Quyết định 23/2005/QĐ-BYT về Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 23/2005/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 30/08/2005 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Trần Thị Trung Chiến |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2005/QĐ-BYT |
Hà Nội; ngày 30 tháng 08 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT VÀ DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế;
Điều 1. Ban hành “Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh” để áp dụng thực hiện tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập và ngoài công lập trong cả nước.
Điều 2. Trên cơ sở Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh này, Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm ra quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập thuộc sự quản lý về chuyên môn của Sở và các bệnh viện, phòng khám ngoài công lập; phòng khám, trung tâm y tế có chức năng khám chữa bệnh của y tế ngành đóng trên địa bàn; Bộ Y tế phê duyệt danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh cho các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, bệnh việnngành. Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh được phê duyệt cho mỗi cơ sở khám chữa bệnh sẽ là cơ sở để Bảo hiểm y tế thanh toán và chuyển tuyến.
Điều 3. Giao cho Vụ Điều trị làm đầu mối phối hợp với Thanh tra Bộ Y tế và các Vụ, Cục có liên quan chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện “Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh”.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục của cơ quan Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các ngành, Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT VÀ DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH
I. PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH
1. Cơ sở khám chữa bệnh bao gồm:
a) Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
b) Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; trung tâm Y tế có chức năng khám chữa bệnh; nhà hộ sinh; phòng khám đa khoa, chuyên khoa thuộc các sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là sở Y tế), Y tế ngành;
c) Trạm Y tế xã, phường, thị trấn; Y tế cơ quan, đơn vị, trường học của các ngành;
d) Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; phòng khám đa khoa, chuyên khoa ngoài công lập.
2. Quy định phân tuyến kỹ thuật trong khám chữa bệnh (sau đây gọi tắt là phân tuyến kỹ thuật). Phân tuyến kỹ thuật cho 4 tuyến: tuyến trung ương, tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã.
a) Tuyến trung ương:
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa hạng I thuộc sở Y tế và Y tế Ngành;
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa trực thuộc sở Y tế được Bộ Y tế giao nhiệm vụ tuyến cuối của vùng, miền.
b) Tuyến tỉnh:
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2005/QĐ-BYT |
Hà Nội; ngày 30 tháng 08 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT VÀ DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế;
Điều 1. Ban hành “Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh” để áp dụng thực hiện tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập và ngoài công lập trong cả nước.
Điều 2. Trên cơ sở Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh này, Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm ra quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập thuộc sự quản lý về chuyên môn của Sở và các bệnh viện, phòng khám ngoài công lập; phòng khám, trung tâm y tế có chức năng khám chữa bệnh của y tế ngành đóng trên địa bàn; Bộ Y tế phê duyệt danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh cho các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, bệnh việnngành. Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh được phê duyệt cho mỗi cơ sở khám chữa bệnh sẽ là cơ sở để Bảo hiểm y tế thanh toán và chuyển tuyến.
Điều 3. Giao cho Vụ Điều trị làm đầu mối phối hợp với Thanh tra Bộ Y tế và các Vụ, Cục có liên quan chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện “Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh”.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục của cơ quan Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các ngành, Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT VÀ DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH
I. PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH
1. Cơ sở khám chữa bệnh bao gồm:
a) Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
b) Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; trung tâm Y tế có chức năng khám chữa bệnh; nhà hộ sinh; phòng khám đa khoa, chuyên khoa thuộc các sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là sở Y tế), Y tế ngành;
c) Trạm Y tế xã, phường, thị trấn; Y tế cơ quan, đơn vị, trường học của các ngành;
d) Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; phòng khám đa khoa, chuyên khoa ngoài công lập.
2. Quy định phân tuyến kỹ thuật trong khám chữa bệnh (sau đây gọi tắt là phân tuyến kỹ thuật). Phân tuyến kỹ thuật cho 4 tuyến: tuyến trung ương, tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã.
a) Tuyến trung ương:
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa hạng I thuộc sở Y tế và Y tế Ngành;
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa trực thuộc sở Y tế được Bộ Y tế giao nhiệm vụ tuyến cuối của vùng, miền.
b) Tuyến tỉnh:
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa trực thuộc sở Y tế (trừ bệnh viện hạng I và bệnh viện được Bộ Y tế giao thực hiện nhiệm vụ khám chữa bệnhtuyến cuối);
- Trung tâm Y tế có chức năng khám chữa bệnh trực thuộc sở Y tế;
- Bệnh viện tuyến huyện hạng II;
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa hạng II của Y tế ngành;
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa ngoài công lập.
c) Tuyến huyện:
- Bệnh viện quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố;
- Phòng khám đa khoa khu vực;
- Bệnh viện hạng III và các bệnh viện chưa xếp hạng, trung tâm Y tế có giường bệnh của Y tếngành;
- Phòng khám đa khoa, chuyên khoa ngoài công lập.
d) Tuyến xã:
- Trạm Y tế xã;
- Trạm Y tế của các cơ quan, đơn vị, trường học.
3. Phân tuyến kỹ thuật sẽ được bổ sung, sửa đổi hàng năm cho phù hợp với sự phát triển của chuyên môn, kỹ thuật.
II. DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH
1. Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh (sau đây gọi tắt là danh mục kỹ thuật) được sắp xếp theo các chuyên khoa, chuyên ngành; phân tuyến kỹ thuật theo cấp độ trung bình, trong phạm vi chuyên môn kỹ thuật cho các tuyến từ xã, huyện, tỉnh đến trung ương (Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh kèm theo Quy định này).
2. Một kỹ thuật có thể do nhiều chuyên khoa, chuyên ngành thực hiện nhưng trong Quy định này được sắp xếp ở một chuyên khoa, chuyên ngành (trừ chuyên ngành nhi).
3. Danh mục kỹ thuật sẽ được sửa đổi, bổ sung hàng năm cho phù hợp với sự phát triển chuyên môn, kỹ thuật.
1. Phê duyệt danh mục kỹ thuật sẽ thực hiện như sau:
a) Phê duyệt danh mục kỹ thuật hiện đang được thực hiện tại các cơ sở khám chữa bệnh:
- Trên cơ sở phân tuyến kỹ thuật; dựa vào điều kiện thực tế của đơn vị về khả năng chuyên môn, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị; căn cứ hướng dẫn quy trình kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành, thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh thành lập Hội đồng chuyên môn của cơ sở để tư vấn xây dựng danh mục các kỹ thuật hiện đang được triển khai tại đơn vị mình và trình lên cơ quan quản lý cấp trên;
- Trên cơ sở danh mục kỹ thuật của mỗi cơ sở khám chữa bệnh xây dựng, cơ quan quản lý cấp trên ra quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật hiện đang được triển khai thực hiện của từng cơ sở khám chữa bệnh:
+ Sở Y tế đối với các cở sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, xã và bệnh viện, phòng khám ngoài công lập; phòng khám, trung tâm Y tế có chức năng khám chữa bệnh thuộc Y tế ngành trên địa bàn;
+ Bộ Y tế đối với các cơ sở khám chữa bệnh tuyến trung ương, bệnh viện ngành;
- Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh chịu trách nhiệm đối với danh mục kỹ thuật của cơ sở trình lên cơ quan quản lý cấp trên phê duyệt. Cơ quan quản lý cấp trên sẽ thẩm định bất kỳ đối với danh mục kỹ thuật do cơ sở khám chữa bệnh trình phê duyệt.
b) Phê duyệt các kỹ thuật bổ sung:
Sau khi danh mục kỹ thuật được cơ quan quản lý cấp trên phê duyệt, những kỹ thuật bổ sung để triển khai phải thực hiện như sau:
- Những kỹ thuật của tuyến đã được phân cấp sẽ do thủ trưởng đơn vị ra quyết định bổ sung và báo cáo cơ quan quản lý cấp trên;
- Những kỹ thuật vượt quá phạm vi quy định của tuyến, cơ sở khám chữa bệnh sẽ trình lên cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan quản lý cấp trên thành lập Hội đồng xem xét và ra quyết định phê duyệt;
- Những kỹ thuật cao thuộc tuyến trung ương mà cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện dự kiến triển khai thực hiện thì cơ sở phải báo cáo về sở Y tế để sở Y tế đề nghị về Bộ Y tế. Bộ Y tế thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định, phê duyệt.
c) Phê duyệt Danh mục kỹ thuật tại các cơ sở Y tế ngoài công lập:
- Căn cứ phạm vi kỹ thuật đã được phê duyệt khi cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, cơ sở khám chữa bệnh ngoài công lập trình lên sở Y tế để được xem xét phê duyệt danh mục kỹ thuật đang thực hiện tại cơ sở;
- Trong quá trình hoạt động sau đó, nếu triển khai các kỹ thuật mới phải báo cáo cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về hành nghề Y tế tư nhân để được xem xét, phê duyệt tiếp.
2. Để bảo đảm an toàn cho người bệnh, danh mục kỹ thuật mà cơ sở khám chữa bệnh đã được phê duyệt thực hiện, nhưng vì lý do khách quan không thể tiến hành được, thì cơ sở khám chữa bệnh đó được phép chuyển người bệnh lên tuyến cao hơn để điều trị.
3. Vụ trưởng Vụ Điều trị/Giám đốc sở Y tế chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc phân tuyến kỹ thuật cho các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc; kiểm tra, giám sát đối với danh mục kỹ thuật bổ sung do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc phê duyệt.
4. Cơ quan quản lý cấp trên và thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh có trách nhiệm từng bước đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị Y tế, nhân lực và nâng cao trình độ chuyên môn kỹ thuật để có khả năng thực hiện tốt các kỹ thuật của đơn vị, bảo đảm thực hiện được danh mục kỹ thuật quy định theo tuyến.
5. Trong trường hợp cần thiết, Bộ Y tế sẽ tổ chức kiểm tra, thẩm định đối với các cơ sở khám chữa bệnh về danh mục kỹ thuật được phép thực hiện tại cơ sở khám chữa bệnh so với khả năng và điều kiện thực tế của cơ sở đó.
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Lọc máu liên tục (CRRT), lọc máu hấp thụ bằng than hoạt, thay huyết tương |
x |
|
|
|
2 |
Nội soi phế quản ở bệnh nhân thở máy: sinh thiết, cầm máu |
x |
|
|
|
3 |
Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ) |
x |
|
|
|
4 |
Ôxy cao áp |
x |
|
|
|
5 |
Kích thích tim vĩnh viễn bằng điện cực trong buồng tim (một ổ) |
x |
x |
|
|
6 |
Nội soi phế quản cầm máu bằng ống soi mềm |
x |
x |
|
|
7 |
Nội soi rửa phế quản lấy nút đờm |
x |
x |
|
|
8 |
Thông khí nhân tạo dài ngày xâm nhập và không xâm nhập với nhiều phương thức khác nhau |
x |
x |
|
|
9 |
Lọc máu cấp cứu (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch) |
x |
x |
|
|
10 |
Lọc màng bụng cấp cứu |
x |
x |
|
|
11 |
Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết |
x |
x |
|
|
12 |
Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu |
x |
x |
x |
|
13 |
Đặt ống nội khí quản |
x |
x |
x |
|
14 |
Mở khí quản |
x |
x |
x |
|
15 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập và xâm nhập bằng thở máy đơn giản |
x |
x |
x |
|
16 |
Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. |
x |
x |
x |
|
17 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
|
18 |
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín |
x |
x |
x |
|
19 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
x |
x |
x |
|
20 |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
x |
x |
x |
|
21 |
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |
x |
x |
x |
|
22 |
Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực |
x |
x |
x |
|
23 |
Sốc điện ngoài lồng ngực |
x |
x |
x |
|
24 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |
x |
x |
x |
|
25 |
Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim |
x |
x |
x |
|
26 |
Bơm rửa màng phổi |
x |
x |
x |
|
27 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
x |
|
28 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
x |
|
29 |
Đặt ống thông Blakemore |
x |
x |
x |
|
30 |
Siêu âm tại giường bệnh |
x |
x |
x |
|
31 |
Ghi điện tim tại giường |
x |
x |
x |
|
32 |
Thổi ngạt |
x |
x |
x |
x |
33 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
x |
x |
x |
x |
34 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
x |
x |
x |
x |
35 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
x |
x |
x |
x |
36 |
Rửa dạ dày |
x |
x |
x |
x |
37 |
Băng bó vết thương |
x |
x |
x |
x |
38 |
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương |
x |
x |
x |
x |
39 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
x |
x |
x |
x |
40 |
Vận chuyển bệnh nhân an toàn |
x |
x |
x |
x |
41 |
Đặt ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
x |
42 |
Thông bàng quang |
x |
x |
x |
x |
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
|
A. THẦN KINH |
|
|
|
|
1 |
Phong bế ngoài màng cứng |
x |
x |
|
|
2 |
Chọc dịch não tuỷ |
x |
x |
|
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
3 |
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim |
x |
|
|
|
4 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn |
x |
|
|
|
5 |
Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động |
x |
|
|
|
6 |
Đốt vách liên thất bằng cồn |
x |
|
|
|
7 |
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch |
x |
|
|
|
8 |
Đóng các lỗ rò |
x |
|
|
|
9 |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim |
x |
|
|
|
10 |
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ |
x |
|
|
|
11 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio |
x |
|
|
|
12 |
Đặt dù lọc máu động mạch |
x |
|
|
|
13 |
Nong động mạch cảnh |
x |
|
|
|
14 |
Nong động mạch ngoại biên |
x |
|
|
|
15 |
Nong van động mạch chủ |
x |
|
|
|
16 |
Nong hẹp eo động mạch chủ |
x |
|
|
|
17 |
Nong van động mạch phổi |
x |
|
|
|
18 |
Đặt stent động mạch vành |
x |
|
|
|
19 |
Đặt stent động mạch cảnh |
x |
|
|
|
20 |
Đặt stent động mạch ngoại biên |
x |
|
|
|
21 |
Đặt stent động mạch thận |
x |
|
|
|
22 |
Đặt stent ống động mạch |
x |
|
|
|
23 |
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất |
x |
|
|
|
24 |
Đốt điện đông các khối u khí phế quản qua nội soi phế quản |
x |
|
|
|
25 |
Đặt stent khí phế quản |
x |
|
|
|
26 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
x |
|
|
|
27 |
Sốc điện điều trị rung nhĩ |
x |
x |
|
|
28 |
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
29 |
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu |
x |
x |
|
|
30 |
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
x |
x |
|
|
31 |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
x |
x |
|
|
32 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
x |
x |
|
|
33 |
Chọc dò u trung thất, u phổi, màng tim |
x |
x |
|
|
34 |
Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi |
x |
x |
x |
|
35 |
Mở màng phổi tối thiểu dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
x |
x |
x |
|
36 |
Chọc dò màng phổi |
x |
x |
x |
|
|
C. TIÊU HOÁ - GAN-MẬT-TUỴ |
|
|
|
|
37 |
Đặt stent đường mật, đường tuỵ |
x |
|
|
|
38 |
Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản |
x |
x |
|
|
39 |
Thắt tĩnh mạch thực quản |
x |
x |
|
|
40 |
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
x |
x |
|
|
41 |
Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
42 |
Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
43 |
Chọc hút và tiêm thuốc nang gan |
x |
x |
|
|
44 |
Hút dịch mật qua tá tràng |
x |
x |
|
|
45 |
Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi |
x |
x |
|
|
46 |
Đốt trĩ bằng sóng cao tần và từ trường |
x |
x |
|
|
47 |
Tái truyền dịch cổ trướng |
x |
x |
|
|
48 |
Chọc áp xe gan qua siêu âm |
x |
x |
x |
|
49 |
Tiêm xơ điều trị trĩ |
x |
x |
x |
|
50 |
Chọc dịch màng bụng |
x |
x |
x |
|
51 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
x |
x |
x |
|
52 |
Chọc hút áp xe thành bụng |
x |
x |
x |
|
53 |
Thụt tháo phân |
x |
x |
x |
x |
54 |
Đặt sonde hậu môn |
x |
x |
x |
x |
|
D. THẬN - TIẾT NIỆU - LỌC MÁU |
|
|
|
|
55 |
Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
|
|
|
56 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
x |
x |
|
|
57 |
Lọc máu chu kỳ |
x |
x |
|
|
58 |
Lọc màng bụng chu kỳ |
x |
x |
|
|
|
E. CƠ – XƯƠNG - KHỚP |
|
|
|
|
59 |
Chọc dịch khớp |
x |
x |
|
|
60 |
Tét STACLOTLA |
x |
x |
|
|
61 |
Tét Schimer |
x |
x |
|
|
62 |
Tét Rose Bengal |
x |
x |
|
|
|
G. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG |
|
|
|
|
63 |
Tét lẩy da (Prick test) |
x |
x |
x |
x |
64 |
Tét nội bì |
x |
x |
x |
x |
65 |
Tét áp bì (Patch test) |
x |
