Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước và cơ sở y tế ngoài công lập tham gia khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 18/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Nguyễn Văn Bình |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2012/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 83/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về quy định mức thu một phần Viện phí trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và các cơ sở y tế ngoài công lập tham gia khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 133/TTr - STC- QLG&TS ngày 19 tháng 7 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu một phần viện phí trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và các cơ sở y tế ngoài công lập tham gia khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể như sau:
1. Phụ lục 1: Biểu giá thu một phần viện phí khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính, bao gồm:
+ Phần A. Giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe: áp dụng cho Bệnh viện hạng II, Bệnh viện hạng III, Phòng khám đa khoa khu vực và Trạm y tế xã, phường, thị trấn.
+ Phần B. Giá một ngày giường bệnh: áp dụng cho Bệnh viện hạng II, Bệnh viện hạng III, Phòng khám đa khoa khu vực và Trạm y tế xã, phường, thị trấn.
+ Phần C. Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các cơ sở y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã.
2. Phụ lục 2: Biểu giá thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (đã loại bỏ 80 dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC); áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã.
3. Phụ lục 3: Biểu giá thu một phần viện phí các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác (chi tiết các dịch vụ quy định tại Mục C4 Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC); áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã.
4. Phụ lục 4: Biểu giá thu một phần viện phí áp dụng cho một số dịch vụ kỹ thuật chưa có tên trong Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH; áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã.
(Có Phụ lục chi tiết 1,2,3, và 4 kèm theo)
Điều 2. Đối tượng được miễn, giảm một phần viện phí: Được thực hiện theo đúng văn bản quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Giao trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh ban hành văn bản Hướng dẫn thực hiện; Kiểm tra, giám sát quá trình tổ chức thực hiện.
2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và các cơ sở y tế ngoài công lập tham gia khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; niêm yết công khai Quyết định về mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; phối hợp với cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán viện phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01/8/2012. Bãi bỏ các Quyết định sau:
1. Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 10/7/2006 của UBND tỉnh về Mức thu một phần viện phí áp dụng cho các Bệnh viện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 446/UBND-TC ngày 19/7/2006 về Đính chính Mức thu tạm thời một phần viện phí kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 10/7/2006 của UBND tỉnh;
2. Quyết định 2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh Mức thu một phần viện phí đối với các dịch vụ phẫu thuật thủ thuật; xét nghiệm, kỹ thuật phục hồi chức năng áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
3. Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung danh mục và mức thu một phần viện phí đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật; xét nghiệm tại Quyết định số 907/QĐ-UBND;
4. Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 23/11/2009 của UBND tỉnh Mức thu tạm thời viện phí tại các Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật các cơ sở y tế ngoài công lập tham gia khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2012/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 83/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về quy định mức thu một phần Viện phí trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và các cơ sở y tế ngoài công lập tham gia khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 133/TTr - STC- QLG&TS ngày 19 tháng 7 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu một phần viện phí trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và các cơ sở y tế ngoài công lập tham gia khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể như sau:
1. Phụ lục 1: Biểu giá thu một phần viện phí khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính, bao gồm:
+ Phần A. Giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe: áp dụng cho Bệnh viện hạng II, Bệnh viện hạng III, Phòng khám đa khoa khu vực và Trạm y tế xã, phường, thị trấn.
+ Phần B. Giá một ngày giường bệnh: áp dụng cho Bệnh viện hạng II, Bệnh viện hạng III, Phòng khám đa khoa khu vực và Trạm y tế xã, phường, thị trấn.
+ Phần C. Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các cơ sở y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã.
2. Phụ lục 2: Biểu giá thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (đã loại bỏ 80 dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC); áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã.
3. Phụ lục 3: Biểu giá thu một phần viện phí các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác (chi tiết các dịch vụ quy định tại Mục C4 Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC); áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã.
4. Phụ lục 4: Biểu giá thu một phần viện phí áp dụng cho một số dịch vụ kỹ thuật chưa có tên trong Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH; áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã.
(Có Phụ lục chi tiết 1,2,3, và 4 kèm theo)
Điều 2. Đối tượng được miễn, giảm một phần viện phí: Được thực hiện theo đúng văn bản quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Giao trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh ban hành văn bản Hướng dẫn thực hiện; Kiểm tra, giám sát quá trình tổ chức thực hiện.
2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và các cơ sở y tế ngoài công lập tham gia khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; niêm yết công khai Quyết định về mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; phối hợp với cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán viện phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01/8/2012. Bãi bỏ các Quyết định sau:
1. Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 10/7/2006 của UBND tỉnh về Mức thu một phần viện phí áp dụng cho các Bệnh viện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 446/UBND-TC ngày 19/7/2006 về Đính chính Mức thu tạm thời một phần viện phí kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 10/7/2006 của UBND tỉnh;
2. Quyết định 2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh Mức thu một phần viện phí đối với các dịch vụ phẫu thuật thủ thuật; xét nghiệm, kỹ thuật phục hồi chức năng áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
3. Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung danh mục và mức thu một phần viện phí đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật; xét nghiệm tại Quyết định số 907/QĐ-UBND;
4. Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 23/11/2009 của UBND tỉnh Mức thu tạm thời viện phí tại các Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật các cơ sở y tế ngoài công lập tham gia khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU
GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
04/2012/TTLT - BYT - BTC NGÀY 29/02/2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày
20/7/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
STT theo TT 04 |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu (đồng) |
1 |
1 |
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa: (Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế) |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
10.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
7.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
5.000 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
3.000 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện) |
140.000 |
|
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X- quang) |
90.000 |
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
90.000 |
|
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
280.000 |
2 |
2 |
|
PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có (Áp dụng đối với bệnh viện hạng hạng II) |
240.000 |
|
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có); (Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
70.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
50.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
35.000 |
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
45.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
28.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
20.000 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
35.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
25.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
15.000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
25.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
18.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
14.000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
84.000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
56.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
42.000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
52.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
35.000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
35.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
25.000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
20.000 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
14.000 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
8.000 |
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
3 |
3 |
1 |
Siêu âm |
30.000 |
4 |
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
230.000 |
5 |
5 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
350.000 |
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
6 |
7 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
32.000 |
7 |
8 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
32.000 |
8 |
9 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
38.000 |
9 |
10 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
32.000 |
10 |
11 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
38.000 |
11 |
12 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
38.000 |
12 |
13 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
38.000 |
13 |
14 |
8 |
Khung chậu |
38.000 |
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
14 |
15 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
32.000 |
15 |
16 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
32.000 |
16 |
17 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
32.000 |
17 |
18 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
30.000 |
18 |
19 |
5 |
Chụp ổ răng |
30.000 |
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
19 |
20 |
1 |
Các đốt sống cổ |
32.000 |
20 |
21 |
2 |
Các đốt sống ngực |
38.000 |
21 |
22 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
38.000 |
22 |
23 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
38.000 |
23 |
24 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
38.000 |
24 |
25 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
30.000 |
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
25 |
26 |
1 |
Tim phổi thẳng |
38.000 |
26 |
27 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
38.000 |
27 |
28 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
38.000 |
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
28 |
29 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
38.000 |
29 |
30 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
320.000 |
30 |
31 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
320.000 |
31 |
32 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
38.000 |
32 |
33 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
70.000 |
33 |
34 |
6 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
80.000 |
34 |
35 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
110.000 |
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
35 |
36 |
1 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
230.000 |
36 |
37 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
260.000 |
37 |
38 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
38.000 |
38 |
39 |
4 |
Chụp ống tai trong |
38.000 |
39 |
40 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
38.000 |
40 |
41 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
470.000 |
41 |
42 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
820.000 |
42 |
51 |
8 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
45.000 |
43 |
52 |
9 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
65.000 |
44 |
53 |
10 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
80.000 |
45 |
54 |
11 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
240.000 |
46 |
55 |
12 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
350.000 |
47 |
56 |
13 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
340.000 |
48 |
57 |
14 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
110.000 |
49 |
58 |
15 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
110.000 |
50 |
59 |
16 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
135.000 |
51 |
60 |
17 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
320.000 |
52 |
63 |
18 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
1.500.000 |
53 |
64 |
19 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên (Bao gồm cả thuốc cản quang) |
2.500.000 |
|
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
54 |
65 |
1 |
Thông đái (Bao gồm cả sonde) |
35.000 |
55 |
66 |
2 |
Thụt tháo phân |
30.000 |
56 |
67 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u (Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng) |
50.000 |
57 |
68 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
58.000 |
58 |
69 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
70.000 |
59 |
70 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
90.000 |
60 |
71 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
70.000 |
61 |
72 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
45.000 |
62 |
73 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
100.000 |
63 |
74 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái (Bao gồm cả Sonde) |
100.000 |
64 |
75 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
90.000 |
65 |
76 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
435.000 |
66 |
77 |
13 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
270.000 |
67 |
78 |
14 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
520.000 |
68 |
79 |
15 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
280.000 |
69 |
80 |
16 |
Sinh thiết da |
47.000 |
70 |
81 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
90.000 |
71 |
82 |
18 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
65.000 |
72 |
83 |
19 |
Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) |
249.000 |
73 |
84 |
20 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
223.000 |
74 |
85 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
450.000 |
75 |
86 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết) |
500.000 |
76 |
87 |
23 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
130.000 |
77 |
