Đức Tuy
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:  471/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 01 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI ĐỐI VỚI MÔ HÌNH TRỒNG BƠ XEN CÂY ĐINH LĂNG TRONG THỜI KỲ KIẾN THIẾT CƠ BẢN VÀ MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CÀ PHÊ VỐI XEN CÂY ĐINH LĂNG TRONG THỜI KỲ KIẾN THIẾT CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Quyết định 52/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi chủ yếu trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN ngày 22/5/2017 về việc đề nghị ban hành định mức kỹ thuật tạm thời đối với Mô hình trồng Bơ xen cây Đinh Lăng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản và Mô hình trồng cây Cà phê vối xen cây Đinh Lăng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kỹ thuật tạm thời đối với Mô hình trồng Bơ xen cây Đinh Lăng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản và Mô hình trồng cây Cà phê vối xen cây Đinh Lăng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Định mức kỹ thuật tạm thời quy định tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở cho việc lập, chấp hành và quyết toán kinh phí khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách địa phương, đồng thời làm cơ sở cho việc lập, thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án khuyến nông của địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PVPNNTN;
- Lưu: VT, NNTN4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Tuy

 

PHẦN I

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CÀ PHÊ VỐI XEN CÂY ĐINH LĂNG TRONG THỜI KỲ KIẾN THIẾT CƠ BẢN

(Kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)

- Mật độ Cà phê vối: 1.111 cây (khoảng cách 3m x 3m).

- Mật độ Đinh Lăng trồng xen: 6.667 cây (khoảng cách 3m x 0,5m).

Loại cây

Thời gian

Nội dung

ĐVT

Định mức

Cây cà phê vối

Áp dụng theo Quyết định 52/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi

Cây Đinh Lăng

Năm thứ 1

Cây giống + trồng dặm 5%

Cây

7.000

Phân lân

Kg

1.333

Phân hữu cơ hoặc phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.667

Năm thứ 2

Phân hữu cơ hoặc phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.667

Năm thứ 3

Phân hữu cơ hoặc phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.667

 

PHẦN II

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MÔ HÌNH TRỒNG CÂY BƠ XEN CÂY ĐINH LĂNG TRONG THỜI KỲ KIẾN THIẾT CƠ BẢN

(Kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)

- Mật độ cây Bơ: 178 cây/ha (khoảng cách: 8m x 7m).

- Mật độ Đinh Lăng trồng xen: 10.000 cây/ha (khoảng cách 1m x 0,5m).

Thời gian

Loại cây

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Năm thứ 1

Cây Bơ

Giống cây bơ

cây

178

Phân Lân

kg

53

Phân URê

kg

89

Phân Kali

kg

71

NPK

kg

178

Cây Đinh Lăng

Giống cây Đinh Lăng + 5% trồng dặm

cây

10.500

Phân Hữu cơ hoặc hữu cơ vi sinh

kg

4.000

Phân lân

kg

2.000

Năm thứ 2

Cây Bơ

Phân NPK

kg

267

Phân Lân

kg

54

Phân URê

kg

71

Phân Kali

kg

89

Cây Đinh Lăng

Phân Hữu cơ hoặc hữu cơ vi sinh

kg

4.000

Năm thứ 3

Cây Bơ

Phân NPK

kg

303

Phân Lân

kg

89

Phân URê

kg

125

Phân Kali

kg

107

Cây Đinh Lăng

Phân Hữu cơ hoặc hữu cơ vi sinh

kg

4.000

[...]