x |
x |
x |
|
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
66 |
Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt |
x |
x |
x |
x |
67 |
Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch |
x |
x |
x |
x |
III. NHI KHOA
(Áp dụng đối với chuyên
khoa nhi)
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
|
A. HỒI SỨC CẤP CỨU |
|
|
|
|
1 |
Lọc máu liên tục (CRRT), lọc máu hấp phụ bằng than hoạt, thay huyết tương |
x |
x |
|
|
2 |
Ôxy cao áp |
x |
x |
|
|
3 |
Nội soi phế quản cấp cứu |
x |
x |
|
|
4 |
Thông khí nhân tạo thở máy dài ngày xâm nhập và không xâm nhập với nhiều phương thức khác nhau |
x |
x |
|
|
5 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh |
x |
x |
|
|
6 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm: Đo áp lực tĩnh mạch phổi, hồi sức, lọc máu. |
x |
x |
|
|
7 |
Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết |
x |
x |
|
|
8 |
Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu |
x |
x |
|
|
9 |
Lọc máu cấp cứu và chu kỳ (ở trẻ đã có mở thông động tĩnh mạch) |
x |
x |
|
|
10 |
Mở dạ dày cho ăn |
x |
x |
|
|
11 |
Hút dịch mật qua tá tràng |
x |
x |
|
|
12 |
Chọc dò dịch não thất |
x |
x |
|
|
13 |
Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực |
x |
x |
|
|
14 |
Sốc điện ngoài lồng ngực |
x |
x |
|
|
15 |
Chọc hút dịch và dẫn lưu màng ngoài tim dưới siêu âm |
x |
x |
|
|
16 |
Đặt ống thông Blakemore |
x |
x |
|
|
17 |
Đặt ống nội khí quản |
x |
x |
x |
|
18 |
Hút dịch, khí màng phổi áp lực thấp |
x |
x |
x |
|
19 |
Mở khí quản |
x |
x |
x |
|
20 |
Thở máy áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập |
x |
x |
x |
|
21 |
Hô hấp nhân tạo bằng máy |
x |
x |
x |
|
22 |
Đặt nội khí quản cấp cứu |
x |
x |
x |
|
23 |
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
x |
x |
x |
|
24 |
Đặt ống nội khí quản mò qua đường mũi và đèn soi thanh quản |
x |
x |
x |
|
25 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập và không xâm nhập bằng thở máy đơn giản |
x |
x |
x |
|
26 |
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản |
x |
x |
x |
|
27 |
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín |
x |
x |
x |
|
28 |
Dẫn lưu màng phổi |
x |
x |
x |
|
29 |
Dẫn lưu cổ chướng |
x |
x |
x |
|
30 |
Chọc màng phổi trong viêm mủ màng phổi |
x |
x |
x |
|
31 |
Đặt ống thông Foley dẫn lưu bàng quang |
x |
x |
x |
|
32 |
Chọc dịch màng bụng |
x |
x |
x |
|
33 |
Làm tét nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp |
x |
x |
x |
|
34 |
Chọc dò tuỷ sống |
x |
x |
x |
|
35 |
Truyền máu |
x |
x |
x |
|
36 |
Thụt tháo phân |
x |
x |
x |
x |
37 |
Thổi ngạt |
x |
x |
x |
x |
38 |
Bóp bóng Ambu |
x |
x |
x |
x |
39 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
x |
x |
x |
x |
40 |
Thủ thuật Heimlich |
x |
x |
x |
x |
41 |
Băng bó vết thương |
x |
x |
x |
x |
42 |
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương |
x |
x |
x |
x |
43 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
x |
x |
x |
x |
44 |
Đặt ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
x |
45 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
x |
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
46 |
Đặt nội khí quản hai nòng |
x |
|
|
|
47 |
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn |
x |
|
|
|
48 |
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực |
x |
|
|
|
49 |
Cắt phổi và cắt màng phổi |
x |
|
|
|
50 |
Cắt đoạn nối động mạch phổi |
x |
|
|
|
51 |
Cắt u trung thất đường giữa xương ức |
x |
|
|
|
52 |
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi. |
x |
|
|
|
53 |
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt 1 phần màng tim |
x |
|
|
|
54 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực |
x |
|
|
|
55 |
Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS) |
x |
|
|
|
56 |
Nội soi lồng ngực sinh thiết |
x |
|
|
|
57 |
Nội soi trung thất |
x |
|
|
|
58 |
Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản |
x |
|
|
|
59 |
Chọc dò u phổi, trung thất |
x |
|
|
|
60 |
Chụp phế quản cản quang |
x |
|
|
|
61 |
Chọc dò, làm sinh thiết chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ |
x |
|
|
|
62 |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
x |
|
|
|
63 |
Soi phế quản ống mềm siêu âm |
x |
|
|
|
64 |
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi |
x |
|
|
|
65 |
Phẫu thuật phế quản qua nội soi phế quản |
x |
|
|
|
66 |
Khám nội soi ảo phế quản bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
x |
x |
|
|
67 |
Rửa phế quản, phế nang toàn bộ phổi |
x |
x |
|
|
68 |
Thăm dò các dung tích phổi (N2 wash out) |
x |
x |
|
|
69 |
Sinh thiết màng phổi (mù) |
x |
x |
|
|
70 |
Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản |
x |
x |
|
|
71 |
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) |
x |
x |
|
|
72 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
x |
x |
|
|
73 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
x |
x |
|
|
74 |
Cắt tuyến ức |
x |
x |
|
|
75 |
Cắt u xương sườn 1 xương |
x |
x |
|
|
76 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
x |
x |
|
|
77 |
Dẫn lưu màng ngoài tim |
x |
x |
|
|
78 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
x |
x |
|
|
79 |
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi |
x |
x |
|
|
80 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm |
x |
x |
|
|
81 |
Sinh thiết phổi hút |
x |
x |
|
|
82 |
Mở màng phổi tối đa |
x |
x |
|
|
83 |
Chọc dò màng tim, rửa màng tim |
x |
x |
|
|
84 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
x |
x |
|
|
85 |
Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
x |
x |
x |
|
86 |
Dẫn lưu phế quản phổi |
x |
x |
x |
|
87 |
Đặt ống thông dạ dày lấy bệnh phẩm xét nghiệm |
x |
x |
x |
|
88 |
Mổ lấy các khối u nhỏ dưới da, cơ làm chẩn đoán và điều trị |
x |
x |
x |
|
89 |
Thăm dò điện sinh lý tim |
x |
x |
x |
|
|
C. TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
|
|
|
90 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
x |
|
|
|
91 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
x |
|
|
|
92 |
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
x |
|
|
|
93 |
Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng |
x |
|
|
|
94 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
x |
|
|
|
95 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột |
x |
x |
|
|
96 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|
|
97 |
Bơm hơi kiểm tra lồng ruột |
x |
x |
|
|
98 |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
x |
x |
|
|
99 |
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng |
x |
x |
|
|
100 |
Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn |
x |
x |
|
|
101 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
x |
x |
|
|
102 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá, có làm hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|
|
103 |
Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non |
x |
x |
|
|
104 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột, tắc ruột |
x |
x |
|
|
105 |
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
x |
|
|
106 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc |
x |
x |
|
|
107 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
x |
|
|
108 |
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn |
x |
x |
|
|
109 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
x |
x |
|
|
110 |
Phẫu thuật cấp cứu sơ sinh không có hậu môn |
x |
x |
|
|
111 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
x |
x |
|
|
112 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
x |
x |
|
|
113 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
x |
x |
|
|
114 |
Phẫu thuật mở đóng hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|
|
115 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
x |
x |
|
|
|
D. GAN - MẬT - TUỴ |
|
|
|
|
116 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
x |
|
|
|
117 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
x |
|
|
|
118 |
Phẫu thuật cắt u nang tuỵ, không cắt bỏ tuỵ có dẫn lưu |
x |
|
|
|
119 |
Chọc hút áp xe gan |
x |
x |
|
|
120 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
x |
x |
|
|
121 |
Dẫn lưu túi mật |
x |
x |
|
|
122 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu |
x |
x |
|
|
123 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật-ruột |
x |
x |
|
|
|
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
124 |
Phẫu thuật cắt một nửa thận |
x |
|
|
|
125 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
x |
|
|
|
126 |
Phẫu thuật trồng lại niệu quản một bên |
x |
|
|
|
127 |
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
x |
|
|
|
128 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
x |
|
|
|
129 |
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông |
x |
x |
|
|
130 |
Dẫn lưu thận |
x |
x |
|
|
131 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
x |
x |
|
|
132 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
x |
x |
|
|
133 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
x |
x |
|
|
134 |
Mở thông bàng quang |
x |
x |
|
|
135 |
Lấy sỏi niệu đạo |
x |
x |
|
|
136 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên |
x |
x |
|
|
137 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
x |
x |
|
|
138 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
x |
x |
|
|
139 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
x |
x |
|
|
140 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
x |
x |
|
|
141 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
x |
x |
|
|
142 |
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
x |
x |
|
|
143 |
Chọc dò tinh hoàn |
x |
x |
|
|
144 |
Cắt túi sa niệu quản |
x |
x |
|
|
145 |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
x |
x |
|
|
146 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
x |
x |
|
|
147 |
Phẫu thuật nước màng tinh hoàn |
x |
x |
x |
|
148 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
x |
x |
x |
|
149 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
x |
x |
x |
x |
150 |
Đặt ống thông bàng quang |
x |
x |
x |
x |
|
G. CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
|
|
|
151 |
Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …) |
x |
x |
|
|
|
H. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
152 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
x |
|
|
|
153 |
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và taọ hình bao khớp, không cắt xương đùi chỉnh trục cổ xương đùi |
x |
|
|
|
154 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
x |
|
|
|
155 |
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
x |
|
|
|
156 |
Nối dây chằng chéo |
x |
|
|
|
157 |
Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hoá cơ Delta |
x |
|
|
|
158 |
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não |
x |
|
|
|
159 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối |
x |
|
|
|
160 |
Máng bột lao cột sống |
x |
x |
|
|
161 |
Băng chỉnh hình: băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault |
x |
x |
|
|
162 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ |
x |
x |
|
|
163 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
x |
x |
|
|
164 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
x |
x |
|
|
165 |
Cắt u xương lành |
x |
x |
|
|
166 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV |
x |
x |
|
|
167 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
x |
x |
|
|
168 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
x |
x |
|
|
169 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
x |
x |
|
|
170 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
x |
x |
|
|
171 |
Chọc dò khớp gối |
x |
x |
|
|
172 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ I |
x |
x |
x |
|
173 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần |
x |
x |
x |
|
174 |
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
x |
x |
x |
|
175 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
x |
x |
x |
|
176 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
x |
x |
x |
|
177 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
x |
x |
x |
|
178 |
Bột ngực vai cánh tay |
x |
x |
x |
|
179 |
Bột chậu lưng chân |
x |
x |
x |
|
180 |
Bột đùi cẳng bàn chân |
x |
x |
x |
|
181 |
Bột cổ bàn ngón tay |
x |
x |
x |
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Chăm sóc mở khí quản trong uốn ván |
x |
x |
|
|
2 |
Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán SARS, cúm A H5N1 |
x |
x |
|
|
3 |
Kỹ thuật sinh thiết gan trong chẩn đoán viêm gan vi rút |
x |
x |
|
|
4 |
Mở khí quản trong uốn ván |
x |
x |
|
|
5 |
Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán tả |
x |
x |
x |
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối…) |
x |
|
|
|
2 |
Phẫu thuật mổ lao cột sống thắt lưng |
x |
|
|
|
3 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
x |
|
|
|
4 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
x |
|
|
|
5 |
Cắt lá xương sống |
x |
x |
|
|
6 |
Phẫu thuật Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống |
x |
x |
|
|
7 |
Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống- xương sườn |
x |
x |
|
|
8 |
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp |
x |
x |
|
|
9 |
Cắt hạch lao to vùng cổ |
x |
x |
|
|
10 |
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
x |
x |
|
|
11 |
Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò |
x |
x |
|
|
12 |
Phản ứng Mantoux |
x |
x |
x |
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ ngực, tái tạo ngực sau ung thư vú hoặc nâng ngực đặt túi nước |
x |
|
|
|
2 |
Phẫu thuật nâng và căng da mặt qua hệ thống cân, cơ nông |
x |
|
|
|
3 |
Phẫu thuật tạo hình nâng sống mũi bằng Silicon |
x |
|
|
|
4 |
Phẫu thuật tạo hình đầu cánh mũi |
x |
|
|
|
5 |
Phẫu thuật sụp mí 2 bên |
x |
|
|
|
6 |
Phẫu thuật tạo hình 2 mí trên |
x |
|
|
|
7 |
Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới |
x |
|
|
|
8 |
Phẫu thuật cắt bớt bẩm sinh, tạo hình vạt da đường kính 1-5cm |
x |
|
|
|
9 |
Phẫu thuật tạo hình rốn bẩm sinh mắc phải |
x |
|
|
|
10 |
Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mí |
x |
|
|
|
11 |
Phẫu thuật chỉnh hình sửa lông mày 2 bên |
x |
|
|
|
12 |
Phẫu thuật căng da trán |
x |
|
|
|
13 |
Phẫu thuật thu hẹp, tạo hình âm đạo bằng phẫu thuật |
x |
|
|
|
14 |
Điều trị hôi nách bằng phẫu thuật hoặc hút mỡ 2 bên |
x |
|
|
|
15 |
Cấy tóc đường kính 1-5cm |
x |
|
|
|
16 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động (1 bàn tay) |
x |
|
|
|
17 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động (1 bàn chân) do bệnh phong và các nguyên nhân không do phong |
x |
|
|
|
18 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) |
x |
|
|
|
19 |
Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt sắc tố đường kính 1 cm/lần bằng laser CO2 |
x |
|
|
|
20 |
Kỹ thuật điều trị sẹo lõm sau trứng cá bằng các phương pháp phối hợp d = 1cm bằng laser CO2, radio, hoá chất |
x |
|
|
|
21 |
Kỹ thuật tái tạo da mặt bằng hoá chất (TCA) |
x |
|
|
|
22 |
Kỹ thuật điều trị sùi mào gà/1 lần (tê tuỷ sống) bằng laser CO2 |
x |
|
|
|
23 |
Kỹ thuật chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ (1 lần) bằng vật lý trị liệu |
x |
|
|
|
24 |
Phẫu thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm |
x |
x |
|
|
25 |
Nạo vét lỗ đáo viêm xương |
x |
x |
|
|
26 |
Kỹ thuật điều trị hạt cơm bằng laser CO2 |
x |
x |
|
|
27 |
Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng đường kính 1-5cm bằng laser CO2 |
x |
x |
|
|
28 |
Kỹ thuật điều trị u tuyến mồ hôi đường kính 1-5cm bằng laser CO2 |
x |
x |
|
|
29 |
Kỹ thuật điều trị u mềm treo đường kính 1-5cm bằng laser CO2 |
x |
x |
|
|
30 |
Kỹ thuật điều trị u mềm lây đường kính 1-5cm bằng laser CO2 |
x |
x |
|
|
31 |
Kỹ thuật xoá xăm đường kính 1-5cm bằng laser CO2 |
x |
x |
|
|
32 |
Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm bằng laser CO2 |
x |
x |
|
|
33 |
Kỹ thuật điều trị sùi mào/gà 1 lần (tê tại chỗ) bằng laser CO2 |
x |
x |
|
|
34 |
Phẫu thuật cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm |
x |
x |
|
|
35 |
Phẫu thuật cắt bỏ 1 nốt ruồi |
x |
x |
|
|
36 |
Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến bã đường kính 1-5cm |
x |
x |
|
|
37 |
Phẫu thuật u vàng (1 tổn thương) |
x |
x |
|
|
38 |
Phẫu thuật móng chọc thịt (1 góc móng) |
x |
x |
x |
|
39 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm |
x |
x |
x |
|
40 |
Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo |
x |
x |
x |
x |
41 |
Nạo vét lỗ đáo không viêm xương |
x |
x |
x |
x |
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Sốc điện tâm thần có gây mê |
x |
|
|
|
2 |
Sốc insulin |
x |
|
|
|
3 |
Bơm hơi não thất |
x |
|
|
|
4 |
Kích thích từ xuyên sọ |
x |
x |
|
|
5 |
Sốc điện tâm thần thông thường |
x |
x |
|
|
6 |
Các trắc nghiệm tâm lý |
x |
x |
|
|
7 |
Liệu pháp ám thị và thôi miên |
x |
x |
|
|
8 |
Liệu pháp thư giãn luyện tập |
x |
x |
|
|
9 |
Liệu pháp hành vi tác phong |
x |
x |
|
|
10 |
Liệu pháp nhận thức |
x |
x |
|
|
11 |
Liệu pháp âm nhạc trị liệu |
x |
x |
|
|
12 |
Liệu pháp điện ảnh điều trị |
x |
x |
|
|
13 |
Liệu pháp đóng kịch |
x |
x |
|
|
14 |
Liệu pháp lao động điều trị |
x |
x |
x |
x |
15 |
Xử trí loạn thần cấp |
x |
x |
x |
x |
