Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục và mức thu một phần viện phí áp dụng trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 38/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/01/2011 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 29 tháng 01 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, Lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật; Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30 tháng 7 năm 2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế; Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;
Căn cứ Công văn số 28/HĐND-KTNS ngày 21/01/2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời mức giá thu viện phí;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 52/TTr- SYT ngày 14/01/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục và mức thu một phần viện phí trong hệ thống y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Kho bạc Nhà nước, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(GỒM 4 PHẦN, 68 TRANG A4)
ÁP
DỤNG TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(KHÔNG
BAO GỒM TRẠM Y TẾ XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN)
(Kèm theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh)
PHẦN A. KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
||
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
Bệnh viện hạng 4 và PKĐKK V |
||
1 |
Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa |
3,000 |
2,000 |
1,000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
20,000 |
20,000 |
|
3 |
Khám cấp giấy chứng thương, Giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang) |
30,000 |
20,000 |
|
4 |
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động lái xe (không kể xét nghiệm, X - quang) |
40,000 |
35,000 |
|
B1. BẢNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
||
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
Bệnh viện hạng 4 và PKĐKKV |
||
1 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ |
12,000 |
9,000 |
6,000 |
2 |
Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
|
|
2.1 |
Các khoa Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi |
8,000 |
5,000 |
3,000 |
2.2 |
Các khoa Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm, Ngoại, Phụ sản không mổ |
6,000 |
5,000 |
2,500 |
2.3 |
Các khoa Đông y, Phục hồi chức năng |
4,000 |
3,000 |
1,000 |
3 |
Ngày giường bệnh Ngoại khoa; Bỏng: |
|
|
|
3.1 |
Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% |
16,000 |
|
|
3.2 |
Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng động 3 - 4 từ 25 - 70% |
10,000 |
10,000 |
|
3.3 |
Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% |
8,000 |
7,000 |
|
3.4 |
Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1 -2 dưới 30% |
6,000 |
5,000 |
3,000 |
B2. BẢNG GIÁ CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
||
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
Bệnh viện hạng 4 và PKĐKK V |
||
1 |
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu |
86,000 |
30,000 |
20,000 |
2 |
Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
|
2.1 |
Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương, Khớp, Tâm thần, Thần Kinh, Da liễu và bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Tai - Mũi - Họng |
40,000 |
20,000 |
10,000 |
2.2 |
Đông y, Phụ hồi chức năng |
20,000 |
15,000 |
10,000 |
3 |
Ngày điều trị ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
3.1 |
Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% |
50,000 |
30,000 |
20,000 |
3.2 |
Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% |
60,000 |
40,000 |
25,000 |
3.3 |
Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70% |
80,000 |
60,000 |
|
3.4 |
Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% |
100,000 |
|
|
PHẦN C. CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 29 tháng 01 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, Lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật; Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30 tháng 7 năm 2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế; Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;
Căn cứ Công văn số 28/HĐND-KTNS ngày 21/01/2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời mức giá thu viện phí;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 52/TTr- SYT ngày 14/01/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục và mức thu một phần viện phí trong hệ thống y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Kho bạc Nhà nước, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(GỒM 4 PHẦN, 68 TRANG A4)
ÁP
DỤNG TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(KHÔNG
BAO GỒM TRẠM Y TẾ XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN)
(Kèm theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh)
PHẦN A. KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
||
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
Bệnh viện hạng 4 và PKĐKK V |
||
1 |
Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa |
3,000 |
2,000 |
1,000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
20,000 |
20,000 |
|
3 |
Khám cấp giấy chứng thương, Giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang) |
30,000 |
20,000 |
|
4 |
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động lái xe (không kể xét nghiệm, X - quang) |
40,000 |
35,000 |
|
B1. BẢNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
||
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
Bệnh viện hạng 4 và PKĐKKV |
||
1 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ |
12,000 |
9,000 |
6,000 |
2 |
Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
|
|
2.1 |
Các khoa Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi |
8,000 |
5,000 |
3,000 |
2.2 |
Các khoa Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm, Ngoại, Phụ sản không mổ |
6,000 |
5,000 |
2,500 |
2.3 |
Các khoa Đông y, Phục hồi chức năng |
4,000 |
3,000 |
1,000 |
3 |
Ngày giường bệnh Ngoại khoa; Bỏng: |
|
|
|
3.1 |
Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% |
16,000 |
|
|
3.2 |
Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng động 3 - 4 từ 25 - 70% |
10,000 |
10,000 |
|
3.3 |
Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% |
8,000 |
7,000 |
|
3.4 |
Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1 -2 dưới 30% |
6,000 |
5,000 |
3,000 |
B2. BẢNG GIÁ CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
||
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
Bệnh viện hạng 4 và PKĐKK V |
||
1 |
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu |
86,000 |
30,000 |
20,000 |
2 |
Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
|
2.1 |
Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương, Khớp, Tâm thần, Thần Kinh, Da liễu và bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Tai - Mũi - Họng |
40,000 |
20,000 |
10,000 |
2.2 |
Đông y, Phụ hồi chức năng |
20,000 |
15,000 |
10,000 |
3 |
Ngày điều trị ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
3.1 |
Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% |
50,000 |
30,000 |
20,000 |
3.2 |
Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% |
60,000 |
40,000 |
25,000 |
3.3 |
Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70% |
80,000 |
60,000 |
|
3.4 |
Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% |
100,000 |
|
|
PHẦN C. CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
1 |
Thông đái |
6,000 |
2 |
Thụt tháo phân |
6,000 |
3 |
Chọc hút hạch |
10,500 |
4 |
Chọc hút tuyến giáp |
12,000 |
5 |
Chọc dò màng bụng/màng phổi |
10,500 |
6 |
Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi |
45,000 |
7 |
Rửa bàng quang |
21,000 |
8 |
Nong niệu đạo/đặt sonde niệu đạo |
15,000 |
9 |
Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sùi mào gà |
15,000 |
10 |
Chạy thận nhân tạo (một lần) |
300,000 |
11 |
Thẩm phân phúc mạc |
300,000 |
12 |
Sinh thiết da |
15,000 |
13 |
Sinh thiết tuỷ xương |
30,000 |
14 |
Sinh thiết hạch, cơ |
15,000 |
15 |
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch |
30,000 |
16 |
Sinh thiết ruột |
30,000 |
17 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang |
45,000 |
18 |
Soi ổ bụng +/- sinh thiết |
30,000 |
19 |
Soi dạ dày +/- sinh thiết |
30,000 |
20 |
Nội soi đại tràng +/- sinh thiết |
45,000 |
21 |
Soi Trực tràng +/- sinh thiết |
30,000 |
22 |
Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang |
60,000 |
23 |
Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang |
75,000 |
24 |
Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết |
45,000 |
25 |
Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết |
75,000 |
26 |
Soi thanh quản +/- lấy dị vật |
60,000 |
27 |
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) |
15,000 |
28 |
Châm cứu |
5,000 |
29 |
Điện châm |
10,000 |
30 |
Thuỷ châm (không kể thuốc) |
10,000 |
31 |
Chôn chỉ |
15,000 |
32 |
Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp |
15,000 |
C2.1. NGOẠI KHOA |
||
1 |
Thay băng/cắt chỉ/tháo bột |
10,000 |
2 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm |
25,000 |
3 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm |
40,000 |
4 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm |
40,000 |
5 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm |
50,000 |
6 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
45,000 |
7 |
Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu |
15,000 |
8 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
60,000 |
9 |
Cắt polype trực tràng |
50,000 |
10 |
Cắt phymosis |
50,000 |
11 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
50,000 |
12 |
Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn |
40,000 |
13 |
Nắn trật khớp vai |
50,000 |
14 |
Nắn trật khớp khuỷ/khớp cổ chân/khớp gối |
40,000 |
15 |
Nắn trật khớp háng |
75,000 |
16 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống |
80,000 |
17 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân |
50,000 |
18 |
Nắn, bó bột xương cánh tay |
50,000 |
19 |
Nắn, bó bột xương cẳng tay |
50,000 |
20 |
Nắn, bó bột bàn tay/bàn chân |
40,000 |
21 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
60,000 |
22 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài |
50,000 |
C2.2. SẢN PHỤ KHOA |
||
1 |
Hút điều hoà kinh nguyệt |
20,000 |
2 |
Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XN GPBL |
40,000 |
3 |
Đẻ thường |
150,000 |
4 |
Đẻ khó |
180,000 |
5 |
Soi cổ tử cung |
6,000 |
6 |
Soi ối |
6,000 |
7 |
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) |
10,000 |
8 |
Đốt điện tử cung |
20,000 |
9 |
Áp lạnh tử cung |
20,000 |
10 |
Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) |
30,000 |
11 |
Trích áp xe tuyến vú |
50,000 |
12 |
Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo |
50,000 |
C2.3. MẮT |
||
1 |
Thử thị lực đơn giản |
5,000 |
2 |
Đo nhãn áp |
4,000 |
3 |
Đo Javal |
5,000 |
4 |
Đo thị trường, ám điểm |
5,000 |
5 |
Thử kính loạn thị |
5,000 |
6 |
Soi đáy mắt |
10,000 |
7 |
Tiêm hậu nhãn cầu (một mắt) |
10,000 |
8 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
10,000 |
9 |
Thông lệ đạo một mắt |
10,000 |
10 |
Thông lệ đạo hai mắt |
15,000 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc một mắt |
10,000 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông một mắt |
20,000 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt |
40,000 |
14 |
Mổ mộng đơn một mắt |
40,000 |
15 |
Mổ mộng kép một mắt |
60,000 |
16 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách |
50,000 |
17 |
Chích chắp/lẹo |
20,000 |
18 |
Mổ quặm một mí |
25,000 |
19 |
Mổ quặm hai mí |
30,000 |
20 |
Mổ quặm ba mí |
40,000 |
21 |
Mổ quặm bốn mí |
50,000 |
C2.4. TAI - MŨI - HỌNG |
||
1 |
Trích rạch áp xe Amidan |
30,000 |
2 |
Trích rạch áp xe thành sau họng |
40,000 |
3 |
Cắt Amidan |
40,000 |
4 |
Chọc rửa xoang hàm (một lần) |
15,000 |
5 |
Chọc thông xoang trán/xoang bướm |
20,000 |
6 |
Lấy dị vật trong tai |
20,000 |
7 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
20,000 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
30,000 |
9 |
Lấy dị vật thực quản đơn giản |
50,000 |
10 |
Lấy dị vật thanh quản |
60,000 |
11 |
Đốt điện cuốn họng/cuốn mũi |
30,000 |
12 |
Cắt polype mũi |
40,000 |
13 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ |
40,000 |
C2.5. RĂNG - HÀM - MẶT |
||
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
3,000 |
2 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
4,000 |
3 |
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân |
8,000 |
4 |
Cắt lợi chùm răng số 8 |
20,000 |
5 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
20,000 |
6 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
30,000 |
7 |
Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương |
40,000 |
8 |
Cắt cuống chân răng |
20,000 |
9 |
Bấm gai xương ổ răng |
20,000 |
10 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
20,000 |
11 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
30,000 |
12 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm |
20,000 |
13 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm |
30,000 |
14 |
Trích áp xe viêm quanh răng |
20,000 |
15 |
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm |
40,000 |
16 |
Rửa chám thuốc điều trị viêm loét niêm mac (một lần) |
20,000 |
|
CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TUỶ RĂNG HỒI PHỤC |
|
17 |
Hàn xi măng |
20,000 |
18 |
Hàn Amalgame |
30,000 |
19 |
Nhựa hoá trùng hợp |
30,000 |
20 |
Nhựa quang trùng hợp |
40,000 |
|
CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC |
|
21 |
Hàn xi măng |
20,000 |
22 |
Hàn Amalgame |
30,000 |
23 |
Nhựa hoá trùng hợp |
40,000 |
24 |
Nhựa quang trùng hợp |
60,000 |
|
CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN |
|
25 |
Hàn xi măng |
25,000 |
26 |
Hàn Amalgame |
40,000 |
27 |
Nhựa hoá trùng hợp |
50,000 |
28 |
Nhựa quang trùng hợp |
70,000 |
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
29 |
Một răng |
60,000 |