88 |
24 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
200.000 |
78 |
89 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
160.000 |
79 |
90 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
220.000 |
80 |
91 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
100.000 |
81 |
92 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
170.000 |
82 |
93 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
280.000 |
83 |
94 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
350.000 |
84 |
95 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…(Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần) |
424.000 |
85 |
96 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
410.000 |
86 |
97 |
33 |
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) |
32.000 |
87 |
98 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (Bao gồm cả ống kendan) |
294.000 |
88 |
99 |
35 |
Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn) |
500.000 |
89 |
100 |
36 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) |
370.000 |
90 |
101 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần) |
434.000 |
91 |
102 |
38 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
543.000 |
92 |
103 |
39 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng) |
950.000 |
93 |
105 |
40 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
400.000 |
94 |
106 |
41 |
Đặt nội khí quản |
360.000 |
95 |
108 |
42 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn (Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần) |
250.000 |
96 |
109 |
43 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
1.350.000 |
97 |
111 |
44 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
70.000 |
98 |
112 |
45 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
85.000 |
99 |
114 |
46 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy); (Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng) |
60.000 |
100 |
116 |
47 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
600.000 |
101 |
117 |
48 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1.850.000 |
102 |
118 |
49 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
450.000 |
103 |
119 |
50 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần) |
630.000 |
104 |
120 |
51 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
200.000 |
105 |
121 |
52 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
60.000 |
106 |
122 |
53 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang) |
650.000 |
107 |
123 |
54 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1.200.000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
108 |
124 |
1 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
69.000 |
109 |
125 |
2 |
Châm (các phương pháp châm) |
15.000 |
110 |
126 |
3 |
Điện châm |
20.000 |
111 |
127 |
4 |
Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) |
20.000 |
112 |
128 |
5 |
Xoa bóp bấm huyệt |
16.000 |
113 |
129 |
6 |
Hồng ngoại |
20.000 |
114 |
130 |
7 |
Điện phân ( Không kể thuốc) |
12.000 |
115 |
131 |
8 |
Sóng ngắn |
20.000 |
116 |
132 |
9 |
Laser châm |
45.000 |
117 |
133 |
10 |
Tử ngoại |
20.000 |
118 |
134 |
11 |
Điện xung |
20.000 |
119 |
135 |
12 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
16.000 |
120 |
136 |
13 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
15.000 |
121 |
137 |
14 |
Siêu âm điều trị |
33.000 |
122 |
138 |
15 |
Điện từ trường |
20.000 |
123 |
139 |
16 |
Bó Farafin |
40.000 |
124 |
140 |
17 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
10.000 |
125 |
141 |
18 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
22.000 |
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
126 |
142 |
1 |
Cắt chỉ |
35.000 |
127 |
143 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
50.000 |
128 |
144 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
60.000 |
129 |
145 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
80.000 |
130 |
146 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
90.000 |
131 |
147 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
130.000 |
132 |
148 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
160.000 |
133 |
149 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
35.000 |
134 |
150 |
9 |
Tháo bột khác |
30.000 |
135 |
151 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
135.000 |
136 |
152 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
170.000 |
137 |
153 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
180.000 |
138 |
154 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
190.000 |
139 |
155 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
130.000 |
140 |
156 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
90.000 |
141 |
157 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
70.000 |
142 |
158 |
17 |
Cắt phymosis |
150.000 |
143 |
159 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
180.000 |
144 |
160 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
50.000 |
145 |
161 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
200.000 |
146 |
162 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
60.000 |
147 |
163 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
190.000 |
148 |
164 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
55.000 |
149 |
165 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
140.000 |
150 |
166 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
150.000 |
151 |
167 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
540.000 |
152 |
168 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
150.000 |
153 |
169 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
415.000 |
154 |
170 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
60.000 |
155 |
171 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
140.000 |
156 |
172 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
60.000 |
157 |
173 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
140.000 |
158 |
174 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
50.000 |
159 |
175 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
140.000 |
160 |
176 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
50.000 |
161 |
177 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
120.000 |
162 |
178 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
120.000 |
163 |
179 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
464.000 |
164 |
180 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
250.000 |
165 |
181 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
400.000 |
166 |
182 |
41 |
Đặt và thăm dò huyết động (Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực) |
3.200.000 |
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
167 |
183 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
85.000 |
168 |
184 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
150.000 |
169 |
185 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
430.000 |
170 |
186 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
480.000 |
171 |
187 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
500.000 |
172 |
188 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
400.000 |
173 |
189 |
7 |
Soi cổ tử cung |
40.000 |
174 |
190 |
8 |
Soi ối |
30.000 |
175 |
191 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
42.000 |
176 |
192 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
90.000 |
177 |
193 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
170.000 |
178 |
194 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1.350.000 |
179 |
195 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1.400.000 |
180 |
197 |
14 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
100.000 |
181 |
198 |
15 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
360.000 |
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
182 |
199 |
1 |
Đo nhãn áp |
12.000 |
183 |
200 |
2 |
Đo Javal |
12.000 |
184 |
201 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
12.000 |
185 |
202 |
4 |
Thử kính loạn thị |
9.000 |
186 |
203 |
5 |
Soi đáy mắt |
18.000 |
187 |
204 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) |
15.000 |
188 |
205 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) |
15.000 |
189 |
206 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
22.000 |
190 |
207 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
31.000 |
191 |
208 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
28.000 |
192 |
209 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
21.000 |
193 |
210 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
21.000 |
194 |
211 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
180.000 |
195 |
212 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối) |
500.000 |
196 |
213 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê (Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
280.000 |
197 |
214 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
390.000 |
198 |
215 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
550.000 |
199 |
216 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
650.000 |
200 |
217 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
500.000 |
201 |
218 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
1.000.000 |
202 |
219 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
450.000 |
203 |
220 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
850.000 |
204 |
221 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
500.000 |
205 |
222 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
630.000 |
206 |
223 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối) |
1.000.000 |
207 |
224 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
750.000 |
208 |
225 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
850.000 |
209 |
226 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
950.000 |
210 |
227 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1.050.000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
211 |
228 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
100.000 |
212 |
229 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
100.000 |
213 |
230 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
130.000 |
214 |
231 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
150.000 |
215 |
232 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
160.000 |
216 |
233 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
40.000 |
217 |
234 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
110.000 |
218 |
235 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
100.000 |
219 |
236 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
450.000 |
220 |
237 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
110.000 |
221 |
238 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
140.000 |
222 |
239 |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
120.000 |
223 |
240 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
180.000 |
224 |
241 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
160.000 |
225 |
242 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
300.000 |
226 |
243 |
16 |
Nạo VA gây mê |
400.000 |
227 |
244 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
400.000 |
228 |
245 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
400.000 |
229 |
246 |
19 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
400.000 |
230 |
247 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
320.000 |
231 |
248 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
450.000 |
232 |
249 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
450.000 |
233 |
250 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
600.000 |
234 |
252 |
24 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
400.000 |
235 |
253 |
25 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
450.000 |
236 |
254 |
26 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
630.000 |
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng: |
|
237 |
256 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
16.000 |
238 |
257 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
85.000 |
239 |
258 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
150.000 |
240 |
259 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
40.000 |
241 |
260 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
70.000 |
242 |
261 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
25.000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp: |
|
243 |
262 |
7 |
Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) |
180.000 |
|
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
244 |
263 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
180.000 |
245 |
264 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
220.000 |
246 |
265 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
260.000 |
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
247 |
266 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
120.000 |
248 |
267 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
160.000 |
249 |
268 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
150.000 |
250 |
269 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
200.000 |
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
251 |
278 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
40.000 |
252 |
279 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
20.000 |
253 |
280 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
23.000 |
254 |
281 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
18.000 |
255 |
283 |
5 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
16.000 |
256 |
285 |
6 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
25.000 |
257 |
286 |
7 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
25.000 |
258 |
287 |
8 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
15.000 |
259 |
288 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
13.000 |
260 |
289 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
25.000 |
261 |
290 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
45.000 |
262 |
291 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
28.000 |
263 |
292 |
13 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
21.000 |
264 |
294 |
14 |
Tìm tế bào Hargraves |
45.000 |
265 |
295 |
15 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
8.000 |
266 |
296 |
16 |
Co cục máu đông |
10.000 |
267 |
297 |
17 |
Thời gian Howell |
19.000 |
268 |
302 |
18 |
Thời gian Prothrombin ( PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động) |
45.000 |
269 |
305 |
19 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
53.000 |
270 |
306 |
20 |
Nhuộm sudan den |
37.000 |
271 |
307 |
21 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
40.000 |
272 |
308 |
22 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
45.000 |
273 |
309 |
23 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
40.000 |
274 |
311 |
24 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
35.000 |
275 |
312 |
25 |
Đinh lượng Ca ++ máu |
15.000 |
276 |
313 |
26 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
20.000 |
277 |
314 |
27 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
30.000 |
278 |
315 |
28 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
20.000 |
279 |
316 |
29 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
23.000 |
280 |
317 |
30 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
18.000 |
281 |
318 |
31 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
18.000 |
282 |
319 |
32 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
22.000 |
283 |
323 |
33 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn): (Cho tất cả các thông số) |
