Quyết định 38/2013/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 38/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Hoàng Trọng Hải |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2013/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 về Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông; Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/4/2012 về định mức tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc hoạt động khuyến nông lĩnh vực chăn nuôi; Quyết định số 1187/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/5/2007 về định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông về tưới nước cho cây trồng cạn bằng biện pháp tưới phun mưa; Quyết định số 1738/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật dự án phát triển sản xuất giống cà phê ca cao; Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư; Quyết định số 67/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002 về việc ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi; Quyết định số 1712/QĐ-BNN-CN ngày 09/6/2008 về việc phê duyệt các chỉ tiêu kỹ thuật đối với giống gốc vật nuôi; Quyết định số 2489/QĐ-BNN-CN ngày 16/9/2010 về việc phê duyệt các chỉ tiêu kỹ thuật đối với giống gốc vật nuôi; Tiêu chuẩn ngành 10TCN 478 - 2001: Quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối; Tiêu chuẩn ngành 10TCN 903 - 2006: Ca cao - Quy trình trồng, chăm sóc, thu hoạch và chế biến; Tiêu chuẩn ngành 10TCN 915 - 2006: Quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu; Quy trình kỹ thuật cao su, Tổng Công ty Cao su Việt Nam năm 2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 219/TTr-SNN ngày 19 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ Định mức kinh tế kỹ thuật (KTKT) một số cây trồng, vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh làm cơ sở cho việc lập và thẩm định các dự án đầu tư, tính toán giá thành sản phẩm, xây dựng đơn giá đền bù cây trồng vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất, phục vụ công tác chỉ đạo và quản lý điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước. Đồng thời làm cơ sở cho các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh áp dụng vào sản xuất nông nghiệp nhằm giảm giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Nội dung cụ thể như sau:
I. Định mức KTKT một số cây trồng
1. Định mức KTKT cây cà phê vối từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây cà phê vối từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây cà phê vối từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
2. Định mức KTKT cây cao su từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây cao su từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây cao su từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
3. Định mức KTKT cây ca cao từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây ca cao từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây ca cao từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
4. Định mức KTKT cây điều từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây điều từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây điều từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
5. Định mức KTKT cây hồ tiêu từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây hồ tiêu từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên trụ sống;
b) Định mức KTKT cây hồ tiêu từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên trụ bê tông.
6. Định mức KTKT cây lúa nước:
a) Định mức KTKT cây lúa nước dùng giống lúa lai;
b) Định mức KTKT cây lúa nước dùng giống lúa thuần.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2013/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 về Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông; Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/4/2012 về định mức tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc hoạt động khuyến nông lĩnh vực chăn nuôi; Quyết định số 1187/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/5/2007 về định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông về tưới nước cho cây trồng cạn bằng biện pháp tưới phun mưa; Quyết định số 1738/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật dự án phát triển sản xuất giống cà phê ca cao; Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư; Quyết định số 67/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002 về việc ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi; Quyết định số 1712/QĐ-BNN-CN ngày 09/6/2008 về việc phê duyệt các chỉ tiêu kỹ thuật đối với giống gốc vật nuôi; Quyết định số 2489/QĐ-BNN-CN ngày 16/9/2010 về việc phê duyệt các chỉ tiêu kỹ thuật đối với giống gốc vật nuôi; Tiêu chuẩn ngành 10TCN 478 - 2001: Quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối; Tiêu chuẩn ngành 10TCN 903 - 2006: Ca cao - Quy trình trồng, chăm sóc, thu hoạch và chế biến; Tiêu chuẩn ngành 10TCN 915 - 2006: Quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu; Quy trình kỹ thuật cao su, Tổng Công ty Cao su Việt Nam năm 2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 219/TTr-SNN ngày 19 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ Định mức kinh tế kỹ thuật (KTKT) một số cây trồng, vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh làm cơ sở cho việc lập và thẩm định các dự án đầu tư, tính toán giá thành sản phẩm, xây dựng đơn giá đền bù cây trồng vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất, phục vụ công tác chỉ đạo và quản lý điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước. Đồng thời làm cơ sở cho các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh áp dụng vào sản xuất nông nghiệp nhằm giảm giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Nội dung cụ thể như sau:
I. Định mức KTKT một số cây trồng
1. Định mức KTKT cây cà phê vối từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây cà phê vối từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây cà phê vối từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
2. Định mức KTKT cây cao su từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây cao su từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây cao su từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
3. Định mức KTKT cây ca cao từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây ca cao từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây ca cao từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
4. Định mức KTKT cây điều từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây điều từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây điều từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
5. Định mức KTKT cây hồ tiêu từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây hồ tiêu từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên trụ sống;
b) Định mức KTKT cây hồ tiêu từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên trụ bê tông.
6. Định mức KTKT cây lúa nước:
a) Định mức KTKT cây lúa nước dùng giống lúa lai;
b) Định mức KTKT cây lúa nước dùng giống lúa thuần.
7. Định mức KTKT cây ngô lai.
II. Định mức KTKT một số vật nuôi
1. Định mức KTKT chăn nuôi heo nái sinh sản.
2. Định mức KTKT chăn, nuôi bò.
3. Định mức KTKT chăn nuôi gà thả vườn.
4. Định mức KTKT chăn nuôi ong ngoại (ong Ý).
(Chi tiết tại phụ lục I và II đính kèm)
Điều 2. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 88/2002/QĐ-UB ngày 11/6/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật cây cà phê vôi, cây cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG
(Đính kèm Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh)
I. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây cà phê vối
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 3 tấn nhân/ha trên đất đỏ Bazan và 2,5 tấn nhân/ha/năm trên đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 25.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây cà phê vối trên đất bazan
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm trồng mới
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
Cây giống (3m x 3m) + 10% trồng dặm |
cây |
1110 |
1220 |
|
Cây che bóng (9m x 12m) |
cây |
92 |
92 |
|
Hạt cây muồng hoa vàng chắn gió tạm thời |
kg |
|
8 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
tấn |
10 kg/hố |
11 |
|
U rê (2 đợt) |
kg |
|
130 |
|
Lân nung chảy |
kg |
|
550 |
|
Kali clorua (2 đợt) |
kg |
|
50 |
|
Vôi bột |
kg |
|
550 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc trừ sâu |
lít |
|
0,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc |
Tấn |
5kg/gốc |
5,5 |
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg) |
kg |
3 năm/3 cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (1 đợt x 120 lít nước/gốc) |
lít |
10 m3 nước/ lít dầu |
13,5 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
136 |
|
Phát dọn thực bì |
công |
|
20 |
|
Rải vôi theo hố |
công |
|
1 |
|
Thiết kế phóng lô |
công |
|
4 |
|
Rải lân, phân chuồng, trộn phân, lấp hố |
công |
55 hố/công |
20 |
|
Chuyển cây, móc hố và trồng |
công |
90 hố/công |
12 |
|
Trồng cây che bóng |
công |
|
1 |
|
Gieo cây chắn gió tạm thời |
công |
|
2 |
|
Làm cỏ (3 đợt) |
công |
15 công/đợt |
45 |
|
Tủ gốc |
công |
100 hố/công |
11 |
|
Bón đạm và kali (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Trồng dặm 10% |
công |
75 cây/công |
2 |
|
Rong tỉa muồng hoa vàng |
công |
|
2 |
|
Đánh chồi vượt (2 đợt) |
công |
1 công/đợt |
2 |
|
Phun thuốc sâu |
công |
|
2 |
|
Tưới nước |
công |
|
5 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
2 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
1 |
Cày, bừa trước khi trồng |
ca máy |
|
2 |
2 |
Khoan hố (Ф=60cm) |
ca máy |
555 hố/ca |
2 |
3 |
Vận chuyển cây giống (2kg/bầu) |
Tấn x km |
1 km |
2,4 |
4 |
Vận chuyển phân bón |
Tấn x km |
1 km |
12,2 |
Ghi chú: * Nếu bón phân hữu cơ sinh học lượng bón là 2kg/hố (2,2 tấn/ha). Nếu không bón phân U rê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân N, P, K quy đổi tương đương.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm thứ 2 (KTCB1)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
Cây trồng dặm (5%) |
cây |
|
55 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
U rê (3 đợt) |
kg |
|
200 |
|
SA |
kg |
|
100 |
|
Lân nung chảy |
kg |
|
550 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
150 |
|
Phân bón lá |
kg |
|
2 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
0,5 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
0,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg) |
kg |
3 năm/ 3cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (120 lít nước/gốc/đợt x 3 đợt) |
lít |
10 m3 nước/ lít dầu |
40 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
142 |
|
Trồng dặm |
công |
|
1 |
|
Mở bồn tưới |
công |
|
20 |
|
Tưới nước (3 đợt) |
công |
5 công/đợt |
15 |
|
Làm cỏ bằng tay (5 đợt) |
công |
15 công/đợt |
75 |
|
Bón phân (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Đánh chồi (6 đợt) |
công |
2 công/đợt |
12 |
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng |
công |
2 công/đợt |
2 |
|
Phun thuốc sâu bệnh (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
Cây trồng dặm (5%) |
cây |
|
55 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
U rê (3 đợt) |
kg |
|
200 |
|
SA |
kg |
|
100 |
|
Lân nung chảy |
kg |
|
550 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
150 |
|
Phân bón lá |
kg |
|
2 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
0,5 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
0,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Phun phân bón lá |
công |
|
2 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
2 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
1 |
Vận chuyển phân bón |
Tấn.km |
1 km |
1 |
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm thứ 3 (KTCB 2)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
U rê (3 đợt) |
kg |
|
250 |
|
SA |
kg |
|
150 |
|
Lân nung chảy |
kg |
|
550 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
200 |
|
Phân bón lá |
kg |
|
2 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh (2 đợt) |
kg |
|
1 |
3 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg) |
kg |
3 năm/3 cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (300 lít nước/gốc/đợt tưới x 3 đợt) |
lít |
10 m3 nước/ lít dầu |