30 |
Hai răng |
80,000 |
31 |
Ba răng |
100,000 |
32 |
Bốn răng |
110,000 |
33 |
Năm răng |
120,000 |
34 |
Sáu răng |
130,000 |
35 |
Bảy răng |
140,000 |
36 |
Tám răng |
150,000 |
37 |
Chín đến 12 răng |
180,000 |
38 |
Từ 13 răng đến một hàm toàn bộ |
250,000 |
39 |
Cả hai hàm |
600,000 |
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
40 |
Răng chốt đơn giản |
60,000 |
41 |
Răng chốt đúc |
80,000 |
42 |
Mũ chụp nhựa |
60,000 |
43 |
Mũ chụp kim loại |
100,000 |
44 |
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) |
150,000 |
45 |
Cầu răng mỗi thành phần |
80,000 |
46 |
Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân ) |
150,000 |
47 |
Điều chỉnh cắn khít răng |
20,000 |
48 |
Tháo cắt cầu răng |
20,000 |
49 |
Hàm khung kim loại |
600,000 |
|
SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
50 |
Vá hàm gãy |
30,000 |
51 |
Đệm hàm toàn bộ |
60,000 |
52 |
Gắn thêm một răng |
30,000 |
53 |
Thêm một móc |
15,000 |
54 |
Gắn thêm một răng bị sứt |
5,000 |
55 |
Thay nền hàm trên |
90,000 |
56 |
Thay nền hàm dưới |
70,000 |
|
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
57 |
Vết thương phần mềm nông < 5cm |
40,000 |
58 |
Vết thương phần mềm nông >5cm |
50,000 |
59 |
Vết thương phần mềm sâu < 5cm |
50,000 |
60 |
Vết thương phần mềm sâu >5cm |
70,000 |
C3.1. XÉT NGHIỆM MÁU |
||
1 |
Huyết đồ |
9,000 |
2 |
Định lượng Hemoglobine |
6,000 |
3 |
Công thức máu |
9,000 |
4 |
Hồng cầu lưới |
12,000 |
5 |
Hematocrit |
6,000 |
6 |
Máu lắng |
6,000 |
7 |
Thử nghiệm sức bền hồng cầu |
12,000 |
8 |
Số lượng tiểu cầu |
6,000 |
9 |
Test ngưng kết tố tiểu cầu |
15,000 |
10 |
Test kết dính tiểu cầu |
15,000 |
11 |
Định nhóm ABO |
6,000 |
12 |
Rh D |
15,000 |
13 |
Rh dưới nhóm |
30,000 |
14 |
Nhóm bạch cầu |
30,000 |
15 |
Nghiệm pháp Coombs |
10,000 |
16 |
Tìm tế bào Hargraves |
15,000 |
17 |
Thời gian máu chảy |
3,000 |
18 |
Thời gian máu đông (Milian/Lee-White) |
3,000 |
19 |
Co cục máu |
6,000 |
20 |
Thời gian Quick |
6,000 |
21 |
Thời gian Howell |
6,000 |
22 |
T.E.G |
30,000 |
23 |
Định lượng FIBRINOGEN |
30,000 |
24 |
Định lượng PROTHROMBIN |
30,000 |
25 |
Tiêu thụ PROTHROMBIN |
30,000 |
26 |
Yếu tố VIII/yếu tố IX |
30,000 |
27 |
Các thể Barr |
30,000 |
28 |
Nhiễm sắc thể đồ |
60,000 |
29 |
Tuỷ đồ |
30,000 |
30 |
Hạch đồ |
15,000 |
31 |
Hoá học tế bào (một phương pháp) |
30,000 |
32 |
Xác định nồng độ cồn trong máu |
30,000 |
33 |
Xác định BACTURATE trong máu |
30,000 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-) |
12,000 |
35 |
Định lượng các chất ALBUMINE; CREATININ; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần; AXIT URIC,… |
12,000 |
36 |
pH máu, pO2, pCO2 + thông số thăng bằng kiềm toan |
15,000 |
37 |
Định lượng sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh |
6,000 |
38 |
Các xét nghiệm chức năng gan: (BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym; PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA,….) |
15,000 |
39 |
Định lượng THYROXIN |
18,000 |
40 |
Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần/Cholestrol toàn phần HDL Cholestrol/LDL Cholestrol |
15,000 |
41 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm) |
45,000 |
42 |
Tìm KST sốt rét trong máu |
6,000 |
43 |
Cấy máy + kháng sinh đồ |
30,000 |
44 |
Xét nghiệm HBsAg |
30,000 |
45 |
Xét nghiệm HIV - ELIZA Test |
50,000 |
46 |
Định lượng bổ thể trong huyết tương |
30,000 |
47 |
Phản ứng cố định bổ thể |
30,000 |
48 |
Các phản ứng lên bông |
15,000 |
49 |
Test ROSE-WALLER |
30,000 |
50 |
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis |
30,000 |
51 |
Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL) |
24,000 |
52 |
Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis |
30,000 |
53 |
Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác) |
30,000 |
C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
||
1 |
Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu |
30,000 |
2 |
Định lượng aldosteron |
45,000 |
3 |
Định lượng Bacbiturate |
30,000 |
4 |
Định lượng Catecholamin |
30,000 |
5 |
Các test xác định: Ca++, P--, Na+, K+, Cl- |
6,000 |
6 |
Protein/đường niệu |
3,000 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis |
6,000 |
8 |
Ure/Axit Uric/Creatinin/Aminaza |
6,000 |
9 |
Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/Urobilinogen |
6,000 |
10 |
Điện di Protein niệu |
30,000 |
11 |
Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén: |
|
|
- Phương pháp hoá học - miễn dịch |
18,000 |
|
- Phương pháp tiêm động vật |
30,000 |
12 |
Định lượng GONADOTROPHIN rau thai |
30,000 |
13 |
Định lượng HYDROCORTICOSTEROID |
30,000 |
14 |
Định lượng OESTROGEN toàn phần |
30,000 |
15 |
Định lượng HYDROCORTICOSTEROID |
36,000 |
16 |
Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL |
30,000 |
17 |
PORPHYRIN: Định lượng |
30,000 |
18 |
PORPHYRIN: Định tính |
15,000 |
19 |
Định lượng chì/Asen/Thuỷ ngân…. |
30,000 |
20 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3,000 |
21 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
4,500 |
22 |
Soi tươi tìm vi khuẩn |
9,000 |
23 |
Nuôi cấy phân lập |
15,000 |
24 |
Tiêm truyền động vật |
30,000 |
25 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN |
||
1 |
Tìm Bilirubin |
6,000 |
2 |
Xác định Canxi, Photpho |
6,000 |
3 |
Xác định các men: Amilase/Tryspin/Mucinase |
9,000 |
4 |
Xác định mỡ trong phân |
30,000 |
5 |
Xác định máu trong phân |
6,000 |
6 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6,000 |
7 |
Soi tươi |
9,000 |
8 |
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú |
12,000 |
9 |
Nuôi cấy phân lập |
15,000 |
10 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
C3.4. XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ |
||
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
1 |
Soi tươi |
9,000 |
2 |
Soi có nhuộm tiêu bản |
12,000 |
3 |
Nuôi cấy |
15,000 |
4 |
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán |
30,000 |
5 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
6 |
Đếm tế bào phân loại |
6,000 |
7 |
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ |
30,000 |
|
XÉT NGHIỆM HOÁ HOC |
|
8 |
Định lượng một chất (Protein, đường, clorua… phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy) |
6,000 |
C3.5. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
||
1 |
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết |
9,000 |
2 |
Xét nghiệm độc chất |
30,000 |
C3.6. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT |
||
1 |
Điện tâm đồ |
12,000 |
2 |
Điện não đồ |
20,000 |
3 |
Lưu huyết não |
50,000 |
4 |
Chức năng hô hấp |
15,000 |
5 |
Đo chuyển hoá cơ bản |
15,000 |
6 |
Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan |
30,000 |
7 |
Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (Glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
30,000 |
8 |
Nghiệm pháp đỏ Cônggo |
30,000 |
9 |
Test thanh thải Creatinine |
30,000 |
10 |
Test thanh thải Ure |
30,000 |
11 |
Test dung nạp Tolbutamit |
35,000 |
12 |
Test dung nạp Glucagon |
35,000 |
13 |
Test thanh thải Phenolsulfophthaleine |
30,000 |
C3.7. CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
||
1 |
Đời sống hồng cầu |
45,000 |
2 |
Độ tập trung I131 tuyến giáp |
60,000 |
3 |
Điều trị bệnh Basedow bằng I131 |
50,000 |
4 |
Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ |
45,000 |
5 |
Ghi hình não |
90,000 |
6 |
Ghi hình tuyến giáp |
60,000 |
7 |
Ghi hình Phổi |
90,000 |
8 |
Ghi hình Thận |
75,000 |
9 |
Ghi hình Gan |
90,000 |
10 |
Ghi hình Lách |
60,000 |
11 |
Ghi hình Tuỷ sống |
60,000 |
12 |
Ghi hình tuyến cận Giáp |
90,000 |
13 |
Ghi hình Tim |
120,000 |
14 |
Ghi hình Xương sọ |
75,000 |
15 |
Ghi hình Xương chậu |
90,000 |
16 |
Ghi hình Bánh rau thai |
90,000 |
17 |
Ghi hình Tuỵ |
120,000 |
C4.1 SIÊU ÂM |
||
1 |
Siêu âm |
20,000 |
2 |
Siêu âm màu |
80,000 |
C4.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
||
C4.2.1. SOI CHIẾU X-QUANG |
4,000 |
|
C4.2.2. CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
||
1 |
Các đốt ngón tay hay ngón chân |
10,000 |
2 |
Bàn tay/Cổ tay/Cẳng tay/Khuỷ tay/Cánh tay |
20,000 |
3 |
Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay-khuỷu tay |
20,000 |
4 |
Khuỷu tay-Cánh tay |
20,000 |
5 |
Bàn chân/Cổ chân/1/2 dưới cẳng chân |
20,000 |
6 |
1/2 trên Cẳng chân-gối/Khớp gối/Đùi |
20,000 |
7 |
Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai |
20,000 |
8 |
Khớp háng |
20,000 |
9 |
Khung chậu |
20,000 |
C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
||
10 |
Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng |
20,000 |
11 |
Các xoang |
20,000 |
12 |
Xương chũm, mỏm châm |
20,000 |
13 |
Xương đá các tư thế |
20,000 |
14 |
Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) |
20,000 |
15 |
Các khớp thái dương hàm |
20,000 |
16 |
Chụp ổ răng |
10,000 |
C4.2.4. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
||
17 |
Các đốt sống cổ |
20,000 |
18 |
Các đốt sống ngực |
20,000 |
19 |
Cột sống thắt lưng - cùng |
20,000 |
20 |
Cột sống cùng - cụt |
20,000 |
21 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
40,000 |
22 |
Chụp 3 đoạn trở lên |
50,000 |
23 |
Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
50,000 |
C4.2.5. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
||
24 |
Phổi thẳng |
20,000 |
25 |
Phổi nghiêng |
20,000 |
26 |
Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt |
30,000 |
27 |
Xương ức, xương sườn |
20,000 |
C4.2.6. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
||
28 |
Thận bình thường |
20,000 |
29 |
Thận có chuẩn bị (UIV) |
40,000 |
30 |
Thận niệu quản ngược dòng |
40,000 |
31 |
Bụng bình thường |
20,000 |
32 |
Có bơm hơi màng bụng |
30,000 |
33 |
Thực quản (có hoặc không có uống Barite) |
30,000 |
34 |
Dạ dày - tá tràng có chất cản quang |
40,000 |
35 |
Chụp khung đại tràng |
40,000 |
36 |
Chụp túi mật |
30,000 |
C4.2.7. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG |
||
37 |
Chụp động mạch não |
40,000 |
38 |
Chụp não thất (bơm hơi) |
40,000 |
39 |
Tử cung-vòi chứng |
30,000 |
40 |
Phế quản |
30,000 |
41 |
Tuỷ sống |
30,000 |
42 |
Chụp vòm mũi họng |
20,000 |
43 |
Chụp ống tai trong |
20,000 |
44 |
Chụp họng-thanh quản |
20,000 |
45 |
Chụp cắt lớp thanh quản/phổi |
40,000 |
46 |
Chụp CT Scanner |
1,000,000 |
PHẦN C. CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (THEO THÔNG TƯ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH)
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
1 |
Chọc dò tuỷ sống |
26,000 |
2 |
Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
37,500 |
3 |
Mở khí quản |
135,000 |
4 |
Chọc dò màng tim |
30,000 |
5 |
Rửa dạ dày |
22,500 |
6 |
Đốt mụn cóc |
22,500 |
7 |
Cắt sùi mào gà |
45,000 |
8 |
Chấm Nitơ, AT |
4,500 |
9 |
Đốt Hydradenome |
37,500 |
10 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
45,000 |
11 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
97,500 |
12 |
Bạch biến |
48,000 |
13 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
52,500 |
14 |
Cắt đường rò mông |
90,000 |
15 |
Lột nhẹ da mặt |
225,000 |
16 |
Móng quặp |
30,000 |
17 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
37,500 |
18 |
Sinh thiết thận |
33,000 |
19 |
Sinh thiết thận dưới siêu âm |
90,000 |
20 |
Sinh thiết vú |
60,000 |
21 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
750,000 |
22 |
Soi khớp có sinh thiết |
240,000 |
23 |
Soi màng phổi |
135,000 |
24 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
75,000 |
25 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
225,000 |
26 |
Soi ruột non +/- sinh thiết |
320,000 |
27 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp |
400,000 |
28 |
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu |
320,000 |
29 |
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ |
150,000 |
30 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
450,000 |
31 |
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) |
450,000 |
32 |
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
675,000 |
33 |
Nội soi tai |
21,000 |
34 |
Nội soi mũi xoang |
21,000 |
35 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
75,000 |
36 |
Nội soi ống mật chủ |
82,500 |
37 |
Nội soi niệu quản |
82,500 |
38 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
675,000 |
39 |
Nội soi lồng ngực |
675,000 |
40 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
675,000 |
41 |
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1,500,000 |
42 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
37,500 |
43 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
37,500 |
44 |
Điện cơ tầng sinh môn |
37,500 |
45 |
Niệu dòng đồ |
35,000 |
46 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
75,000 |
47 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
75,000 |
48 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
18,000 |
49 |
Chọc hút nang gan qua siêu âm |
60,000 |
50 |
Chọc hút nang thận qua siêu âm |
75,000 |
51 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
150,000 |
52 |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) |
1,500,000 |
53 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) |
450,000 |
54 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
500,000 |
55 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
555,000 |
56 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) |
1,200,000 |
57 |
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
60,000 |
58 |
Đặt catheter động mạch quay |
375,000 |
59 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
450,000 |
60 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục |
420,000 |
61 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
300,000 |
62 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
750,000 |
63 |
Điều trị hạ kali/ canxi máu |
180,000 |
64 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
600,000 |
65 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
200,000 |
66 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
225,000 |