65.000 |
284 |
336 |
34 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
70.000 |
285 |
337 |
35 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ gắn từ |
50.000 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
286 |
339 |
35 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
280.000 |
287 |
346 |
36 |
Đường máu mao mạch |
16.000 |
288 |
347 |
37 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
55.000 |
289 |
348 |
38 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
25.000 |
290 |
349 |
39 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy) |
175.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
291 |
351 |
40 |
HbA1C |
85.000 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
292 |
361 |
1 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
11.000 |
293 |
366 |
2 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch |
22.000 |
294 |
367 |
3 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
42.000 |
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
295 |
|
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
26.000 |
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
296 |
378 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
25.000 |
297 |
379 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
40.000 |
298 |
381 |
3 |
Kháng sinh đồ |
135.000 |
299 |
382 |
4 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
140.000 |
300 |
382 |
5 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
140.000 |
301 |
391 |
6 |
TPHA định tính |
40.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
302 |
393 |
7 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
45.000 |
303 |
394 |
8 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
60.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
304 |
396 |
9 |
Protein dịch |
11.000 |
305 |
397 |
10 |
Glucose dịch |
15.000 |
306 |
398 |
11 |
Clo dịch |
17.000 |
307 |
399 |
12 |
Phản ứng Pandy |
7.000 |
308 |
400 |
13 |
Rivalta |
7.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
309 |
401 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
140.000 |
310 |
402 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
200.000 |
311 |
403 |
3 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
180.000 |
312 |
404 |
4 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
150.000 |
313 |
405 |
5 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
177.000 |
314 |
406 |
6 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son |
180.000 |
315 |
407 |
7 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
200.000 |
316 |
408 |
8 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
140.000 |
317 |
409 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
180.000 |
318 |
411 |
10 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
85.000 |
319 |
415 |
11 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
130.000 |
320 |
417 |
12 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS |
180.000 |
321 |
419 |
13 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý |
230.000 |
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
322 |
426 |
1 |
Điện tâm đồ |
25.000 |
323 |
427 |
2 |
Điện não đồ |
33.000 |
324 |
428 |
3 |
Lưu huyết não |
26.000 |
325 |
429 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
63.000 |
326 |
436 |
5 |
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
250.000 |
BIỂU
GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-
BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH – BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (ĐÃ LOẠI BỎ 80 DỊCH VỤ KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
SỐ 04/2012/TTLT - BYT NGÀY 29/02/2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH)
( Kèm theo Quyết định số 18 /2012/QĐ-UBND ngày 20 /7/2012 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
STT |
STT theo Thông tư số 03 |
Các loại dịch vụ |
Mức thu (đồng) |
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
C1 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
1 |
1 |
Chọc dò tủy sống |
35.000 |
2 |
4 |
Chọc dò màng tim |
80.000 |
3 |
5 |
Rửa dạ dày |
30.000 |
4 |
6 |
Đốt mụn cóc |
30.000 |
5 |
7 |
Cắt sùi mào gà |
60.000 |
6 |
8 |
Chấm Nitơ, AT |
10.000 |
7 |
9 |
Đốt Hyd radenome |
50.000 |
8 |
10 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
65.000 |
9 |
11 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
120.000 |
10 |
12 |
Bạch biến |
65.000 |
11 |
13 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
70.000 |
12 |
14 |
Cắt đường rò mông |
120.000 |
13 |
16 |
Móng quặp |
80.000 |
14 |
17 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
50.000 |
15 |
20 |
Sinh thiết vú |
100.000 |
16 |
21 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
765.000 |
17 |
22 |
Soi khớp có sinh thiết |
320.000 |
18 |
23 |
Soi màng phổi |
180.000 |
19 |
24 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
250.000 |
20 |
25 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
250.000 |
21 |
26 |
Soi ruột non + Sinh thiết |
320.000 |
22 |
27 |
Soi ruột non +tiêm ( hoặc kẹp cầm máu )/ cắt Polip |
400.000 |
23 |
28 |
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu |
305.000 |
24 |
29 |
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ |
150.000 |
25 |
30 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
450.000 |
26 |
31 |
Nong thực quản qua nội soi ( tuỳ theo loại dụng cụ nong ) |
1.395.000 |
27 |
32 |
Đặt Sten thực quản qua nội soi ( chưa bao gồm Sten ) |
800.000 |
28 |
33 |
Nội soi tai |
60.000 |
29 |
34 |
Nội soi mũi xoang |
60.000 |
30 |
35 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
170.000 |
31 |
36 |
Nội soi ống mật chủ |
110.000 |
32 |
38 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
700.000 |
33 |
39 |
Nội soi lồng ngực |
700.000 |
34 |
40 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
700.000 |
35 |
41 |
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1.500.000 |
36 |
46 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
100.000 |
37 |
47 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
100.000 |
38 |
48 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
45.000 |
39 |
51 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
300.000 |
40 |
52 |
Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ) |
1.500.000 |
41 |
54 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
375.000 |
42 |
55 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa |
375.000 |
43 |
57 |
Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
80.000 |
44 |
58 |
Đặt Catheter động mạch quay |
405.000 |
45 |
59 |
Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
400.000 |
46 |
61 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
300.000 |
47 |
62 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
460.000 |
48 |
63 |
Điều trị hạ kali/canxi máu |
180.000 |
49 |
64 |
Điều trị thải dộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
265.000 |
50 |
65 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
200.000 |
51 |
67 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
650.000 |
52 |
68 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
270.000 |
53 |
69 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy |
265.000 |
54 |
70 |
Tắm tảy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da |
180.000 |
55 |
71 |
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL) |
1.800.000 |
56 |
72 |
Lọc máu huyết tương ( 01 lần ) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương,bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
1.200.000 |
57 |
73 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
120.000 |
58 |
74 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
120.000 |
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
59 |
1 |
Giao thoa |
10.000 |
60 |
2 |
Bàn kéo |
20.000 |
61 |
3 |
Bồn xoáy |
10.000 |
62 |
4 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
10.000 |
63 |
5 |
Tập do cứng khớp |
12.000 |
64 |
6 |
Tập do liệt ngoại biên |
10.000 |
65 |
7 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
15.000 |
66 |
8 |
Chẩn đoán diện |
10.000 |
67 |
11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
5.000 |
68 |
12 |
Tập với xe đạp tập |
5.000 |
69 |
13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
5.000 |
70 |
14 |
Thủy trị liệu (cả thuốc) |
50.000 |
71 |
15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
10.000 |
72 |
16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
10.000 |
73 |
17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
10.000 |
74 |
18 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
10.000 |
75 |
19 |
Tập dưỡng sinh |
7.000 |
76 |
20 |
Điện vi dòng giảm đau |
10.000 |
77 |
21 |
Xoa bóp bằng máy |
10.000 |
78 |
22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
30.000 |
79 |
23 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
41.000 |
80 |
24 |
Xông hơi |
12.000 |
81 |
25 |
Giác hơi |
12.000 |
82 |
26 |
Bó êm cẳng tay |
7.000 |
83 |
27 |
Bó êm cẳng chân |
8.000 |
84 |
28 |
Bó êm đùi |
12.000 |
85 |
29 |
Chẩn đoán bệnh điện thần kinh cơ |
20.000 |
86 |
30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
10.000 |
87 |
32 |
Laser chiếu ngoài |
10.000 |
88 |
33 |
Laser nội mạch |
30.000 |
89 |
34 |
Laser thẩm mỹ |
30.000 |
90 |
35 |
Sóng xung kích điều trị |
30.000 |
91 |
36 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
300.000 |
92 |
37 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
900.000 |
93 |
38 |
Nẹp cổ tay - bàn tay |
230.000 |
94 |
39 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
900.000 |
95 |
40 |
Giầy chỉnh hình |
450.000 |
96 |
41 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi- đùi- bàn chân |
1.000.000 |
97 |
42 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
450.000 |
|
C2 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
C2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
98 |
1 |
Cố định gãy xương sườn |
35.000 |
99 |
2 |
Nắn, bó gẫy xương đòn |
50.000 |
100 |
3 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
50.000 |
101 |
4 |
Nắn, bó gẫy xương gót |
50.000 |
102 |
5 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
150.000 |
103 |
6 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
120.000 |
104 |
7 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
120.000 |
105 |
8 |
Phẫu thuật thừa ngón |
170.000 |
106 |
9 |
Phẫu thuật dính ngón |
270.000 |
107 |
10 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
120.000 |
108 |
13 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
815.000 |
109 |
14 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
1.994.000 |
110 |
15 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
1.994.000 |
111 |
16 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
1.972.000 |
112 |
17 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
1.874.000 |
113 |
47 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.500.000 |
114 |
48 |
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi |
1.500.000 |
115 |
49 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3.500.000 |
116 |
50 |
Cắt cơ oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
2.000.000 |
117 |
51 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.000.000 |
118 |
52 |
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng |
2.700.000 |
119 |
53 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
35.000 |
120 |
54 |
Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) |
800.000 |
121 |
58 |
Thắt vỡ tĩnh mạch thực quản |
125.000 |
122 |
60 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản,dạ dày |
3.500.000 |
123 |
66 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao ( Phương pháp Longo) Chưa bao gồm máy cắt nối tự động |
1.500.000 |
124 |
68 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
2.500.000 |
125 |
70 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
3.000.000 |
126 |
72 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
2.000.000 |
127 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
2.000.000 |
128 |
86 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
2.000.000 |
129 |
88 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.050.000 |
130 |
93 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít ) |
1.550.000 |
131 |
94 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít ) |
1.800.000 |
132 |
102 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản) |
1.625.000 |
133 |
103 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít ) |
1.925.000 |
134 |
104 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân |
1.585.000 |
135 |
111 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
441.000 |
136 |
116 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
1.760.000 |
|
C2.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
137 |
1 |
Làm thuốc âm đạo |
5.000 |
138 |
2 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
100.000 |
139 |
3 |
Hút thai dưới 12 tuần |
80.000 |
140 |
4 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
280.000 |
141 |
5 |
Nạo hút thai trứng |
70.000 |
142 |
6 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
200.000 |
143 |
7 |
Đặt/tháo dụng cụ tử cung |
15.000 |
144 |
8 |
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó |
80.000 |
145 |
10 |
Tiêm nhân Chorio |
12.000 |
146 |
11 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
25.000 |
147 |
12 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
90.000 |
148 |
13 |
Chọc ối điều trị đa ối |
35.000 |
149 |
14 |
Khâu rách cùng đồ |
80.000 |
150 |
15 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
12.000 |
151 |
16 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê) |
400.000 |
152 |
17 |
Bóc nhân xơ vú |
150.000 |
153 |
18 |
Trích áp xe Bartholin |
120.000 |
154 |
19 |
Bóc nang Bartholin |
180.000 |
155 |
20 |
Triệt sản nam |
100.000 |
156 |
21 |
Triệt sản nữ |
150.000 |
157 |
22 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
335.000 |
158 |
23 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
700.000 |
159 |
24 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
1.200.000 |
160 |
25 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
500.000 |
161 |
26 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
1.200.000 |
162 |
27 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
350.000 |
163 |
28 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1.370.000 |
164 |
29 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
300.000 |
165 |
30 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
1.300.000 |
166 |
34 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
500.000 |
167 |
35 |
Nội xoay thai |
350.000 |
168 |
36 |
Phậu thuật chửa ngoài tử cung |
650.000 |
169 |
41 |
Đo tim thai bằng Doppler |
35.000 |
170 |
42 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring |
40.000 |
171 |
43 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
2.650.000 |
|
C2.3 |
MẮT |
|
172 |
1 |
Đo khúc xạ máy |
5.000 |
173 |
2 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
40.000 |
174 |
3 |
Điện chẩm |
35.000 |
175 |
4 |
Sắc giác |
7.000 |
176 |
5 |
Điện võng mạc |
35.000 |
177 |
6 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
15.000 |
178 |
7 |
Đo thị lực khách quan |
14.000 |
179 |
8 |
Đánh bờ mi |
10.000 |
180 |
9 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
10.000 |
181 |
10 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
15.000 |
182 |
14 |
Nặn tuyến bờ mi |
10.000 |
183 |
15 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
10.000 |
184 |
16 |
Đốt lông Xiêu |
12.000 |
185 |
17 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
