Quyết định 24/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí đối với các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu 24/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/11/2007
Ngày có hiệu lực 19/11/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Lò Văn Giàng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2007/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc Bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thu một phần viện phí;

Xét đề nghị của Liên ngành Sở Y tế - Sở Tài chính lại tờ trình số: 07/TTrLN-SYT-STC ngày 03 tháng 08 năm 2007;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quv dinh tại Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc bão hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lò Văn Giàng

 

DANH MỤC

CHI TIẾT MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Lai Châu)

A. BẢNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

(Đơn vị tính mức thu một phần viện phí là: Đồng Việt Nam)

STT

Nội dung

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 và PKĐK

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

3.000

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

30.000

20.000

20.000

 

3

Khám, cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)

35.000

30.000

20.000

 

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

50.000

35.000

30.000

20.000

 

B. KHUNG GIÁ MỘI NGÀY GIƯỜNG BỆNH

STT

LOẠI GIƯỜNG THEO CHUYÊN KHOA

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 và PKĐK

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

18.000

12.000

9.000

5.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa

 

 

 

 

 

Loại 1: Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

10.000

8.000

5.000

3.000

 

Loại 2: Các khoa: Cơ- xương khớp da liễu, dị ứng, lai - mũi - họng, mắt răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ

8.000

6.000

5.000

3.000

 

Loại 3: Các khoa đông y phục hồi chức năng

6.000

4.000

3.000

1.500

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: bỏng độ 3 - 4 trên 70%

20.000

16.000

3.000

1.500

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1: bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%

15.000

10.000

10.000

1.500

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 3097, bảng độ 3-4 dưới 25%

10.000

8.000

7.000

1.500

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

8.000

6.000

5.000

3.000

 

C. MỨC THU CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

TT

Loại giường theo chuyên khoa 1

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 và PKĐK

1

Một ngày điếu trị hồi sức cấp cứu

120.000

86.000

30.000

20.000

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

 

 

2.1

Các bệnh về máu, ung thư

50.000

50.000

30.000

20.000

2.2

Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mố về ngoại, phụ sản, mát, răng - hàm - mặt, tai - mũi - họng

40.000

40.000

20.000

10.000

2.3

Đông y, phục hồi chức năng

30.000

20.000

15.000

10.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa: bỏng

3.1

Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

60.000

50.000

30.000

20.000

3.2

Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%

70.000

60.000

40.000

25.000

3.3

Sau các phẫu thuật loai I; bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%

90.000

80.000

60.000

25.000

3.4

Sau các phẫu thuật đặc biệt;

Bỏng độ 3-4 trên 70%

120.000

100.000

60.000

25.000

 

D. MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM

[...]