67 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
525,000 |
68 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
555,000 |
69 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý |
525,000 |
70 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da |
180,000 |
71 |
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
900,000 |
72 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
900,000 |
73 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
750,000 |
74 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
97,500 |
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1 |
Giao thoa |
9,000 |
2 |
Bàn kéo |
15,000 |
3 |
Bồn xoáy |
7,500 |
4 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
10,000 |
5 |
Tập do cứng khớp |
12,000 |
6 |
Tập do liệt ngoại biên |
10,000 |
7 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
10,500 |
8 |
Chẩn đoán điện |
10,000 |
9 |
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC |
20,000 |
10 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC |
10,000 |
11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
4,500 |
12 |
Tập với xe đạp tập |
4,500 |
13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
4,500 |
14 |
Thuỷ trị liệu (cả thuốc) |
50,000 |
15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
7,500 |
16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
10,000 |
17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
10,000 |
18 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
10,000 |
19 |
Tập dưỡng sinh |
4,500 |
20 |
Điện vi dòng giảm đau |
9,000 |
21 |
Xoa bóp bằng máy |
9,000 |
22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
30,000 |
23 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
50,000 |
24 |
Xông hơi |
15,000 |
25 |
Giác hơi |
12,000 |
26 |
Bó êm cẳng tay |
7,000 |
27 |
Bó êm cẳng chân |
7,500 |
28 |
Bó êm đùi |
12,000 |
29 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
15,000 |
30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
9,000 |
31 |
Điện từ trường cao áp |
10,000 |
32 |
Laser chiếu ngoài |
10,000 |
33 |
Laser nội mạch |
30,000 |
34 |
Laser thẩm mỹ |
30,000 |
35 |
Sóng xung kích điều trị |
30,000 |
36 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
450,000 |
37 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
900,000 |
38 |
Nẹp cổ tay- bàn tay |
300,000 |
39 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
900,000 |
40 |
Giày chỉnh hình |
450,000 |
41 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân |
1,000,000 |
42 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
450,000 |
C2.1. NGOẠI KHOA |
||
1 |
Cố định gãy xương sườn |
30,000 |
2 |
Nắn, bó gẫy xương đòn |
45,000 |
3 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
45,000 |
4 |
Nắn, bó gẫy xương gót |
45,000 |
5 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
60,000 |
6 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
45,000 |
7 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
45,000 |
8 |
Phẫu thuật thừa ngón |
60,000 |
9 |
Phẫu thuật dính ngón |
202,500 |
10 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
90,000 |
11 |
Đặt Iradium (lần) |
150,000 |
12 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
1,500,000 |
13 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
900,000 |
14 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
3,750,000 |
15 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
3,750,000 |
16 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
3,750,000 |
17 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
3,750,000 |
18 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
4,500,000 |
19 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
4,500,000 |
20 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) |
5,250,000 |
21 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) |
5,250,000 |
22 |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) |
5,250,000 |
23 |
Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) |
5,250,000 |
24 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
5,250,000 |
25 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
4,500,000 |
26 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
4,500,000 |
27 |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
900,000 |
28 |
Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van ) |
1,800,000 |
29 |
Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) |
1,800,000 |
30 |
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
1,800,000 |
31 |
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
1,000,000 |
32 |
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
1,800,000 |
33 |
Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) |
1,800,000 |
34 |
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) |
1,800,000 |
35 |
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) |
1,800,000 |
36 |
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
2,000,000 |
37 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
1,500,000 |
38 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
3,000,000 |
39 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
2,000,000 |
40 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
3,000,000 |
41 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
3,500,000 |
42 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
3,500,000 |
43 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
4,500,000 |
44 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
4,000,000 |
45 |
Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống |
3,000,000 |
46 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
5,000,000 |
47 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2,500,000 |
48 |
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
1,500,000 |
49 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3,500,000 |
50 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
2,000,000 |
51 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
2,000,000 |
52 |
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng |
3,000,000 |
53 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
25,500 |
54 |
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) |
525,000 |
55 |
Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) |
975,000 |
56 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) |
750,000 |
57 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) |
450,000 |
58 |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
90,000 |
59 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
3,500,000 |
60 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
3,500,000 |
61 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
3,500,000 |
62 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2,500,000 |
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
3,000,000 |
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy |
2,000,000 |
65 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2,000,000 |
66 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
1,500,000 |
67 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
1,500,000 |
68 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
2,500,000 |
69 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2,500,000 |
70 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
3,000,000 |
71 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
3,000,000 |
72 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
2,000,000 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
1,500,000 |
74 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
2,000,000 |
75 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
2,500,000 |
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật- ruột |
2,500,000 |
77 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
3,500,000 |
78 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
2,500,000 |
79 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
2,000,000 |
80 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
1,500,000 |
81 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
2,000,000 |
82 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc |
3,000,000 |
83 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận |
2,000,000 |
84 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
2,000,000 |
85 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
2,000,000 |
86 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
2,000,000 |
87 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
1,500,000 |
88 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1,500,000 |
89 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
3,000,000 |
90 |
Đo các chỉ số niệu động học |
1,500,000 |
91 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
4,000,000 |
92 |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) |
2,250,000 |
93 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2,250,000 |
94 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2,250,000 |
95 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
7,500,000 |
96 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2,250,000 |
97 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2,500,000 |
98 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2,250,000 |
99 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2,500,000 |
100 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
2,000,000 |
101 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
2,250,000 |
102 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
2,250,000 |
103 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
1,500,000 |
104 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân |
750,000 |
105 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
1,650,000 |
106 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
1,650,000 |
107 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
1,650,000 |
108 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
2,250,000 |
109 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
1,500,000 |
110 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1,500,000 |
111 |
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương |
750,000 |
112 |
Tạo hình khí - phế quản |
10,000,000 |
113 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
3,000,000 |
114 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
1,200,000 |
115 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
3,000,000 |
116 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
2,000,000 |
117 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1,500,000 |
118 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
2,000,000 |
119 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1,500,000 |
C2.2. SẢN PHỤ KHOA |
||
1 |
Làm thuốc âm đạo |
5,000 |
2 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
75,000 |
3 |
Hút thai dưới 12 tuần |
75,000 |
4 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
225,000 |
5 |
Nạo hút thai trứng |
70,000 |
6 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
150,000 |
7 |
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung |
15,000 |
8 |
Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó |
60,000 |
9 |
Đốt laser cổ tử cung |
15,000 |
10 |
Tiêm nhân Chorio |
12,000 |
11 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
22,500 |
12 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
105,000 |
13 |
Chọc ối điều trị đa ối |
35,000 |
14 |
Khâu rách cùng đồ |
60,000 |
15 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
12,000 |
16 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) |
300,000 |
17 |
Bóc nhân xơ vú |
150,000 |
18 |
Trích ápxe Bartholin |
45,000 |
19 |
Bóc nang Bartholin |
97,500 |
20 |
Triệt sản nam |
100,000 |
21 |
Triệt sản nữ |
150,000 |
22 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
225,000 |
23 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
225,000 |
24 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
750,000 |
25 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
375,000 |
26 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
900,000 |
27 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
270,000 |
28 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1,500,000 |
29 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
225,000 |
30 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
1,050,000 |
31 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 1) |
330,000 |
32 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 2) |
450,000 |
33 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) |
600,000 |
34 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
270,000 |
35 |
Nội xoay thai |
120,000 |
36 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
450,000 |
37 |
Chọc hút noãn |
3,600,000 |
38 |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng |
2,500,000 |
39 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
1,500,000 |
40 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
2,700,000 |
41 |
Đo tim thai bằng Doppler |
18,000 |
42 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
45,000 |
43 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
1,500,000 |
44 |
Thụ tinh nhân tạo IUI |
250,000 |
45 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) |
3,000,000 |
46 |
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
3,300,000 |
47 |
Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
3,750,000 |
48 |
Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) |
1,200,000 |
49 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI |
3,000,000 |
C2.3. MẮT |
||
1 |
Đo khúc xạ máy |
5,000 |
2 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
30,000 |
3 |
Điện chẩm |
22,500 |
4 |
Sắc giác |
20,000 |
5 |
Điện võng mạc |
22,500 |
6 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
15,000 |
7 |
Đo thị lực khách quan |
37,500 |
8 |
Đánh bờ mi |
10,000 |
9 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
