Quyết định 4013/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 phê duyệt Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 4013/QĐ-BNN-KHCN
Ngày ban hành 18/12/2007
Ngày có hiệu lực 18/12/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 4013/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN/TCCB ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ và Thông tư số 30/2006/TTLB-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06/4/2006 của liên bộ hướng dẫn thực hiện Nghị định 56/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng Khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 02/12/2007;
Xét đề nghị của Giám đốc trung tâm Khuyến nông Quốc gia;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông, có danh mục kèm theo.

Điều 2. Căn cứ định mức được phê duyệt, hàng năm Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và các đơn vị triển khai lập dự toán chi tiết cho từng mô hình.

Điều 3. Bãi bỏ các Quy định tạm thời định mức áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông trái với Quy định trong Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, Vụ KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Tên mô hình

1

Mô hình Trồng thâm canh cây gấc

2

Mô hình Trồng thâm canh cây chuối

3

Mô hình Trồng thâm canh cây cam, quýt xen ổi

4

Mô hình Trồng thâm canh canh bưởi xen ổi

5

Mô hình Trồng thâm canh nhãn, vải, xoài, mít

6

Mô hình Trồng thâm canh sầu riêng, măng cụt

7

Mô hình Trồng thâm canh hồng ghép không hạt

8

Mô hình Trồng thâm canh giống nho mới

9

Mô hình Trồng thâm canh cây thanh long

10

Mô hình Trồng dừa xen CĂQ: cam, quýt

11

Mô hình Ghép cải tạo vườn tạp: nhãn, vải, xoài

12

Mô hình Trồng thâm canh cây ca cao

13

Mô hình Trồng thâm canh chè cành giống mới

14

Mô hình Trồng thâm canh cà phê chè

15

Mô hình Trồng thâm canh cây điều ghép

16

Mô hình Trồng thâm canh cây cao su

17

Mô hình Trồng thâm canh ca cao xen dừa

18

Mô hình Trồng thâm canh giống bông lai

19

Mô hình Trồng thâm canh giống bông thuần

20

Mô hình Sản xuất bí xanh an toàn

21

Mô hình Sản xuất bí đỏ an toàn

22

Mô hình Sản xuất cà chua an toàn

23

Mô hình Vườn ươm giống cà chua ghép

24

Mô hình Sản xuất RAT: đậu rau các loại

25

Mô hình Sản xuất RAT: đậu tương rau

26

Mô hình Sản xuất Nấm ăn: nấm mỡ nấm sò, nấm rơm

27

Mô hình Sản xuất rau súp lơ an toàn

28

Mô hình Sản xuất rau bắp cải an toàn

29

Mô hình Sản xuất RAT: cải bẹ

30

Mô hình Sản xuất RAT: cải xanh và cải ăn lá các loại

31

Mô hình Sản xuất ngô rau an toàn

32

Mô hình Sản xuất dưa chuột an toàn

33

Mô hình Sản xuất mướp đắng (khổ qua) an toàn

34

Mô hình Sản xuất ớt cay an toàn

35

Mô hình Sản xuất dưa hấu

36

Mô hình Sản xuất hạt giống lúa lai F1 (các tổ hợp 3 dòng)

37

Mô hình Sản xuất hạt giống lúa lai F1 (các tổ hợp 2 dòng)

38

Mô hình Sản xuất lúa chất lượng

39

Mô hình 3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa (các tỉnh phía Nam)

40

Mô hình Nhân giống lúa chất lượng

41

Mô hình Sản xuất lúa lai

42

Mô hình Thâm canh lúa cạn

43

Mô hình Lúa gieo thẳng (các tỉnh phía Bắc)

44

Mô hình Trồng thâm canh cây sắn bền vững

45

Mô hình Sản xuất ngô đường (ngô ngọt)

46

Mô hình Nhân giống khoai tây

47

Mô hình Sản xuất khoai tây

48

Mô hình Chuyển đổi cơ cấu tăng vụ đậu tương

49

Mô hình Nhân giống đậu xanh

50

Mô hình Sản xuất khoai lang

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY GẤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Cây giống (giâm bằng hom trong bầu)

cây

400

160

240

320

Cột bê tông

cột

800

160

320

480

Urê

kg

120

24

48

72

Lân supe

kg

200

40

80

120

Kali clorua

kg

80

16

32

48

Thuốc BVTV

kg

8

1.6

3.2

4.8

 

 

 

 

 

 

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY CHUỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vịtính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống

cây

2,000

800

1,200

1,600

Giống trồng dặm

cây

100

40

60

80

Urê

kg

600

120

240

360

Lân Supe

kg

1,000

200

400

600

Kali Clorua

kg

500

100

200

300

Vôi bột

kg

1,000

200

400

600

Thuốc BVTV

kg

5

1

2

3

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

[...]