Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 38/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/11/2011
Ngày có hiệu lực 25/11/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Lữ Ngọc Cư
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 38/2011/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 15 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, TB&XH - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình liên ngành số 184/TTr-SYT-STC, ngày 10 tháng 10 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một phần viện phí của các cơ sở khám chữa bệnh y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (trừ trạm y tế ) tại 5 Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc mức thu một phần viện phí đối với các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung thêm một số khung giá dịch vụ phục hồi chức năng tại Quyết định số 850/QĐ-UBND; Quyết định số 655/QĐ-UBND, ngày 19/3/2030 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục mức thu một phần viện phí quy định tại Quyết định số 850/QĐ-UBND.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh: Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, PCTUBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- PCVPUBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Báo Đắk Lẳk;
- Đài PTTH tỉnh;
- Các phòng: TH, TCTM;
- Lưu VT, VHXH (T.50).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

BIỂU SỐ 01

GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TTLB NGÀY 30/9/1995
(Kèm theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

PHẦN A.

GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 PKĐKKV, Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa.

3.000

3.000

2.000

*

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

30.000

20.000

20.000

 

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X quang).

35.000

30.000

20.000

 

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

50.000

40.000

35.000

 

(*Giá khám lâm sàng của các cơ sở BV hạng 4, PKĐKKV, TYT thực hiện theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND của UBND tỉnh).

PHẦN B.

[...]