10,000 |
10 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
15,000 |
11 |
Điện di điều trị (1 lần) |
7,500 |
12 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
330,000 |
13 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
400,000 |
14 |
Nặn tuyến bờ mi |
10,000 |
15 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
10,000 |
16 |
Đốt lông xiêu |
12,000 |
17 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
300,000 |
18 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
375,000 |
19 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
375,000 |
20 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
500,000 |
21 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
250,000 |
22 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
320,000 |
23 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
375,000 |
24 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
500,000 |
25 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
700,000 |
26 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
525,000 |
27 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
600,000 |
28 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
400,000 |
29 |
Soi bóng đồng tử |
7,500 |
30 |
Phẫu thuật cắt bè |
300,000 |
31 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể |
750,000 |
|
nhân tạo) |
|
32 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
250,000 |
33 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
450,000 |
34 |
Rạch góc tiền phòng |
300,000 |
35 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
450,000 |
36 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
280,000 |
37 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
800,000 |
38 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
225,000 |
39 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
600,000 |
40 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
600,000 |
41 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
225,000 |
42 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
400,000 |
43 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
350,000 |
44 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
225,000 |
45 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
750,000 |
46 |
Lấy dị vật tiền phòng |
225,000 |
47 |
Lấy dị vật hốc mắt |
300,000 |
48 |
Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn |
600,000 |
49 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
220,000 |
50 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
270,000 |
51 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
600,000 |
52 |
Khâu giác mạc phức tạp |
375,000 |
53 |
Khâu củng mạc phức tạp |
375,000 |
54 |
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ |
300,000 |
55 |
Khâu phục hồi bờ mi |
225,000 |
56 |
Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
300,000 |
57 |
Chích mủ hốc mắt |
225,000 |
58 |
Khâu da mi kết mạc bị rách |
240,000 |
59 |
Cắt bỏ túi lệ |
375,000 |
60 |
Cắt mộng đơn thuần |
300,000 |
61 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
300,000 |
62 |
Gọt giác mạc |
225,000 |
63 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
600,000 |
64 |
Khâu cò mi |
190,000 |
65 |
Phủ kết mạc |
300,000 |
66 |
Cắt u kết mạc không vá |
250,000 |
67 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
700,000 |
68 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
600,000 |
69 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc |
750,000 |
70 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
500,000 |
71 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
100,000 |
72 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
120,000 |
73 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
120,000 |
74 |
Mở bao sau bằng Laser |
120,000 |
75 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
375,000 |
76 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
450,000 |
77 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
700,000 |
78 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
375,000 |
79 |
Điện đông thể mi |
180,000 |
80 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
15,000 |
81 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
20,000 |
82 |
Điện rung mắt quang động |
37,500 |
83 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
30,000 |
84 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
30,000 |
85 |
Cắt chỉ giác mạc |
15,000 |
86 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) |
15,000 |
87 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
300,000 |
88 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
600,000 |
89 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
225,000 |
90 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
60,000 |
91 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
30,000 |
92 |
U bạch mạch kết mạc |
15,000 |
93 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
2,250,000 |
94 |
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
1,500,000 |
95 |
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) |
1,500,000 |
96 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
1,500,000 |
97 |
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên |
180,000 |
C2.4. TAI - MŨI - HỌNG |
||
1 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
7,500 |
2 |
Lấy dị vật họng |
20,000 |
3 |
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
60,000 |
4 |
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) |
52,500 |
5 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
18,000 |
6 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
22,500 |
7 |
Trích màng nhĩ |
30,000 |
8 |
Thông vòi nhĩ |
30,000 |
9 |
Nong vòi nhĩ |
10,000 |
10 |
Chọc hút dịch vành tai |
6,000 |
11 |
Chích rạch vành tai |
25,000 |
12 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
10,500 |
13 |
Hút xoang dưới áp lực |
20,000 |
14 |
Nâng, nắn sống mũi |
45,000 |
15 |
Khí dung |
7,500 |
16 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
4,500 |
17 |
Nạo VA |
45,000 |
18 |
Bẻ cuốn mũi |
30,000 |
19 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
135,000 |
20 |
Nhét meche mũi |
18,000 |
21 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
30,000 |
22 |
Đốt họng hạt |
25,000 |
23 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
12,000 |
24 |
Cắt polyp ống tai |
20,000 |
25 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
25,000 |
|
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
|
26 |
|
90,000 |
27 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
90,000 |
28 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
70,000 |
29 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
70,000 |
30 |
Đốt Amidan áp lạnh |
100,000 |
31 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
75,000 |
32 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
120,000 |
33 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
60,000 |
34 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
60,000 |
35 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
105,000 |
36 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
135,000 |
37 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
120,000 |
38 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
375,000 |
39 |
Đo sức cản của mũi |
37,500 |
40 |
Đo thính lực đơn âm |
10,500 |
41 |
Đo trên ngưỡng |
12,000 |
42 |
Đo sức nghe lời |
7,500 |
43 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
15,000 |
44 |
Đo nhĩ lượng |
15,000 |
45 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
15,000 |
46 |
Đo OAE (1 lần) |
10,500 |
47 |
Đo ABR (1 lần) |
45,000 |
48 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) |
5,250,000 |
49 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
3,000,000 |
50 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
5,250,000 |
51 |
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII |
4,800,000 |
52 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
2,250,000 |
53 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) |
3,000,000 |
54 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
3,000,000 |
55 |
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
3,750,000 |
56 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
3,750,000 |
57 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) |
3,000,000 |
58 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
7,000,000 |
59 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
2,500,000 |
60 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
3,000,000 |
61 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
3,500,000 |
62 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
2,500,000 |
63 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
2,700,000 |
64 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
3,750,000 |
65 |
Cắt u cuộn cảnh |
4,500,000 |
66 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
3,500,000 |
67 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ |
1,500,000 |
68 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
3,750,000 |
69 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
3,750,000 |
70 |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
3,750,000 |
71 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) |
3,750,000 |
72 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
3,750,000 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
4,050,000 |
C2.5. RĂNG - HÀM - MẶT |
||
C2.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
||
1 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
45,000 |
2 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
52,500 |
3 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
45,000 |
4 |
Rạch áp xe trong miệng |
22,500 |
5 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
22,500 |
6 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
60,000 |
7 |
Nhổ chân răng |
30,000 |
8 |
Mổ lấy nang răng |
45,000 |
9 |
Cắt cuống 1 chân |
45,000 |
10 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
12,000 |
11 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
25,000 |
12 |
Lấy u lành dưới 3cm |
375,000 |
13 |
Lấy u lành trên 3cm |
450,000 |
14 |
Lấy sỏi ống Wharton |
450,000 |
15 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
300,000 |
16 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
150,000 |
17 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
60,000 |
18 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
90,000 |
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
|
19 |
|
130,000 |
20 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
195,000 |
21 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
750,000 |
22 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
300,000 |
23 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
150,000 |
24 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
350,000 |
C2.5.2. ĐIỀU TRỊ RĂNG |
||
1 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
70,000 |
2 |
Trám bít hố rãnh |
75,000 |
3 |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục |
75,000 |
4 |
Điều trị tuỷ răng sữa một chân |
210,000 |
5 |
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân |
255,000 |
6 |
Chụp thép làm sẵn |
170,000 |
7 |
Răng sâu ngà |
120,000 |
8 |
Răng viêm tuỷ hồi phục |
120,000 |
9 |
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 |
300,000 |
10 |
Điều trị tuỷ răng số 4, 5 |
300,000 |
11 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới |
600,000 |
12 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên |
675,000 |
13 |
Điều trị tuỷ lại |
750,000 |
14 |
Hàn composite cổ răng |
225,000 |
15 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
300,000 |
16 |
Phục hồi thân răng có chốt |
300,000 |
17 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
750,000 |
18 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
1,200,000 |
C2.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
||
1 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
600,000 |
2 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
600,000 |
C2.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
||
1 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
3,000,000 |
2 |
Một đơn vị sứ kim loại |
700,000 |
3 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
1,000,000 |
4 |
Một trụ thép |
550,000 |
5 |
Một chụp thép cầu nhựa |
600,000 |
6 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
220,000 |
7 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1,800,000 |
C2.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG |
||
1 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
405,000 |
2 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
750,000 |
3 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
1,500,000 |
4 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
3,000,000 |
5 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
750,000 |
6 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
1,200,000 |
7 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
2,500,000 |
8 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
4,000,000 |
9 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) |
5,000,000 |
10 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
150,000 |
11 |
Hàm duy trì kết qủa loại cố định |
375,000 |
12 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
45,000 |
C2.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ |
||
1 |
Làm lại hàm |
150,000 |
2 |
Sửa hàm |
60,000 |
3 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị ) |
50,000 |
C2.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
||
1 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) |
1,500,000 |
2 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2,250,000 |
3 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1,050,000 |
4 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1,500,000 |
5 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1,500,000 |