470.000 |
186 |
18 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
550.000 |
187 |
21 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
250.000 |
188 |
22 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
320.000 |
189 |
24 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
500.000 |
190 |
25 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
700.000 |
191 |
26 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
650.000 |
192 |
28 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
400.000 |
193 |
29 |
Soi bóng đồng tử |
8.000 |
194 |
30 |
Phẫu thuật cắt bè |
450.000 |
195 |
31 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
1.000.000 |
196 |
34 |
Rách góc tiền phòng |
400.000 |
197 |
38 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
450.000 |
198 |
39 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
600.000 |
199 |
40 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
600.000 |
200 |
41 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
300.000 |
201 |
42 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
400.000 |
202 |
43 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
350.000 |
203 |
44 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
350.000 |
204 |
46 |
Lấy dị vật tiền phòng |
400.000 |
205 |
47 |
Lấy dị vật hốc mắt |
500.000 |
206 |
48 |
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn |
600.000 |
207 |
49 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
220.000 |
208 |
50 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
270.000 |
209 |
51 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
600.000 |
210 |
52 |
Khâu giác mạc phức tạp |
400.000 |
211 |
53 |
Khâu củng mạc phức tạp |
400.000 |
212 |
54 |
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ |
400.000 |
213 |
55 |
Khâu phục hồi bờ mi |
300.000 |
214 |
56 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương vùng mắt |
600.000 |
215 |
57 |
Chich mủ hốc mắt |
230.000 |
216 |
59 |
Cắt bỏ túi lệ |
500.000 |
217 |
61 |
Cắt mộng áp Mylomycin |
470.000 |
218 |
62 |
Gọt giác mạc |
430.000 |
219 |
63 |
Nối thông lệ mũi |
700.000 |
220 |
64 |
Khâu cò mi |
190.000 |
221 |
65 |
Phủ kết mạc |
350.000 |
222 |
71 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
100.000 |
223 |
73 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
70.000 |
224 |
75 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mắt bơm hơi tiền phòng |
400.000 |
225 |
77 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
700.000 |
226 |
79 |
Điện đông thể mi |
200.000 |
227 |
80 |
Siêu âm một ngày điều trị ( 1 ngày ) |
15.000 |
228 |
81 |
Siêu âm chẩn đoán ( 1 mắt ) |
20.000 |
229 |
84 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
30.000 |
230 |
85 |
Cắt chỉ giác mạc |
15.000 |
231 |
87 |
Cắt u bì có hoặc không ghép kết mạc |
500.000 |
232 |
89 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
250.000 |
233 |
90 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
60.000 |
234 |
91 |
U gai, u kết mạc (cắt bỏ u) |
80.000 |
235 |
94 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
2.000.000 |
236 |
95 |
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) |
1.370.000 |
237 |
97 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên |
250.000 |
|
C2.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
238 |
1 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
15.000 |
239 |
2 |
Lấy dị vật họng |
20.000 |
240 |
5 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
20.000 |
241 |
6 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
50.000 |
242 |
7 |
Trích màng nhĩ |
30.000 |
243 |
8 |
Thông vòi nhĩ |
30.000 |
244 |
9 |
Nong vòi nhĩ |
10.000 |
245 |
10 |
Chọc hút dịch vành tai |
15.000 |
246 |
11 |
Chích rạch vành tai |
25.000 |
247 |
12 |
Lấy hút biểu bì ống tai |
25.000 |
248 |
13 |
Hút xoang dưới áp lực |
20.000 |
249 |
14 |
Nâng, nắn sống mũi |
120.000 |
250 |
15 |
Khí dung |
8.000 |
251 |
16 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
15.000 |
252 |
17 |
Bẻ cuốn mũi |
40.000 |
253 |
19 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
180.000 |
254 |
20 |
Nhét meche mũi |
40.000 |
255 |
21 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
40.000 |
256 |
22 |
Đốt họng hạt |
25.000 |
257 |
23 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
25.000 |
258 |
24 |
Cắt polyp ống tai |
20.000 |
259 |
26 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
125.000 |
260 |
27 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
125.000 |
261 |
28 |
Soi thanh khí quản bằng ống soi mềm |
70.000 |
262 |
29 |
Soi thực quản bằng ống soi mềm |
70.000 |
263 |
31 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
150.000 |
264 |
32 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
220.000 |
265 |
33 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
266 |
34 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
267 |
35 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
150.000 |
268 |
36 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
250.000 |
269 |
37 |
Nội soi Tai - Mũi - Họng |
118.000 |
270 |
38 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
600.000 |
271 |
39 |
Đo sức cản của mũi |
65.000 |
272 |
40 |
Đo thính lực đơn âm |
20.000 |
273 |
41 |
Đo trên ngưỡng |
35.000 |
274 |
42 |
Đo sức nghe lời |
25.000 |
275 |
43 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
15.000 |
276 |
44 |
Đo nhĩ lượng |
15.000 |
277 |
59 |
Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng |
2.370.000 |
278 |
60 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
2.420.000 |
279 |
66 |
Phẫu thuật apxe não do tai |
2.380.000 |
280 |
72 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa; nạo sàng; ngách trán; xoang bướm |
2.165.000 |
281 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang |
1.745.000 |
|
C.2 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
C2.5.1 |
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
282 |
1 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
100.000 |
283 |
2 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
120.000 |
284 |
3 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
60.000 |
285 |
4 |
Rạch áp xe trong miệng |
35.000 |
286 |
5 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
35.000 |
287 |
6 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
130.000 |
288 |
7 |
Nhổ chân răng |
80.000 |
289 |
8 |
Mổ lấy nang răng |
140.000 |
290 |
9 |
Cắt cuống 1 chân |
120.000 |
291 |
10 |
Nạo túi lợi 1 sex tant |
30.000 |
292 |
11 |
Nắm trật khớp thái dương hàm |
25.000 |
293 |
12 |
Lấy u lành dưới 3 cm |
335.000 |
294 |
13 |
Lấy u lành trên 3 cm |
500.000 |
295 |
14 |
Lấy sỏi ống Wharton |
270.000 |
296 |
15 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
360.000 |
297 |
16 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
200.000 |
298 |
17 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
80.000 |
299 |
18 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
110.000 |
300 |
19 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
130.000 |
301 |
20 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
230.000 |
302 |
21 |
Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
435.000 |
303 |
22 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
400.000 |
304 |
23 |
Cắt u lợi chùm đường kính từ 2cm trở lên |
150.000 |
|
C.2.5.2 |
Điều trị răng |
|
305 |
1 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
70.000 |
306 |
2 |
Trám bít hố rãnh |
90.000 |
307 |
3 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
110.000 |
308 |
4 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
210.000 |
309 |
5 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
260.000 |
310 |
6 |
Chụp thép làm sẵn |
170.000 |
311 |
7 |
Răng sâu ngà |
140.000 |
312 |
8 |
Răng viêm tủy hồi phục |
160.000 |
313 |
9 |
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
300.000 |
314 |
10 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 |
370.000 |
315 |
11 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
600.000 |
316 |
12 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
730.000 |
317 |
13 |
Điều trị tủy lại |
870.000 |
318 |
14 |
Hàn Composite cổ răng |
250.000 |
319 |
15 |
Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer) |
350.000 |
320 |
16 |
Phục hồi thân răng có chốt |
160.000 |
321 |
17 |
Tẩy răng trắng 1 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
900.000 |
322 |
18 |
Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
1.300.000 |
|
C.2.5.3 |
RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
323 |
1 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
750.000 |
324 |
2 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
650.000 |
|
C.2.5.4 |
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
325 |
1 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
3.675.000 |
326 |
2 |
Một đơn vị sứ kim loại |
700.000 |
327 |
3 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
1.000.000 |
328 |
4 |
Một trụ thép |
550.000 |
329 |
5 |
Một chụp thép cầu nhựa |
600.000 |
330 |
6 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
220.000 |
331 |
7 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.800.000 |
|
C.2.5.5 |
NẮN CHỈNH RĂNG |
|
332 |
1 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
500.000 |
333 |
2 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
750.000 |
334 |
5 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp đơn giản |
900.000 |
335 |
7 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
2.500.000 |
336 |
8 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
3.150.000 |
337 |
10 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
220.000 |
338 |
11 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
400.000 |
339 |
12 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chấn đoán (hai hàm) |
70.000 |
|
C.2.5.7 |
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
340 |
12 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.100.000 |
341 |
22 |
Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹo vít) |
1.600.000 |
342 |
23 |
Phẫu thuật điều trị gẫy lồi cầu ( chưa bao gồm nẹo vít ) |
1.700.000 |
343 |
24 |
Phẫu thuật điều trị gẫy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹo vít ) |
1.900.000 |
344 |
25 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít) |
2.000.000 |
345 |
26 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.100.000 |
346 |
28 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
1.200.000 |
347 |
29 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
1.300.000 |
348 |
30 |
phãu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
1.200.000 |
349 |
41 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng mặt |
1.400.000 |
350 |
33 |
Cắt u nang giáp móng |
1.600.000 |
351 |
34 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1.600.000 |
352 |
35 |
Cắt nang xương hàm từ 2- 5cm |
1.700.000 |
353 |
43 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
1.500.000 |
354 |
44 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
1.650.000 |
355 |
47 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
1.400.000 |
356 |
49 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
800.000 |
357 |
50 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
1.300.000 |
358 |
52 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1.650.000 |
|
C2.6 |
BỎNG |
|
359 |
1 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
100.000 |
360 |
2 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
100.000 |
361 |
11 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm dopper |
90.000 |
362 |
12 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma |
70.000 |
363 |
14 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
300.000 |
364 |
15 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
88.000 |
|
C3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
C3.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
365 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
31.000 |
366 |
4 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
35.000 |
367 |
5 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
60.000 |
368 |
6 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
37.000 |
369 |
7 |
Độ tập trung tiểu cầu |
12.000 |
370 |
8 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
15.000 |
371 |
9 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
15.000 |
372 |
10 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
30.000 |
373 |
11 |
Tập trung bạch cầu |
25.000 |
374 |
12 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
30.000 |
375 |
13 |
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) |
30.000 |
376 |
14 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
56.000 |
377 |
15 |
Nhuộm Phosphatase acid |
45.000 |
378 |
17 |
Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu |
30.000 |
379 |
18 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương |
70.000 |
380 |
19 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương |
70.000 |
381 |
20 |
Lách đồ |
50.000 |
382 |
23 |
Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
35.000 |
383 |
24 |
Thời gian Thrombin (TT) |
35.000 |
384 |
25 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
70.000 |
385 |
27 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
25.000 |
386 |
28 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
30.000 |
387 |
64 |
Anti-HCV (ELISA) |
100.000 |
388 |
65 |
Anti-HIV (ELISA) |
90.000 |
389 |
66 |
HbsAg (nhanh) |
50.000 |
390 |
67 |
Anti-HCV (nhanh) |
50.000 |
391 |
68 |
Anti-HIV (nhanh) |
50.000 |
392 |
69 |
Anti-HBs (ELISA) |
60.000 |
393 |
72 |
Anti-HBe (ELISA) |
80.000 |
394 |
73 |
HBeAg (ELISA) |
80.000 |
395 |
74 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
90.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
396 |
24 |
A/G |
35.000 |
397 |
25 |
Calci |
12.000 |
398 |
28 |
CK-MB |
35.000 |
399 |
29 |
LDH |
25.000 |
400 |
40 |
ASLO |
55.000 |
401 |
44 |
T3/F T3/T4/F T4 (1 loại) |
60.000 |
402 |
45 |
TSH |
55.000 |
403 |
46 |
Alpha FP (AFP) |
85.000 |
404 |
47 |
PSA |
85.000 |
405 |
50 |
CEA |
80.000 |
406 |
51 |
Beta - HCG |
80.000 |
|
|
Xét nghiệm vi sinh |
|
407 |
1 |
Vi khuẩn chí |
25.000 |
408 |
2 |
Xét nghiệm tìm BK |
25.000 |
409 |
3 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
120.000 |
410 |
7 |
Phản ứng CRP |
30.000 |
|
C3.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
411 |
1 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
35.000 |
412 |
7 |
Dưỡng chấp |
20.000 |
|
C3.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
413 |
1 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
44.000 |
414 |
2 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy |
90.000 |
|
C3.5 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
415 |
16 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
100.000 |
416 |
17 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) |
100.000 |
417 |
18 |
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
200.000 |
418 |
19 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
147.000 |
419 |
20 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
147.000 |
420 |
21 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
147.000 |
421 |
22 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
70.000 |
422 |
23 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
100.000 |
|
C3.6 |
XÉT NGHIỆM CHẤT ĐỘC |
|
423 |
1 |
Định tính thuốc gây ngộ độc ( 1 chỉ tiêu ) |
72.000 |
424 |
2 |
Định tính thuốc trừ sâu ( 1 chỉ tiêu ) |
72.000 |
|
C3.7.3 |
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
