Quyết định 850/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 850/QĐ-BNN-KHCN
Ngày ban hành 18/04/2012
Ngày có hiệu lực 18/04/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 850/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 38/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Công văn số 206/KN-CGTBKT ngày 12 tháng 4 năm 2012 và Biên bản thẩm định họp ngày 14 tháng 8 năm 2011 theo Quyết định số 1728/QĐ-BNN-KHCN ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành các định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi (chi tiết tại 14 phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3989/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến nông chăn nuôi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án; Giám đốc Trung tâm khuyến nông Quốc gia và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ Tài chính;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI GIA CẦM ATSH VÀ ÁP DỤNG VIETGAHP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI GÀ THỊT ATSH VÀ ÁP DỤNG VIETGAHP

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

Gà thương phẩm

- Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng

- Tỷ lệ nuôi sống (12 tuần tuổi) ≥ 95%

- Khối lượng xuất chuồng gà lông trắng ≥ 2-2,2 kg

- Khối lượng xuất chuồng gà lông màu ≥ 1,6 – 1,8 kg

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: lông trắng 2,2 – 2,4kg

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: lông màu ≤ 2,8kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

2.000-5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ

Con

300 -1.000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

01

01

01

01

 

2

TAHH gà 0-3 tuần tuổi

 

 

 

 

 

 

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

kg

kg

0,8

0,7

0,24

0,21

0,40

0,35

0,80

0,70

Đạm 21-22%

3

TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

 

 

 

 

 

 

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

kg

kg

4,50

4,50

1,35

1,35

2,25

2,25

4,50

4,50

Đạm 17-19%

4

Vacxin

Liều

5,0

1,50

2,50

5,0

(1) Gum; (1) Đậu; (1) New; (1) IB, (1) cúm GC

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

0,50

0,15

0,25

0,50

 

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

03

 

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

04

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết báo, loa phát thanh, truyền hình

II. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN ATSH VÀ ÁP DỤNG VIETGAHP

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

Gà bố mẹ

- Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng

- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90%

- Năng suất trứng/mái: nội ≥ 130 quả, hướng thịt ≥ 170 quả, hướng trứng ≥ 220 quả

- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%

2

Số con/điểm trình diễn

Con

1.000-4.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ

Con

200-500

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

01

01

01

01

 

2

TAHH gà 0-6 tuần tuổi (42 ngày)

 

 

 

 

 

 

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

kg

kg

2,20

1,80

0,66

0,54

1,10

0,90

2,20

1,80

Đạm 18-21%

3

TAHH gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi

 

 

 

 

 

 

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

kg

kg

10,50

8,00

3,15

2,40

5,25

4,00

10,50

8,00

Đạm 15-16%

4

Vacxin

Liều

14,0

4,20

7,00

14,0

(4) Gum; (1) Đậu; (3) New; (4) IB, (2) Cúm GC

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

1,25

0,25

0,50

0,75

 

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

02

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết báo, loa phát thanh, truyền hình

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI THỦY CẦM ATSH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI VỊT THỊT AN TOÀN SINH HỌC

1- Xây dựng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

Vịt thương phẩm

- Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng

- Tỷ lệ nuôi sống (10 tuần tuổi) ≥ 95%

- Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5kg; vịt ngoại ≥ 3 kg

- Tiêu tốn TA/kg tăng trọng: vịt lai ≤ 3,4kg; vịt ngoại ≤ 2,8kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

2.000-5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ

Con

300 -1.000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

con

01

01

01

01

 

2

TAHH vịt 0-3 tuần tuổi

kg

1,50

0,45

0,75

1,50

Đạm 20-22%

3

TAHH vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

kg

7,0

2,10

3,50

7,0

Đạm 18-20%

4

Vacxin

Liều

3,0

0,90

1,50

3,0

(2) dịch tả, (1) cúm GC

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

0,50

0,15

0,25

0,50

 

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

03

 

2

Tập huấn

lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

04

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

01

01 ngày/lần

2

Biển báo

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

lần/điểm

02

Viết báo, loa phát thanh, truyền hình

[...]