6 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
3,000,000 |
7 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) |
1,500,000 |
8 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1,200,000 |
9 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1,500,000 |
10 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) |
1,200,000 |
11 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) |
1,500,000 |
12 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2,100,000 |
13 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1,950,000 |
14 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
2,000,000 |
15 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
1,800,000 |
16 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
1,800,000 |
17 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1,500,000 |
18 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1,650,000 |
19 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
2,300,000 |
20 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2,200,000 |
21 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) |
2,000,000 |
22 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) |
1,600,000 |
23 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) |
1,200,000 |
24 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
1,200,000 |
25 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1,500,000 |
26 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1,500,000 |
27 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) |
1,850,000 |
28 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
900,000 |
29 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
1,300,000 |
30 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
900,000 |
31 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
900,000 |
32 |
Phẫu thuật căng da mặt |
1,200,000 |
33 |
Cắt u nang giáp móng |
1,200,000 |
34 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1,200,000 |
35 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm |
1,350,000 |
36 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch |
1,950,000 |
37 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch |
1,950,000 |
38 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
1,050,000 |
39 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm |
1,050,000 |
40 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm |
975,000 |
41 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt |
1,050,000 |
42 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. |
1,125,000 |
43 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
1,125,000 |
44 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
1,200,000 |
45 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
1,200,000 |
46 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
1,200,000 |
47 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) |
1,050,000 |
48 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1,125,000 |
49 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
600,000 |
50 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
975,000 |
51 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây, mê nội khí quản) |
1,125,000 |
52 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1,275,000 |
C2.6. BỎNG |
||
1 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
37,500 |
2 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
60,000 |
3 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) |
120,000 |
4 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1,500,000 |
5 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
2,250,000 |
6 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1,200,000 |
7 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1,950,000 |
8 |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
50,000 |
9 |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng |
60,000 |
10 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) |
150,000 |
11 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
75,000 |
12 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma |
70,000 |
13 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
55,000 |
14 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
150,000 |
15 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
90,000 |
C2.7. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
||
(Có Bảng chi tiết Phẫu thuật, Thủ thuật đính kèm) |
||
C3.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
||
1 |
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA |
225,000 |
2 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
30,000 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
37,500 |
4 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
18,000 |
5 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
45,000 |
6 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
60,000 |
7 |
Độ tập trung tiểu cầu |
12,000 |
8 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
12,000 |
9 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
12,000 |
10 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
30,000 |
11 |
Tập trung bạch cầu |
15,000 |
12 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
30,000 |
13 |
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) |
22,500 |
14 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
30,000 |
15 |
Nhuộm Phosphatase acid |
45,000 |
16 |
Cấy cụm tế bào tuỷ |
500,000 |
17 |
Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu |
30,000 |
18 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương |
30,000 |
19 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương |
30,000 |
20 |
Lách đồ |
50,000 |
21 |
Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) |
105,000 |
22 |
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick) |
22,500 |
23 |
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) |
22,500 |
24 |
Thời gian thrombin (TT) |
22,500 |
25 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
45,000 |
26 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
52,500 |
27 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
18,000 |
28 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
22,500 |
29 |
Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) |
75,000 |
30 |
Định lượng D- Dimer |
220,000 |
31 |
Định lượng Protein S |
120,000 |
32 |
Định lượng Protein C |
220,000 |
33 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
90,000 |
34 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
105,000 |
35 |
Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF) |
105,000 |
36 |
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 |
105,000 |
37 |
Định lượng Plasminogen |
105,000 |
38 |
Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) |
105,000 |
39 |
Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) |
105,000 |
40 |
Định lượng t- PA |
105,000 |
41 |
Định lượng anti Thrombin III |
90,000 |
42 |
Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) |
90,000 |
43 |
Định lượng chất ức chế C1 |
90,000 |
44 |
Định lượng yếu tố Heparin |
90,000 |
45 |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
105,000 |
46 |
Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố) |
60,000 |
47 |
Định lượng FDP |
60,000 |
48 |
Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) |
1,200,000 |
49 |
Điện di miễn dịch |
180,000 |
50 |
Test đường + Ham |
37,500 |
51 |
Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 |
180,000 |
52 |
Phân tích CD (1 loại CD) |
75,000 |
53 |
Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
30,000 |
54 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
37,500 |
55 |
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
180,000 |
56 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
180,000 |
57 |
Định lượng men G6PD |
37,500 |
58 |
Định lượng men Pyruvat kinase |
97,500 |
59 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
330,000 |
60 |
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) |
135,000 |
61 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
450,000 |
62 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
900,000 |
63 |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
180,000 |
64 |
Anti-HCV (ELISA) |
100,000 |
65 |
Anti- HIV (ELISA) |
60,000 |
66 |
HBsAg (nhanh) |
37,500 |
67 |
Anti-HCV (nhanh) |
37,500 |
68 |
Anti- HIV (nhanh) |
37,500 |
69 |
Anti-HBs ( ELISA) |
60,000 |
70 |
Anti-HBc IgG (ELISA) |
60,000 |
71 |
Anti- HBc IgM (ELISA) |
60,000 |
72 |
Anti- HBe (ELISA) |
60,000 |
73 |
HBeAg ( ELISA) |
60,000 |
74 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
75,000 |
75 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
60,000 |
76 |
Anti- HTLV1/2 (ELISA) |
70,000 |
77 |
Anti- EBV IgG (ELISA) |
90,000 |
78 |
Anti- EBV IgM (ELISA) |
90,000 |
79 |
Anti- CMV IgG (ELISA) |
90,000 |
80 |
Anti- CMV IgM (ELISA) |
90,000 |
81 |
Xác định DNA trong viêm gan B |
240,000 |
82 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
150,000 |
83 |
HIV (PCR) |
180,000 |
84 |
HCV (RT- PCR) |
270,000 |
85 |
HIV (RT- PCR) |
330,000 |
86 |
Định tuýp E, B HIV-1 |
750,000 |
87 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) |
1,200,000 |
88 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
180,000 |
89 |
Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) |
120,000 |
90 |
Định nhóm máu A1 |
30,000 |
91 |
Xác định kháng nguyên H |
30,000 |
92 |
Định nhóm máu hệ Kell |
170,000 |
93 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) |
170,000 |
94 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
170,000 |
95 |
Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea , Leb ) |
170,000 |
96 |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) |
330,000 |
97 |
Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lua, Lub ) |
160,000 |
98 |
Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s) |
160,000 |
99 |
Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya , Fyb ) |
160,000 |
100 |
Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia) |
160,000 |
101 |
Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego) |
160,000 |
102 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
75,000 |
103 |
Định danh kháng thể bất thường |
1,100,000 |
104 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) |
22,500 |
105 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
80,000 |
106 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
375,000 |
107 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1,800,000 |
108 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1,800,000 |
109 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) |
2,250,000 |
110 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
16,000,000 |
111 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương |
16,000,000 |
112 |
Xét nghiệm xác định HLA |
3,000,000 |
113 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan |
400,000 |
114 |
Xét nghiệm tiền mẫn cảm |
300,000 |
115 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1,700,000 |
116 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1,500,000 |
117 |
Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX |
150,000 |
118 |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) |
900,000 |
119 |
Test Coombs |
34,500 |
120 |
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
4,500,000 |
121 |
Xét nghiệm xác định gen |
3,200,000 |
122 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard |
30,000 |
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
1 |
Gross |
15,000 |
2 |
Maclagan |
15,000 |
3 |
Amoniac |
22,500 |
4 |
CPK |
18,000 |
5 |
ACTH |
75,000 |
6 |
ADH |
135,000 |
7 |
Cortison |
60,000 |
8 |
GH |
60,000 |
9 |
Testosteron |
60,000 |
10 |
Erythropoietin |
75,000 |
11 |
Thyroglobulin |
75,000 |
12 |
Calcitonin |
75,000 |
13 |
TRAb |
225,000 |
14 |
Phenytoin |
75,000 |
15 |
Theophylin |
75,000 |
16 |
Tricyclic anti depressant |
75,000 |
17 |
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin |
75,000 |
18 |
Nồng độ rượu trong máu |
22,500 |
19 |
Paracetamol |
30,000 |
20 |
Benzodiazepam (BZD) |
30,000 |
21 |
Ngộ độc thuốc |
37,500 |
22 |
Salicylate |
67,500 |
23 |
ALA |
85,000 |
24 |
A/G |
22,500 |
25 |
Calci |
4,500 |
26 |
Calci ion hoá |
15,000 |
27 |
Phospho |
7,500 |
28 |
CK-MB |
22,500 |
29 |
LDH |
15,000 |
30 |
Gama GT |
10,500 |
31 |
CRP hs |
27,000 |
32 |
Ceruloplasmin |
37,500 |
33 |
HbA1C |
37,500 |
34 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
22,500 |
35 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
30,000 |
36 |
Lipase |
30,000 |
37 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
30,000 |
38 |
Beta2 Microglobulin |
37,500 |
39 |
RF (Rheumatoid Factor) |
30,000 |
40 |
ASLO |
30,000 |
41 |
Transferin |
37,500 |
42 |
Khí máu |
45,000 |
43 |
Catecholamin |
90,000 |
44 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
30,000 |
45 |
TSH |
22,500 |
46 |
Alpha FP (AFP) |
37,500 |
47 |
PSA |
45,000 |
48 |
Ferritin |
37,500 |
49 |
Insuline |
37,500 |
50 |
CEA |
45,000 |
51 |
Beta - HCG |
45,000 |
52 |
Estradiol |
37,500 |
53 |
LH |
37,500 |
|
FSH |
|
54 |
|
37,500 |
55 |
Prolactin |
37,500 |
56 |
Progesteron |
37,500 |
57 |
Homocysteine |
90,000 |
58 |
Myoglobin |
52,500 |
59 |
Troponin T/I |
37,500 |
60 |
Cyclosporine |
225,000 |
61 |
PTH |
180,000 |
62 |
CA 19-9 |
97,500 |
63 |
CA 15 - 3 |
105,000 |
64 |
CA 72 -4 |
97,500 |
65 |
CA 125 |
105,000 |
66 |
Cyfra 21 - 1 |
60,000 |
67 |
Folate |
45,000 |
68 |
Vitamin B12 |
37,500 |
69 |
Digoxin |
45,000 |
70 |
Anti - TG |
225,000 |
71 |
Pre albumin |
52,500 |
72 |
Lactat |
52,500 |
73 |
Lambda |
52,500 |
74 |
Kappa |
52,500 |
75 |
HBDH |
52,500 |
76 |
Haptoglobin |
52,500 |
77 |
GLDH |
52,500 |
78 |
Alpha Microglobulin |
52,500 |
|
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
1 |
Vi khuẩn chí |
25,000 |
2 |
Xét nghiệm tìm BK |
15,000 |
3 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
120,000 |