100 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bạt (3 m x 5 m) |
cái |
|
2 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
1 |
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
206 |
|
Mở bồn |
công |
|
30 |
|
Tưới nước (3 đợt) |
công |
6 công/đợt |
18 |
|
Làm cỏ bằng tay (5 đợt) |
công |
15 công/đợt |
75 |
|
Bón phân (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Đánh chồi (6 đợt) |
công |
2 công/đợt |
12 |
|
Tạo hình (3 đợt) |
công |
5 công/đợt |
15 |
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Phun thuốc sâu bệnh (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Phun phân bón lá |
công |
|
2 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
2 |
|
Công thu hoạch |
công |
90 kg/công |
33 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
1 |
Vận chuyển phân bón |
tấn.km |
1 km |
1,15 |
2 |
Vận chuyển quả tươi (3000kg/ha) |
tấn.km |
1 km |
3 |
d) Định mức cho 1 ha cà phê vối kinh doanh (năng suất 3 tấn nhân/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
U rê (3 đợt) |
kg |
|
450 |
|
SA |
kg |
|
250 |
|
Lân nung chảy |
kg |
|
550 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
350 |
|
Phân bón lá (2 đợt) |
kg |
|
4 |
|
Phân hữu cơ ** |
tấn |
10 kg/cây |
11 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh (2 đợt) |
kg |
|
1 |
3 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn 25 kg) |
kg |
3 năm/3 cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (500 lít nước/gốc/đợt x 3 đợt) |
lít |
10 m3 nước/ lít dầu |
166,5 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bạt (3 m x 5 m) |
cái |
|
4 |
|
Thúng |
cái |
|
2 |
|
Bao |
cái |
|
20 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
1 |
I |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
319 |
|
Tưới nước (3 đợt) |
công |
8 công/ đợt |
24 |
|
Làm cỏ bằng tay (4 đợt) |
công |
15 công/đợt |
60 |
|
Bón phân (4 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
8 |
|
Đào rãnh bón phân hữu cơ (20-25cm) |
|
37 cây/công |
30 |
|
Bón phân hữu cơ |
công |
10 công/đợt |
10 |
|
Đánh chồi (6 lần) |
công |
3 công/ đợt |
18 |
|
Tạo hình, cắt cành 2 đợt |
công |
20 công/ đợt |
40 |
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng |
công |
|
4 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (3 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
6 |
|
Phun phân bón lá (2 đợt) |
|
|
2 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
2 |
|
Thu hoạch (kg quả tươi/công) |
công |
120 kg/công |
116 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Vận chuyển phân bón |
Tấn x km |
1km |
13 |
|
Vận chuyển quả tươi (14 tấn quả /ha) |
Tấn.km |
1km |
14 |
Ghi chú: ** Phân hữu cơ 3 năm bón 1 lần với lượng như trồng mới.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây cà phê vối trên đất khác
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm trồng mới
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
Cây giống (3 m x 3 m) + 10% trồng dặm |
cây |
1110 |
1220 |
|
Cây che bóng (9 m x 12 m) |
cây |
92 |
92 |
|
Hạt cây muồng hoa vàng chắn gió tạm thời |
kg |
|
8 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
Tấn |
10 kg/hố |
11 |
|
U rê (2 đợt) |
kg |
|
130 |
|
Lân nung chảy |
kg |
|
550 |
|
Kali clorua (2 đợt) |
kg |
|
50 |
|
Vôi bột |
kg |
|
550 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc trừ sâu |
lít |
|
0,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc |
tấn |
5 kg/gốc |
5,5 |
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg) |
kg |
3 năm/ 3cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (2 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) |
lít |
10 m3 nước/ lít dầu |
22 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
141 |
|
Phát dọn thực bì |
công |
|
20 |
|
Rải vôi theo hố |
công |
|
1 |
|
Thiết kế phóng lô |
công |
|
4 |
|
Rải lân, phân chuồng, trộn phân, lấp hố |
công |
55 hố/công |
20 |
|
Chuyển cây, móc hố và trồng |
công |
90 hố/công |
12 |
|
Trồng cây che bóng |
công |
|
1 |
|
Gieo cây chắn gió tạm thời |
công |
|
2 |
|
Làm cỏ (3 đợt) |
công |
15 công/đợt |
45 |
|
Tủ gốc |
công |
100 hố/công |
11 |
|
Bón đạm và kali (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Trồng dặm 10% |
công |
75 cây/công |
2 |
|
Rong tỉa muồng hoa vàng |
công |
|
2 |
|
Đánh chồi vượt (2đợt) |
công |
1 công/đợt |
2 |
|
Phun thuốc sâu |
công |
|
2 |
|
Tưới nước (2 đợt) |
công |
5 công/đợt |
10 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
2 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
1 |
Cày, bừa trước khi trồng |
ca máy |
|
2 |
2 |
Khoan hố ( Ф =60cm) |
ca máy |
555 hố/ ca |
2 |
3 |
Vận chuyển cây giống (2 kg/bầu) |
Tấn.km |
1 km |
2,4 |
4 |
Vận chuyển phân bón |
Tấn.km |
1 km |
12,3 |
Ghi chú: * Nếu bón phân hữu cơ sinh học, lượng bón là 2kg/hố (2,2 tấn/ha). Nếu không bón phân U rê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân N P K quy đổi tương đương
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm thứ 2 (KTCB1)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
Cây trồng dặm (5%) |
cây |
|
55 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
U rê (3 đợt) |
kg |
|
200 |
|
SA |
kg |
|
100 |
|
Lân nung chảy |
kg |
|
550 |
|
Phân bón lá |
kg |
|
2 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
150 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
0,5 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
0,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg) |
kg |
3 năm/ 3cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (100 lít nước/gốc/đợt x 4 đợt) |
lít |
10 m3 nước/ lít dầu |
44 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
147 |
|
Trồng dặm |
công |
|
1 |
|
Mở bồn tưới |
công |
56 gốc/công |
20 |
|
Tưới nước (4 đợt) |
công |
5 công/ đợt |
20 |
|
Làm cỏ bằng tay (5 đợt) |
công |
15 công/ đợt |
75 |
|
Bón phân (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Đánh chồi (6 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
12 |
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng |
công |
2 công/ đợt |
2 |
|
Phun thuốc sâu bệnh (2 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
4 |
|
Phun phân bón lá |
công |
|
2 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
2 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Vận chuyển phân bón |
Tấn.km |
1 km |
1 |
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm thứ 3 (KTCB 2)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
U rê (3 đợt) |
kg |
|
250 |
|
SA |
kg |
|
150 |
|
Lân nung chảy |
kg |
|
550 |
|
Phân bón lá |
kg |
|
2 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
200 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh (2 đợt) |
kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg) |
kg |
3 năm/3 cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (250 lít nước/gốc/đợt tưới x 4 đợt) |
lít |
10 m3 nước/ lít dầu |
111 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bạt (3 m x 5 m) |
cái |
|
2 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
1 |
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
215 |
|
Mở bồn |
công |
37 gốc/ công |
30 |
|
Tưới nước (4 đợt) |
công |
6 công/đợt |
24 |
|
Làm cỏ bằng tay (5 đợt) |
công |
15 công/đợt |
75 |
|
Bón phân (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Đánh chồi (6 đợt) |
công |
2 công/đợt |
12 |
|
Tạo hình (3 đợt) |
công |
5 công/đợt |
15 |
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Phun thuốc sâu bệnh (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Phun phân bón lá |
công |
|
2 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
2 |
|
Công thu hoạch |
công |
70 kg/công |
36 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Vận chuyển phân bón |
tấn.km |
1 km |
1,15 |
|
Vận chuyển quả tươi (2500kg) |
tấn.km |
1 km |
2,5 |
d) Định mức cho 1 ha cà phê vối kinh doanh (năng suất 2,5 tấn nhân/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
U rê (3 đợt) |
kg |
|
400 |
|
SA |
kg |
|
250 |
|
Lân nung chảy |
kg |
|
750 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
350 |
|
Phân hữu cơ ** |
Tấn |
10 kg/cây |
11 |
|
Phân bón lá (2 đợt) |
kg |
2kg/ đợt |
4 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh (2 đợt) |
kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg) |
kg |
3 năm/3 cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (450 lít nước/gốc/đợt x 4 đợt) |
lít |
10 m3 nước/ lít dầu |
178 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bạt (3 m x 5 m) |
cái |
|
4 |
|
Thúng |
cái |
|
2 |
|
Bao |
cái |
|
20 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
|
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
328 |
|
Tưới nước (4 đợt) |
công |
8 công/ đợt |
32 |
|
Làm cỏ bằng tay (4 đợt) |
công |
15 công/đợt |
60 |
|
Bón phân (4 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
8 |
|
Đào rãnh bón phân hữu cơ (20-25cm) |
|
37 cây/công |
30 |
|
Bón phân hữu cơ |
công |
10 công/đợt |
10 |
|
Đánh chồi (6 lần) |
công |
3 công/ đợt |
18 |
|
Tạo hình, cắt cành 2 đợt |
công |
20 công/ đợt |
40 |
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng |
công |
|
4 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (3 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
6 |
|
Phun phân bón lá |
công |
|
2 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
2 |
|
Thu hoạch (11,5 tấn quả tươi) |
công |
100 kg/công |
115 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Vận chuyển phân bón |
Tấn.km |
1km |
13 |
|
Vận chuyển quả tươi (11,5 tấn) |
Tấn.km |
1km |
12 |
Ghi chú: ** Phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần với lượng như trồng mới.
II. Định mức kinh tế kỹ thuật cây cao su
Yêu cầu kỹ thuật: 01 năm trồng mới, 5 năm chăm sóc đối với đất đỏ Bazan và 01 năm trồng mới, 6 năm chăm sóc đối với trồng trên đất khác.
Năng suất bình quân 25 năm khai thác là 1,8 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất Bazan và 1,6 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất khác.
1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho cây cao su trồng trên đất đỏ Bazan
a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ nhất (trồng mới)
(khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha, trồng bằng cây stump con túi bầu)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống (555 cây + 20% trồng dặm) |
Cây |
|
666 |
2 |
Cọc thiết kế |
Cọc |
|
555 |
3 |
Phân bón |
|
|
|
|
Vôi bột |
Kg |
|
280 |
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
|
1.665 |
|
U rê |
Kg |
|
50 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
280 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
22 |
|
Phân bón lá |
lít |
|
2 |
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
0,5 |
|
Thuốc bệnh |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc mối |
Lít |
|
2 |
5 |
Dụng cụ lao động |
|
|
|
|
Cuốc đào |
Cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Cuốc làm cỏ |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao chặt |
Cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Dao tỉa chồi |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
Công |
|
128 |
1 |
Chuẩn bị đất trồng |
|
|
51 |
|
Phát dọn thực bì |
Công |
|
20 |
|
Chặt cọc thiết kế lô |
Công |
|
2 |
|
Thiết kế hố trống |
Công |
|
4 |
|
Vận chuyển phân bón lót |
Công |
|
3 |
|
Rải phân, trộn phân, lấp hố |
Công |
55 hố/công |
10 |
|
Vận chuyển giống, móc hố và trồng |
Công |
55 hố/công |
10 |
|
Đào hố, trồng dặm |
Công |
|
2 |
2 |
Chăm sóc |
|
|
77 |
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt) |
Công |
8 công/đợt |
32 |
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) |
Công |
5 công/đợt |
10 |
|
Vận chuyển phân bón thúc (2 đợt) |
Công |
1 công/đợt |
2 |
|
Bón thúc, xới xáo (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phun phân bón lá (4 đợt) |
Công |
1 công/đợt |
4 |
|
Tỉa cành, đánh chồi (2 đợt) |
Công |
1 công/đợt |
2 |
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
|
4 |
|
Xử lý thuốc mối (2 đợt) |
Công |
|
2 |
|
Tủ gốc và lấp đất (1 đợt) |
Công |
|
10 |
|
Phòng chống cháy |
Công |
|
2 |
|
Bảo vệ thường xuyên |
Công |
|
2 |
|
Kiểm kê, nghiệm thu |
Công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Cày đất trước khi phóng lô |
Ca máy |
|
1 |
|
Khoan hố (Ф = 60cm) |
Ca máy |
|
1 |
b) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 2
(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống trồng dặm (10%) |