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Sinh thiết, áp lạnh tức thì các tuyến nội tiết trong mổ |
x |
|
|
|
2 |
Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến giáp |
x |
|
|
|
3 |
Phẫu thuật thông thường bệnh lý tuyến yên |
x |
|
|
|
4 |
Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến yên |
x |
|
|
|
5 |
Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến thượng thận |
x |
|
|
|
6 |
Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến tụy |
x |
|
|
|
7 |
Phẫu thuật các cơ quan khác ở bệnh nhân đái tháo đường (đường huyết không bình thường) |
x |
|
|
|
8 |
Phẫu thuật tạo hình bàn chân đái tháo đường |
x |
|
|
|
9 |
Cắt lọc bàn chân nhiễm trùng ở bệnh nhân đái tháo đường |
x |
x |
|
|
10 |
Phẫu thuật thông thường bệnh lý tuyến giáp |
x |
x |
|
|
11 |
Phẫu thuật thông thường bệnh lý tuyến thượng thận |
x |
x |
|
|
12 |
Phẫu thuật thông thường bệnh lý tuyến tụy |
x |
x |
|
|
13 |
Các tiểu phẫu ở bệnh nhân đái tháo đường (đường huyết không bình thường) |
x |
x |
|
|
14 |
Phẫu thuật các cơ quan khác ở bệnh nhân đái tháo đường (đường huyết bình thường) |
x |
x |
|
|
15 |
Các tiểu phẫu ở bệnh nhân đái tháo đường (đường huyết bình thường) |
x |
x |
x |
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
|
A. THỦ THUẬT |
|
|
|
|
1 |
Đốt trĩ bằng sóng cao tần |
x |
x |
|
|
2 |
Tiêm xơ điều trị trĩ |
x |
x |
|
|
3 |
Dưỡng sinh |
x |
x |
|
|
4 |
Điện Mãng châm |
x |
x |
|
|
5 |
Nhĩ châm |
x |
x |
|
|
6 |
Điện Nhĩ châm |
x |
x |
|
|
7 |
Cấy chỉ |
x |
x |
|
|
8 |
Kéo nắn cột sống |
x |
x |
|
|
9 |
Từ châm |
x |
x |
|
|
10 |
Laser châm |
x |
x |
|
|
11 |
Hào châm |
x |
x |
x |
|
12 |
Điện châm |
x |
x |
x |
x |
13 |
Thủy châm |
x |
x |
x |
x |
14 |
Xoa bóp Bấm huyệt |
x |
x |
x |
x |
15 |
Cứu |
x |
x |
x |
x |
16 |
Ôn châm |
x |
x |
x |
x |
17 |
Mai hoa châm |
x |
x |
x |
x |
18 |
Chích lể |
x |
x |
x |
x |
19 |
Ngâm thuốc |
x |
x |
x |
x |
20 |
Xông hơi thuốc |
x |
x |
x |
x |
21 |
Xông khói thuốc |
x |
x |
x |
x |
22 |
Bố thuốc |
x |
x |
x |
x |
23 |
Chườm ngải |
x |
x |
x |
x |
24 |
Sắc thuốc thang |
x |
x |
x |
x |
25 |
Giác hút |
x |
x |
x |
x |
|
B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
26 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
x |
|
|
|
27 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên |
x |
|
|
|
28 |
Cắt ung thư giáp trạng |
x |
|
|
|
29 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
x |
|
|
|
30 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
x |
|
|
|
31 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
x |
|
|
|
32 |
Cắt u giáp trạng |
x |
|
|
|
33 |
Cắt u lành phần mềm |
x |
x |
|
|
34 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
x |
x |
|
|
35 |
Cắt u vú nhỏ |
x |
x |
|
|
36 |
Cắt polyp cổ tử cung |
x |
|
|
|
37 |
Cắt u thành âm đạo |
x |
|
|
|
38 |
Bóc nhân tuyến giáp |
x |
x |
|
|
39 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
x |
|
|
|
40 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
x |
x |
|
|
41 |
Cắt u bán cầu đại não |
x |
|
|
|
42 |
Phẫu thuật áp xe não |
x |
|
|
|
43 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
x |
|
|
|
44 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
x |
|
|
|
45 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
x |
|
|
|
46 |
Khoan sọ thăm dò |
x |
|
|
|
47 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
x |
|
|
|
48 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 -5 cm |
x |
x |
|
|
49 |
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên |
x |
|
|
|
50 |
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn |
x |
|
|
|
51 |
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
x |
|
|
|
52 |
Phẫu thuật lác thông thường |
x |
x |
|
|
53 |
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut) |
x |
|
|
|
54 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
x |
|
|
|
55 |
Cắt u cuộn cảnh |
x |
|
|
|
56 |
Cắt u tuyến mang tai |
x |
|
|
|
57 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
x |
|
|
|
58 |
Phẫu thuật xoang trán |
x |
|
|
|
59 |
Nạo sàng hàm |
x |
x |
|
|
60 |
Cắt u thành sau họng |
x |
|
|
|
61 |
Cắt toàn bộ thanh quản |
x |
|
|
|
62 |
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản |
x |
|
|
|
63 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
x |
|
|
|
64 |
Cắt dây thanh |
x |
|
|
|
65 |
Cắt dính thanh quản |
x |
|
|
|
66 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
x |
x |
|
|
67 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
x |
|
|
|
68 |
Cắt amidan gây mê hoặc gây tê |
x |
x |
|
|
69 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
x |
|
|
|
70 |
Cắt polyp mũi |
x |
x |
|
|
71 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ |
x |
|
|
|
72 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
x |
x |
|
|
73 |
Cắt u nang giáp móng |
x |
|
|
|
74 |
Cắt u nang cạnh cổ |
x |
|
|
|
75 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
x |
|
|
|
76 |
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5cm |
x |
|
|
|
77 |
Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân |
x |
|
|
|
78 |
Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm |
x |
|
|
|
79 |
cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại |
x |
|
|
|
80 |
Cắt phổi và cắt màng phổi |
x |
|
|
|
81 |
Cất một thùy hay một phân thùy phổi |
x |
|
|
|
82 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
x |
|
|
|
83 |
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
x |
|
|
|
84 |
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
x |
|
|
|
85 |
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình |
x |
|
|
|
86 |
Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim |
x |
|
|
|
87 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực |
x |
|
|
|
88 |
Mở màng phổi tối đa |
x |
|
|
|
89 |
Cắt hạch lao to vùng cổ |
x |
|
|
|
90 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
x |
|
|
|
91 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
x |
|
|
|
92 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
x |
|
|
|
93 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
x |
|
|
|
94 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
x |
|
|
|
95 |
Cắt túi thừa tá tràng |
x |
|
|
|
96 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
x |
|
|
|
97 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
x |
|
|
|
98 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
x |
|
|
|
99 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
x |
|
|
|
100 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
x |
|
|
|
101 |
Phẫu thuật thóat vị cơ hoành có kèm trào ngược |
x |
|
|
|
102 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
x |
x |
|
|
103 |
Cắt đoạn ruột non |
x |
x |
|
|
104 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|
|
105 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
x |
x |
|
|
106 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
x |
x |
|
|
107 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
x |
x |
|
|
108 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
x |
x |
|
|
109 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
x |
x |
|
|
110 |
Phẫu thuật dò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
x |
x |
|
|
111 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
x |
x |
|
|
112 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
x |
|
|
|
113 |
Nối vị tràng |
x |
x |
|
|
114 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
x |
x |
|
|
115 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
x |
|
|
|
116 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
x |
|
|
|
117 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
x |
|
|
|
118 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
x |
|
|
|
119 |
Làm hậu môn nhân tạo |
x |
|
|
|
120 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
x |
|
|
|
121 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
x |
|
|
|
122 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
x |
|
|
|
123 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
x |
|
|
|
124 |
Cắt cơ tròn trong |
x |
|
|
|
125 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
x |
|
|
|
126 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
x |
|
|
|
127 |
Mở bụng thăm dò |
x |
|
|
|
128 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
x |
|
|
|
129 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
x |
|
|
|
130 |
Phẫu thuật thóat vị bẹn |
x |
|
|
|
131 |
Mở thông dạ dày |
x |
x |
|
|
132 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
x |
x |
|
|
133 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
x |
x |
|
|
134 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
x |
x |
|
|
135 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
x |
x |
|
|
136 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
x |
|
|
|
137 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
x |
|
|
|
138 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
x |
|
|
|
139 |
Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách |
x |
|
|
|
140 |
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng |
x |
|
|
|
141 |
Nối nang tụy - hỗng tràng |
x |
|
|
|
142 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
x |
|
|
|
143 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
x |
|
|
|
144 |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
x |
|
|
|
145 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
x |
|
|
|
146 |
Cắt nối niệu quản |
x |
|
|
|
147 |
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
x |
|
|
|
148 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
x |
|
|
|
149 |
Dẫn lưu thận qua da |
x |
x |
|
|
150 |
Lấy sỏi bàng quang |
x |
x |
|
|
151 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
x |
x |
|
|
152 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
x |
x |
|
|
153 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
x |
x |
|
|
154 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
x |
x |
|
|
155 |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
x |
x |
|
|
156 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
x |
x |
|
|
157 |
Cắt u nang thừng tinh |
x |
x |
|
|
158 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
x |
x |
|
|
159 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
x |
x |
|
|
160 |
Cắt u dương vật lành |
x |
x |
|
|
161 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
x |
x |
|
|
162 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
x |
x |
|
|
163 |
Mở rộng lỗ sáo |
x |
x |
|
|
164 |
Chích áp xe tầng môn |
x |
x |
|
|
165 |
Phẫu thuật LeFort |
x |
|
|
|
166 |
Lấy thai triệt sản |
x |
|
|
|
167 |
Lấy thai lần đầu |
x |
|
|
|
168 |
Cắt cụt cổ tử cung |
x |
|
|
|
169 |
Phẫu thuật treo tử cung |
x |
|
|
|
170 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
x |
x |
|
|
171 |
Cắt u nang buồng trứng thường |
x |
x |
|
|
172 |
Khâu vòng cổ tử cung |
x |
x |
|
|
173 |
Cắt polyp cổ tử cung |
x |
x |
|
|
174 |
Triệt sản các loại |
x |
x |
|
|
175 |
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
x |
|
|
|
176 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
x |
x |
|
|
177 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|
|
178 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|
|
179 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
x |
|
|
|
180 |
Lấy sỏi niệu đạo |
x |
x |
|
|
181 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
x |
x |
|
|
182 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
x |
|
|
|
183 |
Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh |
x |
|
|
|
184 |
Phẫu thuật bàn chân thuổng |
x |
|
|
|
185 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
x |
|
|
|
186 |
Cố định nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay |
x |
|
|
|
187 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
x |
|
|
|
188 |
Ghép trong mất đoạn xương |
x |
|
|
|
189 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
x |
|
|
|
190 |
Nối gân gấp |
x |
|
|
|
191 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm |
x |
|
|
|
192 |
Cắt u thần kinh |
x |
|
|
|
193 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
x |
|
|
|
194 |
Cắt cụt cẳng chân |
x |
|
|
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Gây mê vòng kín với vôi sô đa |
x |
x |
x |
|
2 |
Gây mê lưu lượng thấp |
x |
x |
|
|
3 |
Gây mê hô hấp bằng hệ thống Magill |
x |
x |
|
|
4 |
Gây mê hô hấp bằng mask |
x |
x |
x |
|
5 |
Gây mê tĩnh mạch với étomidate, propofol |
x |
x |
x |
|
6 |
Gây mê tĩnh mạch với propofol theo AIVOC |
x |
|
|
|
7 |
Gây mê hô hấp bằng mask thanh quản |
x |
x |
x |
|
8 |
Gây mê hô hấp bằng ống Combitube |
x |
x |
x |
|
9 |
Gây mê hô hấp bằng ống nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp |
x |
x |
x |
|
10 |
Gây mê hô hấp bằng ống nội khí quản 2 nòng |
x |
x |
|
|
11 |
Gây mê hô hấp với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại |
x |
x |
|
|
12 |
Đặt nội khí quản khó bằng phương pháp thường quy |
x |
x |
|
|
13 |
Đặt nội khí quản khó bằng ống soi mềm |
x |
x |
|
|
14 |
Đặt nội khí quản khó bằng đèn có mũi điều khiển |
x |
x |
|
|
15 |
Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy |
x |
x |
x |
|
16 |
Theo dõi dãn cơ bằng máy |
x |
x |
|
|
17 |
Theo dõi SpO2 bằng máy |
x |
x |
x |
|
18 |
Theo dõi EtCO2 bằng máy |
x |
x |
|
|
19 |
Theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn |
x |
x |
x |
|
20 |
Theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn |
x |
x |
|
|
21 |
Theo dõi nhịp thở bằng máy theo dõi |
x |
x |
|
|
22 |
Theo dõi thân nhiệt bằng nhiệt kế thường |
x |
x |
x |
x |
23 |
Theo dõi thân nhiệt bằng máy theo dõi |
x |
x |
|
|
24 |
Theo dõi độ mê bằng máy BIS |
x |
|
|
|
25 |
Theo dõi độ mê bằng evoked potential |
x |
|
|
|
26 |
Theo dõi áp lực nội sọ |
x |
|
|
|
27 |
Theo dõi áp lực và lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz |
x |
|
|
|
28 |
Theo dõi lưu lượng tim bằng phương pháp PICCO |
x |
|
|
|
29 |
Theo dõi lưu lượng tim bằng phương pháp điện từ trường |
x |
|
|
|
30 |
Theo dõi SjO2 |
x |
|
|
|
31 |
Theo dõi SVO2 |
x |
|
|
|
32 |
Theo dõi Hct ở buồng phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
33 |
Theo dõi Hb ở buồng phẫu thuật |
x |
x |
|
|
34 |
Lấy máu lại trong phẫu thuật bằng phương pháp thủ công |
x |
x |
x |
|
35 |
Lấy máu lại bằng máy cell saver |
x |
|
|
|
36 |
Lấy lại máu ngay trước phẫu thuật để truyền cho người bệnh trong phẫu thuật |
x |
x |
|
|
37 |
Pha loãng máu trong phẫu thuật |
x |
x |
|
|
38 |
Thử lại nhóm máu trước khi truyền |
x |
x |
x |
|
39 |
Truyền dịch trong, sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
40 |
Truyền máu trong, sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
41 |
Gây tê thần kinh hông to |
x |
|
|
|
42 |
Gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang |
x |
x |
|
|
43 |
Gây tê đám rối cánh tay đường nách |
x |
x |
x |
|
44 |
Gây tê đám rối cách tay đường trên đòn |
x |
x |
x |
|
45 |
Gây tê thân thần kinh vùng khuỷu tay |
x |
x |
x |
|
46 |
Gây tê thần kinh vùng cổ tay |
x |
x |
x |
|
47 |
Gây tê thấm tại chỗ |
x |
x |
x |
x |
48 |
Gây tê tuỷ sống |
x |
x |
x |
|
49 |
Gây tê ngoài màng cứng |
x |
x |
|
|
50 |
Gây tê ngoài màng cứng có đặt catheter |
x |
x |
|
|
51 |
Gây tê khoang cùng |
x |
x |
x |
|
52 |
Gây tê 3 trong 1 ở chi dưới |
x |
x |
x |
|
53 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphin cách quãng dưới da |
x |
x |
x |
|
54 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng paracetamol, các thuốc không steroide |
x |
x |
x |
x |
55 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm thuốc qua catheter cạnh thân thần kinh |
x |
x |
|
|
56 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm thuốc qua catheter ngoài màng cứng ngực, thắt lưng |
x |
x |
|
|
57 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng máy PCA |
x |
x |
|
|
58 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật với người có bệnh van tim kèm theo |
x |
x |
|
|
59 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật với người có bệnh mạch vành kèm theo |
x |
x |
|
|
60 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật với người bệnh có bệnh tim bẩm sinh |
x |
x |
|
|
61 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật người có bệnh tăng huyết áp đã điều trị ổn định |
x |
x |
x |
|
62 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật trên người có tăng huyết áp chưa ổn định, hay có thương tổn các cơ quan |
x |
x |
|
|
63 |
Gây mê hồi sức trên người có bệnh phổi kinh niên |
x |
x |
|
|
64 |
Gây mê hồi sức trên người bệnh có hen phế quản |
x |
x |
|
|
65 |
Gây mê hồi sức trên người bệnh có dị ứng |
x |
x |
|
|
66 |
Gây mê hồi sức trên người bệnh suy thận, giảm chức năng thận |
x |
x |
|
|
67 |
Gây mê hồi sức trên người bệnh suy giảm chức năng gan |
x |
x |
|
|
68 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật người bệnh bị sốc, suy thở |
x |
x |
|
|
69 |
Gây mê hồi sức ở người bệnh có rối loạn nước điện giải, thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu |
x |
x |
|
|
70 |
Gây mê hồi sức trên người bệnh đái tháo đường |
x |
x |
|
|
71 |
Gây mê hồi sức trên người bệnh nhược cơ |
x |
x |
|
|
72 |
Gây mê hồi sức ở người cao tuổi |
x |
x |
|
|
73 |
Gây mê hồi sức ở trẻ sơ sinh |
x |
x |
|
|
74 |
Gây mê hồi sức ở trẻ lớn trên 1 tuổi |