4 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
120,000 |
5 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
1,050,000 |
6 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
180,000 |
7 |
Phản ứng CRP |
22,500 |
8 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
110,000 |
9 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
300,000 |
10 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
420,000 |
11 |
Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
1,200,000 |
12 |
Định lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
1,200,000 |
13 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
90,000 |
14 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130,000 |
15 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130,000 |
16 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
50,000 |
17 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
150,000 |
18 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100,000 |
19 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100,000 |
20 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130,000 |
21 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130,000 |
22 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
110,000 |
23 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
95,000 |
24 |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
150,000 |
25 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) |
160,000 |
26 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) |
155,000 |
27 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) |
170,000 |
28 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) |
180,000 |
29 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
140,000 |
30 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
210,000 |
31 |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
120,000 |
32 |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100,000 |
33 |
Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
120,000 |
34 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
90,000 |
35 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
95,000 |
36 |
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
145,000 |
37 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
80,000 |
38 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
18,000 |
39 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
30,000 |
40 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
30,000 |
41 |
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA |
90,000 |
42 |
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA |
75,000 |
43 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
150,000 |
C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
||
1 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
22,500 |
2 |
Micro Albumin |
22,500 |
3 |
Opiate (định tính) |
22,500 |
4 |
Amphetamin (định tính) |
22,500 |
5 |
Marijuana (định tính) |
22,500 |
6 |
Protein Bence - Jone |
15,000 |
7 |
Dưỡng chấp |
15,000 |
8 |
DPD |
105,000 |
C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN |
||
1 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
22,500 |
2 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy |
52,500 |
C3.5. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
||
1 |
Sinh thiết, nhuộm HE |
45,000 |
2 |
Sinh thiết, nhuộm PAS |
45,000 |
3 |
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
70,000 |
4 |
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin |
70,000 |
5 |
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô |
70,000 |
6 |
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
65,000 |
7 |
Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son |
70,000 |
8 |
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian |
70,000 |
9 |
Sinh thiết, nhuộm Giemsa |
30,000 |
10 |
Tế bào U, hạch đồ |
30,000 |
11 |
Tế bào nhuộm Papanicolaou |
30,000 |
12 |
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
35,000 |
13 |
Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
60,000 |
14 |
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể |
180,000 |
15 |
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì |
60,000 |
16 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
60,000 |
17 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) |
90,000 |
18 |
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
200,000 |
19 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
400,000 |
20 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
150,000 |
21 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
300,000 |
22 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
60,000 |
23 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
75,000 |
24 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
60,000 |
C3.6. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
||
1 |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
37,500 |
2 |
Định lượng kim loại nặng |
52,500 |
3 |
Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
60,000 |
4 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
75,000 |
5 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
75,000 |
6 |
Định tính PBG trong nước tiểu |
20,000 |
7 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
35,000 |
8 |
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
1,000,000 |
9 |
Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật |
950,000 |
10 |
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật) |
75,000 |
C3.7. CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
||
C3.7.1. THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT) |
||
1 |
SPECT não |
67,500 |
2 |
SPECT tưới máu cơ tim |
45,000 |
3 |
Xạ hình chức năng thận |
37,500 |
4 |
Thận đồ đồng vị |
60,000 |
5 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 |
67,500 |
6 |
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) |
37,500 |
7 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG |
52,500 |
8 |
Xạ hình gan mật |
45,000 |
9 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
45,000 |
10 |
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid |
52,500 |
11 |
Xạ hình lách |
52,500 |
12 |
Xạ hình tuyến giáp |
30,000 |
13 |
Độ tập trung I131 tuyến giáp |
30,000 |
14 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m |
37,500 |
15 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m |
37,500 |
16 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA |
45,000 |
17 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m |
45,000 |
18 |
Xạ hình toàn thân với I-131 |
45,000 |
19 |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
45,000 |
20 |
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ |
75,000 |
21 |
Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
67,500 |
22 |
Xạ hình xương |
37,500 |
23 |
Xạ hình chức năng tim |
45,000 |
24 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate |
45,000 |
25 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
67,500 |
26 |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
75,000 |
27 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid |
67,500 |
28 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid |
165,000 |
29 |
Xạ hình não |
165,000 |
30 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m |
135,000 |
31 |
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO |
45,000 |
32 |
Xạ hình tưới máu phổi |
45,000 |
33 |
Xạ hình thông khí phổi |
37,500 |
34 |
Xạ hình tuyến vú |
45,000 |
35 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP |
52,500 |
C3.7.2. ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC NẾU CÓ SỬ DỤNG) |
||
36 |
Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 |
100,000 |
37 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 |
100,000 |
38 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 |
120,000 |
39 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
112,500 |
40 |
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 |
37,500 |
41 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
112,500 |
42 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
45,000 |
43 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
105,000 |
44 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 |
75,000 |
45 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 |
112,500 |
46 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
120,000 |
47 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol |
75,000 |
48 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 |
37,500 |
49 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
67,500 |
50 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 |
67,500 |
51 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 |
67,500 |
52 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG |
67,500 |
C3.7.3. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
||
1 |
Test Raven/ Gille |
7,500 |
2 |
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS |
7,500 |
3 |
Test tâm lý BECK/ ZUNG |
6,000 |
4 |
Test WAIS/ WICS |
7,500 |
5 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
20,000 |
6 |
Điện tâm đồ gắng sức |
75,000 |
7 |
Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
150,000 |
8 |
Điện cơ (EMG) |
67,500 |
9 |
Điện cơ tầng sinh môn |
37,500 |
C4.1. SIÊU ÂM |
||
1 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
120,000 |
2 |
Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D) |
120,000 |
3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
15,000 |
4 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
500,000 |
5 |
Siêu âm tim gắng sức |
500,000 |
6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
170,000 |
7 |
Siêu âm nội soi |
500,000 |
C4.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
||
C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
||
1 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
30,000 |
2 |
Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng |
22,500 |
3 |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
30,000 |
4 |
Chụp khu trú Baltin |
50,000 |
5 |
Chụp Vogd |
50,000 |
6 |
Chụp đáy mắt |
20,000 |
7 |
Chụp Angiography mắt |
200,000 |
8 |
Chụp khớp cắn |
15,000 |
C4.2.2. CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
||
1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
50,000 |
2 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. |
100,000 |
3 |
Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch… |
20,000 |
4 |
Chụp răng thường. |
10,000 |
5 |
Chụp răng kỹ thuật số |
20,000 |
C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
||
1 |
Chụp khí quản |
30,000 |
2 |
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
25,000 |
3 |
Tim phổi chếch trái (LAO) |
22,500 |
4 |
Tim phổi chếch phải (RAO) |
22,500 |
C4.2.4. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
||
1 |
Chụp tele gan |
30,000 |
2 |
Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) |
375,000 |
C4.2.5. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
||
1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
1,500,000 |
2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
1,700,000 |
3 |
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) |
650,000 |
4 |
Chụp mạch máu thông thường (không DSA) |
350,000 |
5 |
Chụp mạch máu bằng DSA |
1,500,000 |
6 |
Chụp động mạch vành bằng DSA |
2,700,000 |
7 |
Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) |
1,200,000 |
8 |
Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) |
1,400,000 |
9 |
Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) |
1,500,000 |
10 |
Chụp mật qua Kehr |
105,000 |
11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
100,000 |
12 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
225,000 |
13 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
300,000 |
14 |
Chụp tuyến vú (1 bên) |
22,500 |
15 |
Mammography (1 bên) |
60,000 |
16 |
Chụp tuyến nước bọt |
15,000 |
17 |
Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) |
60,000 |
C5. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
||
1 |
Telemedicines |
750,000 |
2 |
Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
3 |
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị) |
37,500 |
4 |
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) |
15,000,000 |
5 |
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) |
22,500,000 |
PHẦN D. DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
1 |
Kéo nắm cột sống các khớp |
15,000 |
2 |
Tập vận động cho người bệnh (Toàn thân, 30 phút) |
15,000 |
3 |
Tập vận động (mỗi đoạn chi, 30 phút) |
10,000 |
4 |
Điện phân |
5,000 |
5 |
Điện xung |
5,000 |
6 |
Điện từ trường |
6,000 |
7 |
Siêu âm điều trị |
8,000 |
8 |
Sóng ngắn |
6,000 |
9 |
Hồng ngoại |
5,000 |
10 |
Tử ngoại |
5,000 |
11 |
Bó Parafin |
5,000 |
12 |
Ngải cứu/ Túi chườm |
4,000 |
CHI TIẾT DANH MỤC VÀ MỨC THU PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CỦA MỤC C2.7
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
|
||
I |
PHẤU THUẬT UNG THƯ |
|
1 |
Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
1,350,000 |
2 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
1,350,000 |
3 |
Cắt chi và vét hạch |
1,200,000 |
4 |
Cắt ung thư thận |
1,350,000 |
5 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
1,200,000 |
6 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm |
900,000 |
7 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
1,500,000 |
8 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
900,000 |
9 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
900,000 |
10 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
600,000 |
11 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
450,000 |
12 |
Cắt u vú nhỏ |
450,000 |
II |
PHẪU THUẬT TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
1 |
Phẫu thuật vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
1,500,000 |
2 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thưng ngực kín |
1,350,000 |
3 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
900,000 |
4 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm |
750,000 |
5 |
Búc nhân tuyến giáp |
750,000 |
6 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
750,000 |
7 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm |
450,000 |
8 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
450,000 |
III |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
1 |
Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bờn, xoang hơi trán |
2,250,000 |
2 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
1,350,000 |
3 |
Phẫu thuật chèn ép tuỷ |
1,500,000 |
4 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
1,500,000 |
5 |
Phẫu thuật vết thưng sọ não hở |
1,500,000 |
6 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
900,000 |
7 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
900,000 |
8 |
Khoan sọ thăm dũ |
900,000 |
9 |
Ghộp khuyết xương sọ |
750,000 |
10 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
600,000 |
11 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm |
450,000 |
12 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
300,000 |
13 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
225,000 |
14 |
Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
300,000 |
IV |
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
1 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
1,500,000 |
2 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
1,500,000 |
3 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
900,000 |
4 |
Tái tạo dây chằng vũng khớp quay trụ trên |
900,000 |
5 |
Tháo khớp hỏng |
1,200,000 |
6 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
1,200,000 |
7 |
Vỏ da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
900,000 |
8 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghộp xương |
1,200,000 |
9 |
Cắt u máu lan to, đường kính bằng và trên 10cm |
1,200,000 |
10 |
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm |
1,200,000 |
11 |
Nối ghộp vi phẫu thần kinh |
1,500,000 |
12 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
900,000 |
13 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
900,000 |
14 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
900,000 |
15 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
1,050,000 |
16 |
Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay |
900,000 |
17 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
900,000 |
18 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
1,500,000 |
19 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
1,200,000 |
20 |
Phẫu thuật trật khớp hỏng |
1,200,000 |
21 |
Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh |
1,200,000 |
22 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo |
900,000 |
23 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
900,000 |
24 |
Phẫu thuật can lệch, khung kết hợp xương |
600,000 |
25 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
1,200,000 |
26 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
750,000 |
27 |
Nối gân gấp |
900,000 |
28 |
Vỏ da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
750,000 |
29 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
750,000 |
30 |
Cắt u nang tiêu xương, ghộp xương |
750,000 |
31 |
Phẫu thuật u máu lan to đường kính từ 5 đến 10cm |
750,000 |
32 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm |
750,000 |
33 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
600,000 |
34 |
Cắt u thần kinh |
750,000 |
35 |
Gỡ dính thần kinh |
750,000 |
36 |
Phẫu thuật bong lúc da và cơ sau chấn thương |
600,000 |
37 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
750,000 |
38 |
Phẫu thuật gãy xương đùi |
600,000 |
39 |
Tháo khớp vai |
600,000 |
40 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
750,000 |
41 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
600,000 |
42 |
Phẫu thuật dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
750,000 |
43 |
Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở (ngược dũng) |
1,200,000 |
44 |
Phẫu thuật cắt cụt đìu |
900,000 |
45 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
750,000 |
46 |
Đóng đinh xương chày mở |
750,000 |
47 |
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn) |
750,000 |
48 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
600,000 |
49 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
525,000 |
50 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
525,000 |
51 |
Cắt u xương sụn |
600,000 |
52 |
Nối gân duỗi |
750,000 |
53 |
Gỡ dính gân |
750,000 |
54 |
Khâu nối thần kinh |
750,000 |
55 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chốn ộp của các chi |
525,000 |
56 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
750,000 |
57 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
750,000 |
58 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên rỗng rọc xương cánh tay |
750,000 |
59 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
750,000 |
60 |
Cắt cụt cẳng tay |
750,000 |
61 |
Tháo khớp khuỷu |
750,000 |
62 |
Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay |
600,000 |
63 |
Tháo khớp cổ tay |
600,000 |
64 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
750,000 |
65 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
750,000 |
66 |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
750,000 |
67 |
Tháo khớp gối |
750,000 |
68 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
750,000 |
69 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
600,000 |
70 |
Cắt cụt cẳng chân |
750,000 |
71 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
750,000 |
72 |
Phẫu thuật chân chữ O |
600,000 |
73 |
Phẫu thuật chân chữ X |
600,000 |
74 |
Phẫu thuật co gõn Achille |
600,000 |
75 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
525,000 |
76 |
Cắt u máu khu trỳ, đường kính dưới 5 cm |
450,000 |
77 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
450,000 |
78 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
450,000 |
79 |
Cắt cụt cánh tay |
600,000 |
80 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
450,000 |
81 |
Cắt u bao gân |
450,000 |
82 |
Phẫu thuật cứng cơ may |
450,000 |
83 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch |
450,000 |
84 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác |
450,000 |
85 |
Cắt u xương sụn lành tính |
600,000 |
86 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
300,000 |
87 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
225,000 |
88 |
Tháo đốt bàn |
225,000 |
V |
BỎNG |
|
1 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
225,000 |
2 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
450,000 |
3 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể ở trẻ em |
300,000 |
4 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
270,000 |
5 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
225,000 |
6 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
225,000 |
7 |
Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể |
450,000 |
8 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
225,000 |
9 |
Ghép da dị loại độc lập |
300,000 |
VI |
TẠO HÌNH |
|
1 |
Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) |
525,000 |
2 |
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
225,000 |
4 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
225,000 |
5 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
300,000 |
VII |
TIÊU HOÁ BỤNG |
|
1 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
2,250,000 |
2 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
1,800,000 |
3 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
1,200,000 |
4 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
1,500,000 |
5 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
1,500,000 |
6 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
900,000 |
7 |
Cắt lại đại tràng |
1,200,000 |
8 |
Cắt một nửa đại tràng phi, trái |
1,200,000 |
9 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
1,200,000 |
10 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
1,200,000 |
11 |
Cắt u sau phúc mạc |
1,200,000 |
12 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
1,200,000 |
13 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
1,500,000 |
14 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
1,200,000 |
15 |
Cắt túi thừa tá tràng |
1,200,000 |
16 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
750,000 |
17 |
Cắt u mạc treo cú cắt ruột |
1,500,000 |
18 |
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
1,500,000 |
19 |
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
1,500,000 |
20 |
Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
1,200,000 |
21 |
Cắt dây thần kinh X cú hay khụng kiêm tạo hình |
1,200,000 |
22 |
Cắt đoạn ruột non |
1,050,000 |
23 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
1,200,000 |
24 |
Cắt u trực tràng ống hậu mụn bằng đường dưới |
900,000 |
25 |
Cắt bỏ trĩ vũng |
750,000 |
26 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
900,000 |
27 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
600,000 |
28 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
1,050,000 |
29 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
900,000 |
30 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
750,000 |
31 |
Nối vị tràng |
900,000 |
32 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
900,000 |
33 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
675,000 |
34 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
600,000 |
35 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
600,000 |
36 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
750,000 |
37 |
Làm hậu môn nhân tạo |
750,000 |
38 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
900,000 |
39 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
750,000 |
40 |
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
750,000 |
41 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
750,000 |
42 |
Cắt cơ tròn trong |
600,000 |
43 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
525,000 |
44 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
525,000 |
45 |
Mở bụng thăm dò |
600,000 |
46 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
600,000 |
47 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
450,000 |
48 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
600,000 |
49 |
Mở thông dạ dày |
750,000 |
50 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
450,000 |
51 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
600,000 |
52 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
525,000 |
53 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
450,000 |
54 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
600,000 |
55 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
225,000 |
56 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
225,000 |
57 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
300,000 |
VIII |
GAN MẬT TUỴ |
- |
1 |
Cắt hạ phân thuỳ gan phi |
1,500,000 |
2 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
1,500,000 |
3 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan |
1,500,000 |
4 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật |
1,200,000 |
5 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại |
1,200,000 |
6 |
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
1,200,000 |
7 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
1,200,000 |
8 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
1,200,000 |
9 |
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách |
1,200,000 |
10 |
Cắt thân và đuôi tuỵ |
1,200,000 |
11 |
Cắt lách bệnh lí: ung thư,áp xe, xa lách |
1,050,000 |
12 |
Cắt phân thuỳ dưới gan trai |
1,200,000 |
13 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
1,050,000 |
14 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
900,000 |
15 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu |
1,050,000 |
16 |
Nối ống mật chủ-tá tràng |
1,050,000 |
17 |
Nối ống mật chủ-hỗng tràng |
1,050,000 |
18 |
Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung-hỗng tràng |
1,050,000 |
19 |
Nối nang tuỵ-dạ dày |
1,050,000 |
20 |
Nối nang tuỵ-hỗng tràng |
1,050,000 |
21 |
Cắt lách do chấn thương |
900,000 |
22 |
Nối túi mật-hỗng tràng |
900,000 |
23 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kốm lấy tổ chức tuỵ hoại tử |
900,000 |
24 |
Dẫn lưu áp xe tuỵ |
750,000 |
25 |
Khâu vỡ gan do chấn thưng, vết thương gan |
900,000 |
26 |
Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu |
750,000 |
27 |
Dẫn lưu túi mật |
750,000 |
28 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
750,000 |
29 |
Dẫn lưu áp xe gan |
525,000 |
IX |
TIẾT NIỆU SINH DỤC |
- |
1 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
1,500,000 |
2 |
Cắt một nửa thận |
1,500,000 |
3 |
Cắt u thận lành |
1,200,000 |
4 |
Lấy sỏi san hô thận |
1,500,000 |
5 |
Nối niệu quản - đài thận (Calico-ureteral anastomosis) |
1,500,000 |
6 |
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang- tử cung, trực tràng |
1,350,000 |
7 |
Cắt thận đơn thuần |
1,200,000 |
8 |
Mở bể thận trong xoang lấy sỏi |
1,500,000 |
9 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
1,200,000 |
10 |
Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang |
1,200,000 |
11 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
1,200,000 |
12 |
Cắt nối niệu quản |
1,200,000 |
13 |
Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo |
1,200,000 |
14 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
1,050,000 |
15 |
Cắm niệu quản bàng quang |
900,000 |
16 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt tỳi thừa bàng quang |
900,000 |
17 |
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
1,200,000 |
18 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
1,200,000 |
19 |
Cắt u bàng quang đường trên |
900,000 |
20 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đúng lỗ rò bàng quang |
900,000 |
21 |