425 |
6 |
Điện tâm đồ gắng sức |
84.000 |
|
C4 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
C4.1 |
SIÊU ÂM |
|
426 |
1 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
150.000 |
427 |
2 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
30.000 |
428 |
3 |
Siêu âm tim gắng sức |
360.000 |
429 |
4 |
Siêu âm Dopple màu tim + cản âm |
170.000 |
430 |
5 |
Siêu âm nội soi |
500.000 |
|
C4.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
C4.2.1 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
431 |
1 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
40.000 |
432 |
2 |
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng |
45.000 |
433 |
3 |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
40.000 |
434 |
4 |
Chụp đáy mắt |
20.000 |
435 |
5 |
Chụp Angiography mắt |
195.000 |
436 |
6 |
Chụp khớp cắn |
15.000 |
|
C4.2.2 |
CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
437 |
7 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
50.000 |
|
C4.2.3 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
438 |
9 |
Chụp khí quản |
30.000 |
439 |
10 |
Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
25.000 |
|
C4.2.4 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
440 |
11 |
Chụp tele gan |
45.000 |
441 |
12 |
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) |
577.000 |
|
C4.2.5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
442 |
13 |
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) |
800.000 |
443 |
14 |
Chụp mạch máu thông thường (không DSA) |
500.000 |
444 |
15 |
Chụp mật qua Kehr |
150.000 |
445 |
16 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
100.000 |
446 |
17 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
300.000 |
447 |
18 |
Mammography (1 bên) |
80.000 |
448 |
19 |
Chụp tuyến nước bọt |
40.000 |
BIỂU
GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (CHI TIẾT CÁC
DỊCH VỤ QUY ĐỊNH TẠI MỤC C4 THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT - BYT – BTC CỦA
LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH)
( Kèm theo Quyết định số 18 /2012/QĐ-UBND
ngày 20 /7/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
STT theo danh mục PTTT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Phẫu thuật |
Thủ thuật |
Mức thu (đồng) |
|
|
I. UNG THƯ |
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT: |
|
|
|
1 |
1 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên |
ĐB |
|
4.250.000 |
2 |
2 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên |
ĐB |
|
4.250.000 |
3 |
6 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
ĐB |
|
4.250.000 |
4 |
10 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ một bên |
I |
|
3.050.000 |
5 |
15 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
I |
|
3.050.000 |
6 |
17 |
Cắt chi và vét hạch |
I |
|
3.050.000 |
7 |
19 |
Cắt ung thư thận |
I |
|
3.050.000 |
8 |
20 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
I |
|
3.050.000 |
9 |
23 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
I |
|
3.050.000 |
10 |
26 |
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
I |
|
2.340.000 |
11 |
28 |
Phẫu thuật vét hạch có bảo tồn |
I |
|
2.345.000 |
12 |
32 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng I do ung thư gan vỡ |
I |
|
3.050.000 |
13 |
33 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
II |
|
1.600.000 |
14 |
34 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
II |
|
1.600.000 |
15 |
35 |
Cắt u giáp trạng |
II |
|
1.600.000 |
16 |
36 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
II |
|
1.400.000 |
17 |
37 |
Căt ung thư phân mêm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm |
II |
|
1.480.000 |
18 |
38 |
Khoét nhãn cầu |
II |
|
1.570.000 |
19 |
40 |
Khoét chóp cổ tử cung |
II |
|
1.350.000 |
20 |
41 |
Căt bỏ tinh hoàn |
II |
|
1.555.000 |
21 |
42 |
Căt u lành phần mêm đường kính băng và trên 5 cm |
II |
|
1.350.000 |
22 |
44 |
Căt u lành phần mêm đường kính dưới 5 cm |
III |
|
1.200.000 |
23 |
45 |
Phẫu thuật sinh thiêt chân đoán |
III |
|
1.280.000 |
24 |
46 |
Căt u vú nhỏ |
III |
|
1.150.000 |
25 |
47 |
Căt polyp cổ tử cung |
III |
|
1.015.000 |
26 |
48 |
Căt u thành âm đạo |
III |
|
1.050.000 |
|
|
THU THUẬT |
|
|
|
27 |
6 |
Chọc dò u phổi, trung thất |
|
I |
700.000 |
28 |
7 |
Bơm truyên hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
|
I |
|
29 |
8 |
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
|
I |
575.000 |
30 |
15 |
Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng |
|
III |
320.000 |
31 |
16 |
Sinh thiêt amidan |
|
III |
160.000 |
32 |
18 |
Tiêm truyên hoá chất độc tê bào đường tĩnh mạch, động mạch điêu trị ung thư |
|
III |
|
33 |
20 |
Xạ trị Coban, gia tốc |
|
III |
310.000 |
|
|
II. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẬT |
|
|
|
34 |
12 |
Khâu vêt thương tim do đâm hay do mảnh đạn |
I |
|
2.430.000 |
35 |
13 |
Phẫu thuật vỡ tim do chân thương ngực kín |
I |
|
2.225.000 |
36 |
15 |
Căt màng ngoài tim điêu trị viêm màng ngoài tim co thăt |
I |
|
2.355.000 |
37 |
23 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
I |
|
2.360.000 |
38 |
33 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
I |
|
2.250.000 |
39 |
36 |
Khâu vêt thương mạch máu chi |
I |
|
2.378.000 |
40 |
7 |
Căt và thăt đường rò khí phê quản với thực quản |
I |
|
2.900.000 |
41 |
8 |
Soi khoang màng phổi |
I |
|
2.900.000 |
42 |
9 |
Căt u máu, u bạch huyêt vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm |
I |
|
2.500.000 |
43 |
12 |
Mở lồng ngực thăm dò |
I |
|
2.425.000 |
44 |
13 |
Cố định mảng sườn di động |
I |
|
2.285.000 |
45 |
37 |
Dẫn lưu màng tim qua đường căt sụn sườn 5 |
II |
|
1.415.000 |
46 |
38 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
II |
|
1.410.000 |
47 |
39 |
Căt u xương sườn: 01 xương |
II |
|
1.305.000 |
48 |
40 |
Kéo liên tục một mảng sường hay mảng ức sườn |
II |
|
1.380.000 |
49 |
41 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chán thương, qua đường ngực hay bụng |
II |
|
1.600.000 |
50 |
43 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm |
II |
|
1.395.000 |
51 |
44 |
Bóc nhân tuyên giáp |
II |
|
1.600.000 |
52 |
45 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
II |
|
1.415.000 |
53 |
47 |
Phẫu thuật băc cầu mạch máu đê chạy thận nhân tạo |
II |
|
1.355.000 |
54 |
48 |
Căt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
II |
|
1.350.000 |
55 |
52 |
Thăt các động mạch ngoại vi |
III |
|
1.280.000 |
56 |
50 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
III |
|
1.280.000 |
57 |
53 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
III |
|
1.200.000 |
58 |
54 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm |
III |
|
1.280.000 |
59 |
55 |
Khâu kín vêt thương thủng ngực |
III |
|
1.280.000 |
|
|
B - THU THUẬT |
|
|
|
60 |
6 |
Chọc dịch màng ngoài tim |
|
ĐB |
1.200.000 |
|
|
III. THAN KINH SỌ NAO |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẬT |
|
|
|
61 |
9 |
Khâu vêt thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
ĐB |
|
3.100.000 |
62 |
11 |
Phẫu thuật áp xe não |
I |
|
2.300.000 |
63 |
14 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng dưới màng cứng, trong não |
I |
|
2.400.000 |
64 |
15 |
Phẫu thuật chèn ép tuỷ |
I |
|
2.225.000 |
65 |
16 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
I |
|
2.480.000 |
66 |
17 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
I |
|
2.390.000 |
67 |
18 |
Phẫu thuật vêt thương sọ não hở |
I |
|
2.255.000 |
68 |
19 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
I |
|
2.265.000 |
69 |
21 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
I |
|
2.385.000 |
70 |
22 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
II |
|
1.450.000 |
71 |
23 |
Khoan sọ thăm dò |
II |
|
1.445.000 |
72 |
24 |
Dẫn lưu não thất |
II |
|
1.500.000 |
73 |
25 |
Ghép khuyêt xương sọ |
II |
|
1.450.000 |
74 |
26 |
Căt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
II |
|
1.455.000 |
75 |
27 |
Căt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5 cm |
II |
|
1.470.000 |
76 |
28 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
III |
|
1.280.000 |
77 |
29 |
Căt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
III |
|
1.280.000 |
78 |
30 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em + người lớn |
III |
|
1.280.000 |
|
|
B - THU THUẬT |
|
|
|
79 |
2 |
Chọc dò dưới châm |
|
I |
700.000 |
|
|
IV. MẢT |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẬT |
|
|
|
80 |
5 |
Phẫu thuật phức tạp như: Cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch |
ĐB |
|
2.500.000 |
81 |
10 |
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
I |
|
1.810.000 |
82 |
20 |
Lấy dị vật trong hố măt trong nhãn cầu: Tiền phòng dịch kính, củng mạc sâu trong giác mạc phải rạch khâu |
I |
|
2.000.000 |
83 |
21 |
Căt dịch kính và bong võng mạc |
I |
|
2.340.000 |
84 |
22 |
Căt mống măt/ lấy thê thuỷ tinh vỡ/ bơm hơi/ bơm dịch tiền phòng |
I |
|
2.340.000 |
85 |
23 |
Căt mống măt quang học có tách dính phức tạp |
I |
|
1.800.000 |
86 |
24 |
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính |
I |
|
1.825.000 |
87 |
54 |
Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
II |
|
1.570.000 |
88 |
58 |
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
II |
|
1.065.000 |
89 |
60 |
Căt bỏ chăp có bọc |
III |
|
830.000 |
|
|
B - THU THUẬT |
|
|
|
90 |
5 |
Tiêm cạnh nhãn cầu |
|
I |
16.000 |
91 |
6 |
Lấy bệnh phâm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
|
I |
300.000 |
92 |
14 |
Áp tia p điều trị các bệnh lý kêt mạc |
|
III |
210.000 |
|
|
V. TAI - MUI - HONG |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẬT |
|
|
|
93 |
4 |
Căt u tuyên mang tai |
I |
|
2.110.000 |
94 |
5 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm não |
I |
|
2.160.000 |
95 |
7 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tăc tĩnh mạch bên |
I |
|
2.236.000 |
96 |
8 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
I |
|
2.160.000 |
97 |
9 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ |
I |
|
2.500.000 |
98 |
15 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
I |
|
1.950.000 |
99 |
16 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
I |
|
1.925.000 |
100 |
17 |
Phẫu thuật xoang trán |
I |
|
2.115.000 |
101 |
18 |
Nạo sàng hàm |
I |
|
2.090.000 |
102 |
19 |
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
I |
|
1.830.000 |
103 |
20 |
Căt u thành sau họng |
I |
|
2.020.000 |
104 |
21 |
Căt u thành bên họng |
I |
|
2.065.000 |
105 |
23 |
Phẫu thuật đường rò bâm sinh cổ bên |
I |
|
2.185.000 |
106 |
25 |
Căt toàn bộ thanh quản |
I |
|
2.020.000 |
107 |
26 |
Căt một nửa thanh quản |
I |
|
2.065.000 |
108 |
28 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
I |
|
2.010.000 |
109 |
33 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
I |
|
1.835.000 |
110 |
39 |
Phẫu thuật đường rò bâm sinh giáp móng |
I |
|
2.135.000 |
111 |
40 |
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
I |
|
1.800.000 |
112 |
41 |
Mở khí quản trong u tuyên giáp |
I |
|
2.190.000 |
113 |
42 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
I |
|
2.240.000 |
114 |
25 |
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai |
I |
|
2.000.000 |
115 |
120 |
Phẫu thuật lấy đường rò tai |
I |
|
2.450.000 |
116 |
44 |
Vá nhĩ đơn thuần |
II |
|
1.600.000 |
117 |
45 |
Phẫu thuật kiêm tra xương chũm |
II |
|
1.400.000 |
118 |
47 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
II |
|
1.360.000 |
119 |
48 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
II |
|
1.600.000 |
120 |
50 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
II |
|
1.600.000 |
121 |
51 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
II |
|
1.540.000 |
122 |
52 |
Căt u nang, phẫu thuật tuyên giáp |
II |
|
1.600.000 |
123 |
53 |
Lấy đường rò luân nhĩ |
III |
|
1.280.000 |
124 |
54 |
Căt polyp mũi |
III |
|
800.000 |
125 |
55 |
Năn sống mũi sau chấn thương |
III |
|
800.000 |
126 |
56 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
III |
|
800.000 |
|
|
B - THU THUAT |
|
|
|
127 |
1 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
|
I |
540.000 |
128 |
2 |
Soi, sinh thiêt vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
|
I |
525.000 |
129 |
7 |
Đốt cuốn mũi |
|
I |
520.000 |
130 |
14 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
|
III |
200.000 |
131 |
17 |
Chọc xoang hàm |
|
III |
200.000 |
|
|
VI. RANG - HAM MẶT |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẬT |
|
|
|
132 |
2 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới |
ĐB |
|
2.500.000 |
133 |
11 |
Phẫu thuật gãy xương chính mũi / gãy leport I, II, III (Chưa bao gồm nẹp, máng và cung) |
I |
|
2.030.000 |
134 |
14 |
Căt nang xương hàm khó |
I |
|
2.600.000 |
135 |
15 |
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên |
I |
|
1.910.000 |
136 |
18 |
Nạo xoang triệt đê trong viêm xoang do răng |
I |
|
2.555.000 |
137 |
19 |
Phẫu thuật vêt thương phần mêm vùng hàm mặt dài trên 10 cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyên |
I |
|
2.015.000 |
138 |
23 |
Căt toàn bộ u lợi 1 hàm |
I |
|
2.400.000 |
139 |
26 |
Phẫu thuật viêm toả lan lớn, viêm tấy nửa mặt |
I |
|
2.150.000 |
140 |
27 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng đê chân đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
II |
|
940.000 |
141 |
28 |
Phẫu thuật điêu chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiêu răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
II |
|
1.550.000 |
142 |
29 |
Căt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
II |
|
1.600.000 |
143 |
33 |
Cố định xương hàm gãy băng nẹp, máng và cung nhiêu đường gẫy (Chưa bao gồm nẹp, máng và cung) |
II |
|
1.600.000 |
144 |
35 |
Căt bỏ xương lồi vòm miệng |
II |
|
1.600.000 |
145 |
37 |
Căt bỏ u lành tính vùng tuyên nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm |
II |
|
1.600.000 |
146 |
38 |
Rút chỉ thép kêt hợp xương, treo xương điêu trị gãy xương vùng hàm mặt |
II |
|
1.600.000 |
147 |
41 |
Phẫu thuật điêu chỉnh xương ổ răng |
II |
|
1.600.000 |
148 |
43 |
Phẫu thuật căm bộ phận cấy (implant) |
II |
|
1.600.000 |
149 |
44 |
Dùng Laser, đốt lạnh, sóng cao tần căt sẹo trên 2cm |
II |
|
1.600.000 |
150 |
45 |
Phẫu thuật tái tạo nướu: Nhóm 1 sextant |
II |
|
1.600.000 |
151 |
47 |
Căt nang răng đường kính dưới 2cm |
III |
|
1.280.000 |
152 |
48 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 |
III |
|
900.000 |
153 |
49 |
Nhổ chân răng khó băng phẫu thuật |
III |
|
840.000 |
154 |
50 |
Mài răng có chọn lọc đê điêu chỉnh khớp căn |
III |
|
725.000 |
155 |
51 |
Cấy lại răng |
III |
|
790.000 |
156 |
52 |
Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiêu chân |
III |
|
1.280.000 |
157 |
53 |
Phẫu thuật phục hồi chân răng có chốt, vít vào ống tuỷ |
III |
|
865.000 |
158 |
54 |
Liên kêt các răng băng dây, nẹp, hoặc máng điêu trị viêm quang răng |
III |
|
780.000 |
159 |
56 |
Phẫu thuật lật vạt điêu trị viêm quang răng, nhóm 1 sextant |
III |
|
725.000 |
160 |
57 |
Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
III |
|
710.000 |
161 |
58 |
Căt u lợi dưới 2 cm |
III |
|
835.000 |
162 |
59 |
Cố định xương hàm gãy băng dây, nẹp hoặc băng máng, có một đường gãy |
III |
|
860.000 |
163 |
60 |
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
III |
|
795.000 |
164 |
61 |
Căt phanh môi, má, lưỡi ( Có gây mê ) |
III |
|
1.280.000 |
165 |
62 |
Khâu lộn thông ra ngoài điêu trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
III |
|
1.280.000 |
166 |
65 |
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm |
III |
|
1.280.000 |
167 |
66 |