x |
x |
|
|
75 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật dị dạng mạch máu não |
x |
|
|
|
76 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật tai biến mạch máu não |
x |
|
|
|
77 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật u vùng hố yên |
x |
|
|
|
78 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật u vùng hố sau |
x |
|
|
|
79 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật chấn thương cột sống |
x |
|
|
|
80 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật u tuỷ |
x |
|
|
|
81 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật áp xe não |
x |
|
|
|
82 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật u màng não ở vị trí dễ |
x |
x |
|
|
83 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật u bán cầu đại não |
x |
x |
|
|
84 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não (hở, kín) |
x |
x |
|
|
85 |
Gây tê cạnh nhãn cầu để phẫu thuật mắt |
x |
x |
|
|
86 |
Gây mê để phẫu thuật mắt ở trẻ em |
x |
x |
|
|
87 |
Vô cảm để phẫu thuật mắt khi có các bệnh kèm theo |
x |
x |
|
|
88 |
Đặt nội khí quản khó trong răng hàm mặt |
x |
x |
|
|
89 |
Gây mê phẫu thuật chấn thương hàm mặt |
x |
x |
|
|
90 |
Gây mê lấy dị vật đường hô hấp |
x |
x |
|
|
91 |
Gây tê cắt amiđan ở trẻ em |
x |
x |
x |
|
92 |
Gây mê cắt amiđan ở trẻ em |
x |
x |
|
|
93 |
Vô cảm phẫu thuật tai mũi họng |
x |
x |
|
|
94 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật vết, chấn thương khí, phế quản, phổi |
x |
x |
|
|
95 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật vết, chấn thương thành ngực |
x |
x |
|
|
96 |
Gây mê hồi sức ở người bệnh phẫu thuật tim kín |
x |
x |
|
|
97 |
Gây mê hồi sức người bệnh phẫu thuật tim với tuần hoàn ngoài cơ thể |
x |
x |
|
|
98 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành không tuần hoàn ngoài cơ thể |
x |
|
|
|
99 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ ngực |
x |
|
|
|
100 |
Gây mê hồi sức hẹp eo động mạch chủ bụng |
x |
x |
|
|
101 |
Gây mê hồi sức phình động mạch chủ ngực |
x |
|
|
|
102 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật phình động mạch chủ bụng |
x |
x |
|
|
103 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật phình động mạch ngoại vi |
x |
x |
|
|
104 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật bóc dính màng tim |
x |
x |
|
|
105 |
Gây mê hồi sức vết thương tim, chấn thương tim |
x |
x |
|
|
106 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật tắc, hẹp động mạch cảnh |
x |
|
|
|
107 |
Gây mê hồi sức cắt thuỳ phổi |
x |
x |
|
|
108 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi |
x |
|
|
|
109 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất |
x |
x |
|
|
110 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật khí quản |
x |
|
|
|
111 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật thanh quản |
x |
|
|
|
112 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật gan, mật , lách, tuỵ |
x |
x |
|
|
113 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật thận, niệu quản |
x |
x |
|
|
114 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi u xơ tiền liệt tuyến |
x |
x |
|
|
115 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến |
x |
x |
|
|
116 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật cắt, tạo hình bàng quang |
x |
x |
|
|
117 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật basedow |
x |
x |
|
|
118 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật bướu cổ nhỏ |
x |
x |
x |
|
119 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật bướu cổ to |
x |
x |
|
|
120 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật u thượng thận gây tăng huyết áp |
x |
x |
|
|
121 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật bệnh Cushing |
x |
x |
|
|
122 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật u tuyến ức |
x |
x |
|
|
123 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật thực quản |
x |
x |
|
|
124 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật bụng (dạ dày, ruột, mạc treo) |
x |
x |
x |
|
125 |
Vô cảm phẫu thuật chi trên |
x |
x |
x |
|
126 |
Vô cảm phẫu thuật chi dưới (không kể thay khớp) |
x |
x |
x |
|
127 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng |
x |
x |
|
|
128 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi ngực |
x |
x |
|
|
129 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi tuyến giáp |
x |
x |
|
|
130 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi trong sản khoa |
x |
x |
|
|
131 |
Gây mê hồi sức cho thủ thuật ERCP |
x |
x |
|
|
132 |
Gây mê hồi sức cho soi đại tràng |
x |
x |
|
|
133 |
Vô cảm cho phẫu thuật nắn xương, khớp |
x |
x |
x |
|
134 |
Vô cảm phẫu thuật thoát vị đĩa đệm thắt lưng |
x |
x |
|
|
135 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người có bệnh kèm theo |
x |
x |
|
|
136 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người không có bênh kèm theo |
x |
x |
x |
|
137 |
Hồi sức trẻ sơ sinh |
x |
x |
x |
|
138 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người bệnh mất máu, tụt huyết áp |
x |
x |
|
|
139 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật lấy thai ở người bệnh tiền sản giật ; h/c HELP ; rối loạn đông máu |
x |
x |
|
|
140 |
Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ |
x |
x |
|
|
141 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ |
x |
x |
x |
|
142 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật các bệnh phụ khoa |
x |
x |
x |
|
143 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở trẻ em |
x |
x |
|
|
144 |
Gây mê hồi sức người bệnh đa chấn thương (có sốc) |
x |
x |
|
|
145 |
Gây mê hồi sức người bệnh chấn thương không sốc |
x |
x |
x |
|
146 |
Gây mê hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn |
x |
x |
x |
|
147 |
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị suy thận |
x |
x |
|
|
148 |
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị hôn mê |
x |
x |
|
|
149 |
Hồi sức sau phẫu thuật bị suy gan |
x |
x |
|
|
150 |
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị rối loạn đông máu |
x |
x |
|
|
151 |
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị loạn nhịp |
x |
x |
|
|
152 |
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị suy thở |
x |
x |
x |
|
153 |
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị sốc các loại |
x |
x |
x |
|
154 |
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị nhiễm trùng |
x |
x |
x |
|
155 |
Nuôi dưỡng người bệnh sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
156 |
Hồi sức sau phẫu thuật người bệnh bị tai biến gây mê hồi sức |
x |
x |
x |
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
|
A. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
1 |
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
x |
|
|
|
2 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
x |
|
|
|
3 |
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
x |
|
|
|
4 |
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha |
x |
|
|
|
5 |
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não |
x |
|
|
|
6 |
Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) |
x |
|
|
|
7 |
Chọc dò dưới chẩm |
x |
x |
|
|
8 |
Dẫn lưu não thất |
x |
x |
|
|
9 |
Ghép khuyết xương sọ |
x |
x |
|
|
10 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
x |
x |
|
|
11 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán |
x |
x |
|
|
12 |
Khoan sọ thăm dò |
x |
x |
|
|
13 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
x |
x |
|
|
14 |
Phẫu thuật áp xe não |
x |
x |
|
|
15 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
x |
x |
|
|
16 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
x |
x |
|
|
17 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
x |
x |
|
|
18 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
x |
x |
|
|
19 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
x |
x |
|
|
20 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
x |
x |
|
|
21 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
x |
x |
x |
|
22 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
x |
x |
x |
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
23 |
Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo |
x |
|
|
|
24 |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh: thông liên nhĩ, thông liên thất, tứ chứng Fallot; vỡ xoang Valsava, đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ. |
x |
|
|
|
25 |
Phẫu thuật bệnh tim mắc phải: thay sửa van 2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van động mạch phổi, u trong tim, phồng thất trái, bắc cầu động mạch chủ và động mạch vành |
x |
|
|
|
26 |
Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn |
x |
|
|
|
27 |
Cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn |
x |
|
|
|
28 |
Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ |
x |
|
|
|
29 |
Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực |
x |
|
|
|
30 |
Phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ: teo, hai quai động mạch chủ |
x |
|
|
|
31 |
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot |
x |
|
|
|
32 |
Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá |
x |
|
|
|
33 |
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
x |
|
|
|
34 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi |
x |
|
|
|
35 |
Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ |
x |
|
|
|
36 |
Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận |
x |
|
|
|
37 |
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba |
x |
|
|
|
38 |
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc |
x |
|
|
|
39 |
Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong |
x |
|
|
|
40 |
Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh |
x |
|
|
|
41 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
x |
|
|
|
42 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
x |
|
|
|
43 |
Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm |
x |
|
|
|
44 |
Tách van hai lá bị hẹp lần đầu |
x |
|
|
|
45 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
x |
|
|
|
46 |
Thắt ống động mạch |
x |
|
|
|
47 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
x |
|
|
|
48 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
x |
x |
|
|
49 |
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
x |
x |
|
|
50 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
x |
x |
|
|
51 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
x |
x |
|
|
52 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
x |
x |
|
|
53 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
x |
x |
|
|
54 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
x |
x |
|
|
55 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
x |
x |
|
|
56 |
Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý |
x |
x |
|
|
57 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
x |
x |
|
|
58 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
x |
x |
|
|
59 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
x |
x |
|
|
60 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
x |
x |
x |
|
61 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
x |
x |
x |
|
62 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
x |
x |
x |
|
63 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
x |
|
|
|
64 |
Phẫu thuật phế quản qua nội soi phế quản |
x |
|
|
|
65 |
Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5 cm |
x |
|
|
|
66 |
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ |
x |
|
|
|
67 |
Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da |
x |
|
|
|
68 |
Cắt đoạn nối động mạch phổi |
x |
|
|
|
69 |
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi |
x |
|
|
|
70 |
Cắt 1 phổi |
x |
|
|
|
71 |
Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình |
x |
|
|
|
72 |
Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi |
x |
|
|
|
73 |
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) |
x |
|
|
|
74 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
x |
|
|
|
75 |
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
x |
|
|
|
76 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực |
x |
|
|
|
77 |
Soi khoang màng phổi |
x |
|
|
|
78 |
Mở lồng ngực thăm dò |
x |
|
|
|
79 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi |
x |
|
|
|
80 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu |
x |
|
|
|
81 |
Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS) |
x |
|
|
|
82 |
Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi |
x |
|
|
|
83 |
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản |
x |
|
|
|
84 |
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực |
x |
|
|
|
85 |
Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản |
x |
|
|
|
86 |
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ |
x |
|
|
|
87 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
x |
x |
|
|
88 |
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi |
x |
x |
|
|
89 |
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
x |
x |
|
|
90 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi |
x |
x |
|
|
91 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
x |
x |
|
|
92 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
x |
x |
|
|
93 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
x |
x |
|
|
94 |
Mở màng phổi tối đa |
x |
x |
|
|
95 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
x |
x |
|
|
96 |
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) |
x |
x |
|
|
97 |
Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi |
x |
x |
|
|
98 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
x |
x |
|
|
99 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
x |
x |
x |
|
100 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
x |
x |
x |
|
|
C. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
101 |
Cắt túi thừa thực quản cổ |
x |
x |
|
|
102 |
Cắt túi thừa thực quản ngực |
x |
|
|
|
103 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
x |
x |
|
|
104 |
Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính |
x |
x |
|
|
105 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày |
x |
x |
|
|
106 |
Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành |
x |
x |
|
|
107 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị |
x |
x |
|
|
108 |
Mở thông dạ dày |
x |
x |
x |
|
109 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
x |
x |
x |
|
110 |
Cắt túi thừa tá tràng |
x |
x |
|
|
111 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
x |
x |
x |
|
112 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
x |
x |
|
|
113 |
Cắt đoạn ruột non |
x |
x |
x |
|
114 |
Cắt lại đại tràng |
x |
|
|
|
115 |
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma |
x |
x |
|
|
116 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
x |
x |
|
|
117 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay và không nối ngay |
x |
x |
|
|
118 |
Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp |
x |
x |
|
|
119 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
x |
x |
x |
|
120 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
x |
x |
|
|
121 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
x |
x |
|
|
122 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|
|
123 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
x |
x |
|
|
124 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
x |
x |
|
|
125 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
x |
x |
|
|
126 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
x |
x |
|
|
127 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
x |
x |
x |
|
128 |
Phẫu thuật viêm ruột thừa |
x |
x |
x |
|
129 |
Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già |
x |
x |
x |
|
130 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng |
x |
x |
x |
|
131 |
Làm hậu môn nhân tạo |
x |
x |
x |
|
132 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
x |
x |
|
|
133 |
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản |
x |
x |
x |
|
134 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn phức tạp |
x |
x |
|
|
135 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản |
x |
x |
x |
|
136 |
Cắt cơ tròn trong |
x |
x |
|
|
317 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
x |
x |
|
|
138 |
Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng |
x |
x |
|
|
139 |
Mở bụng thăm dò |
x |
x |
x |
|
140 |
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên |
x |
x |
|
|
141 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
x |
x |
|
|
142 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt |
x |
x |
x |
|
143 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
x |
x |
x |
|
144 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
x |
x |
x |
|
145 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
x |
x |
x |
|
146 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
x |
x |
x |
|
147 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
x |
x |
x |
|
148 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
x |
x |
x |
|
149 |
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
x |
x |
x |
|
|
D. GAN MẬT TUỴ |
|
|
|
|
150 |
Ghép gan |
x |
|
|
|
151 |
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
x |
|