Cắt cổ bàng quang |
750,000 |
22 |
Cắt nối niệu đạo sau |
900,000 |
23 |
Phẫu thuật treo thận |
900,000 |
24 |
Lấy sỏi niệu quản |
1,050,000 |
25 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
900,000 |
26 |
Cấp cứu nối đứt niệu đạo do vỡ xương chậu |
1,050,000 |
27 |
Cắt nối niệu đạo trước |
750,000 |
28 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
900,000 |
29 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
600,000 |
30 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
600,000 |
31 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
450,000 |
32 |
Dẫn lưu thận qua da |
450,000 |
33 |
Lấy sỏi bàng quang |
750,000 |
34 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
600,000 |
35 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
375,000 |
36 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
525,000 |
37 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
600,000 |
38 |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
450,000 |
39 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
525,000 |
40 |
Cắt u nang thừng tinh |
450,000 |
41 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
300,000 |
42 |
Cắt u dương vật lành |
300,000 |
43 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
300,000 |
44 |
Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
300,000 |
45 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
225,000 |
|
NHI |
|
X |
TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
1 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
300,000 |
XI |
TIÊU HOÁ |
- |
1 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
1,500,000 |
2 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
1,500,000 |
3 |
Phẫu thuật chảy máu dạ dày do loét, cắt dạ dày cấp cứu |
1,500,000 |
4 |
Cắt polyp một đoạn đại tràng, phi cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
1,500,000 |
5 |
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
1,500,000 |
6 |
Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị |
1,500,000 |
7 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
1,500,000 |
8 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trực tràng |
1,200,000 |
9 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
750,000 |
10 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo |
1,200,000 |
11 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
1,050,000 |
12 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
1,200,000 |
13 |
Mở ruột non lấy giun, dị vật |
900,000 |
14 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
900,000 |
15 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
525,000 |
16 |
Cắt túi thừa Meckel |
600,000 |
17 |
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
525,000 |
18 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
600,000 |
19 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
900,000 |
20 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
525,000 |
21 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn |
750,000 |
22 |
Cắt mỏm thừa trực tràng |
450,000 |
23 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
300,000 |
24 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật co hẹp, không gây mê |
225,000 |
XII |
GAN MẬT TUỴ |
- |
1 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
900,000 |
2 |
Dẫn lưu túi mật |
750,000 |
3 |
Cắt u nang tuỵ khụng cắt tuỵ có dẫn lưu |
750,000 |
XIII |
TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
1 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
1,200,000 |
2 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
900,000 |
3 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
900,000 |
4 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
900,000 |
5 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
750,000 |
6 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
600,000 |
7 |
Lấy sỏi niệu đạo |
600,000 |
8 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
750,000 |
9 |
Mở thông bàng quang |
375,000 |
10 |
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
450,000 |
XIV |
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
- |
1 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
750,000 |
2 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc cú sai khớp xương bánh chè |
900,000 |
3 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV. |
750,000 |
4 |
Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thưng, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
600,000 |
5 |
Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn |
750,000 |
6 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
750,000 |
7 |
PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
600,000 |
8 |
Phẫu thuật đứt dây chằng bên |
900,000 |
9 |
Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
450,000 |
10 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
450,000 |
11 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần |
375,000 |
12 |
Cắt u xương lành |
600,000 |
13 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
300,000 |
14 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ |
450,000 |
15 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
225,000 |
XV |
TẠO HÌNH |
|
1 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
900,000 |
2 |
Phẫu thuật điều trị ngoẹo cổ |
450,000 |
XVI |
MẮT |
|
1 |
Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch |
1,500,000 |
2 |
Lấy thể thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
1,200,000 |
3 |
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp |
900,000 |
4 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh |
900,000 |
5 |
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
900,000 |
7 |
Cắt mộng mắt quang học có tách dính phức tạp |
900,000 |
8 |
Phẫu thuật Doenig |
750,000 |
9 |
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị |
450,000 |
10 |
Cắt bỏ chắp bọc |
225,000 |
XVII |
TAI MŨI HỌNG |
|
1 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
900,000 |
2 |
Nạo sàng hàm |
900,000 |
3 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
750,000 |
5 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
750,000 |
6 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
900,000 |
7 |
Lấy đường rò luân nhĩ |
600,000 |
8 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ |
300,000 |
XVIII |
RĂNG HÀM MẶT |
|
1 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng. |
975,000 |
2 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm vựng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến. |
975,000 |
3 |
Nhổ răng khụn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
600,000 |
4 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên |
600,000 |
5 |
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, mỏng và cung |
900,000 |
6 |
Cắt bỏ xưng lồi vòm miệng |
750,000 |
7 |
Cắt bỏ u lành tính vựng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm |
750,000 |
8 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
600,000 |
9 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
600,000 |
10 |
Nhổ chân răng khú bằng phẫu thuật |
225,000 |
11 |
Mài răng làm cầu răng |
225,000 |
12 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy |
300,000 |
13 |
Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
450,000 |
XIX |
LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
1 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
750,000 |
2 |
Mở lồng ngực trong tràn khớ màng phổi, khâu lỗ thủng |
750,000 |
3 |
Mở màng phổi tối đa |
600,000 |
4 |
Khâu vết thưng nhu mụ phổi |
750,000 |
5 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
450,000 |
6 |
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò |
300,000 |
XX |
NỘI SOI |
|
1 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng |
1,350,000 |
2 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
1,350,000 |
3 |
Khâu thủng dạ dầy qua nội soi |
1,350,000 |
XXI |
GIẢI PHẪU BỆNH |
- |
1 |
Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS |
1,500,000 |
2 |
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phỏ cột sống lấy tuỷ |
1,200,000 |
3 |
Khám nghiệm tử thi bệnh khác |
750,000 |
XXI |
PT PHỤ KHOA |
- |
1 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng,viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung,vỡ tử cung phức tạp |
1,500,000 |
2 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung |
1,500,000 |
3 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
1,200,000 |
4 |
Mổ sa sinh dục (Phẫu thuật Crossen) |
1,200,000 |
5 |
Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang âm đạo |
1,200,000 |
6 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
675,000 |
7 |
Cắt một nửa tử cung trên viêm phần phụ khối dính |
900,000 |
8 |
Nối hai tử cung (phẫu thuật Strassmann) |
900,000 |
9 |
Mở thông vòi trứng hai bên |
900,000 |
10 |
Phẫu thuật LeFort |
750,000 |
11 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
525,000 |
12 |
Cắt cụt cổ tử cung |
525,000 |
13 |
Cắt u vú hay u vú lành |
375,000 |
14 |
Phẫu thuật treo tử cung |
600,000 |
15 |
Làm lại thành âm đạo |
375,000 |
16 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
600,000 |
17 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
450,000 |
18 |
Cắt u nang buồng trứng |
525,000 |
19 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
375,000 |
20 |
Cắt Polyp cổ tử cung |
300,000 |
21 |
Lấy khối máu tụ âm đạo,tầng sinh môn |
300,000 |
|
||
I |
MẮT |
|
1 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
225,000 |
II |
TAI MŨI HỌNG |
|
1 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
225,000 |
III |
TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TUỴ |
|
1 |
Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
300,000 |
2 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
120,000 |
IV |
TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
1 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
225,000 |
2 |
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
150,000 |
V |
NHI |
|
1 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
225,000 |
2 |
Rạch rộng vũng thắt nghẹt bao quy đầu |
150,000 |
3 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
150,000 |
4 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
180,000 |
VI |
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
1 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
150,000 |
2 |
Gẫy nền xương bàn 1 và Bennet |
120,000 |
3 |
Nẹp bột các loại không nắn |
90,000 |
VII |
CƠ - XƯƠNG KHỚP |
|
1 |
Rửa khớp |
150,000 |
2 |
Tiêm ngoài màng cứng |
150,000 |
3 |
Tiêm cạnh cột sống |
75,000 |
4 |
Tiêm khớp |
75,000 |
VIII |
HỒI SỨC CẤP CỨU |
|
1 |
Đặt nội khí quản cấp cứu |
180,000 |
2 |
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
150,000 |
3 |
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
300,000 |
4 |
Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
150,000 |
IX |
NỘI SOI |
|
1 |
Soi ổ bụng/ hố thận/ khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
700,000 |
2 |
Soi thực quản dạ dầy lấy dị vật/ điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
225,000 |
3 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
180,000 |
4 |
Soi hạ họng lấy dị vật |
225,000 |
X |
HUYẾT HỌC |
|
1 |
Chọc lách làm lách đồ |
225,000 |
2 |
Chọc tuỷ làm tuỷ đồ |
150,000 |
3 |
Chọc hạch làm hạch đồ |
120,000 |
XI |
PHỤ SẢN |
|
1 |
Trích áp xe vú |
150,000 |
2 |
Đỡ đẻ ngôi ngược khó |
450,000 |
3 |
Forceps |
450,000 |
4 |
Giác hút (Vantoux) |
450,000 |
5 |
Huỷ thai đường dưới: Chọc sọ, đỉnh cắt thai |
450,000 |
6 |
Nạo sót thai, nạo sót rau |
225,000 |
7 |
Nạo sẩy thai |
225,000 |
8 |
Chọc túi cùng Douglas |
120,000 |
9 |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chuẩn đoán (FNA) |
300,000 |
(GỒM 2 TRANG A4, 36 DỊCH VỤ)
ÁP
DỤNG CHO CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm
theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh)
Stt |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
I |
Khám |
|
1 |
Công khám lâm sàng |
1,000 |
II |
Khung giá một ngày giường |
|
2 |
Khung giá một ngày giường lưu |
6,000 |
III |
Các dịch vụ kỹ thuật |
|
D1 |
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật tiêu hoá |
|
3 |
Thông đái |
6,000 |
4 |
Thụt tháo phân |
6,000 |
5 |
Rửa dạ dầy |
22,500 |
D2 |
Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
6 |
Châm cứu |
5,000 |
7 |
Điện châm |
10,000 |
8 |
Thủy châm ( không kể tiền thuốc ) |
10,000 |
9 |
Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn các khớp |
15,000 |
D3 |
Ngoại khoa |
|
10 |
Thay băng/ cắt chỉ/ tháo bột |
10,000 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm |
25,000 |
12 |
Trích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
15,000 |
D4 |
Sản khoa |
|
13 |
Đẻ thường |
150,000 |
14 |
Hút điều hoà kinh nguyệt |
20,000 |
15 |
Đặt tháo dụng cụ tử cung |
15,000 |
16 |
Làm thuốc âm đạo |
5,000 |
D5 |
Mắt |
|
17 |
Đốt lông xiêu |
12,000 |
18 |
Đo thị lực đơn giản |
5,000 |
19 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
15,000 |
20 |
Chích chắp, lẹo |
20,000 |
D6 |
Nhi khoa |
|
21 |
Thụt tháo phân |
6,000 |
22 |
Bóp bóng thổi ngạt |
180,000 |
D7 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
23 |
Nhổ răng sữa /chân răng sữa |
3,000 |
24 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
4,000 |
D8 |
Tiết niệu, sinh dục |
|
25 |
Mở rộng lỗ sáo |
18,000 |
D9 |
Họng - Thanh quản |
|
26 |
Lấy dị vật họng, miệng |
20,000 |
27 |
Khí rung mũi họng |
7,500 |
D10 |
Xét nghiệm máu |
|
28 |
Công thức máu |
9,000 |
29 |
Máu lắng |
6,000 |
30 |
Định nhóm ABO |
6,000 |
31 |
Thời gian máu chảy |
3,000 |
32 |
Thời gian máu đông |
3,000 |
33 |
Soi tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu |
6,000 |
D11 |
Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt |
|
34 |
Điện tâm đồ |
15,000 |
D12 |
Ký sinh trùng |
|
35 |
Soi ký sinh trùng đường ruột |
9,000 |
D13 |
Một số dịch vụ khác |
|
36 |
Siêu âm đen trắng (lần) |
20,000 |