Chuyên trụ Filatov, đính trụ Filatov |
III |
|
1.280.000 |
168 |
67 |
Khâu phục hồi các vêt thương phần mêm do chấn thương từ 2-4cm |
III |
|
810.000 |
169 |
68 |
Sửa sẹo xấu, nêp nhăn nhỏ |
III |
|
850.000 |
|
|
B - THU THUẬT |
|
|
|
170 |
1 |
Năn răng xoay trên 60o |
|
I |
815.000 |
171 |
2 |
Chỉnh hình khớp căn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, ...) |
|
I |
525.000 820.000 |
172 |
4 |
Năn tiên hàm |
|
I |
700.000 |
173 |
5 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
|
I |
655.000 |
174 |
7 |
Năn răng mọc lạc chỗ |
|
I |
425.000 |
175 |
11 |
Điêu trị viêm tuyên mang tai, tuyên dưới hàm băng bơm rửa qua lỗ ống tuyên nhiêu lần |
|
II |
360.000 |
176 |
12 |
Lăp máng cố định xương hàm gãy |
|
II |
305.000 |
177 |
14 |
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
|
III |
320.000 |
|
|
VII. LAO VA BỆNH PHOI |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT |
|
|
|
178 |
14 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
I |
|
2.375.000 |
179 |
15 |
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi |
I |
|
2.395.000 |
180 |
28 |
Căt phổi không điên hình |
II |
|
1.410.000 |
181 |
29 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
II |
|
1.425.000 |
182 |
30 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
II |
|
1.380.000 |
183 |
31 |
Mở màng phổi tối đa |
II |
|
1.360.000 |
184 |
32 |
Căt hạch lao to vùng cổ |
II |
|
1.200.000 |
185 |
33 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
II |
|
1.205.000 |
186 |
34 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
II |
|
1.400.000 |
187 |
35 |
Khâu vêt thương nhu mô phổi |
II |
|
1.400.000 |
188 |
36 |
Căt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
II |
|
1.600.000 |
189 |
37 |
Mở ngực nhỏ đê tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
III |
|
1.130.000 |
190 |
38 |
Khâu lại vêt phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
III |
|
1.130.000 |
191 |
39 |
Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò |
III |
|
1.135.000 |
|
|
B - THU THUẬT: 1 |
|
|
|
192 |
12 |
Phản ứng Mantoux (Chân đoán lao) |
|
|
50.000 |
|
|
VIII. TIEU HOA - BỤNG |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT |
|
|
|
193 |
1 |
Căt toàn bộ dạ dày |
ĐB |
|
4.250.000 |
194 |
4 |
Phẫu thuật điêu trị co thăt tâm vị |
I |
|
3.050.000 |
195 |
5 |
Căt dạ dày, phẫu thuật lại |
I |
|
3.050.000 |
196 |
6 |
Căt dạ dày sau nối vị tràng |
I |
|
3.050.000 |
197 |
7 |
Căt một nửa dạ dày sau căt dây thần kinh X |
I |
|
3.050.000 |
198 |
8 |
Phẫu thuật điêu trị tăc ruột do dính |
I |
|
3.050.000 |
199 |
9 |
Căt lại đại tràng |
I |
|
3.050.000 |
200 |
10 |
Căt một nửa đại tràng phải, trái |
I |
|
3.050.000 |
201 |
11 |
Căt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
I |
|
3.050.000 |
202 |
12 |
Căt trực tràng giữ lại cơ tròn |
I |
|
3.050.000 |
203 |
13 |
Căt u sau phúc mạc tái phát |
I |
|
3.050.000 |
204 |
14 |
Căt u sau phúc mạc |
I |
|
3.050.000 |
205 |
15 |
Căt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay |
I |
|
3.050.000 |
206 |
16 |
Phẫu thuật xoăn dạ dày kèm căt dạ dày |
I |
|
3.050.000 |
207 |
17 |
Căt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
I |
|
2.900.000 |
208 |
18 |
Căt túi thừa tá tràng |
I |
|
3.050.000 |
209 |
19 |
Phẫu thuật tăc ruột do dây chăng |
I |
|
3.050.000 |
210 |
20 |
Căt u mạc treo có căt ruột |
I |
|
3.050.000 |
211 |
21 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có căt ruột |
I |
|
3.050.000 |
212 |
22 |
Căt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
I |
|
3.050.000 |
213 |
23 |
Khâu vêt thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
I |
|
3.050.000 |
214 |
24 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
I |
|
3.050.000 |
215 |
25 |
Căt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
I |
|
3.050.000 |
216 |
26 |
Căt đoạn ruột non |
I |
|
3.050.000 |
217 |
27 |
Căt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo |
I |
|
3.050.000 |
218 |
28 |
Phẫu thuật sa trực tràng không căt ruột |
I |
|
3.050.000 |
219 |
29 |
Căt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
I |
|
3.050.000 |
220 |
30 |
Căt bỏ trĩ vòng |
I |
|
2.320.000 |
221 |
31 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
I |
|
3.050.000 |
222 |
32 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có căt sườn |
I |
|
3.050.000 |
223 |
33 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
I |
|
3.050.000 |
224 |
34 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có căt ruột |
I |
|
3.050.000 |
225 |
22 |
Căt dạ dày cấp cứu điêu trị chảy máu dạ dày do loét |
I |
|
3.050.000 |
226 |
|
Dẫn lưu Abces trong ổ bụng |
II |
|
1.600.000 |
227 |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm dò |
II |
|
1.600.000 |
228 |
35 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
II |
|
1.600.000 |
229 |
36 |
Nối vị tràng |
II |
|
1.600.000 |
230 |
37 |
Căt u mạc treo không căt ruột |
II |
|
1.600.000 |
231 |
38 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc rụôt thừa |
II |
|
1.600.000 |
232 |
39 |
Căt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
II |
|
1.600.000 |
233 |
40 |
Căt ruột thừa kèm túi Meckel |
II |
|
1.600.000 |
234 |
41 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
II |
|
1.600.000 |
235 |
42 |
Làm hậu môn nhân tạo |
II |
|
1.600.000 |
236 |
43 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
II |
|
1.600.000 |
237 |
44 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
II |
|
1.600.000 |
238 |
45 |
Căt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
II |
|
1.600.000 |
239 |
46 |
Phẫu thuật vêt thương tầng sinh môn |
II |
|
1.600.000 |
240 |
47 |
Căt cơ tròn trong |
II |
|
1.600.000 |
241 |
48 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
II |
|
1.600.000 |
242 |
49 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
II |
|
1.600.000 |
243 |
50 |
Mở bụng thăm dò |
II |
|
1.600.000 |
244 |
51 |
Căt trĩ từ 2 bó trở lên |
II |
|
1.600.000 |
245 |
52 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
II |
|
1.600.000 |
246 |
53 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thăt |
II |
|
1.600.000 |
247 |
54 |
Mở thông dạ dày |
II |
|
1.600.000 |
248 |
55 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
II |
|
1.600.000 |
249 |
56 |
Căt ruột thừa ở vị trí bình thường |
II |
|
1.600.000 |
250 |
57 |
Căt trĩ có kèm bóc tách, căt một bó trĩ |
II |
|
1.600.000 |
251 |
58 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
II |
|
1.600.000 |
252 |
59 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
II |
|
1.600.000 |
253 |
36 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
II |
|
1.600.000 |
254 |
37 |
Phẫu thuật tăc ruột do dây chăng |
II |
|
1.600.000 |
255 |
60 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
III |
|
1.280.000 |
256 |
61 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
III |
|
1.280.000 |
257 |
62 |
Khâu lại da vêt phẫu thuật, sau nhiêm khuẩn |
III |
|
1.280.000 |
|
|
IX. GAN - MẢT - TUY |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT |
|
|
|
258 |
3 |
Căt gan phải hoặc gan trái |
ĐB |
|
4.000.000 |
259 |
8 |
Căt bỏ khối tá tụy |
ĐB |
|
4.000.000 |
260 |
9 |
Căt phân thuỳ gan |
I |
|
2.900.000 |
261 |
10 |
Căt phân thuỳ dưới gan phải |
I |
|
2.900.000 |
262 |
11 |
Căt gan không điên hình do vỡ gan, căt gan lớn |
I |
|
2.900.000 |
263 |
12 |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm căt phân thuỳ dưới gan |
I |
|
2.900.000 |
264 |
13 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dân lưu ống kehr kèm căt túi mật |
I |
|
2.900.000 |
265 |
14 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr phẫu thuật lại |
I |
|
2.900.000 |
266 |
15 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và căt gan |
I |
|
2.900.000 |
267 |
16 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ Oddi |
I |
|
2.900.000 |
268 |
17 |
Căt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
I |
|
2.900.000 |
269 |
18 |
Căt đuôi tuỵ và căt lách |
I |
|
2.900.000 |
270 |
19 |
Căt thân và đuôi tuỵ |
I |
|
2.900.000 |
271 |
20 |
Căt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
I |
|
2.900.000 |
272 |
21 |
Nối lưu thông cửa chủ |
I |
|
2.900.000 |
273 |
22 |
Căt phân thuỳ dưới gan trái |
I |
|
2.900.000 |
274 |
23 |
Căt gan không điên hình do vỡ gan, căt gan nhỏ |
I |
|
2.900.000 |
275 |
24 |
Căt chỏm nang gan băng nội soi hay mở bụng |
I |
|
2.900.000 |
276 |
25 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
I |
|
2.900.000 |
277 |
26 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
I |
|
2.900.000 |
278 |
27 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
I |
|
2.900.000 |
279 |
28 |
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng |
I |
|
2.900.000 |
280 |
29 |
Nối nang tuỵ - dạ dày |
I |
|
2.900.000 |
281 |
30 |
Nối nang tuỵ - hỗng tràng |
I |
|
2.900.000 |
282 |
31 |
Căt lách do chấn thương |
I |
|
2.900.000 |
283 |
32 |
Nối túi mật- hỗng tràng |
I |
|
2.900.000 |
284 |
33 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử |
I |
|
2.900.000 |
285 |
34 |
Dẫn lưu áp xe tuỵ |
I |
|
2.900.000 |
286 |
35 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vêt thương gan |
I |
|
2.900.000 |
287 |
|
Phẫu thuật căt túi mật |
I |
|
2.900.000 |
288 |
5 |
Phẫu thuật điêu trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
I |
|
2.900.000 |
289 |
36 |
Phẫu thuật vỡ tụy băng chèn gạc cầm máu |
II |
|
1.600.000 |
290 |
37 |
Dẫn lưu túi mật |
II |
|
1.600.000 |
291 |
38 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
II |
|
1.600.000 |
292 |
39 |
Dẫn lưu áp xe gan |
III |
|
1.280.000 |
|
|
B - THU THUẢT: |
|
|
|
293 |
4 |
Nong thực quản |
|
I |
1.100.000 |
294 |
6 |
Đặt ống thông Blackemore, Linton (Chưa bao gồm sonde) |
|
I |
1.100.000 |
295 |
8 |
Chọc mật qua da dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
|
I |
555.000 |
296 |
9 |
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
|
I |
1.100.000 |
297 |
14 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
|
II |
720.000 |
|
|
X. TIÊT NIÊU- SINH DUC |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT |
|
|
|
298 |
7 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận |
I |
|
2.900.000 |
299 |
8 |
Căt toàn bộ thận và niệu quản |
I |
|
2.900.000 |
300 |
9 |
Căt một nửa thận |
I |
|
2.900.000 |
301 |
10 |
Căt u thận lành |
I |
|
2.900.000 |
302 |
11 |
Lấy sỏi san hô thận |
I |
|
2.900.000 |
303 |
12 |
Lấy sỏi thận qua da (Percutancuous nephrolithotomy) |
I |
|
2.900.000 |
304 |
13 |
Nối niệu quản - đài thận |
I |
|
2.900.000 |
305 |
14 |
Phẫu thuật lỗ tiêu lệch thấp, tạo hình một thì |
I |
|
2.900.000 |
306 |
15 |
Phẫu thuật rò bàng quang- âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
I |
|
2.900.000 |
307 |
16 |
Căt thận đơn thuần |
I |
|
2.900.000 |
308 |
17 |
Lấy sỏi mở bê thận trong xoang |
I |
|
2.900.000 |
309 |
18 |
Lấy sỏi bê thận, đài thận có dẫn lưu thận |
I |
|
2.900.000 |
310 |
19 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
I |
|
2.900.000 |
311 |
20 |
Bóc bạch mạch quang thận, điêu trị bệnh đái dưỡng chấp |
I |
|
2.900.000 |
312 |
21 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
I |
|
2.900.000 |
313 |
22 |
Căt nối niệu quản |
I |
|
2.900.000 |
314 |
23 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
I |
|
2.900.000 |
315 |
24 |
Căt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
I |
|
2.900.000 |
316 |
25 |
Căm niệu quản bàng quang |
I |
|
2.900.000 |
317 |
26 |
Thông niệu quản qua da qua 01 đoạn ruột đơn thuần |
I |
|
2.900.000 |
318 |
27 |
Căt một nửa bàng quang và căt túi thừa bàng quang |
I |
|
2.900.000 |
319 |
28 |
Căt u tuyên tiên liệt lành đường trên |
I |
|
2.900.000 |
320 |
29 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
I |
|
2.900.000 |
321 |
30 |
Căt u bàng quang đường trên |
I |
|
2.900.000 |
322 |
31 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
I |
|
2.900.000 |
323 |
33 |
Căt nối niệu đạo sau |
I |
|
2.900.000 |
324 |
74 |
Căt u nang buồng trứng xoăn |
II |
|
1.560.000 |
325 |
82 |
Lấy sỏi niệu đạo |
II |
|
1.600.000 |
326 |
34 |
Phẫu thuật treo thận |
II |
|
1.600.000 |
327 |
35 |
Lấy sỏi niệu quản |
II |
|
1.600.000 |
328 |
36 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
II |
|
1.600.000 |
329 |
37 |
Chữa cương cứng dương vật |
II |
|
1.600.000 |
330 |
38 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
II |
|
1.600.000 |
331 |
39 |
Căt nối niệu đạo trước |
II |
|
1.600.000 |
332 |
40 |
Lấy sỏi bê thận ngoài xoang |
II |
|
1.600.000 |
333 |
41 |
Phẫu thuật xoăn, vỡ tinh hoàn |
II |
|
1.490.000 |
334 |
42 |
Thăt tĩnh mạch tinh trên bụng |
II |
|
1.600.000 |
335 |
44 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiêu |
II |
|
1.600.000 |
336 |
45 |
Dẫn lưu thận qua da |
II |
|
1.600.000 |
337 |
46 |
Lấy sỏi bàng quang |
II |
|
1.600.000 |
338 |
70 |
Dẫn lưu hai thận |
II |
|
1.600.000 |
339 |
71 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
II |
|
1.600.000 |
340 |
48 |
Căt dương vật không vét hạch, căt một nửa dương vật |
II |
|
1.600.000 |
341 |
49 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
II |
|
1.600.000 |
342 |
50 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
III |
|
1.280.000 |
343 |
51 |
Dẫn lưu áp xe khoang Ritzius |
III |
|
1.280.000 |
344 |
52 |
Phẫu thuật áp xe tuyên tiên liệt |
III |
|
1.280.000 |
345 |
53 |
Căt u nang thừng tinh |
III |
|
1.280.000 |
346 |
55 |
Căt u sùi đầu miệng sáo |
III |
|
1.280.000 |
347 |
56 |
Căt u dương vật lành |
III |
|
1.280.000 |
348 |
58 |
Căt túi thừa niệu đạo |
III |
|
1.280.000 |
349 |
60 |
Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật |
III |
|
1.280.000 |
350 |
61 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
III |
|
1.280.000 |
351 |
62 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
III |
|
1.280.000 |
|
|
B - THU THUAT: |
|
|
|
352 |
11 |
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thê khi sỏi tăc ở niệu quản |
|
I |
1.100.000 |
353 |
13 |
Dẫn lưu bê thận tối thiêu |
|
I |
1.100.000 |
354 |
15 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
|
II |
720.000 |
355 |
18 |
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
|
III |
320.000 |
|
|
XI. PHU SAN: |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUAT: |
|
|
|
356 |
1 |
Căt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiêu khung, vỡ tử cung phức tạp |
ĐB |
|
4.000.000 |
357 |
2 |
Căt u tiêu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, căm sâu trong tiêu khung |
ĐB |
|
4.000.000 |
358 |
3 |
Căt tử cung và thăt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
I |
|
2.900.000 |
359 |
4 |
Căt toàn bộ tử cung đường bụng |
I |
|
2.400.000 |
360 |
6 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo |
I |
|
2.340.000 |
361 |
7 |
Phẫu thuật chân thương tiêt niệu do tai biên phẫu thuật |
I |
|
2.400.000 |
362 |
8 |
Căt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
I |
|
2.900.000 |
363 |
9 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan |
I |
|
2.370.000 |
364 |
10 |
Nối hai tử cung (Strassmann) |
I |
|
2.675.000 |
365 |
11 |
Mở thông vòi trứng hai bên |
I |
|
2.730.000 |
366 |
12 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
I |
|
2.900.000 |
367 |
13 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
I |
|
1.360.000 |
368 |
25 |
Phẫu thuật lấy thai/ bệnh nhân rau tiên đạo |
I |
|
1.960.000 |
369 |
25 |
Phẫu thuật lấy thai/ bệnh nhân rau bong non |
I |
|
1.960.000 |
370 |
25 |
Phẫu thuật lấy thai/ bệnh nhân tiên sản giật |
I |
|
1.960.000 |
371 |
48 |
Phẫu thuật căt tử cung bán phần trong chảy máu sau đẻ, sau phẫu thuật mổ đẻ |
I |
|
2.400.000 |
372 |
26 |
Phẫu thuật Crossen |
II |
|
1.600.000 |
373 |
15 |
Phẫu thuật LeFort |
II |
|
1.345.000 |
374 |
6 |
Lấy thai triệt sản |
II |
|
1.395.000 |
375 |
18 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đên cơ vòng |
II |
|
1.385.000 |
376 |
19 |
Căt cụt cổ tử cung |
II |
|
1.290.000 |
377 |
20 |
Phẫu thuật treo tử cung |
II |
|
1.330.000 |
378 |
22 |
Căt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
II |
|
1.340.000 |
379 |
23 |
Làm lại thành âm đạo |
II |
|
1.390.000 |
380 |
25 |
Căt u nang vú hay u vú lành |
II |
|
1.255.000 |
381 |
26 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
II |
|
1.350.000 |
382 |
28 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
II |
|
1.185.000 |
383 |
29 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
II |
|
985.000 |
384 |
35 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
III |
|
750.000 |
385 |
37 |
Căt u thành âm đạo |
III |
|
720.000 |
|
|
B - THU THUẬT |
|
|
|
386 |
3 |
Hủy thai: căt thân nhi ngôi ngang |
|
ĐB |
750.000 |
387 |
5 |
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
|
I |
800.000 |
388 |
13 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
|
I |
530.000 |
389 |
15 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
|
I |
470.000 |
390 |
24 |
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiêu que |
|
II |
700.000 |
|
|
XII. NHI |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUAT |
|
|
|
|
|
a. Sơ sinh: |
|
|
|
391 |
1 |
Phẫu thuật teo thực quản căt rò và nối |
I |
|
3.050.000 |
392 |
2 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc hoặc tăc ruột có căt tapering |
I |
|
3.050.000 |
393 |
3 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc hoặc tăc ruột không căt nối |
I |
|
3.050.000 |
394 |
4 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
I |
|
3.050.000 |
395 |
5 |
Làm hậu môn nhân tạo |
I |
|
3.050.000 |
|
|
b. Tim mạch - Lồng ngực: |
|
|
|
396 |
7 |
Căt và thăt đường rò khí phê quản với thực quản |
I |
|
2.900.000 |
397 |
8 |
Soi khoang màng phổi |
I |
|
2.900.000 |
398 |
9 |
Căt u máu, u bạch huyêt vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm |
I |
|
2.800.000 |
399 |
12 |
Mở lồng ngực thăm dò |
I |
|
2.375.000 |
400 |
13 |
Cố định mảng sườn di động |
I |
|
2.000.000 |
|
|
c. Tiêu hoá |
|
|
|
401 |
16 |
Phẫu thuật điêu trị tăc tá tràng các loại |
I |
|
3.050.000 |
402 |
17 |
Phẫu thuật phình đại tràng bâm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
I |
|
3.050.000 |
403 |
18 |
Phẫu thuật lại tăc ruột sau phẫu thuật |
I |
|
3.050.000 |
404 |
19 |
Căt Polyp kèm căt toàn bộ đại tràng, đê lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
I |
|
3.050.000 |
405 |
20 |
Căt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kêt hợp đường sau trực tràng |
I |
|
3.050.000 |
406 |
21 |
Căt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo |
I |
|
3.050.000 |
407 |
22 |
Căt Polyp một đoạn đại tràng phải căt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
I |
|
3.050.000 |
408 |
24 |
Căt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
I |
|
3.050.000 |
409 |
25 |
Căt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
I |
|
3.050.000 |
410 |
26 |
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
I |
|
3.050.000 |
411 |
27 |
Phẫu thuật điêu trị thoát vị qua khe thực quản |
I |
|
3.050.000 |
412 |
28 |
Phẫu thuật điêu trị hẹp môn vị phì đại |
I |
|
3.050.000 |
413 |
29 |
Căt đoạn ruột trong lồng ruột có căt đại tràng |
I |
|
3.050.000 |
414 |
30 |
Phẫu thuật tăc tá tràng do xoăn trùng tràng |
I |
|
3.050.000 |
415 |
31 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
I |
|
3.050.000 |
416 |
32 |
Phẫu thuật điêu trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo |
I |
|
3.050.000 |
417 |
33 |
Căt u nang mạc nối lớn |
I |
|
3.050.000 |
418 |
34 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
I |
|
3.050.000 |
419 |
35 |
Mở cơ trực tràng hoặc căt cơ trực tràng và cơ tròn trong đê điêu trị co thăt cơ tròn trong |
I |
|
3.050.000 |
420 |
38 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
II |
|
1.600.000 |
421 |
39 |
Căt túi thừa Meckel |
II |
|
1.600.000 |
422 |
40 |
Căt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi |
II |
|
1.600.000 |
423 |
41 |
Phẫu thuật điêu trị viêm phúc mạc tiên phát |
II |
|
1.600.000 |
424 |
42 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
II |
|
1.600.000 |
425 |
44 |
Sinh thiêt trực tràng đường tầng sinh môn |
II |
|
1.600.000 |
426 |
45 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
II |
|
1.600.000 |
427 |
46 |
Căt mỏm thừa trực tràng |
III |
|
1.280.000 |
428 |
47 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
III |
|
1.280.000 |
429 |
48 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp không gây mê |
III |
|
1.280.000 |
430 |
60 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
III |
|
1.280.000 |
431 |
61 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
III |
|
1.280.000 |
432 |
62 |
Khâu lại da vêt phẫu thuật, sau nhiêm khuẩn |
III |
|
1.280.000 |
|
|
đ. Gan - Mật - Tuỵ: |
|
|
|
433 |
50 |
Phẫu thuật điêu trị chảy máu đường mật, căt gan |
I |
|
2.900.000 |
434 |
51 |
Phẫu thuật điêu trị teo đường mật bẩm sinh |
I |
|
2.900.000 |
435 |
52 |
Phẫu thuật điêu trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
I |
|
2.900.000 |
436 |
55 |
Dẫn lưu túi mật |
II |
|
1.600.000 |
437 |
56 |
Căt u nang tuỵ không căt tuỵ có dẫn lưu |
II |
|
1.600.000 |
|
|
e. Tiêt niệu - Sinh dục: |
|
|
|
438 |
59 |
Căt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
I |
|
2.900.000 |
439 |
60 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
I |
|
2.900.000 |
440 |
61 |
Nối niệu quản với niệu quản |
I |
|
2.900.000 |
441 |
63 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
I |
|
2.900.000 |
442 |
64 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
I |
|
2.900.000 |
443 |
65 |
Căt túi xa niệu quản |
I |
|
2.900.000 |
444 |
66 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
I |
|
2.900.000 |
445 |
67 |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
I |
|
2.900.000 |
446 |
70 |
Dẫn lưu hai thận |
II |
|
1.600.000 |
447 |
71 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
II |
|
1.600.000 |
448 |
72 |
Căt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
II |
|
1.490.000 |
449 |
73 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
II |
|
1.600.000 |
450 |
74 |
Phẫu thuật lỗ tiêu lệch thấp, kĩ thuật Matieu, Magpi |
II |
|
1.600.000 |
451 |
77 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
II |
|
1.600.000 |
452 |
78 |
Dẫn lưu thận |
II |
|
1.600.000 |
453 |
79 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
II |
|
1.600.000 |
454 |
80 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
II |
|
1.600.000 |
455 |
81 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
II |
|
1.600.000 |
456 |
83 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
II |
|
1.600.000 |
|
|
g. Chân thương - Chỉnh hình: |
|
|
|
457 |
110 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
I |
|
2.085.000 |
458 |
118 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
II |
|
1.415.000 |
459 |
119 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay |
II |
|
1.185.000 |
460 |
120 |
Nối đứt dây chăng bên |
II |
|
1.165.000 |
461 |
121 |
Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian, rạch, dẫn lưu đơn thuần |
II |
|
1.185.000 |
462 |
122 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
II |
|
1.195.000 |
463 |
123 |
Căt lọc đơn thuần vêt thương bàn tay |
II |
|
1.390.000 |
464 |
124 |
Căt u xương lành |
II |
|
1.230.000 |
465 |
125 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
II |
|
1.270.000 |
466 |
126 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ |
II |
|
1.255.000 |
467 |
128 |
Chích apxe phần mêm lớn |
III |
|
1.100.000 |
|
|
B - THU THUAT |
|
|
|
468 |
2 |
Năn bó chỉnh hình chân khoèo |
|
I |
225.000 |
469 |
5 |
Tiêm nội tuỷ |
|
I |
435.000 |
470 |
7 |
Bơm rửa khoang não thất |
|
II |
435.000 |
471 |
8 |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
|
II |
720.000 |
472 |
10 |
Căt lọc tổ chức hoại tử hoặc căt lọc vêt thương đơn giản khâu cầm máu |
|
II |
720.000 |
473 |
11 |
Chọc dò dịch não thất |
|
II |
720.000 |
474 |
12 |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
|
II |
290.000 |
|
|
XIII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH: |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUAT: |
|
|
|
475 |
12 |
Giải phóng chèn ép chân thương cột sống cổ |
I |
|
2.365.000 |
476 |
13 |
Giải phóng chèn ép, kêt hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
I |
|
2.055.000 |
477 |
14 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thăt lưng |
I |
|
2.240.000 |
478 |
16 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
I |
|
1.835.000 |
479 |
17 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
I |
|
1.800.000 |
480 |
18 |
Phẫu thuật gẫy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
I |
|
2.015.000 |
481 |
19 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
I |
|
1.640.000 |
482 |
20 |
Cố định nẹp vít gẫy hai xương căng tay |
I |
|
1.880.000 |
483 |
21 |
Phẫu thuật gẫy Monteggia |
I |
|
1.900.000 |
484 |
22 |
Chuyên gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
I |
|
1.660.000 |
485 |
23 |
Tái tạo dây chăng vòng khớp quay trụ trên |
I |
|
1.995.000 |
486 |
24 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
I |
|
1.950.000 |
487 |
25 |
Thay khớp bàn ngón tay |
I |
|
1.640.000 |
488 |
26 |
Thay khớp liên đốt các ngón tay |
I |
|
1.860.000 |
489 |
27 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
I |
|
1.965.000 |
490 |
28 |
Phẫu thuật trật khớp háng bâm sinh |
I |
|
1.960.000 |
491 |
29 |
Tháo khớp háng |
I |
|
1.990.000 |
492 |
30 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
I |
|
1.840.000 |
493 |
31 |
Thay chỏm xương đùi (Chưa tính chỏm xương nhân tạo) |
I |
|
2.245.000 |
494 |
32 |
Đặt đinh nẹp gẫy xương (đùi xuôi dòng) (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
I |
|
2.340.000 |
495 |
33 |
Kêt hợp đinh nẹp một khối gẫy liên mấu chuyên hoặc dưới mấu chuyên |
I |
|
1.835.000 |
496 |
34 |
Kêt hợp xương đinh nẹp gẫy trên lồi cầu, liên lồi cầu (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
I |
|
2.325.000 |
497 |
35 |
Tạo hình dây chăng chéo khớp gối |
I |
|
2.335.000 |
498 |
36 |
Đặt nẹp vít gẫy mâm chày và đầu trên xương chày |
I |
|
1.825.000 |
499 |
37 |
Ghép trong mất đoạn xương |
I |
|
2.315.000 |
500 |
38 |
Phẫu thuật điêu trị can lệch, có kêt hợp xương |
I |
|
2.335.000 |
501 |
40 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích băng và trên 10cm |
I |
|
2.510.000 |
502 |
41 |
Chuyên vạt da có cuống mạch |
I |
|
2.535.000 |
503 |
45 |
Căt u bạch mạch, đường kính băng và trên 10cm |
I |
|
2.510.000 |
504 |
46 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
I |
|
2.530.000 |
505 |
50 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
I |
|
1.620.000 |
506 |
52 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
I |
|
1.865.000 |
507 |
53 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
I |
|
1.890.000 |
508 |
54 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
I |
|
1.720.000 |
509 |
55 |
Căt đoạn khớp khuỷu |
I |
|
1.785.000 |
510 |
56 |
Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương căng tay (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
I |
|
1.895.000 |
511 |
58 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kêt hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
I |
|
1.970.000 |
512 |
61 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
I |
|
1.860.000 |
513 |
62 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
I |
|
1.965.000 |
514 |
63 |
Căt cụt dưới mấu chuyên xương đùi |
I |
|
1.975.000 |
515 |
64 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
I |
|
1.890.000 |
516 |
65 |
Phẫu thuật trật xương bành chè bâm sinh |
I |
|
2.000.000 |
517 |
66 |
Đặt nẹp vít gẫy măt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
I |
|
2.100.000 |
518 |
67 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo |
I |
|
1.715.000 |
519 |
68 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
I |
|
2.035.000 |
520 |
69 |
Phẫu thuật cal lệch, không kêt hợp xương |
I |
|
2.055.000 |
521 |
70 |
Đục nạo xương viêm và chuyên vạt che phủ |
I |
|
2.040.000 |
522 |
71 |
Phẫu thuật vêt thương khớp |
I |
|
2.085.000 |
523 |
72 |
Nối gân gấp (Không bao gồm gân gấp ngón chân, ngón tay) |
I |
|
1.675.000 |
524 |
73 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
I |
|
2.450.000 |
525 |
74 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
I |
|
2.475.000 |
526 |
75 |
Căt u nang tiêu xương, ghép xương |
I |
|
1.950.000 |
527 |
76 |
Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 - 10cm |
I |
|
2.450.000 |
528 |
77 |
Căt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm |
I |
|
2.245.000 |
529 |
78 |
Căt u xơ cơ xâm lấn |
I |
|
1.985.000 |
530 |
79 |
Căt u thần kinh |
I |
|
2.350.000 |
531 |
81 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
I |
|
2.375.000 |
532 |
82 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
I |
|
2.025.000 |
533 |
83 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thăng trước |
I |
|
2.180.000 |
534 |
85 |
Phẫu thuật gẫy xương đòn |
I |
|
1.370.000 |
535 |
86 |
Tháo khớp vai |
I |
|
1.770.000 |
536 |
87 |
Cố định Kirschner trong gẫy đầu trên xương cánh tay (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
I |
|
1.800.000 |
537 |
88 |
Phẫu thuật gẫy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
I |
|
1.540.000 |
538 |
89 |
Căt dị tật dính ngón, băng và dưới 2 ngón tay |
I |
|
1.865.000 |
539 |
90 |
Căt dị tật bâm sinh vê bàn và ngón tay |
I |
|
1.875.000 |
540 |
91 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
I |
|
1.800.000 |
541 |
92 |
Phẫu thuật căt cụt đùi |
I |
|
2.040.000 |
542 |
93 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
I |
|
2.255.000 |
543 |
94 |
Đóng đinh xương chày mở (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
I |
|
2.045.000 |
544 |
95 |
Đặt nẹp vít gẫy thân xương chày |
I |
|
1.588.000 |
545 |
96 |
Đặt nẹp vít gẫy đầu dưới xương chày |
I |
|
2.030.000 |
546 |
97 |
Phẫu thuật Kirschner gẫy đốt bàn nhiêu đốt (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
I |
|
2.045.000 |
547 |
98 |
Phẫu thuật Kirschner gẫy thân xương sên (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
I |
|
2.030.000 |
548 |
99 |
Đặt vít gẫy thân xương sên |
I |
|
2.050.000 |
549 |
100 |
Đặt vít gẫy trật xương thuyên |
I |
|
1.865.000 |
550 |
101 |
Căt u xương sụn |
I |
|
2.025.000 |
551 |
102 |
Nối gân duỗi (Không bao gồm gân gấp ngón chân, ngón tay) |
I |
|
1.800.000 |
552 |
103 |
Gỡ dính gân |
I |
|
2.010.000 |
553 |
104 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
I |
|
1.825.000 |
554 |
105 |
Khâu nối thần kinh |
I |
|
2.030.000 |
555 |
106 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
I |
|
2.400.000 |
556 |
|
Phẫu thuật cố định gãy hở xương căng chân băng khung cố định ngoại vi Fessa (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
I |
|
2.200.000 |
557 |
|
Vá da mỏng |
I |
|
1.950.000 |
558 |
107 |
Phẫu thuật điêu trị vẹo cổ |
II |
|
1.445.000 |
559 |
108 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
II |
|
1.205.000 |
560 |
109 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
II |
|
1.200.000 |
561 |
110 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
II |
|
1.200.000 |
562 |
111 |
Căt cụt căng tay |
II |
|
1.200.000 |
563 |
112 |
Tháo khớp khuỷu |
II |
|
1.245.000 |
564 |
113 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
II |
|
1.215.000 |
565 |
114 |