|
|
152 |
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu |
x |
|
|
|
153 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng |
x |
|
|
|
154 |
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
x |
|
|
|
155 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
x |
x |
|
|
156 |
Cắt hạ phân thùy gan |
x |
x |
|
|
157 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
x |
x |
|
|
158 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
x |
x |
|
|
159 |
Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng |
x |
x |
|
|
160 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
x |
x |
|
|
161 |
Dẫn lưu áp xe gan |
x |
x |
x |
|
162 |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan |
x |
x |
|
|
163 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
x |
x |
|
|
164 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
x |
x |
|
|
165 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
x |
x |
|
|
166 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
x |
x |
|
|
167 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
x |
x |
|
|
168 |
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách |
x |
x |
|
|
169 |
Nối lưu thông cửa chủ |
x |
x |
|
|
170 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
x |
x |
|
|
170 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
x |
x |
|
|
172 |
Dẫn lưu túi mật |
x |
x |
x |
|
173 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
x |
x |
x |
|
174 |
Dẫn lưu đường mật qua da |
x |
x |
|
|
175 |
Đặt bộ phận giả đường mật qua da |
x |
x |
|
|
176 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. |
x |
x |
|
|
177 |
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
x |
x |
|
|
178 |
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng |
x |
x |
|
|
179 |
Ghép tụy tạng |
x |
|
|
|
180 |
Nối nang tụy - dạ dày |
x |
x |
|
|
181 |
Nối nang tụy - hỗng tràng |
x |
x |
|
|
182 |
Nối túi mật - hỗng tràng |
x |
x |
|
|
183 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
x |
x |
|
|
184 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
x |
x |
|
|
185 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
x |
x |
|
|
186 |
Cắt lách do chấn thương |
x |
x |
|
|
187 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
x |
x |
x |
|
|
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
188 |
Ghép thận |
x |
|
|
|
189 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
x |
x |
|
|
190 |
Cắt một nửa thận |
x |
x |
|
|
191 |
Cắt thận đơn thuần |
x |
x |
|
|
192 |
Phẫu thuật treo thận |
x |
x |
|
|
193 |
Lấy sỏi san hô thận |
x |
x |
|
|
194 |
Lấy sỏi thận qua da |
x |
|
|
|
195 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
x |
x |
|
|
196 |
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
x |
x |
|
|
197 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
x |
|
|
|
198 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt |
x |
x |
|
|
199 |
Lấy sỏi niệu quản |
x |
x |
|
|
200 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
x |
x |
|
|
201 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
x |
x |
|
|
202 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
x |
x |
|
|
203 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
x |
x |
|
|
204 |
Lấy sỏi bàng quang |
x |
x |
x |
|
205 |
Tán sỏi ngoài cơ thể |
x |
x |
|
|
206 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
x |
|
|
|
207 |
Dẫn lưu đài bể thận qua da |
x |
x |
|
|
208 |
Đặt bộ phận giả niệu quản qua da |
x |
x |
|
|
209 |
Nối niệu quản - đài thận |
x |
|
|
|
210 |
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận. |
x |
x |
|
|
211 |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
x |
|
|
|
212 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca |
x |
x |
|
|
213 |
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột |
x |
x |
|
|
214 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
x |
x |
|
|
215 |
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng |
x |
x |
|
|
216 |
Cắt nối niệu quản |
x |
x |
|
|
217 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
x |
x |
|
|
218 |
Cắt bàng quang, đa niệu quản ra ngoài da |
x |
x |
|
|
219 |
Cắm niệu quản bàng quang |
x |
x |
|
|
220 |
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
x |
x |
|
|
221 |
Cắt cổ bàng quang |
x |
x |
|
|
222 |
Cắt nối niệu đạo sau |
x |
x |
|
|
223 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
x |
x |
|
|
224 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
x |
x |
|
|
225 |
Cắt nối niệu đạo trước |
x |
x |
|
|
226 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
x |
x |
x |
|
227 |
Dẫn lưu thận qua da |
x |
x |
x |
|
228 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
x |
x |
x |
|
229 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
x |
x |
x |
|
230 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
x |
x |
x |
|
231 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
x |
x |
x |
|
232 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
x |
x |
|
|
233 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
x |
x |
|
|
234 |
Đặt ống thông JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản |
x |
x |
|
|
235 |
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh |
x |
x |
|
|
236 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
x |
x |
|
|
237 |
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang |
x |
x |
|
|
238 |
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt. |
x |
|
|
|
239 |
Nong niệu đạo |
x |
x |
|
|
240 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
x |
x |
|
|
241 |
Nối dương vật |
x |
x |
|
|
242 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
x |
x |
|
|
243 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
x |
x |
|
|
244 |
Chữa cương cứng dương vật |
x |
x |
|
|
245 |
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
x |
|
|
|
246 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
x |
x |
|
|
247 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
x |
x |
x |
|
248 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
x |
x |
x |
|
249 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
x |
x |
x |
|
250 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
x |
x |
x |
x |
251 |
Mở rộng lỗ sáo |
x |
x |
x |
x |
252 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
x |
x |
x |
x |
|
G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
253 |
Ghép xương chấn thương cột sống cổ |
x |
|
|
|
254 |
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng |
x |
|
|
|
255 |
Thay khớp vai nhân tạo |
x |
|
|
|
256 |
Thay toàn bộ khớp háng |
x |
|
|
|
257 |
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương |
x |
|
|
|
258 |
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi |
x |
|
|
|
259 |
Thay toàn bộ khớp gối |
x |
|
|
|
260 |
Chuyển ngón |
x |
|
|
|
261 |
Chuyển xương ghép nối vi phẫu |
x |
|
|
|
262 |
Chuyển vạt ghép vi phẫu |
x |
|
|
|
263 |
Chuyển giới tính |
x |
|
|
|
264 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
x |
|
|
|
265 |
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
x |
|
|
|
266 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
x |
|
|
|
267 |
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
x |
|
|
|
268 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
x |
|
|
|
269 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
x |
|
|
|
270 |
Thay khớp bàn ngón tay |
x |
|
|
|
271 |
Thay khớp liên đốt các ngón tay |
x |
|
|
|
272 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
x |
|
|
|
273 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
x |
|
|
|
274 |
Phẫu thuật nội soi khớp : cắt tổ chức thoái hoá |
x |
|
|
|
275 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
x |
|
|
|
276 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
x |
|
|
|
277 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
x |
|
|
|
278 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
x |
|
|
|
279 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
x |
|
|
|
280 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
x |
|
|
|
281 |
Phẫu thuật kéo dài chi |
x |
|
|
|
282 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
x |
|
|
|
283 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
x |
|
|
|
284 |
Phẫu thuật cứng cơ may |
x |
|
|
|
285 |
Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn |
x |
|
|
|
286 |
Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc |
x |
|
|
|
287 |
Tạo hình thân đốt bằng bơm cement qua cuống |
x |
|
|
|
288 |
Tạo hình lồng ngực (Cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) |
x |
|
|
|
289 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau |
x |
|
|
|
290 |
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống ngực qua đường sau |
x |
|
|
|
291 |
Lấy đĩa đệm đường trước |
x |
|
|
|
292 |
Nội soi lấy đĩa đệm đường trước |
x |
|
|
|
293 |
Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương |
x |
|
|
|
294 |
Lấy bỏ thân đốt sống ngực và lồng titanium |
x |
|
|
|
295 |
Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) |
x |
|
|
|
296 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp |
x |
|
|
|
297 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và hàn khớp |
x |
|
|
|
298 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp |
x |
|
|
|
399 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm |
x |
|
|
|
300 |
Lấy đĩa đệm theo kỹ thuật Metrix |
x |
|
|
|
301 |
Cố định cột sống bằng vít qua cuống |
x |
|
|
|
302 |
Bắt vít qua khớp |
x |
|
|
|
303 |
Cố định cột sống và cánh chậu |
x |
|
|
|
304 |
Chỉnh vẹo cột sống |
x |
|
|
|
305 |
Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống |
x |
|
|
|
306 |
Phẫu thuật giải ép phía trước và ghép xương liên thân đốt |
x |
|
|
|
307 |
Phẫu thuật lấy thân đốt sống, cố định cột sống và ghép xương liên thân đốt (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIP) |
x |
|
|
|
308 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp |
x |
|
|
|
309 |
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + cố định cột sống và ghép xương |
x |
|
|
|
310 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
x |
x |
|
|
311 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
x |
x |
|
|
312 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
x |
x |
|
|
313 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
x |
x |
|
|
314 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
x |
x |
|
|
315 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
x |
x |
|
|
316 |
Tháo khớp háng |
x |
x |
|
|
317 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
x |
x |
|
|
318 |
Thay chỏm xương đùi |
x |
x |
|
|
319 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
x |
x |
|
|
320 |
Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển |
x |
x |
|
|
321 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
x |
x |
|
|
322 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày |
x |
x |
|
|
323 |
Ghép trong mất đoạn xương |
x |
x |
|
|
324 |
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương |
x |
x |
|
|
325 |
Chuyển vạt da có cuống mạch |
x |
x |
|
|
326 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
x |
x |
|
|
327 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
x |
x |
|
|
328 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
x |
x |
|
|
329 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
x |
x |
|
|
330 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
x |
x |
|
|
331 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
x |
x |
|
|
332 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
x |
x |
|
|
333 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
x |
x |
|
|
334 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
x |
x |
|
|
335 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
x |
x |
|
|
336 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo |
x |
x |
|
|
337 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
x |
x |
|
|
338 |
Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương |
x |
x |
|
|
339 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
x |
x |
|
|
340 |
Nối gân gấp |
x |
x |
|
|
341 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
x |
x |
|
|
342 |
Gỡ dính thần kinh |
x |
x |
|
|
343 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu tiên xương cánh tay |
x |
x |
|
|
344 |
PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
x |
x |
|
|
345 |
Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
x |
x |
|
|
346 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
x |
x |
|
|
347 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
x |
x |
|
|
348 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
x |
x |
|
|
349 |
Đóng đinh xương chày mở |
x |
x |
|
|
350 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
x |
x |
|
|
351 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
x |
x |
|
|
352 |
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
x |
x |
|
|
353 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
x |
x |
|
|
354 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
x |
x |
|
|
355 |
Gỡ dính gân |
x |
x |
|
|
356 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
x |
x |
|
|
357 |
Khâu nối thần kinh |
x |
x |
|
|
358 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
x |
x |
|
|
359 |
Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay |
x |
x |
|
|
360 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
x |
x |
|
|
361 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
x |
x |
|
|
362 |
Phẫu thuật chân chữ O |
x |
x |
|
|
363 |
Phẫu thuật chân chữ X |
x |
x |
|
|
364 |
Phẫu thuật co gân Achille |
x |
x |
|
|
365 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
x |
x |
|
|
366 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
x |
x |
|
|
367 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
x |
x |
|
|
368 |
Mở cung sau cột sống ngực |
x |
x |
|
|
369 |
Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) |
x |
x |
|
|
370 |
Cố định cột sống bằng vít qua cuống |
x |
x |
|
|
371 |
Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới |
x |
x |
|
|
372 |
Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ |
x |
x |
|
|
373 |
Vá màng tuỷ |
x |
x |
|
|
374 |
Cắt bỏ dây chằng vàng |
x |
x |
|
|
375 |
Mở cửa sổ xương |
x |
x |
|
|
376 |
Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP) |
x |
x |
|
|
377 |
Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP) |
x |
x |
|
|
378 |
Bột Corset Minerve, Cravate |
x |
x |
|
|
379 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
x |
x |
|
|
380 |
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
x |
x |
|
|
381 |
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân |
x |
x |
|
|
382 |
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
x |
x |
|
|
383 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles |
x |
x |
|
|
384 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
x |
x |
|
|
385 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
x |
x |
|
|
386 |
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
x |
x |
|
|
387 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
x |
x |
|
|
388 |
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
x |
x |
x |
|
389 |
Nắn bó bột trật chỏm xương quay |
x |
x |
x |
|
390 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
x |
x |
x |
|
391 |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
x |
x |
x |
|
392 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
x |
x |
x |
|
393 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
x |
x |
x |
|
394 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
x |
x |
x |
|
395 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
x |
x |
|
|
396 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
x |
x |
x |
|
397 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
x |
x |
x |
|
398 |
Tháo khớp vai |
x |
x |
x |
|
399 |
Nối gân duỗi |
x |
x |
x |
|
400 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
x |
x |
x |
|
401 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
x |
x |
x |
|
402 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
x |
x |
x |
|
403 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
x |
x |
x |
|
404 |
Cắt cụt cẳng tay |
x |
x |
x |
|
405 |
Tháo khớp khuỷu |
x |
x |
x |
|
406 |
Tháo khớp cổ tay |
x |
x |
x |
|
407 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
x |
x |
x |
|
408 |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
x |
x |
x |
|
409 |
Tháo khớp gối |
x |
x |
x |
|
410 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
x |
x |
x |
|
411 |
Cắt cụt cẳng chân |
x |
x |
x |
|
412 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
x |
x |
x |
|
413 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
x |
x |
x |
|
414 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
x |
x |
x |
|
415 |
Cắt cụt cánh tay |
x |
x |
x |
|
416 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
x |
x |
x |
|
417 |
Kết hợp xương trong trong gãy xương mác |
x |
x |
x |
|
418 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
419 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
x |
x |
x |
|
420 |
Tháo đốt bàn |
x |
x |
x |
|
421 |
Rút đinh các loại |
x |
x |
x |
|
422 |