Cây |
|
55 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
Kg |
|
110 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
330 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
30 |
|
Phân bón lá |
Lít |
|
4 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc mối |
Lít |
|
2 |
4 |
Dụng cụ lao động |
|
|
|
|
Cuốc đào |
Cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Cuốc làm cỏ |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao chặt |
Cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Dao tỉa chồi |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 bộ/năm |
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
Công |
|
84 |
|
Đào hố, trồng dặm |
Công |
|
2 |
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt) |
Công |
8 công/đợt |
32 |
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) |
Công |
5 công/đợt |
10 |
|
Vận chuyển phân bón thúc (3 đợt) |
Công |
1 công/đợt |
3 |
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
9 |
|
Phun phân bón lá (4 đợt) |
Công |
1,5 công/đợt |
6 |
|
Tỉa cành, đánh chồi |
Công |
|
2 |
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
|
4 |
|
Xử lý thuốc mối (2 đợt) |
Công |
1 công/đợt |
2 |
|
Tủ gốc và lấp đất |
Công |
|
10 |
|
Phòng chống cháy |
Công |
|
2 |
|
Bảo vệ thường xuyên |
Công |
|
1 |
|
Kiểm kê, nghiệm thu |
Công |
|
1 |
c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 3
(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
|
1.110 |
|
Urê |
Kg |
|
130 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
400 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
40 |
|
Phân bón lá |
Lít |
|
4 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
Lít |
|
2 |
3 |
Dụng cụ lao động |
|
|
|
|
Cuốc đào |
Cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Cuốc làm cỏ |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao chặt |
Cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Dao tỉa chồi |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
Công |
|
81 |
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt) |
Công |
8 công/đợt |
32 |
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) |
Công |
5 công/đợt |
10 |
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt) |
Công |
1 công/đợt |
3 |
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt) |
Công |
4 công/đợt |
12 |
|
Phun phân bón lá (4 đợt) |
Công |
1,5 công/đợt |
6 |
|
Tỉa cành, đánh chồi |
Công |
|
2 |
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
|
4 |
|
Tủ gốc và lấp đất |
Công |
|
5 |
|
Phòng chống cháy thủ công |
Công |
|
5 |
|
Bảo vệ thường xuyên |
Công |
|
1 |
|
Kiểm kê, nghiệm thu |
Công |
|
1 |
d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 4
(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
Kg |
|
140 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
450 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
45 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
Lít |
|
2 |
3 |
Dụng cụ lao động |
|
|
|
|
Cuốc làm cỏ |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao tỉa chồi |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 bộ/ha |
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
Công |
|
68 |
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt) |
Công |
8 công/đợt |
32 |
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) |
Công |
5 công/đợt |
8 |
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt) |
Công |
1 công/đợt |
3 |
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt) |
Công |
4 công/đợt |
12 |
|
Tỉa cành, đánh chồi |
Công |
|
2 |
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
|
4 |
|
Phòng chống cháy |
Công |
|
5 |
|
Bảo vệ thường xuyên |
Công |
|
1 |
|
Kiểm kê, nghiệm thu |
Công |
|
1 |
e) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 5
(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.110 kg/ha |
1.110 |
|
Urê |
Kg |
168 kg/ha |
168 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
500 kg/ha |
500 |
|
Kali clorua |
Kg |
55 kg/ha |
55 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
2 lít/ha |
2 |
|
Thuốc bệnh |
Lít |
2 lít/ha |
2 |
3 |
Dụng cụ lao động |
|
|
|
|
Cuốc làm cỏ |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Cưa nhỏ |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 bộ/ha |
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
62 |
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt) |
Công |
7 công/đợt |
28 |
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) |
Công |
4 công/đợt |
8 |
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt) |
Công |
1 công/đợt |
3 |
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt) |
Công |
4 công/đợt |
12 |
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
|
4 |
|
Phòng chống cháy |
Công |
|
5 |
|
Bảo vệ thường xuyên |
Công |
|
1 |
|
Kiểm kê, nghiệm thu |
Công |
|
1 |
f) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 6
(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
Kg |
|
168 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
500 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
55 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
Lít |
|
2 |
3 |
Dụng cụ lao động |
|
|
|
|
Cuốc làm cỏ |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Cưa nhỏ |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
56 |
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt) |
Công |
6 công/đợt |
24 |
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt) |
Công |
1 công/đợt |
3 |
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt) |
Công |
4 công/đợt |
12 |
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
|
4 |
|
Phòng chống cháy |
Công |
|
5 |
|
Bảo vệ thường xuyên |
Công |
|
1 |
|
Kiểm kê, nghiệm thu |
Công |
|
1 |
g) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su từ năm thứ 7 trở đi (giai đoạn kinh doanh) – (Khoảng cách 6m x 3m. Mật độ 555 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức/ha.năm |
||
Mở mới |
Năm 1-10 |
Năm 11-20 |
|||
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
|
1 |
Hóa chất |
|
|
|
|
|
Thuốc Nấm (Mexyl WP) |
Kg |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Vaselin |
Kg |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
Vôi |
Kg |
200 |
200 |
200 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
U rê |
Kg |
196 |
196 |
217 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
500 |
500 |
500 |
|
Kali clorua |
Kg |
150 |
150 |
167 |
3 |
Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
|
Thước |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Rập |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Móc |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Dao cạo mủ |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Chén hứng mủ |
Cái |
400 |
200 |
200 |
|
Máng hứng mủ |
Cái |
400 |
200 |
200 |
|
Kiềng |
Cái |
400 |
200 |
200 |
|
Dây buộc kiềng |
Kg |
1,5 |
2 |
2 |
|
Thùng đeo (5 lít) |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Thùng trút mủ (10 - 15 lít) |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Thùng đựng mủ |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Vét mủ |
Cái |
0,33 |
0,33 |
033 |
|
Nạo vệ sinh mặt cạo |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Bấm máng che mưa |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Đót |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Rây lọc mủ |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Đá mài trơn |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Đá mài nhám |
Cái |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
Máng che mưa |
Cái/cây cạo |
400 |
450 |
370 |
|
Cuốc làm cỏ |
Cái |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
58 |
58 |
58 |
|
Thu gom, vệ sinh vật tư khai thác |
Công |
4 |
4 |
4 |
|
Cạo xả, đánh dấu hao dăm |
Công |
1 |
1 |
1 |
|
Kiềm kê cây |
Công |
1 |
1 |
1 |
|
Thiết kế miệng cạo |
Công |
3 |
3 |
3 |
|
Trang bị kiềng, chén, máng |
Công |
3 |
3 |
3 |
|
Trang bị máng che mưa |
Công |
3 |
3 |
3 |
|
Làm cỏ trên hàng |
Công |
16 |
16 |
16 |
|
Bón phân, lấp phân |
Công |
12 |
12 |
12 |
|
Bón vôi |
Công |
1 |
1 |
1 |
|
Bôi thuốc phòng trị bệnh mặt cạo |
Công |
3 |
3 |
3 |
|
Bôi valơzin |
Công |
1 |
1 |
1 |
|
Diệt chùm gởi |
Công |
1 |
1 |
1 |
|
Phun thuốc bệnh |
Công |
4 |
4 |
4 |
|
Phòng chống cháy |
Công |
5 |
5 |
5 |
2. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su trồng trên đất khác
(Mật độ 555 cây/ha, trồng bằng cây stump con túi bầu)
Giai đoạn kiến thiết cơ bản kéo dài hơn 1 năm so với cao su trồng trên đất đỏ bazan. Áp dụng định mức từ năm thứ nhất đến năm thứ 6 giống như với cao su trồng trên đất đỏ Bazan, cộng thêm định mức năm thứ 7 cho giai đoạn KTCB.
Định mức vật tư, công lao động cho 01 ha cao su năm thứ 7 trồng trên đất khác
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
|
1.110 |
|
Urê |
Kg |
|
168 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
500 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
55 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
Lít |
|
2 |
3 |
Dụng cụ lao động |
|
|
|
|
Cuốc làm cỏ |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Cưa nhỏ |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
52 |
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt) |
Công |
5 công/đợt |
20 |
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Vận chuyển phân bón thúc (3 đợt) |
Công |
1 công/đợt |
3 |
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt) |
Công |
4 công/đợt |
12 |
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
|
4 |
|
Phòng chống cháy thủ công |
Công |
|
5 |
|
Bảo vệ thường xuyên |
Công |
|
1 |
|
Kiểm kê, nghiệm thu |
Công |
|
1 |
III. Định mức kinh tế kỹ thuật cho cây ca cao (trồng thuần)
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới, 2 năm KTCB.
- Năng suất 2 tấn hạt khô/ha/năm trên đất đỏ bazan và 1,5 tấn hạt khô/ha/năm trên đất khác từ năm KD2 đến năm thứ 25.
1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho cây ca cao trên đất đỏ bazan.
a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha ca cao năm trồng mới
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
|
Cây giống ca cao + 5% trồng dặm |
cây |
(1110 + 55) cây |
1165 |
|
Cây che bóng tầng cao (6m x 6m) |
cây |
|
278 |
|
Hạt muồng hoa vàng |
kg |
|
15 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
tấn |
|
11 |
|
Phân Urê |
kg |
|
70 |
|
Phân Kali clorua |
kg |
|
50 |
|
Phân Lân nung chảy |
kg |
0,5 kg/hố |
550 |
|
Phân bón lá |
lít |
|
0,5 |
|
Vôi bột |
kg |
|
550 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
0,5 |
|
Thuốc mối |
lít |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) |
tấn |
3,3 tấn/ha |
3,3 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
cái |
2 cái/năm |
2 |
|
Bình xịt thuốc sâu |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm |
kg |
3 năm/cuộn |
25 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
5 |
Năng lượng |
|
|
|
|
Dầu tưới nước (1 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước |
lít |
10 m3 nước/1 lít dầu |
11 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
129 |
|
Phát dọn thực bì |
công |
|
20 |
|
Xử lý thuốc chống mối (2 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
4 |
|
Thiết kế lô trồng |
công |
|
4 |
|
Rải phân, trộn phân, chuyển cây, móc hố và trồng |
công |
50 hố/công |
22 |
|
Gieo hạt muồng hoa vàng |
công |
|
4 |
|
Làm cỏ trắng (3 đợt) |
công |
15 công/đợt |
45 |
|
Trồng cây che bóng |
công |
|
2 |
|
Bón phân hóa học (2 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
4 |
|
Móc hố và trồng dặm (5%) |
công |
|
1 |
|
Rong tỉa muồng hoa vàng |
công |
|
2 |
|
Phát dọn bờ lô |
công |
|
2 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Phun phân bón lá (1 đợt) |
công |
|
2 |
|
Tủ gốc |
công |
222 hố/công |
5 |
|
Tỉa cành, đánh chồi vượt (1 đợt) |
công |
|
2 |
|
Vận hành ống máy, tưới nước |
công |
|
5 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Thuê khoán khác |
|
|
|
|
Cày, bừa trước khi trồng |
ca máy |
0,5 ha/ca |
2 |
|
Khoan hố (Ф=60cm x 60 cm) |
ca máy |
550 hố/ca |
2 |
|
Vận chuyển cây giống: 1,5 kg/cây x 1165 cây |
tấn.km |
1 km |
1,7 |
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1,2 |
Ghi chú:
- Nếu vườn cây bón phân chuồng thì thay thế bằng phân hữu cơ sinh học quy đổi tương đương (11 tấn phân chuồng = 5,5 tấn phân hữu cơ sinh học).
- Nếu không bón phân urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương
b) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao năm thứ 2 (KTCB1)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.100 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
|
Cây giống ca cao trồng dặm (10%) |
cây |
|
110 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân Urê |
kg |
|
150 |
|
Phân Lân nung chảy |
kg |
|
300 |
|
Phân Kali clorua |
kg |
|
120 |
|
Phân bón lá |
kg |
|
1 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
0,5 |
|
Thuốc mối |
kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
cái |
|
2 |
|
Bình xịt thuốc sâu |
cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm |
kg |
3 năm/cuộn |
25 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
5 |
Năng lượng |
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước |
lít |
10 m3 nước/1 lít dầu |
33 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
107 |
|
Làm cỏ trắng (5 đợt) |
công |
12 công/đợt |
60 |
|
Bón phân hóa học (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Phun thuốc sâu bệnh (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Xử lý thuốc chống mối (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Phun phân bón lá (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Tỉa cành, đánh chồi vượt (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Rong tỉa cây che bóng |
công |
|
2 |
|
Phát dọn bờ lô |
công |
|
2 |
|
Đào hố, trồng dặm (10%) |
công |
36 cây/công |
3 |
|
Vận hành ống máy, tưới nước (3 đợt) |
công |
5 công/đợt |
15 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
1 công/năm |
1 |
III |
Thuê khoán khác |
|
|
|
|
Vận chuyển cây trồng dặm: 1,5 kg cây x 110 cây |
tấn.km |
1km |
0,16 |
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1km |
0,5 |
c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao năm thứ 3 (KTCB 2)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân Urê |
kg |
|
250 |
|
Phân Lân nung chảy |
|
|
500 |
|
Phân Kali clorua |
kg |
|
250 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
3 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
cái |
|
2 |
|
Bình xịt thuốc sâu |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm |
kg |
3 năm/cuộn |
25 |
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ) |
cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Cưa |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bao hái quả |
cái |
|
10 |
|
Bạt |
m2 |
|
24 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
5 |
Năng lượng |
|
|
|
|
Dầu tưới nước (2 đợt) mỗi cây tưới 150 lít nước |
lít |
10 m³ nước/1 lít dầu |
33 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
105 |
|
Làm cỏ trắng (5 đợt) |
công |
12 công/đợt |
60 |
|
Bón phân hóa học (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Phun thuốc sâu bệnh (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Tỉa cành, tạo hình (1 đợt) |
công |
6 công/đợt |
6 |
|
Rong tỉa cây che bóng |
công |
|
2 |
|
Phát dọn bờ lô |
công |
|
2 |
|
Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt) |
công |
6 công/đợt |
12 |
|
Thu hoạch quả (năng suất thu bói 1 tấn quả tươi/ha) |
công |
250 kg quả/công |
4 |
|
Sơ chế quả ca cao (1 tấn quả tươi) |
công |
500 kg/công |
2 |
|
Thu gom và xử lý quả bệnh |
công |
|
2 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Thuê khoán khác |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1 |
|
Vận chuyển quả nhập kho |
tấn.km |
1 km |
1 |
d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao năm thứ 4 (KD1)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha, năng suất 15 tấn hạt khô/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân Urê |
kg |
|
250 |
|
Phân Lân nung chảy |
kg |
|
500 |
|
Phân Kali clorua |
kg |
|
300 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
3 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
4 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
cái |
2 cái/năm |
2 |
|
Bình xịt thuốc sâu |
cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm |
kg |
3 năm/cuộn |
25 |
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ) |
cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Cưa |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bao hái quả |
cái |
|
20 |
|
Bạt |
m2 |
|
24 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
5 |
Năng lượng |
|
|
|
|
Dầu tưới nước (2 đợt) mỗi cây tưới 150 lít nước |
lít |
10 m3 nước/1 lít dầu |
33 |
II |
Công lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
187 |
|
Làm cỏ, cào lá (4 đợt) |
công |
10 công/đợt |
40 |
|
Bón phân hóa học (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt) |
công |
3 công/đợt |
12 |
|
Tỉa cành, tạo hình (1 đợt) |
công |
|
6 |
|
Rong tỉa cây che bóng |
công |
|
2 |
|
Phát dọn bờ lô |
công |
|
2 |
|
Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt) |
công |
6 công/đợt |
12 |
|
Thu hoạch quả (năng suất 15,6 tấn quả tươi) |
công |
400 kg/công |
39 |
|
Sơ chế quả ca cao (15,6 tấn quả tươi) |
công |
500 kg/công |
31 |
|
Thu gom và xử lý quả bệnh |
công |
|
6 |
|
Bảo vệ |
công |
|
30 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Thuê khoán khác |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1,05 |
|
Vận chuyển quả nhập kho |
tấn.km |
1 km |
15,6 |
c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao từ năm thứ 5 (KD2) trở đi
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha, năng suất 2,0 tấn hạt khô/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân Urê |
kg |
|
350 |
|
Phân lân nung chảy |
kg |
|
500 |
|
Phân Kali clorua |
kg |
|
400 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
3 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
4 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
cái |
2 cái/năm |
2 |
|
Bình xịt thuốc sâu |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm |
kg |
3 năm/cuộn |
25 |
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ) |
cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Cưa |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bao hái quả |
cái |
20 cái/năm |
20 |
|
Bạt |
m2 |
1 năm/cái |
24 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
5 |
Năng lượng |
|
|
|
|
Dầu tưới nước (2 đợt) 150 lít nước/cây |
lít |
10 m3 nước/1 lít dầu |
33 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
223 |
|
Làm cỏ, cào lá (4 đợt) |
công |
6 công/đợt |
24 |
|
Bón phân hóa học (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt) |
công |
3 công/đợt |
12 |
|
Tỉa cành, tạo hình (1 đợt) |
công |
|
9 |
|
Rong tỉa cây che bóng |
công |
|
2 |
|
Phát dọn bờ lô |
công |
|
2 |
|
Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt) |
công |
6 công/đợt |
12 |
|
Thu hoạch quả (26 tấn quả tươi) |
công |
400 kg quả/công |
65 |
|
Sơ chế (26 tấn quả tươi) |
công |
500 kg quả/công |
52 |
|
Thu gom và xử lý quả bệnh |
công |
|
8 |
|
Bảo vệ |
công |
|
30 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Thuê khoán khác |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1,5 |
|
Vận chuyển quả nhập kho |
tấn.km |
1 km |
26 |
2. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao trồng trên đất khác
a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao năm trồng mới
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1110 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
số lượng |
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
|
Cây giống ca cao + 5% trồng dặm |
cây |
(1110 + 55) cây |
1165 |
|
Cây che bóng tầm cao (6m x 6m) |
cây |
|
278 |
|
Hạt muồng hoa vàng |
kg |
|
15 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
tấn |
5 kg/hố |
11 |
|
Phân Urê |
kg |
|
70 |
|
Phân Kali clorua |
kg |
|
50 |
|
Phân Lân nung chảy |
kg |
|
550 |
|
Phân bón lá |
kg |
|
0,5 |
|
Vôi bột |
kg |
|
550 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
0,5 |
|
Thuốc mối |
lít |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) |
tấn |
|
3,3 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thùng |
cái |
|
2 |
|
Bình xịt thuốc sâu |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm |
kg |
3 năm/cuộn |
25 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
5 |
Năng lượng |
|
|
|
|
Dầu tưới nước (2 đợt). 100 lít nước/cây |
lít |
10 m3 nước/lít dầu |
22 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
140 |
|
Phát dọn thực bì |
công |
|
20 |
|
Xử lý thuốc chống mối (2 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
4 |
|
Thiết kế lô trồng |
công |
|
4 |
|
Rải, trộn phân, chuyển cây, móc hố, trồng |
công |
50 hố/công |
22 |
|
Gieo hạt muồng hoa vàng |
công |
|
4 |
|
Làm cỏ trắng (3 đợt) |
công |
15 công/đợt |
45 |
|
Trồng cây che bóng tầng cao |
công |
|
2 |
|
Bón phân hóa học (2 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
4 |
|
Móc hố và trồng dặm (5%) |
công |
55 cây/công |
1 |
|
Rong tỉa muồng hoa vàng |
công |
|
2 |
|
Phát dọn bờ lô |
công |
|
2 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Phun phân bón lá (1 đợt) |
công |
|
2 |
|
Tủ gốc |
công |
222 hố/công |
11 |
|
Tỉa cành, đánh chồi vượt (1 đợt) |
công |
|
2 |
|
Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt) |
công |
5 công/đợt |
10 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
1 công/năm |
1 |
III |
Công máy |
|
|
|
|
Cày, bừa trước khi trồng |
ca máy |
0,5 ha/ca máy |
2 |
|
Khoan hố (Ф = 60cm x 60 cm) |
ca máy |
550 hố/ca |
2 |
|
Vận chuyển cây giống |
tấn.km |
1,5 kg/cây |
1,7 |
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1,2 |
Ghi chú: - Nếu vườn cây bón phân chuồng thì thay thế bằng phân hữu cơ sinh học quy đổi tương đương (11 tấn phân chuồng = 5,5 tấn phân hữu cơ sinh học). Nếu không bón phân urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay bằng phân NPK quy đổi tương đương về lượng nguyên chất.
b) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao năm thứ 2 (KTCB1)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
|
Cây giống ca cao trồng dặm (10%) |
cây |
|
110 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân Urê |
kg |
|
150 |
|
Phân Lân nung chảy |
kg |
|
300 |
|
Phân Kali clorua |
kg |
|
120 |
|
Phân bón lá |
kg |
|
1 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
0,5 |
|
Thuốc mối |
kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thùng |
cái |
|
2 |
|
Bình xịt thuốc sâu |
cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm |
kg |
3 năm/cuộn |
2,5 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
5 |
Năng lượng |
|
|
|
|
Dầu tưới nước (4 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước |
lít |
10 m3 nước/1 lít dầu |
44 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
112 |
|
Làm cỏ trắng (5 đợt) |
công |
12 công/đợt |
60 |
|
Bón phân hóa học (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Phun phân bón lá (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Xử lý thuốc chống mối (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Tỉa cành, đánh chồi vượt (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Rong tỉa cây che bóng |
công |
|
2 |
|
Phát dọn bờ lô |
công |
|
2 |
|
Đào hố, trồng dặm (10%) |
công |
36 cây/công |
3 |
|
Vận hành ống máy, tưới nước (4 đợt) |
công |
5 công/đợt |
20 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Thuê khoán khác |
|
|
|
|
Vận chuyển cây trồng dặm: 1,5 kg/cây x 110 cây |
tấn.km |
1 km |
0,16 |
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
0,5 |
c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao năm thứ 3 (KTCB2)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân Urê |
kg |
|
250 |
|
Phân lân nung chảy |
kg |
|
500 |
|
Phân Kali clorua |
kg |
|
