Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục và mức thu một phần viện phí áp dụng trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 38/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/01/2011
Ngày có hiệu lực 29/01/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Nguyễn Văn Linh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 29 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, Lệ phí;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật; Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30 tháng 7 năm 2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế; Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;

Căn cứ Công văn số 28/HĐND-KTNS ngày 21/01/2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời mức giá thu viện phí;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 52/TTr- SYT ngày 14/01/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục và mức thu một phần viện phí trong hệ thống y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Kho bạc Nhà nước, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

(GỒM 4 PHẦN, 68 TRANG A4)

ÁP DỤNG TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(KHÔNG BAO GỒM TRẠM Y TẾ XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN)
(Kèm theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh)

PHẦN A. KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)

TT

Các loại dịch vụ

Mức thu (đồng)

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4 và PKĐKK V

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa

3,000

2,000

1,000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20,000

20,000

 

3

Khám cấp giấy chứng thương, Giám định y khoa

(không kể xét nghiệm, X - quang)

30,000

20,000

 

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động lái xe

(không kể xét nghiệm, X - quang)

40,000

35,000

 

PHẦN B:

B1. BẢNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)

TT

Các loại dịch vụ

Mức thu (đồng)

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4 và PKĐKKV

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

12,000

9,000

6,000

2

Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

2.1

Các khoa Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

8,000

5,000

3,000

2.2

Các khoa Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm, Ngoại, Phụ sản không mổ

6,000

5,000

2,500

2.3

Các khoa Đông y, Phục hồi chức năng

4,000

3,000

1,000

3

Ngày giường bệnh Ngoại khoa; Bỏng:

 

 

 

3.1

Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70%

16,000

 

 

3.2

Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng động 3 - 4 từ 25 - 70%

10,000

10,000

 

3.3

Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

8,000

7,000

 

3.4

Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1 -2 dưới 30%

6,000

5,000

3,000

B2. BẢNG GIÁ CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)

TT

Các loại dịch vụ

Mức thu (đồng)

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4 và PKĐKK V

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

86,000

30,000

20,000

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

 

2.1

Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương, Khớp, Tâm thần, Thần Kinh, Da liễu và bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Tai - Mũi - Họng

40,000

20,000

10,000

2.2

Đông y, Phụ hồi chức năng

20,000

15,000

10,000

3

Ngày điều trị ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

3.1

Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

50,000

30,000

20,000

3.2

Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

60,000

40,000

25,000

3.3

Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%

80,000

60,000

 

3.4

Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên

70%

100,000

 

 

PHẦN C. CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (THEO THÔNG TƯ 14/TTLB)

[...]