Nắn bó bột gẫy thân xương cánh tay |
x |
x |
x |
|
423 |
Nắn bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
x |
x |
x |
|
424 |
Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
425 |
Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi |
x |
x |
x |
|
426 |
Nắn bó bột trật khớp gối |
x |
x |
x |
|
427 |
Nắn bó bột gãy xương đùi trẻ em |
x |
x |
x |
|
428 |
Nắn bó bột gãy hai xương cẳng chân |
x |
x |
x |
|
429 |
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
x |
x |
x |
|
430 |
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
x |
x |
x |
|
431 |
Nắn bó bột gãy Dupuytren |
x |
x |
x |
|
432 |
Nắn bó bột gãy Monteggia |
x |
x |
x |
|
433 |
Nắn bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
x |
x |
x |
|
434 |
Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay |
x |
x |
x |
|
435 |
Nắn bó bột gãy hai xương cẳng tay |
x |
x |
x |
|
436 |
Nắn bó bột trật khớp khuỷu |
x |
x |
x |
|
437 |
Nắn bó bột gãy Pouteau-Colles |
x |
x |
x |
|
438 |
Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
x |
x |
x |
|
439 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
x |
x |
x |
|
440 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
x |
x |
x |
|
441 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm |
x |
x |
x |
x |
442 |
Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
x |
x |
x |
x |
443 |
Nắn trật khớp vai |
x |
x |
x |
x |
444 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
x |
x |
x |
x |
445 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
x |
x |
x |
x |
446 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
x |
x |
x |
x |
447 |
Chích rạch áp xe |
x |
x |
x |
x |
|
H. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
448 |
Nối lại chi đứt lìa vi phẫu |
x |
|
|
|
449 |
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển |
x |
|
|
|
450 |
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên |
x |
|
|
|
451 |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
x |
|
|
|
452 |
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
x |
|
|
|
453 |
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
x |
|
|
|
454 |
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
x |
|
|
|
455 |
Di chuyển các vạt da hình trụ |
x |
x |
|
|
456 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
x |
x |
x |
|
457 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
x |
x |
x |
|
458 |
Cắt bỏ ngón tay thừa |
x |
x |
x |
|
459 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
x |
x |
x |
|
|
I. PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
|
|
|
460 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi |
x |
|
|
|
461 |
Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi |
x |
|
|
|
462 |
Cắt phân thùy phổi qua nội soi |
x |
|
|
|
463 |
Cắt lách qua nội soi |
x |
|
|
|
464 |
Cắt dây thần kinh X qua nội soi |
x |
|
|
|
465 |
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
x |
|
|
|
466 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
x |
|
|
|
467 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
x |
|
|
|
468 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi |
x |
|
|
|
469 |
Cắt gan qua nội soi |
x |
|
|
|
470 |
Nối mật ruột qua nội soi |
x |
|
|
|
471 |
Nối nang tuỵ - hỗng tràng nội soi |
x |
|
|
|
472 |
Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng |
x |
x |
|
|
473 |
Cắt túi mật qua nội soi |
x |
x |
|
|
474 |
Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi |
x |
|
|
|
475 |
Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi |
x |
x |
|
|
476 |
Phấu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
x |
x |
|
|
477 |
Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi |
x |
|
|
|
478 |
Cắt thận qua nội soi |
x |
|
|
|
479 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
x |
x |
|
|
480 |
Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
x |
x |
|
|
481 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
x |
x |
|
|
482 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
x |
|
|
|
483 |
Cắt chỏm nang thận nội soi |
x |
x |
|
|
484 |
Cắt bạch mạch qua thận nội soi |
x |
|
|
|
485 |
Toàn bộ tuyến tiền liệt nội soi |
x |
|
|
|
486 |
Cắt bàng quang nội soi |
x |
|
|
|
487 |
Thắt tĩnh mạch tinh nội soi |
x |
|
|
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) trên 30% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
2 |
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) trên 20% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
|
|
|
3 |
Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
4 |
Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
|
|
|
5 |
Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
6 |
Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
7 |
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) từ 20% đến 30% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
x |
|
8 |
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
x |
|
9 |
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) dưới 20% diện tích cơ thể ở người lớn. |
x |
x |
x |
|
10 |
Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
x |
x |
x |
|
11 |
Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
x |
|
|
|
12 |
Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
13 |
Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp từ 1% diện tích cơ thể trở xuống ở trẻ em. |
x |
x |
|
|
14 |
Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em |
x |
x |
x |
|
15 |
Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn. |
x |
x |
|
|
16 |
Cắt hoại tử sâu toàn lớp dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn. |
x |
x |
x |
|
17 |
Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến từ 5% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn. |
x |
x |
x |
|
18 |
Cắt hoại tử sâu toàn lớp từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn. |
x |
x |
x |
|
19 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn. |
x |
|
|
|
20 |
Ghép da tự thân trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
x |
|
|
|
21 |
Ghép da tự thân từ 10% diện tích cơ thể trở xuống ở người lớn. |
x |
x |
|
|
22 |
Ghép da tự thân từ 5% diện tích cơ thể trở xuống ở trẻ em. |
x |
x |
|
|
23 |
Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi) |
x |
x |
|
|
24 |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...). |
x |
x |
x |
|
25 |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại |
x |
|
|
|
26 |
Ghép da tạo hình điều trị bỏng mới. |
x |
|
|
|
27 |
Cắt sẹo ghép da Wolf-Kraun. |
x |
|
|
|
28 |
Đặt túi giãn da các cỡ điều trị di chứng bỏng. |
x |
|
|
|
29 |
Lấy bỏ túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình vùng khuyết tổn phần mềm. |
x |
|
|
|
30 |
Chuyển vạt da xoay, trượt phức tạp trong tạo hình di chứng bỏng. |
x |
|
|
|
31 |
Chuyển vạt da, da cân, da cân cơ các loại điều trị bỏng mới |
x |
x |
x |
|
32 |
Đặt nội khí quản bệnh nhân sẹo co kéo, biến dạng vùng cằm cổ phẫu thuật di chứng bỏng |
x |
|
|
|
33 |
Quang đông bằng laser, điều trị sẹo lồi bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại. |
x |
|
|
|
34 |
Tạo hình thẩm mỹ vành tai, cánh mũi, mí mắt... điều trị di chứng bỏng. |
x |
|
|
|
35 |
Điều trị bỏng và di chứng bỏng bằng oxy cao áp |
x |
|
|
|
36 |
Cắt sẹo bỏng khâu kín. |
x |
x |
x |
|
37 |
Cắt sẹo, chuyển vạt da tạo hình tại chỗ đơn giản. |
x |
x |
|
|
38 |
Rạch hoại tử bỏng giải phóng chèn ép. |
x |
x |
x |
|
39 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu. |
x |
x |
x |
|
40 |
Cấp cứu bỏng kỳ đầu |
x |
x |
x |
x |
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
|
A. ĐẦU - CỔ |
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
x |
|
|
|
2 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
x |
|
|
|
3 |
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh |
x |
|
|
|
4 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
x |
|
|
|
5 |
Tiêm cồn tuyệt đối để điều trị nhân tuyến giáp |
x |
|
|
|
6 |
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính từ 5 cm trở lên |
x |
|
|
|
7 |
Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt |
x |
x |
|
|
8 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ cùng bên |
x |
x |
|
|
9 |
Cắt ung thư giáp trạng |
x |
x |
|
|
10 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
x |
x |
|
|
11 |
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
|
|
12 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
x |
x |
|
|
13 |
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất |
x |
x |
|
|
14 |
Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ |
x |
x |
|
|
15 |
Cắt u lành giáp trạng 1 hoặc 2 thuỳ |
x |
x |
|
|
16 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
x |
x |
x |
|
|
B. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
17 |
Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng |
x |
|
|
|
18 |
Cắt u hố sau u thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu |
x |
|
|
|
19 |
Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ |
x |
|
|
|
20 |
Cắt u não thất |
x |
|
|
|
21 |
Cắt u tủy cổ cao |
x |
|
|
|
22 |
Cắt u tuỷ |
x |
|
|
|
23 |
Cắt u bán cầu đại não |
x |
|
|
|
24 |
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 10 cm |
x |
x |
x |
|
25 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 10 cm trở lên |
x |
x |
|
|
|
C. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
26 |
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và 1 mảng thành ngực |
x |
|
|
|
27 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực |
x |
|
|
|
28 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
x |
|
|
|
29 |
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn |
x |
|
|
|
30 |
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
x |
|
|
|
31 |
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm |
x |
|
|
|
32 |
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật |
x |
|
|
|
33 |
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực |
x |
|
|
|
34 |
Cắt phổi và cắt màng phổi |
x |
|
|
|
35 |
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại |
x |
x |
|
|
36 |
Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất |
x |
|
|
|
37 |
Cắt u trung thất đường giữa xương ức |
x |
|
|
|
38 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực |
x |
x |
|
|
39 |
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực |
x |
x |
|
|
40 |
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
x |
x |
|
|
41 |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
x |
x |
x |
|
42 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
x |
x |
|
|
43 |
Cắt tuyến ức |
x |
x |
|
|
44 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
x |
x |
|
|
45 |
Nội soi lồng ngực điều trị tràn khí màng phổi, tràn dịch màng phổi do ung thư |
x |
x |
|
|
46 |
Bóc nhân tuyến giáp |
x |
x |
x |
|
47 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm |
x |
x |
x |
|
|
D. MẮT |
|
|
|
|
48 |
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu |
x |
|
|
|
49 |
Cắt u kết mạc không vá |
x |
x |
|
|
50 |
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; chấn thương, đồng thời mắt, mũi, xoang … cần phối hợp với khoa liên quan |
x |
x |
|
|
51 |
Khoét nhãn cầu |
x |
x |
|
|
52 |
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
x |
x |
|
|
|
E. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
55 |
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống |
x |
|
|
|
53 |
Cắt ung thư sàng hàm lan rộng |
x |
|
|
|
54 |
Cắt u dây thần kinh VIII |
x |
|
|
|
55 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
x |
|
|
|
56 |
Phẫu thuật u thành bên lan lên đáy sọ |
x |
|
|
|
57 |
Cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ-da |
x |
|
|
|
58 |
Cắt u lành tính dây thanh |
x |
x |
|
|
59 |
Cắt u lành tính thanh quản gián tiếp |
x |
x |
|
|
60 |
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
x |
x |
|
|
61 |
Cắt lạnh u máu hạ thanh môn |
x |
|
|
|
62 |
Phẫu thuật ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch |
x |
|
|
|
63 |
Cắt u nhú thanh quản bằng laser |
x |
|
|
|
64 |
Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ |
x |
|
|
|
65 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản, hạ họng |
x |
|
|
|
66 |
Phẫu thuật laser cắt u lành thanh quản |
x |
x |
|
|
67 |
Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng |
x |
x |
|
|
68 |
Cắt u xơ vòm họng mũi |
x |
x |
|
|
69 |
Cắt u cuộn cảnh |
x |
x |
|
|
70 |
Cắt bỏ ung thư da vùng đầu-cổ và tạo hình |
x |
x |
|
|
71 |
Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng |
x |
x |
|
|
72 |
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi do ung thư |
x |
x |
|
|
73 |
Cắt một nửa lươĩ |
x |
x |
|
|
74 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm |
x |
x |
|
|
75 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
x |
x |
|
|
76 |
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
x |
x |
|
|
77 |
Cắt bỏ khối u màn hầu |
x |
x |
|
|
78 |
Cắt u lành tính thanh quản |
x |
x |
|
|
79 |
Phẫu thuật khối u khẩu cái |
x |
x |
|
|
80 |
Phẫu thuật u thành sau họng |
x |
x |
|
|
81 |
Phẫu thuật u thành bên họng |
x |
x |
|
|
82 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
x |
x |
|
|
83 |
Phẫu thuật u xương ống tai ngoài |
x |
x |
|
|
84 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
x |
x |
x |
|
85 |
Cắt polyp ống tai |
x |
x |
x |
|
86 |
Cắt polyp mũi |
x |
x |
x |
|
|
G. HÀM - MẶT |
|
|
|
|
87 |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên |
x |
|
|
|
88 |
Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ |
x |
|
|
|
89 |
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
x |
|
|
|
90 |
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ |
x |
|
|
|
91 |
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má |
x |
|
|
|
92 |
Cắt u mạch máu lớn lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ |
x |
|
|
|
93 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm |
x |
x |
x |
|
94 |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó |
x |
|
|
|
95 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
x |
x |
|
|
96 |
Cắt u nang giáp móng |
x |
x |
|
|
97 |
Cắt u nang cạnh cổ |
x |
x |
|
|
98 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
x |
x |
|
|
99 |
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm |
x |
x |
|
|
100 |
Cắt nang xương hàm khó |
x |
x |
|
|
101 |
Cắt u lợi < 2cm |
x |
x |
|
|
102 |
Cắt nang răng đường kính từ 2 cm trở lên |
x |
x |
|
|
103 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ... |
x |
x |
x |
|
104 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
x |
x |
x |
|
|
H. TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
|
|
|
105 |
Cắt u lành thực quản |
x |
|
|
|
106 |
Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) |
x |
|
|
|
107 |
Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng |
x |
|
|
|
108 |
Cắt lại dạ dày do ung thư |
x |
x |
|
|
109 |
Cắt đoạn trực tràng do ung thư |
x |
|
|
|
110 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
x |
|
|
|
111 |
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay |
x |
|
|
|
112 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
x |
|
|
|
113 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
x |
|
|
|
114 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
x |
|
|
|
115 |
Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
x |
x |
|
|
116 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
x |
x |
|
|
117 |
Cắt u sau phúc mạc |
x |
x |
|
|
118 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
x |
x |
|
|
119 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
x |
x |
|
|
120 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|
|
121 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
x |
x |
|
|
122 |
Nối vị tràng |
x |
x |
|
|
123 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
x |
x |
x |
|
|
I. GAN - MẬT - TUỴ |
|
|
|
|
124 |
Cắt bỏ khối u tá tuỵ |
x |
x |
|
|
125 |
Cắt thân và đuôi tuỵ |
x |
x |
|
|
126 |
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
x |
x |
|
|
127 |
Nút mạch hoá chất điều trị ung thư gan (TOCE) |
x |
x |
|
|
128 |
Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan |
x |
x |
|
|
129 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
x |
x |
|
|
130 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
x |
x |
|
|
131 |
Cắt phân thuỳ gan |
x |
x |
|
|
132 |
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách |
x |
x |
|
|
133 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
x |
x |
|
|
134 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
x |
x |
|
|
|
K. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
|
|
135 |
Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang |
x |
|
|
|
136 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
x |
|
|
|
137 |
Cắt ung thư thận |
x |
x |
|
|
138 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
x |
x |
|
|
139 |
Cắt u thận lành |
x |
x |
|
|
140 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
x |
x |
|
|
141 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
x |
x |
|
|
142 |
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
x |
x |
|
|
143 |
Cắt u bàng quang đường trên |
x |
x |
|
|
144 |
Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch |
x |
x |
|
|
145 |
Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) |
x |
x |
|
|
146 |
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
x |
x |
|
|
147 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng |
x |
x |
|
|
148 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
x |
x |
|
|
149 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
x |
x |
x |
|
150 |
Cắt u nang thừng tinh |
x |
x |
x |
|
151 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
x |
x |
x |
|
152 |
Cắt u lành dương vật |
x |
x |
x |
|
|
L. PHỤ KHOA |
|
|
|
|
153 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
x |
|
|
|
154 |
Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
x |
|
|
|
155 |
Vét hạch tiểu khung qua nội soi |
x |
|
|
|
156 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
x |
|
|
|
157 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch |
x |
|
|
|
158 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
x |
|
|
|
159 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
x |
x |
|
|
160 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
x |
x |
|
|
161 |
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên |
x |
x |
|
|
162 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
x |
x |
|
|
163 |
Cắt cụt cổ tử cung |
x |
x |
|
|
164 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung, vét hạch tiểu khung |
x |
x |
|
|
165 |
Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
x |
x |
|
|
166 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
x |
x |
x |
|
167 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
x |
x |
x |
|
168 |
Cắt u nang hay u vú lành |
x |
x |
x |
|
169 |
Khoét chóp cổ tử cung |
x |
x |
x |
|
170 |
Cắt polyp cổ tử cung |
x |
x |
x |
|
171 |
Cắt u thành âm đạo |
x |
x |
x |
|
|
M. NHI |
|
|
|
|
172 |
Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng |
x |
|
|
|
173 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
x |
x |
|
|
174 |
Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm |
x |
x |
|
|
175 |
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
x |
x |
|
|
176 |
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|
|
177 |
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
x |
x |
|
|
178 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
x |
x |
|
|
179 |
Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu |
x |
x |
|
|
|
N. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP |
|
|
|
|
180 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính dưới 5cm |
x |
x |
|
|
181 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính từ 5cm trở lên |
x |
|
|
|
182 |
Cắt tuyến vú mở rộng (Patey) do ung thư |
x |
x |
|
|
183 |
Phẫu thuật tạo hình tuyến vú sau điều trị ung thư vú |
x |
x |
|
|
184 |
Cắt u vú làm giải phẫu bệnh để chẩn đoán và điều trị |
x |
x |
|
|
185 |
Bơm xi măng vào xương điều trị u xương |
x |
|
|
|
186 |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó |
x |
|
|
|
187 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
x |
|
|
|
188 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
x |
|
|
|
189 |
Cắt u máu trong xương |
x |
|
|
|
190 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
x |
x |
|
|
191 |
Cắt u thần kinh |
x |
x |
|
|
192 |
Cắt u xương sụn |
x |
x |
|
|
193 |
Cắt chi và vét hạch |
x |
x |
|
|
194 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
x |
x |
|
|
195 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm |
x |
x |
|
|
196 |
Cắt u máu lan toả, đường kính bằng và trên 10cm |
x |
x |
|
|
197 |
Cắt u bạch mach, đường kính bằng và trên 10cm |
x |
x |
|
|
198 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm |
x |
x |
|
|
199 |
Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm |
x |
x |
x |
|
200 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
x |
x |
x |
|
201 |
Cắt u bao gân |
x |
x |
x |
|
202 |
Cắt u xương sụn lành tính |
x |
x |
x |
|
203 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ dưới 10cm |
x |
x |
x |
|
204 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm |
x |
x |
x |
|
205 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm |
x |
x |
x |
|
|
O. NỘI SOI |
|
|
|
|
206 |
Phẫu thuật nội soi lấy u hốc mắt |
x |
|
|
|
207 |
Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ |
x |
|
|
|
208 |
Phẫu thuật nội soi lấy u tuyến yên |
x |
|
|
|
209 |
Phẫu thuật nội soi nội sọ |
x |
|
|
|
210 |
Phẫu thuật cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
x |
x |
|
|
211 |
Phẫu thuật cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi |
x |
x |
|
|
212 |
Cắt u thân và đuôi tuỵ nội soi |
x |
|
|
|
213 |
Nội soi buồng tử cung phẫu thuật cắt Polype, u xơ, dính buồng tử cung |
x |
|
|
|
214 |
Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi |
x |
|
|
|
215 |
Cắt đại tràng qua nội soi |
x |
|
|
|
216 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
x |
|
|
|
217 |
Cắt u tuyền tiền liệt phì đại qua nội soi |
x |
x |
|
|
218 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
x |
x |
|
|
219 |
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
x |
x |
|
|
220 |
Cắt polyp dạ dày qua nội soi |
x |
x |
|
|
221 |
Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi |
x |
x |
|
|
222 |
Cắt polyp trực tràng qua nội soi |
x |
x |
|
|
223 |
Cắt u nhú tai, mũi, họng qua nội soi |
x |
x |
x |
|
|
P. XẠ TRỊ - HOÁ TRỊ LIỆU |
|
|
|
|
224 |
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
x |
|
|
|
225 |
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ |
x |
|
|
|
226 |
Xạ trị phối hợp đồng thời với hoá chất |
x |
|
|
|
227 |
Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh |
x |
|
|
|
228 |
Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ |
x |
|
|
|
229 |
Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
x |
|
|
|
230 |
Phẫu xạ trị |
x |
|
|
|
231 |
Xạ trị bằng máy gia tốc |
x |
|
|
|
232 |
Truyền hoá chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn |
x |
|
|
|
233 |
Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai |
x |
|
|
|
234 |
Hoá chất điều trị đồng thời với tia xạ |
x |
|
|
|
235 |
Điều trị bằng tia xạ bướu giáp đơn nhân độc |
x |
|
|
|
236 |
Điều trị bằng tia xạ bướu giáp đa nhân độc |
x |
|
|
|
237 |
Điều trị bằng tia xạ ung thư tuyến giáp |
x |
|
|
|
238 |
Điều trị bằng tia xạ ung thư tuyến yên |
x |
|
|
|
239 |
Điều trị bằng tia xạ ung thư tuyến thượng thận |
x |
|
|
|
240 |
Điều trị bằng tia xạ bệnh Basedow |
x |
|
|
|
241 |
Xạ trị bằng máy Cobalt |
x |
x |
|
|
242 |
Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát |
x |
x |
|
|
243 |
Điều trị ung thư bằng các đồng vị phóng xạ |
x |
x |
|
|
244 |
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
x |
x |
|
|
245 |
Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư |
x |
x |
|
|
246 |
Truyền hoá chất phác đồ thông dụng |
x |
x |
|
|
247 |
Hoá chất màng bụng |
x |
x |
|
|
248 |
Hoá chất màng phổi |
x |
x |
|
|
249 |
Hoá chất động mạch |
x |
x |
|
|
250 |
Điều trị hoá chất triệu chứng |
x |
x |
|
|
251 |
Điều trị bằng tia xạ bướu cổ đơn thuần |
x |
x |
|
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Chọc hút noãn, chuyển phôi trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản |
x |
|
|
|
2 |
Sinh thiết phôi chẩn đoán |
x |
|
|
|
3 |
Bảo quản phôi đông lạnh |
x |
|
|
|
4 |
Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT) |
x |
|
|
|
5 |
Chọc giảm thiểu phôi |
x |
|
|
|
6 |
Chọc hút mào tinh hoàn lấy tinh trùng |
x |
|
|
|
7 |
Huỷ thai, cắt thân thai nhi trong ngôi ngang |
x |
x |
|
|
8 |
Phẫu thuật Wertheim |
x |
x |
|
|
9 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung |
x |
x |
|
|
10 |
Vi phẫu thuật tạo hình vòi (nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi) |
x |
x |
|
|
11 |
Nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi |
x |
x |
|
|
12 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo |
x |
x |
|
|
13 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
x |
x |
|
|
14 |
Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh |
x |
x |
|
|
15 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung |
x |
x |
|
|
16 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh |
x |
x |
|
|
17 |
Phẫu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung |
x |
x |
|
|
18 |
Phẫu thuật nội soi cắt, bóc u nang buồng trứng |
x |
x |
|
|
19 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
x |
x |
|
|
20 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo |
x |
x |
|
|
21 |
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
x |
x |
|
|
22 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
x |
x |
|
|
23 |
Cắt tử cung đường âm đạo |
x |
x |
|
|
24 |
Cắt tử cung không hoàn toàn trong viêm phần phụ, khối u dính vòi trứng |
x |
x |
|
|
25 |
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan ..... |
x |
x |
|
|
26 |
Phẫu thuật Crossen |
x |
x |
|
|
27 |
Phẫu thuật Manchester |
x |
x |
|
|
28 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
x |
x |
|
|
29 |
Phẫu thuật Lefort |
x |
x |
|
|
30 |
Mổ lấy thai lần hai hay lần thứ ba có dính |
x |
x |
|
|
31 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
x |
x |
|
|
32 |
Phẫu thuật treo tử cung |
x |
x |
|
|
33 |
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
x |
x |
|
|
34 |
Thay máu sơ sinh |
x |
x |
|
|
35 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
x |
x |
|
|
36 |
Phá thai từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 bằng phương pháp nong và gắp |
x |
x |
|
|
37 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
x |
x |
|
|
38 |
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
x |
x |
|
|
39 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
x |
x |
|
|
40 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
x |
x |
|
|
41 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
x |
x |
|
|
42 |
Phá thai bệnh lý hoặc mẹ mổ cũ |
x |
x |
x |
|
43 |
Tháo dụng cụ tử cung khó |
x |
x |
x |
|
44 |
Khâu vòng cổ tử cung |
x |
x |
x |
|
45 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
x |
x |
x |
|
46 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
x |
x |
x |
|
47 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
x |
x |
x |
|
48 |
Phẫu thuật cắt tử cung bán phần hay cả khối |
x |
x |
x |
|
49 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
x |
x |
x |
|
50 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang |
x |
x |
x |
|
51 |
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
x |
x |
x |
|
52 |
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (Pomeroy) |
x |
x |
x |
|
53 |
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) |
x |
x |
x |
|
54 |
Khâu rách cùng đồ |
x |
x |
x |
|
55 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
x |
x |
x |
|
56 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
x |
x |
x |
|
57 |
Làm lại thành âm đạo |
x |
x |
x |
|
58 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
x |
x |
x |
|
59 |
Nội xoay thai |
x |
x |
x |
|
60 |
Đỡ đẻ sinh đôi |
x |
x |
x |
|
61 |
Forceps |
x |
x |
x |
|
62 |
Giác hút |
x |
x |
x |
|
63 |
Phá thai dưới 12 tuần |
x |
x |
x |
|
64 |
Chích áp xe vú |
x |
x |
x |
|
65 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
x |
x |
x |
|
66 |
Đốt cổ tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, đốt sùi âm hộ, âm đạo |
x |
x |
x |
|
67 |
Cấy – Rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
x |
x |
x |
|
68 |
Cấy – Rút mảnh ghép tránh thai một que |
x |
x |
x |
|
69 |
Nạo hút thai trứng |
x |
x |
x |
|
70 |
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
x |
x |
x |
|
71 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
x |
x |
x |
|
72 |
Theo dõi và quản lý thai bệnh lý |
x |
x |
x |
|
73 |
Bóc rau nhân tạo |
x |
x |
x |
|
74 |
Đẻ chỉ huy |
x |
x |
x |
|
75 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
x |
x |
x |
|
76 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
x |
x |
x |
|
77 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
x |
x |
x |
|
78 |
Bóc nang tuyến Bactholin |
x |
x |
x |
|
79 |
Kỹ thuật điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh |
x |
x |
x |
|
80 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
x |
x |
x |
x |
81 |
Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ |
x |
x |
x |
x |
82 |
Hồi sức sơ sinh ngạt |
x |
x |
x |
x |
83 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
84 |
Theo dõi và quản lý thai sản thường |
x |
x |
x |
x |
85 |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
86 |
Hút thai dưới 7 tuần |
x |
x |
x |
x |
87 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
x |
x |
x |
x |
88 |
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
x |
x |
x |
x |
89 |
Kiểm soát tử cung |
x |
x |
x |
x |
90 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
x |
x |
x |
x |
91 |
Khâu rách tầng sinh môn độ 2 |
x |
x |
x |
x |
92 |
Kỹ thuật tắm bé |
x |
x |
x |
x |
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên |
x |
|
|
|
2 |
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn |
x |
|
|
|
3 |
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
x |
|
|
|
4 |
Phẫu thuật di chuyển ống Stenon |
x |
|
|
|
5 |
Phẫu thuật có thể xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất gần mù |
x |
|
|
|
6 |
Rạch góc tiền phòng (goniotomy) |
x |
|
|
|
7 |
Laser excimer điều trị tật khúc xạ |
x |
|
|
|
8 |
Phẫu thuật rạch giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
x |
|
|
|
9 |
Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non (ROP) |
x |
|
|
|
10 |
Tháo dầu silicon nội nhãn |
x |
|
|
|
11 |
Cắt dịch kính + laser nội nhãn |
x |
|
|
|
12 |
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính, laser nội nhãn có dùng dầu silicon nội nhãn |
x |
|
|
|
13 |
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính, laser nội nhãn có dùng dầu silicon nội nhãn |
x |
|
|
|
14 |
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính, laser nội nhãn không dùng dầu silicon nội nhãn |
x |
|
|
|
15 |
Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ |
x |
|
|
|
16 |
Điều trị glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng laser |
x |
|
|
|
17 |
Điện chẩm |
x |
|
|
|
18 |
Điện võng mạc |
x |
|
|
|
19 |
Tập phục hồi chức năng mắt (tập chỉnh quang, laser hồng ngoại) |
x |
x |
|
|
20 |
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thuỷ tinh bằng siêu âm (Phaco), đặt thể thuỷ tinh nhân tạo. |
x |
x |
|
|
21 |
Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch. |
x |
x |
|
|
22 |
Lấy thể thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ |
x |
x |
|
|
23 |
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
x |
x |
|
|
24 |
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp |
x |
x |
|
|
25 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh |
x |
x |
|
|
26 |
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
x |
x |
|
|
27 |
Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp |
x |
x |
|
|
28 |
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp |
x |
x |
|
|
29 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép |
x |
x |
|
|
30 |
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke |
x |
x |
|
|
31 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps |
x |
x |
|
|
32 |
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc. |
x |
x |
|
|
33 |
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu |
x |
x |
|
|
34 |
Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
x |
x |
|
|
35 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
x |
x |
|
|
36 |
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính |
x |
|
|
|
37 |
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá |
x |
x |
|
|
38 |
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả |
x |
x |
|
|
39 |
Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu |
x |
x |
|
|
40 |
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
x |
x |
|
|
41 |
Tái tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
x |
x |
|
|
42 |
Phẫu thuật Faden |
x |
x |
|
|
43 |
Ghép giác mạc có vành củng mạc |
x |
x |
|
|
44 |
Cắt dịch kính và mổ bong võng mạc |
x |
x |
|
|
45 |
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
x |
x |
|
|
46 |
Phẫu thuật laser cắt bè (trabecoloplasty) |
x |
x |
|
|
47 |
Nhuộm giác mạc lớp giữa |
x |
x |
|
|
48 |
Treo cơ chữa sụp mi, epicanthus |
x |
x |
|
|
49 |
Cắt u mi kết hợp không vá, kể cả chắp toả lan |
x |
x |
|
|
50 |
Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi |
x |
x |
|
|
51 |
Cắt mộng có vá niêm mạc |
x |
x |
|
|
52 |
Phẫu thuật lác thông thường |
x |
x |
|
|
53 |
Chích mủ hốc mắt |
x |
x |
|
|
54 |
Phẫu thuật Doenig |
x |
x |
|
|
55 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
x |
x |
|
|
56 |
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị' |
x |
x |
|
|
57 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
x |
x |
|
|
58 |
Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
x |
x |
|
|
59 |
Mổ tạo 2 mí |
x |
x |
|
|
60 |
Cắt thể thuỷ tinh |
x |
x |
|
|
61 |
Đặt ống silicon tiền phòng |
x |
x |
|
|
62 |
Cắt bè áp 5 FU |
x |
x |
|
|
63 |
Cắt bè áp Mytomycin C |
x |
x |
|
|
64 |
Mổ vá da điều trị lật mi |
x |
x |
|
|
65 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
x |
x |
|
|
66 |
Khâu giác mạc phức tạp |
x |
x |
|
|
67 |
Khâu củng mạc phức tạp |
x |
x |
|
|
68 |