Tháo khớp cổ tay |
II |
|
1.200.000 |
566 |
115 |
Phẫu thuật điêu trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
II |
|
1.345.000 |
567 |
116 |
Phẫu thuật viêm xương căng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
II |
|
1.225.000 |
568 |
117 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
II |
|
1.145.000 |
569 |
118 |
Tháo khớp gối |
II |
|
1.140.000 |
570 |
119 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gẫy xương bánh chè |
II |
|
1.135.000 |
571 |
121 |
Căt cụt căng chân |
II |
|
1.190.000 |
572 |
122 |
Phẫu thuật viêm xương căng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
II |
|
1.145.000 |
573 |
123 |
Phẫu thuật chân chữ O |
II |
|
1.140.000 |
574 |
124 |
Phẫu thuật chân cữ X |
II |
|
1.140.000 |
575 |
125 |
Phẫu thuật co gân Achille |
II |
|
1.140.000 |
576 |
126 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
II |
|
1.300.000 |
577 |
127 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
II |
|
1.145.000 |
578 |
128 |
Căt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
II |
|
1.155.000 |
579 |
130 |
Tháo khớp kiêu Pirogoff |
II |
|
1.125.000 |
580 |
131 |
Làm cứng khớp ở tư thê chức năng |
II |
|
1.105.000 |
581 |
132 |
Căt cụt cánh tay |
II |
|
1.200.000 |
582 |
133 |
Găm Kirschner trong gãy măt cá (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
II |
|
1.145.000 |
583 |
134 |
Căt u bao gân |
II |
|
1.145.000 |
584 |
135 |
Phẫu thuật cứng cơ may |
II |
|
1.125.000 |
585 |
136 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
II |
|
1.200.000 |
586 |
137 |
Kêt hợp xương trong gãy xương mác |
II |
|
1.140.000 |
587 |
138 |
Căt u xương sụn lành tính |
II |
|
1.105.000 |
588 |
139 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
II |
|
1.020.000 |
589 |
140 |
Phẫu thuật vêt thương phần mêm trên 10cm |
II |
|
980.000 |
590 |
144 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mêm ở cơ quan vận động |
III |
|
1.280.000 |
591 |
145 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
III |
|
1.105.000 |
592 |
146 |
Tháo đốt bàn |
III |
|
1.100.000 |
593 |
148 |
Rút đinh xương đòn hoặc Kirchner các loại |
III |
|
1.105.000 |
594 |
149 |
Phẫu thuật vêt thương phần mêm từ 5 - 10cm |
III |
|
1.280.000 |
|
|
B - THU THUẬT |
|
|
|
595 |
3 |
Năn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
|
I |
225.000 |
596 |
4 |
Năn trong bong sụn tiêp khớp gối, khớp háng |
|
I |
225.000 |
597 |
5 |
Năn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
|
I |
225.000 |
598 |
7 |
Năn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi |
|
I |
420.000 |
599 |
9 |
Năn gãy mâm chày, bột đùi căng bàn chân |
|
I |
420.000 |
600 |
10 |
Năn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
|
I |
230.000 |
601 |
15 |
Năn trong gãy Dupuytren |
|
I |
225.000 |
602 |
16 |
Năn trong gãy Monteggia |
|
I |
225.000 |
603 |
18 |
Năn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles |
|
I |
410.000 |
604 |
19 |
Năn trong bong sụn tiêp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
|
I |
225.000 |
605 |
24 |
Năn bó bột trật chỏm quay |
|
II |
225.000 |
606 |
25 |
Năn trong gãy Pouteau- Colles |
|
II |
225.000 |
607 |
27 |
Năn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
II |
225.000 |
608 |
28 |
Năn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
|
II |
225.000 |
609 |
29 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
II |
420.000 |
610 |
30 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
II |
490.000 |
611 |
31 |
Gãy nên x-ương bàn 1 và Bennet |
|
II |
420.000 |
612 |
32 |
Nẹp bột các loại, không năn |
|
III |
164.000 |
|
|
XIV. BONG |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT |
|
|
|
|
|
A. Người lớn |
|
|
|
613 |
3 |
Căt hoại tử tiêp tuyên 10- 15% diện tích cơ thể |
II |
|
1.420.000 |
614 |
4 |
Căt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể |
II |
|
1.420.000 |
615 |
5 |
Căt hoại tử tiêp tuyên dưới 10% diện tích cơ thể |
III |
|
1.130.000 |
616 |
6 |
Căt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
III |
|
1.280.000 |
|
|
B. Trẻ em: |
|
|
|
617 |
8 |
Căt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
II |
|
1.445.000 |
618 |
9 |
Căt hoại tử tiêp tuyên từ 3- 8% diện tích cơ thể |
II |
|
1.415.000 |
619 |
10 |
Căt lọc da, cơ, cân từ 1- 3% diện tích cơ thể |
II |
|
1.415.000 |
620 |
11 |
Căt hoại tử tiêp tuyên dưới 3% diện tích cơ thể |
III |
|
1.260.000 |
621 |
12 |
Căt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
III |
|
1.265.000 |
|
|
C. Ghép da: |
|
|
|
622 |
14 |
Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể |
II |
|
1.425.000 |
623 |
15 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
III |
|
1.260.000 |
624 |
16 |
Ghép da dị loại độc lập |
III |
|
1.260.000 |
|
|
B - THU THUẢT |
|
|
|
625 |
1 |
Thay băng bỏng diện tích > 60% diện tích cơ thể |
|
I |
380.000 |
626 |
2 |
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể |
|
II |
300.000 |
627 |
3 |
Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể |
|
III |
225.000 |
|
|
XV. TAO HINH |
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT |
|
|
|
628 |
14 |
Tạo hình mũi, tai toàn bộ |
ĐB |
|
3.280.000 |
629 |
31 |
Tạo hình vành tai |
I |
|
1.565.000 |
630 |
33 |
Tạo hình tháp mũi |
I |
|
2.200.000 |
631 |
38 |
Tạo hình niệu quản do hẹp và vêt thương niệu quản |
I |
|
2.670.000 |
632 |
42 |
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
I |
|
2.900.000 |
633 |
49 |
Tạo hình hậu môn |
I |
|
1.860.000 |
634 |
50 |
Tạo hình thành bụng phức tạp |
I |
|
2.900.000 |
635 |
56 |
Căt bỏ bướu, sửa sống mũi |
II |
|
1.610.000 |
636 |
58 |
Phẫu thuật tai vênh |
II |
|
1.600.000 |
637 |
64 |
Tạo hình ngách lợi căt u lợi trên 2cm |
II |
|
1.600.000 |
638 |
65 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên |
II |
|
1.600.000 |
639 |
68 |
Tạo hình băng các vạt da tại chỗ đơn giản |
II |
|
1.180.000 |
640 |
81 |
Lấy mỡ mí dưới |
III |
|
1.050.000 |
641 |
82 |
Xẻ mí đôi |
III |
|
1.080.000 |
642 |
83 |
Ghép da kinh điển điêu trị lộn mí |
III |
|
1.070.000 |
643 |
84 |
Mở rộng khe măt |
III |
|
1.075.000 |
644 |
86 |
Căt bỏ các mâu sụn tai thừa dị tật bâm sinh |
III |
|
1.250.000 |
645 |
88 |
Căt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
III |
|
1.120.000 |
646 |
89 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
III |
|
1.050.000 |
647 |
91 |
Di chuyển các vạt da hình trụ |
III |
|
1.120.000 |
648 |
93 |
Sửa sẹo sấu, sẹo quá phát đơn giản |
III |
|
1.085.000 |
|
|
XVI. NÔI SOI |
|
|
|
|
|
A- PHẢU THUẢT |
|
|
|
649 |
11 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
I |
|
3.050.000 |
650 |
12 |
Căt u bàng quang tái phát qua nội soi |
I |
|
3.050.000 |
651 |
13 |
Căt u tuyên tiên liệt phì đại qua nội soi |
I |
|
3.050.000 |
652 |
14 |
Căt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
I |
|
3.050.000 |
653 |
17 |
Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi |
I |
|
3.050.000 |
654 |
18 |
Căt dày dính trong ổ bụng qua nội soi |
I |
|
3.050.000 |
655 |
19 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
I |
|
2.900.000 |
656 |
21 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
I |
|
2.450.000 |
657 |
22 |
Căt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
I |
|
2.325.000 |
658 |
23 |
Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi |
I |
|
2.900.000 |
659 |
25 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
I |
|
2.900.000 |
660 |
27 |
Căt ruột thừa qua nội soi |
I |
|
2.900.000 |
661 |
28 |
Căt chỏm nang gan qua nội soi |
I |
|
2.900.000 |
662 |
29 |
Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi |
I |
|
2.900.000 |
663 |
30 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
I |
|
2.900.000 |
664 |
31 |
Căt Polyp đại tràng qua nội soi |
I |
|
2.900.000 |
665 |
34 |
Căt Polyp dạ dày qua nội soi |
II |
|
1.600.000 |
666 |
35 |
Căt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi |
II |
|
1.600.000 |
667 |
36 |
Căt Polyp trực tràng qua nội soi |
II |
|
1.600.000 |
668 |
37 |
Căt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
II |
|
1.600.000 |
|
|
B - THU THUẢT |
|
|
|
669 |
1 |
Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có căt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) |
|
ĐB |
1.900.000 |
670 |
3 |
Sinh thiêt xuyên thành phê quản qua nội soi |
|
ĐB |
1.900.000 |
671 |
4 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điêu trị |
|
I |
1.100.000 |
672 |
8 |
Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
|
I |
1.100.000 |
673 |
9 |
Nội soi đường mật qua tá tràng |
|
I |
1.100.000 |
674 |
10 |
Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
|
I |
1.100.000 |
675 |
12 |
Soi phê quản có chải rửa/sinh thiêt/ hút dịch phê quản |
|
I |
935.000 |
676 |
13 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điêu trị giãn tĩnh mạch thực quản |
|
I |
1.100.000 |
677 |
18 |
Soi hậu môn có sinh thiêt, tiêm xơ |
|
I |
1.100.000 |
678 |
20 |
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
|
I |
1.100.000 |
679 |
21 |
Đặt bộ phận giả thực quản |
|
I |
1.100.000 |
|
|
XVII. CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
|
|
|
|
B - THU THUẢT |
|
|
|
680 |
2 |
Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp |
|
II |
255.000 |
681 |
3 |
Rửa khớp |
|
II |
295.000 |
682 |
4 |
Tiêm ngoài màng cứng |
|
III |
245.000 |
683 |
5 |
Tiêm cạnh cột sống |
|
III |
245.000 |
684 |
|
Tiêm khe khớp |
|
III |
245.000 |
685 |
6 |
Tiêm khớp |
|
III |
245.000 |
686 |
25 |
Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi |
|
|
30.000 |
687 |
|
Săc thuốc thang |
|
III |
7.000 |
|
|
XVIII. HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC- LOC MÁU |
|
|
|
|
|
B - THU THUẢT |
|
|
|
688 |
6 |
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng |
|
ĐB |
1.875.000 |
689 |
7 |
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật |
|
ĐB |
1.120.000 |
690 |
11 |
Đặt catheter não đo áp lực trong não |
|
I |
705.000 |
691 |
12 |
Sốc điện cấp cứu có kêt qủa |
|
I |
425.000 |
692 |
14 |
Hô hấp nhân tạo băng máy 24 giờ một lần |
|
I |
570.000 |
693 |
17 |
Hạ huyêt áp chỉ huy |
|
I |
150.000 |
694 |
18 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
|
I |
75.000 |
695 |
19 |
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch băng ghép mạch máu |
|
I |
1.100.000 |
696 |
22 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
|
I |
910.000 |
697 |
24 |
Đặt catheter trung tâm: Đo huyêt áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
|
I |
|
698 |
25 |
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi băng sonde các loại |
|
I |
625.000 |
699 |
27 |
Nội soi dạ dày cấp cứu |
|
I |
930.000 |
700 |
30 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
|
II |
600.000 |
701 |
32 |
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
|
II |
600.000 |
702 |
37 |
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
|
II |
600.000 |
703 |
39 |
Phong bê đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
|
III |
|
704 |
41 |
Đặt ống thông bàng quang |
|
III |
320.000 |
|
|
XIX. CHAN ĐOÁN HINH ANH |
|
|
|
|
|
B - THU THUẢT |
|
|
|
705 |
4 |
Đặt dẫn lưu đường mật xuông tá tràng theo đường qua da, qua gan |
|
ĐB |
1.900.000 |
706 |
5 |
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng |
|
ĐB |
1.900.000 |
707 |
9 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiêp |
|
I |
1.100.000 |
708 |
10 |
Chụp bạch mạch |
|
I |
1.100.000 |
709 |
11 |
Chụp phê quản cản quang |
|
I |
635.000 |
710 |
14 |
Chụp động mạch, tĩnh mạch băng phương pháp Seldinger |
|
I |
1.100.000 |
711 |
15 |
Chụp đường mật qua da, qua gan |
|
I |
610.000 |
712 |
20 |
Chọc dò, làm sinh thiêt, chân đoán tê bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ |
|
I |
1.100.000 |
713 |
27 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
|
II |
135.000 |
714 |
29 |
Chụp niệu đạo ngược dòng |
|
II |
720.000 |
715 |
36 |
Chụp tuyên nước bọt có cản quang |
|
III |
320.000 |
716 |
21 |
Đo mật độ xương |
|
|
75.000 |
|
|
XX. TÂM THAN |
|
|
|
|
|
B - THU THUẬT |
|
|
|
|
|
XXI. LASER |
|
|
|
|
|
B - THU THUẬT |
|
|
|
717 |
2 |
Nội soi Laser điêu trị loét ống tiêu hoá |
|
I |
1.100.000 |
718 |
3 |
Đặt catheter chiêu Laser nội tĩnh mạch |
|
III |
255.000 |
719 |
7 |
Quang đông băng Laser CO2 điêu trị viêm lộ tuyên cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da |
|
III |
240.000 |
|
|
XXII. DA LIÊU |
|
|
|
|
|
B - THU THUẬT |
|
|
|
720 |
3 |
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sân cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) |
|
III |
290.000 |
|
|
XXIII. HUYÊT HỌC |
|
|
|
|
|
B - THU THUẬT |
|
|
|
721 |
2 |
Chọc hạch làm hạch đồ |
|
III |
315.000 |
|
|
XXIV. GIAI PHAU BỆNH |
|
|
|
|
|
A - PHAU THUẬT |
|
|
|
|
|
B - THU THUẬT |
|
|
|
722 |
1 |
Chọc hút tê bào xét nghiệm các khối u: tuyên giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương ... |
|
II |
560.000 |
723 |
2 |
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
|
III |
320.000 |
724 |
3 |
Sinh thiêt cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
|
III |
320.000 |
PHỤ LỤC 4:
BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN
VIỆN PHÍ ÁP DỤNG CHO MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA CÓ TÊN TRONG THÔNG TƯ LIÊN
TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH VÀ THÔNG TƯ LIÊN
TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH – BỘ
LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI)
( Kèm theo Quyết định số 18 /2012/QĐ-UBND
ngày 20 /7/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Loại phẫu thuật |
Loại thủ thuật |
Mức thu (đồng) |
|
|
C2.1 - NGOẠI KHOA TỔNG QUÁT |
|
|
|
1 |
1 |
Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi |
I |
|
2.800.000 |
2 |
2 |
Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ tạo hình đường mật |
I |
|
2.900.000 |
3 |
3 |
Lấy máu tụ, khâu vết thương mạch máu sau phúc mạc |
I |
|
2.900.000 |
4 |
4 |
Khâu vỡ tá tràng |
I |
|
2.800.000 |
5 |
5 |
Khâu vết thương thận |
I |
|
2.900.000 |
6 |
6 |
Khâu vết thương mạc treo |
II |
|
1.600.000 |
7 |
7 |
Tạo hình niệu đạo |
II |
|
1.600.000 |
8 |
8 |
Đưa ruột vào ổ bụng |
II |
|
1.600.000 |
9 |
9 |
Phẫu thuật mở thông ruột non |
II |
|
1.600.000 |
10 |
10 |
Dẫn lưu sonde Modelage ( Chưa bao gồm sonde) |
II |
|
1.600.000 |
11 |
11 |
Phẫu thuật rút sonde Modelage/ sonde JJ qua nội soi |
II |
|
1.500.000 |
12 |
12 |
Dẫn lưu Abces sau phúc mạc |
II |
|
1.600.000 |
13 |
13 |
Dẫn lưu Abces tinh hoàn |
II |
|
1.600.000 |
|
|
C2.2 CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
14 |
1 |
Phẫu thuật lấy dị vật dưới màn hình tăng sáng |
I |
|
1.600.000 |
15 |
2 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương chày không mở ổ gãy ( Chưa bao gồm vít) |
I |
|
1.950.000 |
16 |
3 |
Phẫu thuật trật khớp vai |
I |
|
1.730.000 |
17 |
4 |
Làm lạnh dạ dày |
|
III |
270.000 |
|
|
C2.2 SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
18 |
1 |
Cắt vòi trứng do viêm vòi trứng |
I |
|
1.250.000 |
19 |
2 |
Bóc nhân xơ tử cung |
II |
|
1.700.000 |
20 |
3 |
Gắp thai có gây mê |
III |
|
750.000 |
21 |
4 |
Bóc rau nhân tạo có gây mê |
III |
|
600.000 |
|
|
C2.3.TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
22 |
1 |
Chỉnh hình màn hầu |
ĐB |
|
2.500.000 |
|
|
C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
23 |
1 |
Nội soi dạ dày gây mê |
|
I |
950.000 |
24 |
2 |
Nội soi đại tràng gây mê |
|
I |
940.000 |
25 |
3 |
Gây mê nội soi tiêu hóa |
|
I |
930.000 |
|
|
C3.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC- MIỄN DỊCH |
|
|
|
26 |
1 |
Phản ứng chéo ( Truyền máu ) |
|
|
115.000 |
27 |
2 |
Phản ứng chéo ( Tại giường ) |
|
|
55.000 |
28 |
3 |
Chlamydia trachomatis ( test thử ) |
|
|
80.000 |