Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được kèm theo Quyết định 31/2019/QĐ-UBND

Số hiệu 21/2021/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2021
Ngày có hiệu lực 08/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2021/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 103/TTr-SNN ngày 12 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, như sau:

1. Sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng gồm 11 định mức của 11 cây trồng (có phụ lục 01 kèm theo).

2. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng, vật nuôi gồm: 56([1]) định mức của 53 loại cây trồng; 17([2]) định mức vật nuôi của 16 loại vật nuôi (có phụ lục 02 kèm theo).

3. Bổ sung định mức quy đổi phân bón, định mức thiết bị, nhiên liệu; định mức công cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình khuyến nông trong lĩnh vực trồng trọt; định mức công cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình khuyến nông trong lĩnh vực chăn nuôi (có phụ lục 3 kèm theo).

Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Đối với các loại cây trồng, vật nuôi chưa có định mức kinh tế kỹ thuật tại Quyết định này và Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 thì các đơn vị, địa phương vận dụng theo định mức kinh tế kỹ thuật, quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Trồng trọt, Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các Bộ, ngành Trung ương có liên quan theo quy định.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp: Các chương trình, dự án, mô hình khuyến nông áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật cây trồng tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này, đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện thì tiếp tục thực hiện theo quy định của Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản hướng dẫn có liên quan cho tới khi được nghiệm thu kết thúc.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 7 năm 2021.

Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tập thể cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh:
- Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh; CVP, PCVPKSX;
- Cổng thông tin điện tử;
- Lưu VT, NNTN.NLTA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 01:

SỬA ĐỔI ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 21 /2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

26. CÂY MẮC CA GHÉP

26.1. CÂY MẮC CA TRỒNG THUẦN

Quy mô: 01 ha; mật độ từ 205 cây/ha (cự ly 7 x 7m) đến 278 cây/ha (cự ly 6 x 6m); Năng suất đạt: 2-3 tấn khô/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

(278 cây/ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (278 cây + 10% trồng dặm)

Cây

306

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,3 kg/cây)

Kg

83,4

 

- Phân hữu cơ hoai mục (30-50 kg/cây)

Tấn

8,34-13,9

 

- Phân NPK (0,5 kg/cây)

Kg

139

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

4

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (10-20 kg/cây)

Tấn

2,78-5,56

 

- Phân NPK (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (20-30 kg/cây)

Tấn

5,56-8,34

 

- Phân NPK (0,2 kg/cây)

Kg

55,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (30-40 kg/cây)

Tấn

8,34-11,2

 

- Phân NPK (0,3 kg/cây)

Kg

83,4

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 5

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây)

Tấn

11,2-13,9

 

- Phân NPK (0,4 kg/cây)

Kg

111,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 6

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây)

Tấn

11,2-13,9

 

- Phân NPK (0,4 kg/cây)

Kg

111,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Từ năm thứ 7 trở đi (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,2 kg/cây)

Kg

55,6

 

- Phân hữu cơ hoai mục (50-70 kg/cây)

Tấn

13,9-19,46

 

- Phân Urê (0,3-0,4kg/cây)

Kg

83,4-111,2

 

- Phân Lân (1,0-1,2kg/cây)

Kg

278-333,6

 

- Phân Kali (0,4-0,5kg/cây)

Kg

111,2-139

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

9

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (60cmx60cmx60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

12

 

+ Máy

Ca máy

0,7

 

2. Trồng cây

Công

5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

36

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

14,12

 

- Cây giống

Tấn x km

0,1

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

36

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

5,62

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

8,42

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

11,31

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

14,04

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

14,04

 

Năm 7 trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

45

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Thu hoạch

Công

36

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

20,05

 

- Sản phẩm

Tấn x km

3

 

Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha.

[...]