Khâu phục hồi bờ mi |
x |
x |
|
|
69 |
Cắt mộng áp Mytomycin C |
x |
x |
|
|
70 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
x |
x |
|
|
71 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối |
x |
x |
|
|
72 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu, loét giác mạc lâu liền, thủng giác mạc |
x |
x |
|
|
73 |
Tách dính + ghép màng ối + kết mạc rìa, đặt IOL |
x |
|
|
|
74 |
Ghép giác mạc xuyên + IOL |
x |
x |
|
|
75 |
Ghép giác mạc + cắt bè |
x |
x |
|
|
76 |
Quang đông thể mi điều trị glôcôm |
x |
x |
|
|
77 |
Mở bao sau bằng phẫu thuật |
x |
x |
|
|
78 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
x |
x |
|
|
79 |
Áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc |
x |
x |
|
|
80 |
Sắc giác |
x |
x |
|
|
81 |
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) |
x |
x |
|
|
82 |
Soi góc tiền phòng |
x |
x |
|
|
83 |
Tiêm dưới kết mạc, cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
x |
x |
|
|
84 |
Đo thị trường trung tâm, chu biên, amsler |
x |
x |
|
|
85 |
Soi đáy mắt trực tiếp |
x |
x |
x |
|
86 |
Đo nhãn áp Goldman, Schiotz và làm các thử nghiệm |
x |
x |
x |
|
87 |
Khâu kết mạc do sang chấn |
x |
x |
x |
|
88 |
Khâu da mi do sang chấn |
x |
x |
x |
|
89 |
Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn |
x |
x |
x |
|
90 |
Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần |
x |
x |
x |
|
91 |
Phủ giác mạc, củng mạc đơn thuần |
x |
x |
x |
|
92 |
Cắt bè củng mạc (trabeculectomy) |
x |
x |
x |
|
93 |
Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy) |
x |
x |
x |
|
94 |
Cắt bỏ túi lệ |
x |
x |
x |
|
95 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
x |
x |
x |
|
96 |
Khâu cơ mi |
x |
x |
x |
|
97 |
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut), lấy dị vật giác mạc, mổ chắp, lẹo |
x |
x |
x |
|
98 |
Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần |
x |
x |
x |
|
99 |
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
x |
x |
x |
|
100 |
Mổ quặm bẩm sinh |
x |
x |
x |
|
101 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông vùng mắt |
x |
x |
x |
|
102 |
Tiêm dưới kết mạc, cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
x |
x |
x |
|
103 |
Lấy dị vật giác mạc |
x |
x |
x |
|
104 |
Lấy calci đông dưới kết mạc |
x |
x |
x |
|
105 |
Cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc |
x |
x |
x |
|
106 |
Điện di điều trị |
x |
x |
x |
|
107 |
Thử kính |
x |
x |
x |
|
108 |
Đo nhãn áp |
x |
x |
x |
|
109 |
Đo khúc xạ máy |
x |
x |
x |
|
110 |
Làm thị trường |
x |
x |
x |
|
111 |
Thử kính đơn giản, kính lão nếu có hộp kính |
x |
x |
x |
|
112 |
Đốt lông xiêu |
x |
x |
x |
x |
113 |
Thông rửa lệ đạo |
x |
x |
x |
x |
114 |
Lấy dị vật kết mạc |
x |
x |
x |
x |
115 |
Khâu da mi đơn giản do sang chấn |
x |
x |
x |
x |
116 |
Chích chắp, lẹo |
x |
x |
x |
x |
117 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
x |
x |
x |
x |
118 |
Rửa cùng đồ, xử trí bỏng mắt do tia hàn |
x |
x |
x |
x |
119 |
Đo thị lực |
x |
x |
x |
x |
120 |
Sơ cứu chấn thương bỏng mắt |
x |
x |
x |
x |
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
|
A. TAI |
|
|
|
|
1 |
Cấy điện cực ốc tai |
x |
|
|
|
2 |
Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm |
x |
|
|
|
3 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII |
x |
|
|
|
4 |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII |
x |
|
|
|
5 |
Tái tạo hệ truyền âm |
x |
|
|
|
6 |
Thay thế xương bàn đạp |
x |
|
|
|
7 |
Khoét mê nhĩ |
x |
|
|
|
8 |
Mở túi nội dịch tai trong |
x |
|
|
|
9 |
Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai |
x |
|
|
|
10 |
Phẫu thuật điều trị rò mê đạo |
x |
|
|
|
11 |
Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh |
x |
|
|
|
12 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình |
x |
|
|
|
13 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
x |
x |
|
|
14 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
x |
x |
|
|
15 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
x |
x |
|
|
16 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ |
x |
x |
|
|
17 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
x |
x |
|
|
18 |
Vá nhĩ đơn thuần |
x |
x |
|
|
19 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
x |
x |
|
|
20 |
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống |
x |
x |
|
|
21 |
Thủ thuật nong vòi nhĩ |
x |
x |
|
|
22 |
Đặt ống thông khí hòm tai |
x |
x |
|
|
23 |
Chọc não thất |
x |
x |
|
|
24 |
Khám nội soi tai mũi họng |
x |
x |
x |
|
25 |
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai |
x |
x |
x |
|
26 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
x |
x |
x |
|
27 |
Thông vòi nhĩ |
x |
x |
x |
|
28 |
Chích rạch màng nhĩ |
x |
x |
x |
|
29 |
Lấy dị vật tai |
x |
x |
x |
|
30 |
Chọc hút dịch tụ huyết vành tai |
x |
x |
x |
|
31 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
x |
x |
x |
|
32 |
Lấy dáy tai (nút biểu bì) |
x |
x |
x |
|
33 |
Làm thuốc tai |
x |
x |
x |
|
34 |
Chích rạch màng nhĩ nếu có cán bộ chuyên khoa |
x |
x |
x |
|
|
B. MŨI - XOANG |
|
|
|
|
35 |
Phẫu thuật nội soi (bịt lấp) vùng nền sọ có rò dịch não tuỷ |
x |
|
|
|
36 |
Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne |
x |
|
|
|
37 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
x |
|
|
|
38 |
Thắt động mạch bướm-khẩu cái |
x |
|
|
|
39 |
Thắt động mạch hàm trong |
x |
|
|
|
40 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt |
x |
|
|
|
41 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II |
x |
|
|
|
42 |
Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt |
x |
|
|
|
43 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo |
x |
|
|
|
44 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em |
x |
|
|
|
45 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
x |
x |
|
|
46 |
Phẫu thuật xoang trán |
x |
x |
|
|
47 |
Phẫu thuật nạo sàng hàm |
x |
x |
|
|
48 |
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
x |
x |
|
|
49 |
Thắt động mạch sàng |
x |
x |
|
|
50 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
x |
x |
|
|
51 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
x |
x |
|
|
52 |
Nội soi cầm máu mũi |
x |
x |
|
|
53 |
Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí |
x |
x |
|
|
54 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
x |
x |
|
|
55 |
Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm |
x |
x |
|
|
56 |
Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới |
x |
x |
|
|
57 |
Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi |
x |
x |
|
|
58 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn |
x |
x |
|
|
59 |
Phẫu thuật nội soi nạo V.A. |
x |
x |
|
|
60 |
Tạo hình tháp mũi |
x |
x |
|
|
61 |
Nâng sống mũi với chất liệu tự thân |
x |
x |
|
|
62 |
Tạo hình mũi độn silicon |
x |
x |
|
|
63 |
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt |
x |
x |
|
|
64 |
Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai |
x |
x |
|
|
65 |
Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên |
x |
x |
|
|
66 |
Khoan thăm dò xoang trán |
x |
x |
|
|
67 |
Nắn sống mũi sau chấn thương |
x |
x |
x |
|
68 |
Nhét bấc mũi sau |
x |
x |
x |
|
69 |
Nhét bấc mũi trước |
x |
x |
x |
|
70 |
Đốt cuốn mũi |
x |
x |
x |
|
71 |
Bẻ cuốn dưới |
x |
x |
x |
|
72 |
Chọc rửa xoang hàm |
x |
x |
x |
|
73 |
Làm Proetz |
x |
x |
x |
|
74 |
Nạo VA nếu có thầy thuốc chuyên khoa |
x |
x |
x |
|
|
C. HỌNG - THANH QUẢN |
|
|
|
|
75 |
Phẫu thuật nối khí quản tận-tận trong sẹo hẹp thanh khí quản |
x |
|
|
|
76 |
Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm |
x |
|
|
|
77 |
Phẫu thuật treo sụn phễu |
x |
|
|
|
78 |
Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần |
x |
|
|
|
79 |
Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần |
x |
|
|
|
80 |
Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản |
x |
|
|
|
81 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
x |
|
|
|
82 |
Phẫu thuật đặt van phát âm thì II |
x |
|
|
|
83 |
Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản |
x |
|
|
|
84 |
Nong hẹp thanh khí quản |
x |
|
|
|
85 |
Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản |
x |
x |
|
|
86 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
x |
x |
|
|
87 |
Phẫu thuật cắt dây thanh |
x |
x |
|
|
88 |
Phẫu thuật dính thanh quản |
x |
x |
|
|
89 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
x |
x |
|
|
90 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
x |
x |
|
|
91 |
Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà |
x |
x |
|
|
92 |
Vi phẫu thanh quản |
x |
x |
|
|
93 |
Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản toàn phần |
x |
x |
|
|
94 |
Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi |
x |
x |
|
|
95 |
Chích áp xe thành sau họng |
x |
x |
|
|
96 |
Áp lạnh Amidan |
x |
x |
|
|
97 |
Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi |
x |
x |
|
|
98 |
Lấy dị vật hạ họng |
x |
x |
x |
|
99 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê |
x |
x |
x |
|
100 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ |
x |
x |
x |
|
101 |
Chích áp xe quanh Amidan |
x |
x |
x |
|
102 |
Đốt nhiệt họng hạt |
x |
x |
x |
|
103 |
Đốt lạnh họng hạt |
x |
x |
x |
|
104 |
Làm thuốc tai, mũi, thanh quản |
x |
x |
x |
|
105 |
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản |
x |
x |
x |
|
106 |
Bơm thuốc thanh quản |
x |
x |
x |
|
107 |
Rửa vòm họng |
x |
x |
x |
|
108 |
Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở |
x |
x |
x |
|
109 |
Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp |
x |
x |
x |
|
110 |
Lấy dị vật họng miệng |
x |
x |
x |
x |
111 |
Khí dung mũi họng |
x |
x |
x |
x |
|
D. CỔ - MẶT |
|
|
|
|
112 |
Khâu nối thần kinh ngoại biên |
x |
|
|
|
113 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu-cổ bằng vạt da cân-cơ-xương |
x |
|
|
|
114 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản |
x |
x |
|
|
115 |
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong |
x |
x |
|
|
116 |
Phẫu thuật chấn thương xoang trán |
x |
x |
|
|
117 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
x |
x |
|
|
118 |
Phẫu thuật mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
x |
x |
|
|
119 |
Phẫu thuật thắt động mạch cảnh |
x |
x |
|
|
120 |
Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ |
x |
x |
|
|
121 |
Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi |
x |
x |
|
|
122 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm |
x |
x |
|
|
123 |
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước |
x |
x |
|
|
124 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm |
x |
x |
|
|
125 |
Phẫu thuật tuyến dưới hàm |
x |
x |
|
|
126 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
x |
x |
x |
|
127 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
x |
x |
x |
|
STT |
Tên kỹ thuật |
Tuyến kỹ thuật |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
|
A. RĂNG |
|
|
|
|
1 |
Nắn răng xoay trên 600 |
x |
|
|
|
2 |
Nắn răng mọc lạc chỗ |
x |
|
|
|
3 |
Sứ không kim loại |
x |
|
|
|
4 |
Hàm phẫu thuật |
x |
|
|
|
5 |
Phẫu thuật ghép mô có hướng dẫn tái tạo xương ổ răng, 1 răng |
x |
|
|
|
6 |
Các điều trị khó tủy răng (Micro Endo, vôi hóa ống tủy, gãy dụng cụ ống tủy) |
x |
|
|
|
7 |
Cấp ghép răng (Dental Implant) |
x |
|
|
|
8 |
Phục hình implant |
x |
|
|
|
9 |
Phục hình hàm mặt |
x |
|
|
|
10 |
Chỉnh nha phẫu thuật |
x |
|
|
|
11 |
Điều trị SADAM |
x |
|
|
|
12 |
Điều trị nha khoa phòng ngừa cao cấp |
x |
|
|
|
13 |
Điều trị răng trẻ em với hệ thống N2O |
x |
|
|
|
14 |
Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm |
x |
x |
|
|
15 |
Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng |
x |
x |
|
|
16 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
x |
x |
|
|
17 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
x |
x |
|
|
18 |
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
x |
x |
|
|
19 |
Nắn tiền hàm |
x |
x |
|
|
20 |
Mài răng làm cầu trên 2 răng trụ |
x |
x |
|
|
|
Hàm gắn chặt: |
|
|
|
|
21 |
- Chụp thép |
x |
x |
|
|
22 |
- Chụp thép cẩn nhựa |
x |
x |
|
|
23 |
- Trụ, chụp thép |
x |
x |
|
|
24 |
- Chụp sứ |
x |
x |
|
|
25 |
- Trụ, chốt kim loại răng sứ |
x |
x |
|
|
26 |
- Cầu chụp sứ |
x |
x |
|
|
27 |
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng |
x |
x |
|
|
28 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
x |
x |
|
|
29 |
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant) |
x |
x |
|
|
30 |
Phẫu thuật tái tạo lợi (nướu): nhóm 1 sextant |
x |
x |
|
|
31 |
Hàm khung kim loại |
x |
x |
|
|
32 |
Hàm gắn chặt trụ kim loại |
x |
x |
|
|
33 |
Nắn khe răng rộng trên 6mm |
x |
x |
|
|
34 |
Nắn khớp cắn ngược ở trẻ em do xương |
x |
x |
|
|
35 |
Nắn vẩu xương ổ răng ở trẻ em |
x |
x |
|
|
36 |
Tạo chỗ cho răng mọc |
x |
x |
|
|
37 |
Nắn khớp cắn ngược nhóm răng cửa do răng |
x |
x |
|
|
38 |
Mài chỉnh khớp cắn |
x |
x |
|
|
39 |
Chỉnh khớp cắn lệch lạc (sâu, lệnh, ngược, vẩu,…) |
x |
x |
|
|
40 |
Giữ chỗ mất răng sữa sớm |
x |
x |
|
|
41 |
Hàm chống thói quen xấu |
x |
x |
|
|
42 |
Hàm chống nghiến răng |
x |
x |
|
|
43 |
Làm chụp thép bảo vệ thân răng |
x |
x |
|
|
44 |
Cắt cuống răng |
x |
x |
x |
|
45 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 |
x |
x |
x |
|
46 |
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
47 |
Cấy lại răng |
x |
x |
x |
|
48 |
Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
x |
x |
x |
|
49 |
Hàm tháo lắp nhựa từng phần |
x |
x |
x |
|
50 |
Hàm tháo lắp nhựa toàn bộ |
x |
x |
x |
|
51 |
Hàm gắn chặt chụp nhựa |
x |
x |
x |
|
52 |
Hàm gắn chặt cầu nhựa |
x |
x |
x |
|
53 |
Điều trị tủy răng sữa |
x |
x |
x |
|
54 |
Răng viêm tủy phục hồi |
x |
x |
x |
|
55 |
Điều trị tủy răng 1,2,3 (1 chân) |
x |
x |
x |
|
56 |
Điều trị tủy răng 4,5 (1 - 2 chân) |
x |
x |
x |
|
57 |
Điều trị tủy răng 6,7 (2 - 3 chân) |
x |
x |
x |
|
58 |
Điều trị tủy lại |
x |
x |
x |
|
59 |
Hàn fuji, composite cổ răng |
x |
x |
x |
|
60 |
Phủ thẩm mỹ composite |
x |
x |
x |
|
61 |
Tẩy trắng răng |
x |
x |
x |
|
62 |
Nhổ răng vĩnh viễn khó (có khâu) |
x |
x |
x |
|
63 |
Nhổ răng mọc lệch lạc chỗ dưới lợi (có khâu) |
x |
x |
x |
|
64 |
Cắt lợi chùm răng số 8 |
x |
x |
x |
|
65 |
Bấm gai xương 01 ổ răng không khâu |
x |
x |
x |
|
66 |
Bấm gai xương 01 ổ răng có khâu |
x |
x |
x |
|
67 |
Cắt lợi xơ, lợi di động để làm hàm giả (có khâu) |
x |
x |
x |
|
68 |
Cạo vôi và làm sạch bằng dụng cụ cầm tay (bộ Jacketts) |
x |
x |
x |
|
69 |
Trám răng không sang chấn |
x |
x |
x |
|
70 |
Tổ chức đội nha học đường lưu động và cố định khám chữa răng học sinh |
x |
x |
x |
|
71 |
Nhổ răng khôn lệch (có khâu, không mở xương) |
x |
x |
x |
|
72 |
Nhổ răng khôn mọc thẳng |
x |
x |
x |
|
73 |
Nhổ răng sữa, chân răng |
x |
x |
x |
x |
74 |
Nhổ răng kẹ, răng sữa ruỗng thân chưa đến tuổi thay |
x |
x |
x |
x |
75 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
x |
x |
x |
x |
76 |
Nhổ răng vĩnh viễn và chân |
x |
x |
x |
x |
77 |
Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng, lợi |
x |
x |
x |
x |
78 |
Răng sâu ngà |
x |
x |
x |
x |
79 |
Chích nạo áp xe lợi |
x |
x |
x |
x |
80 |
Viêm lợi do mọc răng |
x |
x |
x |
x |
81 |
Hàn răng vĩnh viễn sâu ngà |
x |
x |
x |
x |
82 |
Hàn răng không sang chấn |
x |
x |
x |
x |
83 |
Trám bít hố rãnh |
x |
x |
x |
x |
84 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm |
x |
x |
x |
x |
|
B. HÀM MẶT |
|
|
|
|
85 |
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay |
x |
|
|
|
86 |
Gãy lồi cầu |
x |
|
|
|
87 |
Ghép xương hàm |
x |
|
|
|
88 |
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới |
x |
|
|
|
89 |
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên |
x |
|
|
|
90 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới ghép xương sụn tự thân hoặc vật liệu khác |
x |
|
|
|
91 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên kèm theo ghép xương sụn tự thân hoặc vật liệu khác |
x |
|
|
|
92 |
Phẫu thuật các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ hoặc vi phẫu thuật |
x |
|
|
|
93 |
Phẫu thuật khe hở chéo mặt |
x |
|
|
|
94 |
Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm |
x |
|
|
|
95 |
Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2cm |
x |
|
|
|
96 |
Laser nha khoa, laser phẫu thuật hàm mặt |
x |
|
|
|
97 |
Phẫu thuật thẩm mỹ hàm mặt |
x |
|
|
|
98 |
Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt |
x |
|
|
|
99 |
Phẫu thuật khe hở môi hai bên |
x |
|
|
|
100 |
Inlay, onlay |
x |
|
|
|
101 |
Chụp 3/4 |
x |
|
|
|
102 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng |
x |
|
|
|
103 |
Phẫu thuật ghép lợi |
x |
|
|
|
104 |
Phẫu thuật cắt nửa thân răng và phục hồi |
x |
|
|
|
105 |
Phẫu thuật cắt lồi xương |
x |
|
|
|
106 |
Tẩy trắng răng bằng đèn Plasma |
x |
|
|
|
107 |
Điều trị tủy ngược dòng |
x |
|
|
|
108 |
Cắm ghép nội tủy và hàn phục hồi |
x |
|
|
|
109 |
Chỉnh hình răng mặt (khí cụ ngoài mặt) |
x |
|
|
|
110 |
Điều chỉnh cắn khít |
x |
|
|
|
111 |
Phẫu thuật chấn thương tầng giữa sọ mặt |
x |
x |
|
|
112 |
Phẫu thuật chấn thương tầng dưới sọ mặt |
x |
x |
|
|
113 |
Phẫu thuật chấn thương vỡ xương gò má |
x |
x |
|
|
114 |
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
x |
x |
|
|
115 |
Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ |
x |
x |
|
|
116 |
Phