STT
|
Loại nhà - vật
kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhà nhóm A
Kết cấu: Dạng nhà 01 tầng dạng biệt
thự hoặc 02 tầng trở lên; kết cấu khung chịu lực; móng BTCT, khung cột, dầm,
sàn BTCT M ≥ 200.
- Tường xây gạch dày ≥ 20 cm, cao
> 3.9m, phía trong sơn, tít cao cấp, lam ri gỗ nhóm I, nhóm II chiếm >
80% chiều dài tính theo chân tường trong nhà. Mặt ngoài phía trước ốp các loại
gạch trang trí loại bóng hoặc sơn cao cấp, diện tích còn lại sơn vôi.
- Mái BTCT có chống nóng lợp mái bằng ngói cao cấp.
- Trần: Bằng gỗ nhóm I hoặc II, III
hoặc ván cao cấp hoặc trang trí bằng tấm trần chuyên dụng khác.
- Nền lát gạch men loại 1 bóng hoặc
ván lát nhóm I, II hoặc ván chuyên dụng.
- Cửa gỗ hai lớp có khuôn ngoại gỗ
nhóm I, II, có hộp rèm; cửa gỗ hai lớp (trong kính ngoài chớp); hoặc cửa Eurowidow, cửa nhôm kính
Xingfa; cầu thang gỗ nhóm I, II; cầu thang lát đá Granit.
- Hệ thống điện: Hệ thống dây dẫn
đi chìm, thiết bị điện cao cấp, có sử dụng điều hoà nhiệt độ và có hệ thống
chống sét đối với khu nhà ở.
- Nước: Chủ động cấp nước, có nước
nóng, lạnh.
- Hệ thống vệ sinh khép kín bố trí
cùng tầng với căn hộ, sử dụng thiết bị vệ sinh cao cấp.
- Thời gian sử dụng 100 năm.
- Độ bền vững: Bậc I.
- Độ chịu lửa: Bậc II, III.
|
m2 XD
|
7.198.844
|
2
|
Nhà nhóm B
Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều
tầng. Khung chịu lực; móng, khung, cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200.
- Tường xây gạch dày ≥ 15cm, cao
> 3.9m, phía trong sơn, tít đóng lam ri gỗ nhóm I, II ≥ 70% chiều dài tính
theo chân tường trong nhà. Mặt trước ốp đá trang trí, các mặt còn lại quét
sơn.
- Mái BTCT có chống nóng bằng tôn
màu hoặc ngói.
- Trần: Trang trí hoa văn bình thường
hoặc đóng gỗ nhóm III hoặc ván chuyên dụng; thạch cao loại tốt.
- Nền lát gạch men loại tốt.
- Cửa hai lớp có khuôn ngoại gỗ nhóm
I, II; Rèm màn cao cấp, cầu thang gỗ.
- Hệ thống điện: Sử dụng dây điện
chìm, thiết bị điện cao cấp và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở.
- Nước: Chủ động cấp nước, sử dụng
nước nóng, lạnh.
- Hệ thống vệ sinh khép kín bố trí
cùng tầng với căn hộ, sử dụng đạt ≥ 70% các trang thiết bị vệ sinh cao cấp.
- Thời gian sử dụng 50 năm.
- Độ bền vững: Bậc II.
- Độ chịu lửa: Bậc II, III.
|
m2
XD
|
6.282.864
|
3
|
Nhà nhóm C
|
C1
|
Loại C1:
|
m2
XD
|
6.200.480
|
Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều
tầng; móng đá hộc kết hợp bê tông cốt thép; khung cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200.
- Tường xây gạch hoặc blô dày ≥
15cm, chiều cao nhà ≥ 3.6m, tường tô trát hai mặt, lam ri gỗ nhóm III hoặc gạch
men chiếm ≥ 40% chu vi tường mặt trong. Phía ngoài mặt trước sơn vôi hoặc
quét màu.
- Mái BTCT có lợp chống nóng.
- Trần trát vữa xi măng quét sơn,
trang trí hoa văn.
- Nền lát gạch men thông dụng.
- Cửa gỗ nhóm I, II có khuôn ngoại
hoặc có đến 50% cửa gỗ còn lại cửa nhôm kính, có rèm màn.
- Hệ thống điện chìm, thiết bị điện
tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở.
- Nước: Chủ động cấp nước, có sử dụng
nóng, lạnh.
- Hệ thống bếp, vệ sinh khép kín
trong nhà các trang thiết bị vệ sinh bình thường.
- Thời gian sử dụng 25 năm.
- Độ bền vững: Bậc III
- Độ chịu lửa: Bậc II.
|
C2
|
Loại
C2:
|
m2
XD
|
5.142.496
|
Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều
tầng; móng đá hộc kết hợp BTCT; khung cột, dầm, sàn BTCT.
- Tường xây gạch hoặc blô dày ≥ 15
cm, chiều cao nhà tối thiểu 3,4m , Tường tô trát hai mặt. Mặt trước trát đá rửa,
sơn vôi hoặc quét màu.
- Mái BTCT.
- Trần trát vữa xi măng quét sơn.
- Nền lát gạch men > 70%, còn lại
lát gạch hoa XM.
- Cửa gỗ nhóm I, II, III có khuôn
ngoại.
- Hệ thống điện chìm, thiết bị điện
tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở.
- Nước: Chủ động cấp nước, sử dụng
nóng, lạnh.
- Hệ thống bếp, vệ sinh khép trong
nhà các trang thiết bị vệ sinh thông dụng.
- Thời gian sử dụng 20 năm.
- Độ bền vững: Bậc III
- Độ chịu lửa: Bậc II.
|
C3
|
Loại
C3:
Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều
tầng.
- Móng đá hộc kết hợp bê tông cốt
thép.
- Khung cột BTCT, dầm BTCT.
- Tường xây gạch hoặc Blô, chiều
cao nhà tối thiểu 3,4m, Tường tô trát hai mặt, mặt ngoài phía trước trát đá rửa
hoặc ốp đá trang trí > 50% diện tích.
- Mái BTCT ≥ 70% diện tích, phần còn
lại mái ngói hoặc tôn có đóng trần bằng vật liệu thông dụng, vật liệu đỡ mái
bằng gỗ nhóm III, IV.
- Nền lát men đến 60%, còn lại gạch
hoa xi măng.
- Cửa gỗ nhóm III, IV là chủ yếu hoặc
cửa sắt kính, cửa nhôm.
- Hệ thống điện chìm đến 50%, sử dụng
thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở.
- Nước: Chủ động cấp nước sinh hoạt,
có 02 nguồn nóng lạnh.
- Hệ thống bếp, vệ sinh khép, các
trang thiết bị vệ sinh bình thường.
- Niên hạn sử dụng 20 năm.
- Độ bền vững: Bậc III.
- Độ chịu lửa: Bậc IV.
|
m2
XD
|
4.565.808
|
4
|
Nhà nhóm D
|
|
|
D1
|
Loại
D1:
Kết cấu: Dạng nhà: Một tầng.
- Móng đá hộc hoặc BT sạn ngang.
- Khung cột, dầm BTCT.
- Tường xây gạch hoặc Blô quét vôi
ve bình thường; chiều cao tường xây trung bình ≥ 03 m.
- Mái: diện tích là BTCT ≥ 40%, phần
còn lại là lợp ngói hoặc tôn, vật liệu đỡ mái sử dụng gỗ nhóm III, IV.
- Nền lát gạch
hoa XM hoặc gạch men loại bình thường.
- Cửa gỗ nhóm I, II, III.
- Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt.
- Bếp, vệ sinh nằm ngoài kết cấu
nhà.
- Niên hạn sử dụng 20 năm.
- Độ bền vững: Bậc IV.
- Độ chịu lửa: Bậc V.
|
m2
XD
|
3.637.904
|
D2
|
Loại
D2:
Kết cấu: Dạng nhà một tầng.
- Móng đá hộc; khung cột BTCT.
- Tường xây gạch hoặc Blô, trát vữa
tam hợp quét vôi ve bình thường; chiều cao tường xây trung bình ≥ 03m.
- Mái lợp ngói hoặc tôn là chủ yếu,
hiên BTCT, vật liệu làm bằng mái chủ yếu gỗ nhóm 4.
- Trần bằng gót ép hoặc bằng gỗ nhóm 4; 5.
- Nền láng xi măng có đánh màu hoặc
lát gạch hoa xi măng hoặc có kết hợp lát gạch men bình thường.
- Cửa làm bằng gỗ nhóm III, IV
- Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt.
- Niên hạn sử dụng 15 năm.
- Độ bền vững: Bậc IV.
- Độ chịu lửa: Bậc V.
|
m2
XD
|
3.020.024
|
D3
|
Loại
D3:
Kết cấu: Dạng nhà một tầng.
- Móng đá hộc; khung cột BTCT hoặc bộ
trụ làm bằng gỗ nhóm I, II hoặc cột thép định hình.
- Tường xây gạch, blô, trát vữa tam
hợp quét vôi ve; chiều cao tường xây trung bình ≥ 03 m.
|
m2
XD
|
2.739.268
|
- Mái lợp ngói sét nung hoặc tôn hoặc
fibrôximăng.
|
|
- Nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa
XM, Cửa gỗ nhóm III, IV.
- Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt.
- Niên hạn sử dụng 15 năm.
- Độ bền vững: Bậc IV.
- Độ chịu lửa: Bậc V.
|
|
|
5
|
Nhóm nhà khác: Một tầng dạng một mái hoặc hai mái.
|
5a
|
Kết cấu:
- Móng xây blô hoặc gạch đá, tường xây
gạch hoặc blô, khung cột bê tông hoặc trụ gạch hoặc tường chịu lực xây gạch
dày ≥ 20 cm để đỡ mái, chiều cao công trình bình quân từ 2,7-3,0m, mái lợp ngói hoặc fibroximăng,
vật liệu đỡ mái chủ yếu gỗ nhóm 3,4. Nền láng xi măng hoặc cả láng XM kết hợp
lát gạch hoa xi măng.
- Cửa gỗ hoặc cửa sắt.
|
m2
XD
|
1.376.680
|
5b
|
Kết cấu:
|
m2
XD
|
1.165.300
|
- Như loại 5a nhưng có thể
là trụ bằng cột gỗ Nhóm I, II hoặc khung sắt chịu lực, tường xây bao che, chiều
cao công trình bình quân từ 2,5 - 2,7m, nền láng xi măng là chủ yếu.
|
5c
|
Kết cấu:
|
|
|
- Khung cột gỗ nhóm III đến V hoặc
khung sắt mái lợp ngói hoặc Fibroximang vật liệu đỡ mái bằng gỗ xẽ từ nhóm
3-5. Tường xây bao che bằng gạch, blô, chiều cao công trình tối thiểu phải là
2,5m.
- Nền láng xi
măng.
- Cửa gỗ.
|
m2
XD
|
969.096
|
5d
|
Kết cấu:
|
m2
XD
|
743.624
|
- Khung cột gỗ tạm nhóm V, gỗ vườn
hoặc khung sắt tận dụng mái lợp tôn, ngói hoặc tranh, vật liệu làm mái chủ yếu
bằng gỗ vườn nhóm 4 trở lên. Tường toóc xi hoặc bao che bằng gỗ ván, cót
ép... chiều cao < 2,5m. Nền láng vữa xi măng.
- Cửa gỗ bình thường.
|
6
|
- Chuồng trại gia súc, gia cầm
khung gỗ vườn, tre ngâm hoặc sắt tận dụng, xây bao che tường gạch hoặc blô
cao đến 1,2m.
|
m2
XD
|
547.420
|
- Nền láng vữa XM, mái lợp bằng vật
liệu thông dụng.
|
7
|
Chuồng trại gia súc, gia cầm khung
gỗ vườn, tre hoặc sắt tận dụng, lợp mái, bao che bằng vật liệu tạm.
|
m2
XD
|
266.664
|
8
|
Công trình nhà vệ sinh tự hoại,
móng tường, hầm phốt xây Blô, gạch, đá theo tiêu chuẩn, tường ốp gạch men, bệ
xí men - mái BTCT.
|
m2
XD
|
6.644.920
|
9
|
Công trình nhà vệ sinh tự hoại,
móng tường, hầm phốt xây Blô, gạch
đá theo tiêu chuẩn, tường ốp gạch men, bệ xí men - mái lợp ngói, tôn...
|
m2
XD
|
4.424.888
|
10
|
Công trình nhà vệ sinh 2 ngăn (hố
xí hai ngăn) bao che bằng vật liệu tạm, nền láng xi măng, mái lợp
ngói, tôn hoặc vật liệu tạm.
|
m2
XD
|
1.067.740
|
11
|
Nhà tắm xây gạch blô, nền xi măng,
lợp mái, tường ốp men, có hệ thống nước bên trong.
|
m2
XD
|
1.461.232
|
12
|
Nhà tắm xây gạch blô, nền xi măng, lợp mái, tường ốp men, không có hệ thống nước
|
m2
XD
|
1.306.220
|
13
|
Nhà tắm xây gạch blô, nền xi măng,
không lợp mái, chưa ốp lát, không có hệ thống nước.
|
m2
XD
|
547.420
|
14
|
Lán, chái che có kết cấu khung sắt,
lợp tôn, nền đất.
|
m2
XD
|
407.584
|
15
|
Các dạng am thờ ngoài trời xây gạch
hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn cầu kỳ có diện tích ≤ 1m2.
|
cái
|
2.148.488
|
16
|
Các dạng am thờ ngoài trời xây gạch
hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn đơn giản có diện tích ≤ 1m2.
|
cái
|
1.601.068
|
17
|
Bình phong xây gạch trang trí hoa
văn cầu kỳ.
|
m2
XD
|
1.516.516
|
18
|
Bình phong xây gạch trang trí hoa
văn bình thường.
|
m2
XD
|
1.306.220
|
19
|
Bể chứa nước xây bằng gạch, blô.
|
m3
Xây
|
1.881.824
|
|
Hòn non bộ cảnh làm bằng đá chẻ, đá
tự nhiên được xây dựng thiết kế đơn giản
|
m3
Xây
|
1.355.000
|
20
|
Ghi chú: - Hòn non bộ cảnh làm bằng
đá chẻ, đá tự nhiên có thiết kế và kết cấu cầu kỳ được lập và thẩm định dự
toán riêng trước khi trình UBND cùng cấp phê duyệt.
|
21
|
Sân BT sạn ngang dày ≤ 10 cm, M
100.
|
m2
XD
|
210.296
|
22
|
Sân BT sạn ngang dày ≤ 10 cm, M
>100.
|
m2
XD
|
252.572
|
23
|
Sân gạch hoặc đá chẻ trát mạch.
|
m2
XD
|
182.112
|
24
|
Sân lát gạch gốm hoặc gạch blook.
|
m2
XD
|
351.216
|
25
|
Sân lát đá Thanh Hóa
|
m2
|
455.280
|
26
|
Hàng rào, Tường rào (kể cả móng)
|
- Hàng rào bằng tre, nứa, gỗ tạp có
chiều cao ≥ 1,2m
|
m
dài
|
78.048
|
- Hàng rào bằng gỗ bìa có chiều cao
≥ 1,2m
|
m
dài
|
117.072
|
- Hàng rào dây kẽm gai, cọc sắt hoặc
BT có chiều cao ≤ 1,4m.
|
m
dài
|
84.552
|
- Hàng rào dây kẽm gai, cọc sắt hoặc
BT có chiều cao > 1,4m.
|
m
dài
|
130.080
|
- Tường rào sắt hộp
|
m2
|
520.320
|
- Tường rào sắt cây
|
m2
|
650.400
|
- Tường rào gạch, bờ lô, đá xây lam
thoáng gió
|
m2
|
780.480
|
- Tường rào gạch, bờ lô, đá xây kín
không có khe thoáng
|
m2
|
910.560
|
- Lưới B40
|
kg
|
18.970
|
Ghi chú: Phần Tường rào xây thô + móng + trụ nếu
có quét vôi, sơn silicát hoặc ốp gạch men thì căn cứ vào Mục 49, 50, 51, 52, 53 để bổ sung
thêm giá trị.
|
27
|
- Giàn bầu, bí các loại: Cột, khung
sườn làm bằng gỗ, tre nứa; Mặt dàn lắp ghép đan ô
|
m2
|
78.048
|
28
|
Trụ cổng có ốp gạch trang trí.
|
m3 xây
|
2.880.188
|
29
|
Trụ cổng thường không ốp trang trí.
|
m3
xây
|
2.079.112
|
30
|
Cửa sắt hộp có ray kéo
|
m2
|
1.138.200
|
31
|
Cửa sắt hộp không có ray kéo
|
m2
|
1.039.556
|
32
|
Giếng
nước (Đường kính đến 1,5m)
|
Giếng nước xây hoàn toàn sâu ≤ 7m
|
m
sâu
|
843.352
|
Giếng nước xây hoàn toàn sâu >
7m (từ mét thứ 8).
|
m
sâu
|
969.096
|
Giếng đất sâu > 10m.
|
m
sâu
|
617.880
|
Giếng đất sâu ≤ 10m.
|
m
sâu
|
533.328
|
Ghi chú: Giếng có đường kính > 1,5m, nếu đường kính tăng thêm 0,5 m được
tính bồi thường với đơn giá tăng thêm 1,2 lần so với giếng cùng loại có đường kính nhỏ hơn 0,5 m
liền kề.
|
33
|
Giếng khoan có chiều sâu < 12m
(Trường hợp giếng khoan có chiều sâu ≥ 12m thì tính toán giá trị theo thực tế).
|
cái
|
6.939.768
|
34
|
Ao cá đào sâu đến 1,5m (Chỉ tính phần diện tích đào).
|
m2
|
125.744
|
35
|
Mộ đắp đất đường kính nấm từ ≤ 2m.
|
mộ
|
2.346.860
|
36
|
Mộ đắp đất đường kính nấm > 2 ≤
3m.
|
mộ
|
2.654.716
|
37
|
Mộ < 3 năm (bao gồm chi phí hỗ
trợ mai táng, xử lý môi trường).
|
mộ
|
21.831.760
|
38
|
Mộ xây nấm bình thường (Không tính
mộ xây trong lăng) có đường kính ≤ 1m, hoặc mộ xây hình
chữ nhật có cạnh dài ≤ 1m.
|
mộ
|
3.455.792
|
39
|
Mộ xây nấm bình thường (Không tính
mộ xây trong lăng) có đường kính > 1 đến ≤ 2m, hoặc mộ xây hình chữ nhật
có cạnh dài > 1 đến ≤ 2m.
|
mộ
|
4.440.064
|
40
|
Mộ xây nấm bình thường (Không tính
mộ xây trong lăng); đường kính ≤ 3m, hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài ≤
3m.
|
mộ
|
5.619.456
|
41
|
Chi phí đào đất cất bốc, cải táng mộ
|
m3
|
70.460
|
42
|
Trụ cổng bằng thép hộp, ống tráng kẽm, được liên kết với
nhau bằng các mối hàn, trụ cổng có hình hộp chữ nhật, vuông (Móng trụ cổng bằng bê tông)
|
m3
cột
|
5.463.360
|
43
|
Mái cổng
|
- Mái cổng: dầm, mái BTCT, dán ngói
11v/m2
|
m2
mái
|
1.929.520
|
- Mái cổng: dầm, mái BTCT, dán ngói
22v/ m2
|
m2
mái
|
1.777.760
|
- Mái cổng: dầm, mái BTCT, dán ngói
75v/ m2
|
m2
mái
|
1.831.960
|
- Mái cổng: dầm, mái BTCT, không
dán ngói
|
m2
mái
|
1.647.680
|
- Mái cổng khung sườn bằng gỗ, lợp
ngói
|
m2
mái
|
769.640
|
44
|
Mái che các loại
|
- Mái bê tông cốt thép (chưa tính dầm)
|
|
596.200
|
- Mái ngói 10v/m2, xà gồ
gỗ nhóm 3,4
|
m2
mái
|
444.440
|
- Mái ngói 10v/m2,
xà gồ bằng thép hộp
|
m2
mái
|
520.320
|
- Mái ngói 22v/m2, xà gồ
gỗ nhóm 3,4
|
m2
mái
|
401.080
|
|
- Mái ngói 22v/m2, xà gồ
gỗ nhóm 5,6
|
m2
mái
|
325.200
|
- Mái tôn màu mạ kẽm xà gồ thép
hình hoặc thép ống
|
m2
mái
|
292.680
|
- Mái tôn màu mạ kẽm xà gồ gỗ nhóm 3,4
|
m2
mái
|
271.000
|
- Mái tôn màu mạ kẽm có lớp xốp chống
nóng xà gồ thép hình hoặc thép ống
|
m2
mái
|
401.080
|
- Mái tôn màu mạ kẽm có lớp xốp chống
nóng, xà gồ gỗ nhóm 3,4
|
m2
mái
|
379.400
|
- Mái Fibro XM xà gồ gỗ nhóm 3,4
|
m2
mái
|
173.440
|
- Mái Fibro XM xà gồ gỗ nhóm 5,6
|
m2
mái
|
130.080
|
Mái lợp tranh
|
m2
mái
|
108.400
|
45
|
Bê tông M100
không cốt thép
|
m3
|
1.073.160
|
46
|
Bia mộ các loại
|
- Loại nhỏ bằng gạch men < 0,03
m2
|
cái
|
54.200
|
- Loại vừa bằng gạch men từ 0,03 đến
0,05 m2
|
cái
|
75.880
|
- Loại lớn bằng gạch men > 0,05
m2
|
cái
|
108.400
|
- Bia khắc bằng axit
|
cái
|
130.080
|
- Bia khắc chữ, hoa văn bằng phương
pháp bắn cát
|
cái
|
216.800
|
- Bia bê tông kích thước ≥ 0,9 m x
1,5m trở lên
|
cái
|
1.084.000
|
- Bia bê tông kích thước ≥ 0,5 m x 0,9m
|
cái
|
704.600
|
- Bia bê tông kích thước ≥ 0,3 m x 0,5m
|
cái
|
433.600
|
- Bia bê tông các loại còn lại
|
cái
|
325.200
|
47
|
Con nghê loại
lớn, kích thước ≥ 0,5m x 0,8m
|
con
|
542.000
|
Con nghê loại
lớn, kích thước ≥ 0,4m x 0,6m
|
con
|
433.600
|
Con nghê loại
nhỏ
|
con
|
271.000
|
48
|
Trần các loại
|
|
|
- Trần nhựa
|
m2
|
130.080
|
- Trần tôn
|
m2
|
151.760
|
- Trần Alumi, khung xương sắt hộp
|
m2
|
628.720
|
- Trần thạch cao loại thường, khung
xương bằng thép
|
m2
|
227.640
|
- Trần thạch cao chống ẩm, khung
xương bằng thép
|
m2
|
260.160
|
***
|
Một số đơn giá khác, công việc
còn dở dang
|
49
|
Quét vôi
|
m2
|
6.504
|
50
|
Sơn silicat
|
m2
|
67.208
|
51
|
Ốp gạch men các loại
|
m2
|
390.240
|
52
|
Ốp đá Granít
|
m2
|
455.280
|
53
|
Ốp đá cẩm thạch
|
m2
|
715.440
|
54
|
Công Cày, bừa.
|
m2
|
1.084
|
55
|
Kè xây blô.
|
m3
xây
|
1.390.772
|
56
|
Kè xây đá chẻ, đá học.
|
m3
xây
|
1.741.988
|
57
|
Bê tông cốt thép đá 1 x 2 mác 250
|
m3
xây
|
2.514.880
|