250 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
3 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
cái |
|
2 |
|
Bình xịt thuốc sâu |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm |
kg |
3 năm/cuộn |
25 |
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ) |
cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Cưa |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bao hái quả |
cái |
10 cái/năm |
10 |
|
Bạt |
m2 |
1 năm/cái |
24 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
5 |
Năng lượng |
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 150 lít nước |
lít |
10 m3 nước/1 lít dầu |
50 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
111 |
|
Làm cỏ trắng (5 đợt) |
công |
12 công/đợt |
60 |
|
Bón phân hóa học (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Tỉa cành, tạo hình (1 đợt) |
công |
|
6 |
|
Rong tỉa cây che bóng |
công |
|
2 |
|
Phát dọn bờ lô |
công |
|
2 |
|
Vận hành ống máy, tưới nước (3 đợt) |
công |
6 công/đợt |
18 |
|
Thu hoạch quả (năng suất thu bói 1,0 tấn quả tươi/ha) |
công |
250 kg quả/công |
4 |
|
Sơ chế quả ca cao (1,0 tấn quả tươi) |
công |
500 kg quả/công |
2 |
|
Thu gom và xử lý quả bệnh |
công |
|
2 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Thuê khoán khác |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1 |
|
Vận chuyển quả nhập kho |
tấn.km |
1 km |
1 |
d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao năm thứ 4 (KD1)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha, năng suất 1 tấn hạt khô/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân Urê |
kg |
|
250 |
|
Phân lân nung chảy |
kg |
|
500 |
|
Phân Kali clorua |
kg |
|
300 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
3 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
4 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
cái |
|
2 |
|
Bình xịt thuốc sâu |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm |
kg |
3 năm/cuộn |
25 |
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ) |
cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Cưa |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bao hái quả |
cái |
|
20 |
|
Bạt |
m2 |
1 năm/cái |
24 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
5 |
Năng lượng |
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt), 150 lít nước/cây |
lít |
10 m3 nước/1 lít dầu |
50 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
170 |
|
Làm cỏ, cào lá (4 đợt) |
công |
10 công/đợt |
40 |
|
Bón phân hóa học (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt) |
công |
3 công/đợt |
12 |
|
Tỉa cành, tạo hình (1 đợt) |
công |
|
6 |
|
Rong tỉa cây che bóng |
công |
|
2 |
|
Phát dọn bờ lô |
công |
|
2 |
|
Vận hành ống máy, tưới nước (3 đợt) |
công |
6 công/đợt |
18 |
|
Thu hoạch quả (năng suất 0,8 tấn hạt khô/ha = 10,4 tấn quả tươi) |
công |
400 kg quả/công |
26 |
|
Sơ chế quả ca cao (10,4 tấn quả tươi) |
công |
500 kg quả/công |
21 |
|
Thu gom và xử lý quả bệnh |
công |
|
6 |
|
Bảo vệ |
công |
|
30 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Thuê khoán khác |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1,05 |
|
Vận chuyển quả nhập kho |
tấn.km |
1 km |
10,4 |
e) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao từ năm thứ 5 (KD2) trở đi
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha, năng suất 1,5 tấn hạt khô)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân Urê |
kg |
|
350 |
|
Phân lân nung chảy |
kg |
|
500 |
|
Phân Kali clorua |
kg |
|
400 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
3 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
4 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
cái |
|
2 |
|
Bình xịt thuốc sâu |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm |
kg |
3 năm/cuộn |
25 |
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ) |
cái |
3 năm/cái |
0,33 |
|
Cưa |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bao hái quả |
cái |
|
20 |
|
Bạt |
m2 |
1 năm/cái |
24 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ |
|
1 |
5 |
Năng lượng |
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt), 150 lít nước/cây |
lít |
10 m3 nước/lít dầu |
50 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
200 |
|
Làm cỏ, cào lá (4 đợt) |
công |
6 công/đợt |
24 |
|
Bón phân hóa học (3 đợt) |
công |
2 công/đợt |
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt) |
công |
3 công/đợt |
12 |
|
Tỉa cành, tạo hình (1 đợt) |
công |
|
9 |
|
Rong tỉa cây che bóng |
công |
|
2 |
|
Phát dọn bờ lô |
công |
|
2 |
|
Vận hành ống máy, tưới nước (3 đợt) |
công |
6 công/đợt |
18 |
|
Thu hoạch quả (năng suất 1,5 tấn hạt khô/ha = 19,5 tấn quả tươi) |
công |
400 kg quả/công |
49 |
|
Sơ chế quả ca cao (19,5 tấn quả tươi) |
công |
500 kg quả/công |
39 |
|
Thu gom và xử lý quả bệnh |
công |
|
8 |
|
Bảo vệ |
công |
|
30 |
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Thuê khoán khác |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1,5 |
|
Vận chuyển quả nhập kho |
tấn.km |
1 km |
19,5 |
IV. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây điều
Yêu cầu kỹ thuật: Gồm năm trồng mới, 2 năm KTCB, năng suất bình quân từ năm thứ 6 (KD3) trở đi đến năm thứ 25 đạt 1,2 tấn hạt khô/ha/năm trên đất đỏ bazan và 1,5 tấn hạt khô/ha/năm trên đất khác.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây điều trên đất đỏ bazan
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây điều năm thứ nhất (năm trồng mới), (Mật độ 208 cây/ha (6m x 8m))
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
|
Cây giống + cây trồng dặm (5%) |
Cây |
208 cây/ha |
218 |
|
Hạt muồng hoa vàng |
Kg |
|
5 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
Tấn |
|
2,1 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
16 |
|
Urê |
Kg |
|
16 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
8 |
|
Vôi bột |
Kg |
|
100 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
0,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
2 cái/năm |
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,33 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
77 |
|
Phát dọn thực bì |
Công |
|
20 |
|
Thiết kế lô |
Công |
|
2 |
|
Đào hố |
Công |
25 hố/công |
8 |
|
Bón phân chuồng, phân lân, trộn phân |
Công |
|
2 |
|
Rải cây và trồng |
Công |
|
2 |
|
Làm cỏ (3 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
30 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
|
3 |
|
Kiểm kê cây chết, trồng dặm |
Công |
|
0,5 |
|
Đánh chồi vượt (2 lần) |
Công |
0,5 công/lần |
1 |
|
Gieo muồng hoa vàng chắn gió |
Công |
|
2 |
|
Rong tỉa muồng hoa vàng |
Công |
|
2 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (1 lần) |
Công |
|
2 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
|
2 |
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng vườn cây |
Công |
|
0,5 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây điều năm thứ 2
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
|
Cây giống trồng dặm (5%) |
Cây |
|
10 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
80 |
|
Urê |
Kg |
|
80 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
25 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
0,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
|
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
65 |
|
Đào hố + trồng dặm |
Công |
|
1 |
|
Vận chuyển và bón phân lân |
Công |
|
2 |
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
20 |
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
30 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
3 |
|
Đánh chồi vượt (2 lần) |
Công |
0,5 công/lần |
1 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
2 công/ha |
2 |
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây điều năm thứ 3
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
250 |
|
Urê |
Kg |
|
165 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
65 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
0,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
|
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,33 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
74 |
|
Vận chuyển và bón phân lân |
Công |
2 công/ha |
2 |
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
20 |
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
30 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
3 |
|
Tạo hình (1 lần) |
Công |
|
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
|
2 |
|
Thu hoạch |
Công |
30 kg/công |
5 |
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây điều năm thứ 4
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
250 |
|
Urê |
Kg |
|
215 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
80 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
2 cái/năm |
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
89 |
|
Vận chuyển và bón phân lân |
Công |
|
2 |
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
20 |
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
30 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
|
3 |
|
Tạo hình (1 lần) |
Công |
|
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
|
2 |
|
Thu hoạch |
Công |
35 kg/công |
20 |
e) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây điều năm thứ 5
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
250 |
|
Urê |
Kg |
|
215 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
80 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
|
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
84 |
|
Vận chuyển và bón phân lân |
Công |
|
2 |
|
Làm cỏ theo hàng (5 đợt) |
Công |
8 công/đợt |
40 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
|
3 |
|
Tạo hình (1 lần) |
Công |
|
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
|
2 |
|
Thu hoạch |
Công |
35 kg/công |
25 |
f) Định mức kinh tế- kỹ thuật cho 1 ha cây điều năm thứ 6 trở đi
(Mật độ 208 cây/ha (6 m x 8m))
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
250 |
|
Urê |
Kg |
|
215 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
80 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
|
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
94 |
|
Vận chuyển và bón phân lân |
Công |
|
2 |
|
Làm cỏ theo hàng (5 đợt) |
Công |
8 công/đợt |
40 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
|
3 |
|
Tạo hình (1 lần) |
Công |
|
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
|
2 |
|
Thu hoạch |
Công |
35 kg/công |
35 |
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây điều trồng trên đất khác
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây điều năm trồng mới (208 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
|
Cây giống + cây trồng dặm (5%) |
Cây |
|
218 |
|
Hạt muồng hoa vàng |
Kg |
|
5 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
Tấn |
|
2,1 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
20 |
|
Urê |
Kg |
|
20 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
10 |
|
Vôi bột |
Kg |
|
100 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
0,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
2 cái/năm |
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,33 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
77 |
|
Phát dọn thực bì |
Công |
|
20 |
|
Thiết kế lô |
Công |
|
2 |
|
Đào hố |
Công |
25 hố/công |
8 |
|
Bón phân chuồng, phân lân, trộn phân |
Công |
|
2 |
|
Rải cây và trồng |
Công |
|
2 |
|
Làm cỏ (3 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
30 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
|
3 |
|
Kiểm kê cây chết, trồng dặm |
Công |
|
0,5 |
|
Đánh chồi vượt (2 lần) |
Công |
0,5 công/lần |
1 |
|
Gieo muồng hoa vàng chắn gió |
Công |
|
2 |
|
Rong tỉa muồng hoa vàng |
Công |
|
2 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (1 lần) |
Công |
|
2 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
|
2 |
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng vườn cây |
Công |
|
0,5 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây điều năm thứ hai (208 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống, hạt giống |
|
|
|
|
Cây giống trồng dặm (5%) |
Cây |
|
10 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
100 |
|
Urê |
Kg |
|
100 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
30 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
0,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
2 cái/năm |
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,33 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
65 |
|
Đào hố + trồng dặm |
Công |
|
1 |
|
Vận chuyển và bón phân lân |
Công |
|
2 |
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
20 |
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
30 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
3 |
|
Đánh chồi vượt (2 lần) |
Công |
0,5 công/lần |
1 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
|
2 |
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây điều năm thứ 3 (208 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
310 |
|
Urê |
Kg |
|
210 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
80 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
0,5 |
3 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
|
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,33 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
76 |
|
Vận chuyển và bón phân lân |
Công |
|
2 |
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
20 |
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
30 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
3 |
|
Tạo hình (1 lần) |
Công |
|
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
|
2 |
|
Thu hoạch |
Công |
30 kg/công |
7 |
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây điều năm thứ 4 (208 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
310 |
|
Urê |
Kg |
|
270 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
100 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
|
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
94 |
|
Vận chuyển và bón phân lân |
Công |
|
2 |
|
Làm cỏ theo băng (2 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
20 |
|
Làm cỏ theo hàng (3 đợt) |
Công |
10 công/đợt |
30 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
|
3 |
|
Tạo hình (1 lần) |
Công |
|
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
Công |
|
6 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
|
2 |
|
Thu hoạch |
Công |
35 kg/công |
25 |
e) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây điều năm thứ 5 (208 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
310 |
|
Urê |
Kg |
|
270 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
100 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
|
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
89 |
|
Vận chuyển và bón phân lân |
Công |
2 công/ha |
2 |
|
Làm cỏ theo hàng (5 đợt) |
Công |
8 công/đợt |
40 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
|
3 |
|
Tạo hình (1 lần) |
Công |
|
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
|
2 |
|
Thu hoạch |
Công |
35 kg/công |
30 |
f) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây điều năm thứ 6 trở đi (208 cây/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Lân nung chảy |
Kg |
|
310 |
|
Urê |
Kg |
|
270 |
|
Kali clorua |
Kg |
|
100 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
Lít |
|
1 |
|
Thuốc bệnh |
Kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
Cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thúng |
Cái |
|
2 |
|
Bình phun thuốc sâu |
Cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
104 |
|
Vận chuyển và bón phân lân |
Công |
|
2 |
|
Làm cỏ theo hàng (5 đợt) |
Công |
8 công/đợt |
40 |
|
Vận chuyển và bón đạm và kali (2 đợt) |
Công |
|
3 |
|
Tạo hình (1 lần) |
Công |
|
6 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
Công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ quanh bờ lô |
Công |
|
2 |
|
Thu hoạch |
Công |
35 kg/công |
45 |
V. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây hồ tiêu
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới, 2 năm KTCB và 15 năm kinh doanh, năng suất bình quân 3 tấn hạt khô/ha/năm đối với tiêu trồng trên trụ sống và 3,5 tấn hạt khô/ha/năm đối với tiêu trồng trên trụ bê tông.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây hồ tiêu trồng trên trụ sống
a) Định mức cho 1 ha cây hồ tiêu năm trồng mới trên trụ sống
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
Cây giống + 10% cây dặm |
bầu |
1600 bầu/ha |
1760 |
|
Cây trụ sống (2,5m x 2,5m) + 5% trồng dặm |
cây |
|
1.680 |
|
Cây gỗ trụ tạm (cao 2m; Ф > 8cm) |
trụ |
|
1.600 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng*(tiêu + trụ sống) |
tấn |
10 kg/hố tiêu + 2 kg/trụ sống |
19,2 |
|
U rê (2 đợt) |
kg |
|
200 |
|
Lân nung chảy |
kg |
0,5kg/hố tiêu + 0,1kg/trụ sống |
960 |
|
Kali clorua (2 đợt) |
kg |
|
100 |
|
Vôi bột |
kg |
0,5 kg/hố tiêu |
800 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc bệnh (2 lần) |
kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Rơm, cỏ tủ gốc |
tấn |
3 kg/hố |
4,8 |
|
Vật liệu che túp (bao, lưới,...) |
cái |
|
1600 |
|
Dây buộc tiêu |
kg |
|
10 |
|
Ống nước tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25kg) |
kg |
2 năm/2 cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (4 đợt x 50 lít nước/gốc/đợt) |
lít |
10 m3 nước/lít |
32 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
290 |
|
Phát dọn thực bì |
công |
|
20 |
|
Thiết kế phóng lô |
công |
|
6 |
|
Đào hố trồng cây sống (30x30x40cm) |
công |
80 hố/công |
20 |
|
Bót lót lân, phân chuồng cho cây sống |
công |
180 hố/công |
9 |
|
Trồng cây trụ sống |
công |
160 cây/công |
10 |
|
Đào hố trồng trụ lạm (20x20x40cm) |
công |
80 hố/công |
20 |
|
Trồng cây trụ tạm |
công |
100 cây/công |
16 |
|
Đào hố trồng cây tiêu (40x40x40cm) |
công |
50 hố/công |
32 |
|
Bón lót phân chuồng, lân, vôi cho tiêu |
công |
100 hố/công |
16 |
|
Vận chuyển và trồng cây tiêu |
công |
100 bầu/công |
16 |
|
Làm túp |
công |
80 túp/công |
20 |
|
Làm cỏ trắng (3 đợt) |
công |
15 công/đợt |
45 |
|
Bón đạm, kali (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Buộc dây tiêu (16 đợt) |
công |
1 công/đợt |
16 |
|
Trồng dặm (tiêu 5%, cây trụ sống) |
công |
80 bầu/công |
3 |
|
Phun thuốc bệnh (2 đợt) |
công |
3 công/đợt |
6 |
|
Làm cỏ bờ lô chống cháy |
công |
|
4 |
|
Tủ gốc |
công |
160 hố/công |
10 |
|
Tưới nước (4 đợt) |
công |
4 công/đợt |
16 |
|
Kiểm kê cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Cày, bừa trước khi trồng |
ca máy |
|
2 |
|
Vận chuyển cây trụ sống, trụ tạm (trung bình 0,3kg/cây trụ sống,10kg/ trụ tạm) |
tấn.km |
1 km |
16,5 |
|
Vận chuyển cây giống (0,5 kg/bầu) |
tấn.km |
1 km |
0,9 |
|
Vận chuyển phân, vôi |
tấn.km |
1 km |
21 |
Ghi chú: *Nếu thay phân chuồng bằng phân hữu cơ sinh học, lượng bón là 4,8 tấn/ha
b) Định mức cho 1 ha cây hồ tiêu năm 2 (KTCB1) trên trụ sống
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
Cây trồng dặm |
bầu |
10% |
160 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
U rê (bón 3 đợt) |
kg |
|
330 |
|
Lân nung chảy |
kg |
0,25kg/cây |
400 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
130 |
|
Phân bón lá (2 đợt) |
kg |
2 kg/đợt |
4 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu (1 lần) |
lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh (2 lần) |
kg |
|
2 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Dây buộc tiêu |
kg |
|
16 |
|
Ống nước tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25kg) |
kg |
2 năm/2 cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (8 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) |
lít |
10 m3 nước/lít dầu |
128 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
247 |
|
Trồng dặm |
công |
80 bầu/công |
2 |
|
Tưới nước (8 đợt) |
công |
5 công/đợt |
40 |
|
Làm cỏ trắng (5 đợt) |
công |
12 công/đợt |
60 |
|
Bón phân hóa học (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Đào rãnh đôn tiêu và lấp đất |
công |
25 trụ/công |
64 |
|
Buộc dây (24 đợt) |
công |
2 công/đợt |
48 |
|
Rong tỉa cây trụ sống |
công |
5 công/đợt |
5 |
|
Phun thuốc sâu |
công |
3 công/đợt |
3 |
|
Phun thuốc bệnh (2 đợt) |
công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phun phân bón lá (2 đợt) |
công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
4 công/đợt |
4 |
|
Kiểm kê cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
Tấn.km |
1 km |
1 |
c) Định mức cho 1 ha cây hồ tiêu năm thứ 3 (KTCB2) trên trụ sống
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
tấn |
10kg/trụ |
16 |
|
U rê (3 đợt) |
kg |
|
420 |
|
Lân nung chảy |
kg |
0,4kg/trụ |
640 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
250 |
|
Phân bón lá (3 đợt) |
kg |
3 kg/đợt |
9 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
2 |
3 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Dây buộc tiêu |
kg |
|
12 |
|
Ống nước tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25kg) |
kg |
2 năm/2 cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) |
lít |
10 m3 nước/lít dầu |
96 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
188 |
|
Tưới nước (6 đợt) |
công |
5 công/ đợt |
30 |
|
Làm cỏ trắng (4 đợt) |
công |
10 công/ đợt |
40 |
|
Bón phân hóa học (4 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
8 |
|
Bón phân chuồng |
công |
|
16 |
|
Buộc dây tiêu 6 đợt |
công |
3 công/ đợt |
18 |
|
Rong tỉa cây trụ sống (2 đợt) |
công |
8 công/ đợt |
16 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
công |
3 công/ đợt |
6 |
|
Phun phân bón lá (3 đợt) |
công |
3 công/ đợt |
9 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
4 |
|
Chuyển dây tiêu qua trụ sống |
công |
40 trụ/công |
40 |
|
Kiểm kê cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1,3 |
|
Vận chuyển phân chuồng |
tấn.km |
1 km |
16 |
d) Định mức cho 1 ha cây hồ tiêu kinh doanh trên trụ sống (Nâng suất 3 tấn tiêu khô/ha)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng** |
tấn |
3 năm/lần |
5,3 |
|
U rê (3 đợt) |
kg |
|
650 |
|
Lân nung chảy |
kg |
0,5 kg/trụ |
800 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
400 |
|
Phân bón lá (2 đợt) |
kg |
5 kg/đợt |
10 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
2 |
3 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Ống nước tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25kg) |
kg |
2 năm/2 cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) |
lít |
10 m3 nước/lít dầu |
96 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thang sắt |
cái |
3 năm/6 cái |
2 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bao |
cái |
|
10 |
|
Bạt (3 m x 5 m) |
cái |
|
4 |
|
Thúng |
cái |
|
2 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,33 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
359 |
|
Tưới nước (6 đợt) |
công |
5 công/đợt |
30 |
|
Làm cỏ trắng (4 đợt) |
công |
6 công/đợt |
24 |
|
Bón phân chuồng (3 năm/lần) |
công |
|
5,3 |
|
Bón phân hóa học (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Rong tỉa cây trụ sống |
công |
40 cây/công |
40 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phun phân bón lá (2 đợt) |
công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
4 |
|
Thu hoạch quả tươi |
công |
40 kg/công |
225 |
|
Kiểm kê cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1,8 |
|
Vận chuyển phân chuồng |
tấn.km |
1 km |
5,3 |
|
Vận chuyển quả tươi (9.000 kg) |
tấn.km |
1 km |
9 |
Ghi chú: ** Phân chuồng bón 2 năm/lần với lượng như trồng mới
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây hồ tiêu trồng trên trụ bê tông
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây hồ tiêu năm trồng mới
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
Cây giống + 10% cây dặm |
bầu |
Mật độ 1600 trụ/ha |
1760 |
|
Cây che bóng (10m x 10m) |
cây |
|
100 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng *** |
tấn |
10kg/hố |
16 |
|
U rê (2 đợt) |
kg |
|
200 |
|
Lân nung chảy |
kg |
0,5 kg/hố |
800 |
|
Kali clorua (2 đợt) |
kg |
|
100 |
|
Vôi |
kg |
0,5 kg/hố tiêu |
800 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc bệnh (2 đợt) |
kg |
|
1 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cây trụ (cao 4m, Ф =12cm) |
trụ |
|
1600 |
|
Rơm, cỏ tủ gốc |
tấn |
3 kg/hố |
4,8 |
|
Vật liệu che túp (bao, lưới,...) |
cái |
|
1600 |
|
Dây buộc tiêu |
kg |
|
10 |
|
Ống nước tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25kg) |
kg |
2 năm/2 cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (4 đợt x 50 lít nước/gốc/đợt) |
lít |
10 m3 nước/lít |
32 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
319 |
|
Phát dọn thực bì |
công |
|
20 |
|
Thiết kế phóng lô |
công |
|
6 |
|
Đào hố, chôn trụ (sâu 70cm) |
công |
16 hố/công |
100 |
|
Đào hố trồng cây che bóng (20x20x20cm) |
công |
160 hố/công |
1 |
|
Trồng cây che bóng |
công |
|
4 |
|
Đào hố trồng cây tiêu (40x40x40cm) |
công |
50 hố/công |
32 |
|
Bón lót phân chuồng, lân, vôi cho tiêu |
công |
100 hố/công |
16 |
|
Vận chuyển và trồng cây tiêu |
công |
100 bầu/công |
16 |
|
Làm túp che tiêu |
công |
80 túp/công |
20 |
|
Làm cỏ trắng (3 đợt) |
công |
15 công/đợt |
45 |
|
Bón đạm, kali (2 đợt) |
công |
2 công/đợt |
4 |
|
Buộc dây tiêu (16 đợt) |
công |
1 công/đợt |
16 |
|
Trồng dặm tiêu |
công |
80 bầu/công |
2 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
công |
3 công/đợt |
6 |
|
Làm cỏ bờ lô chống cháy |
công |
|
4 |
|
Tủ gốc |
công |
160 hố/công |
10 |
|
Tưới nước (4 đợt) |
công |
4 công/đợt |
16 |
|
Kiểm kê cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Cày, bừa trước khi trồng |
ca máy |
|
2 |
|
Vận chuyển cây trụ (trung bình 1 trụ 50 kg) |
tấn.km |
1 km |
80 |
|
Vận chuyển cây giống (0,5kg/bầu) |
tấn.km |
1 km |
0,8 |
|
Vận chuyển phân bón, vôi |
tấn.km |
1 km |
18 |
Ghi chú: ***Nếu thay phân chuồng bằng phân hữu cơ sinh học, lượng bón là 4,8 tấn/ha
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây hồ tiêu năm thứ 2 (KTCB1)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
Cây trồng dặm |
hom |
10% |
160 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
U rê (bón 3 đợt) |
kg |
|
380 |
|
Lân nung chảy |
kg |
|
400 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
150 |
|
Phân bón lá (2 đợt) |
kg |
2 kg/đợt |
4 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh (2 lần) |
kg |
|
2 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Dây buộc tiêu |
kg |
|
16 |
|
Ống nước tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25kg) |
kg |
2 năm/cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (8 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) |
lít |
10 m3 nước/lít dầu |
128 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo cắt cành |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
242 |
|
Trồng dặm |
công |
80 bầu/công |
2 |
|
Tưới nước (8 đợt) |
công |
5 công/đợt |
40 |
|
Làm cỏ trắng (5 đợt) |
công |
12 công/đợt |
60 |
|
Bón phân hóa học (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Đào rãnh đôn tiêu và lấp đất |
công |
25 trụ/công |
64 |
|
Buộc dây tiêu (24 đợt) |
công |
2 công/đợt |
48 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (3 đợt) |
công |
3 công/đợt |
9 |
|
Phun phân bón lá (2 đợt) |
công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
4 công/đợt |
4 |
|
Kiểm kê cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1 |
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cây hồ tiêu năm thứ 3 (KTCB2)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng |
tấn |
10kg/trụ |
16 |
|
U rê (3 đợt) |
kg |
|
480 |
|
Lân nung chảy |
kg |
0,4kg/trụ |
640 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
280 |
|
Phân bón lá (3 đợt) |
kg |
3 kg/trụ |
9 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
2 |
3 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Dây buộc tiêu |
kg |
|
12 |
|
Ống nước tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25kg) |
kg |
2 năm/cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) |
lít |
10 m3 nước/lít dầu |
96 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thang sắt |
cái |
3 năm/3 cái |
1 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bao |
cái |
|
5 |
|
Bạt (3 m x 5 m) |
cái |
|
2 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,33 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
137 |
|
Tưới nước (6 đợt) |
công |
5 công/ đợt |
30 |
|
Làm cỏ trắng (4 đợt) |
công |
10 công/ đợt |
40 |
|
Bón phân hóa học (4 đợt) |
công |
2 công/ đợt |
8 |
|
Bón phân chuồng |
công |
|
16 |
|
Buộc dây tiêu 6 đợt |
công |
3 công/ đợt |
18 |
|
Rong tỉa cây che bóng |
công |
|
5 |
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt) |
công |
3 công/ đợt |
6 |
|
Phun phân bón lá (3 đợt) |
công |
3 công/ đợt |
9 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
4 |
|
Thu hoạch quả tươi |
công |
30 kg/công |
70 |
|
Kiểm kê cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
1,4 |
|
Vận chuyển phân chuồng |
tấn.km |
1 km |
16 |
|
Vận chuyển quả tươi (2.100 kg) |
tấn.km |
1 km |
2,1 |
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật 1ha cây hồ tiêu kinh doanh (Năng suất 3,5 tấn/ha/năm)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân chuồng**** |
tấn |
3 năm/lần |
5,3 |
|
U rê (3 đợt) |
kg |
|
750 |
|
Lân nung chảy |
kg |
0,5 kg/trụ |
800 |
|
Kali clorua (3 đợt) |
kg |
|
460 |
|
Phân bón lá (2 đợt) |
kg |
5 kg/đợt |
10 |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc sâu |
lít |
|
2 |
|
Thuốc bệnh |
kg |
|
2 |
3 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Ống nước tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25kg) |
kg |
2 năm/cuộn |
25 |
|
Dầu tưới nước (6 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt) |
lít |
10 m3 nước/lít dầu |
96 |
|
Cuốc |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Kéo |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Thang sắt |
cái |
2 |
2 |
|
Dao |
cái |
2 năm/cái |
0,5 |
|
Bao |
cái |
15 cái/năm |
15 |
|
Bạt (3 m x 5 m) |
cái |
4 |
4 |
|
Thúng |
cái |
2 cái/năm |
2 |
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay |
cái |
3 năm/cái |
0,3 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
304 |
|
Tưới nước (6 đợt) |
công |
5 công/đợt |
30 |
|
Làm cỏ trắng (4 đợt) |
công |
8 công/đợt |
24 |
|
Bón phân chuồng (3 năm/lần) |
công |
|
5,3 |
|
Bón phân hóa học (4 đợt) |
công |
2 công/đợt |
8 |
|
Rong tỉa cây che bóng |
công |
|
5 |
|
Phun thuốc sâu bệnh(2 đợt) |
công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phun phân bón lá (2 đợt) |
công |
3 công/đợt |
6 |
|
Phát cỏ bờ lô |
công |
|
4 |
|
Thu hoạch quả tươi |
công |
40 kg/công |
233 |
|
Kiểm kê cuối năm |
công |
|
1 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học |
tấn.km |
1 km |
2 |
|
Vận chuyển phân chuồng |
tấn.km |
1 km |
5,3 |
|
Vận chuyển quả tươi (10.500 kg) |
tấn.km |
1 km |
10,5 |
Ghi chú: ****Phân chuồng 2 năm bón 1 lần với lượng tương đương năm trồng mới
VI. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất lúa nước
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức cho 1 ha/vụ, Năng suất đạt từ 8 tấn/ha/vụ trở lên đối với giống lúa lai và từ 5,5tấn/ha/vụ trở lên đối với giống lúa thường
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất lúa nước dùng giống lúa hai
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Giống |
|
|
|
|
Giống lúa lai |
Kg |
|
50 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
Bón 1 đợt/vụ |
500 |
|
U rê |
Kg |
Bón 3 đợt/vụ |
250 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
Bón 1 đợt/vụ |
350 |
|
Kali clorua |
Kg |
Bón 3 đợt/vụ |
150 |
|
Vôi bột |
Kg |
1 năm bón 1 lần |
400 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
|
2 |
|
Thuốc trừ sâu, bệnh |
Lít |
|
1,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
1 cái/ 4 vụ |
0,25 |
|
Liềm |
Cái |
|
1 |
|
Bao đựng sản phẩm |
Cái |
160 cái/2 vụ |
80 |
|
Thúng |
Cái |
|
4 |
|
Bạt (6 x 4 m) |
Cái |
|
1 |
|
Bình phun thuốc |
Cái |
1 cái /4 vụ |
0,25 |
|
Bàn trang |
Cái |
1 cái/4 vụ |
0,25 |
|
Cào |
Cái |
1 cái/4 vụ |
0,25 |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
1 |
lI |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
115 |
|
Phát bờ, dọn cỏ trước khi cày |
Công |
|
5 |
|
Bón lót phân HC sinh học, lân, vôi |
Công |
|
2 |
|
Lên luống, trang phẳng trước gieo |
Công |
|
5 |
|
Xử lý giống, ngâm ủ, gieo sạ |
Công |
|
5 |
|
Dặm tỉa |
Công |
|
10 |
|
Làm cỏ |
Công |
3 công/đợt x 3 đợt |
9 |
|
Bón thúc |
Công |
3 công/đợt x 3 đợt |
9 |
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
3 công/đợt x 2 đợt |
6 |
|
Tưới, tiêu nước |
Công |
|
4 |
|
Thu hoạch |
Công |
|
50 |
|
Quạt, phơi sản phẩm |
Công |
|
5 |
|
Bốc xếp |
Công |
|
5 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm |
Tấn.Km |
|
9 |
|
Làm đất |
Ca máy |
3 ca máy |
3 |
|
Tuốt hạt (sau thu hoạch bằng tay) |
Ca máy |
10-12 tấn/ca máy |
0,8 |
|
Máy gặt đập liên hợp (trường hợp không thu hoạch bằng tay) |
Ca máy |
1ha/ca máy |
1,0 |
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất lúa nước dùng giống lúa thuần
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Giống |
|
|
|
|
Giống lúa thuần |
Kg |
|
120 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
Bón 1 đợt/vụ |
500 |
|
U rê |
Kg |
Bón 3 đợt/vụ |
220 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
Bón 1 đợt/vụ |
250 |
|
Kali clorua |
Kg |
Bón 3 đợt/vụ |
120 |
|
Vôi bột |
Kg |
1 năm bón 1 đợt |
400 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
|
2 |
|
Thuốc trừ sâu, bệnh |
Lít |
|
1,5 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
1 cái/4 vụ |
0,25 |
|
Liềm |
Cái |
|
1 |
|
Bao đựng sản phẩm |
Cái |
|
55 |
|
Thúng |
Cái |
|
4 |
|
Bạt (6 m x 4 m) |
Cái |
|
1 |
|
Bình phun thuốc |
Cái |
1 cái/4 vụ |
0,25 |
|
Bàn trang |
Cái |
1 cái/4 vụ |
0,25 |
|
Cào |
Cái |
1 cái/4 vụ |
0,25 |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
103 |
|
Phát bờ, dọn cỏ trước khi cày |
Công |
|
5 |
|
Bón lót phân HC vi sinh, lân, vôi |
Công |
|
2 |
|
Lên luống, trang phẳng trước khi gieo |
Công |
|
2 |
|
Xử lý giống, ngâm ủ, gieo sạ |
Công |
|
7 |
|
Dặm tỉa |
Công |
|
8 |
|
Làm cỏ |
Công |
3 công/đợt x 3 đợt |
9 |
|
Bón thúc |
Công |
3 công/đợt x 3 đợt |
9 |
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
3 công/đợt x 3 đợt |
9 |
|
Tưới, tiêu nước |
Công |
|
4 |
|
Thu hoạch |
Công |
|
40 |
|
Quạt, phơi sản phẩm |
Công |
|
4 |
|
Bốc xếp |
Công |
|
4 |
III |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm |
Tấn.Km |
|
6 |
|
Làm đất |
Ca máy |
3 ca máy |
3 |
|
Tuốt hạt (sau thu hoạch bằng tay) |
Ca máy |
10-12 tấn/ca máy |
0,5 |
|
Máy gặt đập liên hợp (trường hợp không thu hoạch bằng tay) |
Ca máy |
1 ha/ca máy |
0,8 |
VII. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất ngô lai
Yêu cầu kỹ thuật: Năng suất đạt 8,0 tấn hạt khô/ha/vụ trở lên, định mức cho 1ha/vụ.
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Số lượng |
I |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 |
Giống |
|
|
|
|
Giống ngô lai |
Kg |
|
15 |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
Bón 1 đợt/vụ |
500 |
|
U rê |
Kg |
Bón 3 đợt/vụ |
250 |
|
Lân nung chảy |
Kg |
Bón 1 đợt/vụ |
300 |
|
Kali clorua |
Kg |
Bón 3 đợt/vụ |
150 |
|
Vôi bột |
Kg |
2 năm bón 1 đợt |
500 |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
|
2 |
|
Thuốc trừ sâu, bệnh |
Lít |
|
1,5 |
|
Thuốc phòng trừ sâu đất, kiến, mối |
kg |
|
10 |
4 |
Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
|
Cuốc |
Cái |
|
1 |
|
Bao đựng sản phẩm |
Cái |
|
90 |
|
Thúng |
Cái |
|
4 |
|
Bạt (4 x 6m) |
Cái |
|
1 |
|
Bình phun thuốc |
Cái |
1 cái/4 vụ |
0,25 |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
1 |
II |
Lao động (bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
88 |
|
Phát bờ, dọn cỏ trước khi cày |
Công |
|
10 |
|
Bón lót phân HC sinh học, lân, vôi |
Công |
|
5 |
|
Rạch hàng, gieo hạt |
Công |
|
10 |
|
Làm cỏ |
Công |
5 công/đợt x 2 đợt |
10 |
|
Bón thúc, vun gốc |
Công |
10 công/đợt x 3 đợt |
15 |
|
Xử lý thuốc bảo vệ thực vật |
Công |
|
8 |
|
Thu hoạch |
Công |
|
20 |
|
Bốc xếp |
Công |
|
10 |
Ill |
Chi phí máy |
|
|
|
|
Xe vận chuyển vật tư, sản phẩm |
Tấn.Km |
|
9 |
|
Làm đất |
Ca máy |
9-10 giờ/ha |
1,2 |
|
Tách hạt |
Ca máy |
35 tấn ngô/ca máy |
0,3 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ VẬT NUÔI CHÍNH
(Đính kèm Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh)
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi ong ngoại (ong Ý)
Stt |
Khoản mục |
Đơn vị tính |
Ong ngoại (ong Ý) |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
1 |
Thế đàn ong |
cầu/đàn |
8 - 10 |
2 |
Hệ số nhân đàn |
đàn/năm |
4 |
3 |
Năng suất mật |
kg/đàn/năm |
35 |
4 |
Năng suất sáp ong |
kg/đàn/năm |
0,5 |
5 |
Năng suất phấn hoa |
kg/đàn/năm |
0,5 |
II |
Định mức lao động |
|
|
1 |
Công nhân nuôi ong |
đàn/người |
100 |
2 |
Cán bộ đại học |
đàn/người |
300 |
3 |
Bác sĩ thú y |
đàn/người |
500 |
III |
Định mức thức ăn, thú y |
|
|
1 |
Đường kính |
kg/đàn/năm |
25 |
2 |
Phấn hoa |
kg/đàn/năm |
0,3 |
3 |
Thuốc thú y (vitamin) |
lọ (gói)/đàn/năm |
2 |
IV |
Định mức vật tư |
|
|
1 |
Thùng ong, ghế (gỗ nhóm 4) |
bộ/đàn/3 năm |
1 |
2 |
Tầng chân (nền sáp) |
cái/đàn/năm |
10 |
3 |
Máy quay mật |
cái/100 đàn/ 5 năm |
1 |
4 |
Lán trại |
bộ/đàn/năm |
0,01 |
5 |
Bình xịt thuốc |
cái/đàn/năm |
0,02 |
6 |
Bình phun khói |
cái/đàn/năm |
0,02 |
7 |
Máng cho ong ăn |
cái/đàn/3 năm |
0,33 |
8 |
Thùng hòa nước đường |
3 cái/100 đàn/năm |
0,33 |
9 |
Can chứa mật ong (loại 20 lít) |
cái/đàn/năm |
0,2 |
V |
Định mức vận chuyển |
|
|
1 |
Quãng đường di chuyển đàn ong |
km/năm |
2.000 |
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi heo nái sinh sản
Stt |
Khoản mục |
Đơn vị tính |
Heo nội |
Heo ngoại |
Heo lai |
1 |
Định mức kinh tế kỹ thuật |
|
|
|
|
- Số con đẻ ra còn sống/lứa đẻ |
con |
≥11,0 |
≥10 |
≥10 |
|
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh |
kg |
7-8 |
13-14 |
10-12 |
|
- Tuổi đẻ lứa đầu |
ngày |
300-365 |
340-385 |
315-365 |
|
- Số lứa đẻ/nái/năm |
lứa |
2,0 |
2,1 |
2,1 |
|
- Số ngày cai sữa |
ngày |
35 - 40 |
21 - 28 |
28 - 32 |
|
- Số con cai sữa/ổ |
con |
10,5 |
9 |
9,5 |
|
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa |
kg |
60 - 65 |
55 - 70 |
50 - 65 |
|
- Thời gian sử dụng 1 nái |
năm |
3,5 |
3,5 |
3,0 |
|
- Tỷ lệ loại thải nái sinh sản/năm |
% |
20,0 |
17,0 |
17,0 |
|
2 |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
2.1. Thức ăn cho heo nái: |
|
|
|
|
|
+ Lợn nái chửa và chờ phối |
kg/con/ngày |
2,2-2,4 |
2,2-2,8 |
2,2-2,5 |
|
+ Nái nuôi con |
kg/con/ngày |
2,2-2,5 |
5,0-5,5 |
4,0-4,5 |
|
+ Chất lượng thức ăn hỗn hợp cho heo mẹ |
% protein |
15 |
16 |
16 |
|
2.2. Thức ăn tập ăn cho heo con (Từ 10-40 ngày tuổi đối với lợn nội; 10-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại; 10-32 ngày tuổi đối với lợn lai) |
kg/con |
0,3 |
0,5 |
0,4 |
|
2.3. Thức ăn cho heo con sau cai sữa - 75 ngày tuổi (lợn đạt 11-12 kg ở lợn nội; 25kg ở lợn ngoại và 18-20 kg ở lợn lai) |
kg/con/ngày |
0,5-0,6 |
0,7-0,9 |
0,6-0,7 |
|
2.4. Thức ăn cho lợn choai (12-17 kg ở lợn nội; 25-45 kg ở lợn ngoại và 20-35 kg ở lợn lai) |
kg/con/ngày |
1,0-1,1 |
1,3-1,4 |
1,1-1,2 |
|
3 |
Định mức lao động |
|
|
|
|
- Nuôi heo cái hậu bị |
con/lđ/năm |
80-100 |
100 |
100 |
|
- Nuôi heo nái sinh sản |
con/lđ/năm |
30-35 |
45-50 |
45-50 |
|
4 |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
- Nuôi heo cái hậu bị |
m2/con |
0,9 |
1,0 |
1,0 |
|
- Nuôi heo nái nuôi con |
m2/con |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
- Nuôi heo nái chờ phối, có chửa |
m2/con |
3,0 |
2,0 |
2,0 |
|
5 |
Định mức thú y |
|
|
|
|
- Phòng bệnh |
|
|
|
|
|
+ Tiêm phòng dịch tả cho cả heo mẹ và con |
đợt/năm |
2 |
2 |
2 |
|
+ Tiêm phòng tụ huyết trùng |
đợt/năm |
2 |
2 |
2 |
|
+ Tiêm phòng LMLM |
đợt/năm |
2 |
2 |
2 |
|
+ Tiêm phòng các loại khác |
đợt/năm |
2 |
2 |
2 |
|
+ Tẩy giun sán |
liều/con/năm |
2 |
2 |
2 |
|
+ Kiểm tra định kỳ: Suyễn, Lepto |
đợt/năm |
1 |
1 |
1 |
|
+ Tẩy uế chuồng trại |
đợt/năm |
2 |
4 |
4 |
|
+ Phòng trị bệnh viêm phổi |
đợt/năm |
2 |
2 |
2 |
|
- Chữa bệnh: (% so với tổng chi phí chăn nuôi) |
% |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi bò
Stt |
Khoản mục |
Đơn vị tính |
Bò nội |
Bò ngoại thuần |
Bò lai |
1 |
Định mức kinh tế kỹ thuật |
|
|
|
|
- Bò cái sinh sản |
|
|
|
|
|
+ Khối lượng bê sơ sinh |
|
|
|
|
|
Đực |
kg |
13-15 |
24-26 |
18-22 |
|
Cái |
kg |
12-14 |
24-26 |
16-18 |
|
+ Tỷ lệ đẻ của bò cái sinh sản |
% |
85 |
80 |
80 |
|
+ Tuổi phối giống lần đầu |
tháng |
15-17 |
18-22 |
16-20 |
|
+ Khối lượng phối giống lần đầu |
kg |
145-155 |
260-300 |
180-220 |
|
+ Khoảng cách giữa hai lứa đẻ |
tháng |
12-14 |
15-18 |
14-16 |
|
+ Tuổi loại thải (tính từ khi sinh) |
năm |
10 |
9 |
9 |
|
+ Tỷ lệ đực giống/cái sinh sản (nhảy trực tiếp) |
đực/cái |
1/30 |
1/30 |
1/30 |
|
- Đối với bò đực giống |
|
|
|
|
|
+ Tuổi bắt đầu SX tinh |
tháng |
18 |
22 |
20 |
|
+ Khối lượng bắt đầu SX tinh |
kg |
160-180 |
300-350 |
200-250 |
|
+ Tuổi loại thải (tính từ khi sinh) |
Năm |
9 |
9 |
9 |
|
- Bò thịt |
|
|
|
|
|
+ Khối lượng bê 6 tháng tuổi |
kg |
50-60 |
120-150 |
80-90 |
|
+ Khối lượng bê 12 tháng tuổi |
kg |
90-120 |
170-230 |
140-160 |
|
+ Khối lượng bê 18 tháng tuổi |
kg |
150-160 |
250-300 |
180-220 |
|
+ Khối lượng bê 24 tháng tuổi |
kg |
180-200 |
300-350 |
220-250 |
|
2 |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
- Bò hậu bị |
|
|
|
|
|
+ Thức ăn tinh hỗn hợp |
Kg/con/ngày |
0,3 |
2 |
1 |
|
+ Chất lượng thức ăn tinh |
% protein |
12 |
15 |
14 |
|
+ Thức ăn thô xanh |
Kg/con/ngày |
20 |
35 |
30 |
|
- Bò cái mang thai |
|
|
|
|
|
+ Thức ăn tinh hỗn hợp |
Kg/con/ngày |
0,5 |
2 |
1 |
|
+ Chất lượng thức ăn tinh |
% protein |
12 |
15 |
14 |
|
+ Thức ăn thô xanh |
Kg/con/ngày |
22 |
40 |
30 |
|
- Bò cái sinh sản nuôi con |
|
|
|
|
|
+ Thức ăn tinh hỗn hợp |
Kg/con/ngày |
1 |
2 |
2 |
|
+ Chất lượng thức ăn tinh |
% protein |
12 |
12 |
12 |
|
+ Thức ăn thô xanh |
Kg/con/ngày |
22 |
40 |
30 |
|
- Nuôi đực nhảy trực tiếp |
|
|
|
|
|
+ Đực làm việc |
|
|
|
|
|
Thức ăn tinh hỗn hợp |
Kg/con/ngày |
2 |
3 |
2 |
|
Chất lượng thức ăn tinh |
% protein |
12 |
15 |
14 |
|
Thức ăn thô xanh |
Kg/con/ngày |
22 |
40 |
30 |
|
+ Đực hậu bị |
|
|
|
|
|
Thức ăn tinh hỗn hợp |
Kg/con/ngày |
0,5 |
2 |
1 |
|
Chất lượng thức ăn tinh |
% protein |
12 |
15 |
14 |
|
Thức ăn thô xanh |
Kg/con/ngày |
22 |
40 |
35 |
|
3 |
Định mức lao động |
|
|
|
|
- Số cái sinh sản/1 lao động |
con |
30 |
30 |
30 |
|
- Số đực giống/1 lao động |
con |
6 |
6 |
6 |
|
- Số bò thịt/1 lao động |
con |
50 |
50 |
50 |
|
4 |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
- Cho 1 cái sinh sản |
m2 |
4 |
5 |
4 |
|
- Cho 1 đực giống |
m2 |
4 |
5 |
4 |
|
- Cho 1 bò nuôi thịt |
m2 |
2,5 |
3 |
3 |
|
5 |
Định mức thú y |
|
|
|
|
- Kiểm tra bệnh định kỳ hàng năm |
đợt/năm |
2 |
2 |
2 |
|
- Phun thuốc sát trùng chuồng trại |
lần/năm |
24 |
24 |
24 |
|
- Tiêm phòng (Tụ huyết trùng, LMLM) |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
|
- Tẩy ký sinh trùng |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
|
- Thuốc kháng sinh chữa bệnh |
lọ/con/năm |
12 |
12 |
12 |
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn
Stt |
Khoản mục |
Đơn vị tính |
Gà thả vườn nhập nội |
Gà thả vườn giống nội |
1 |
Định mức kinh tế kỹ thuật |
|
|
|
- Thời gian nuôi gà hậu bị |
tuần |
20-24 |
20-21 |
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần tuổi |
% |
≥95 |
≥95 |
|
- Khối lượng sống kết thúc hậu bị |
kg |
2 |
1,6 |
|
- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên |
tuần |
20-24 |
20-21 |
|
- Tổng sản lượng trứng/mái/năm |
quả |
160 |
90 |
|
- Tỷ lệ trống/mái |
trống/mái |
1/9 |
1/10 |
|
2 |
Định mức thức ăn |
|
|
|
- Lượng thức ăn gà hậu bị |
kg/con |
8,5 |
8,5 |
|
+ Giai đoạn 0-3 tuần: * Thức ăn hỗn hợp * Chất lượng thức ăn |
kg % prôtêin |
0,75 18-22 |
0,65 18-22 |
|
+ Giai đoạn > 3 tuần: * Thức ăn hỗn hợp * Chất lượng thức ăn |
kg % protêin |
7,75 17,5-19,0 |
7,85 15,5-17,5 |
|
3 |
Định mức lao động |
|
|
|
- Trình độ công nhân chăn nuôi bậc |
|
6 |
6 |
|
+ Nuôi gà hậu bị |
con/lđ/năm |
2.500-2.700 |
2.500-2.700 |
|
- Cán bộ kỹ thuật, thú y |
con/lđ/năm |
3.500-4.000 |
3.500-4.000 |
|
4 |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
+ Gà hậu bị |
con/m2 |
8 |
8 |
|
5 |
Định mức thú y |
|
|
|
- Vắc xin |
liều/con/chu kỳ nuôi |
7 |
7 |
|
- Thuốc sát trùng, pha loãng |
lít/con/chu kỳ nuôi |
0,5 |
0,5 |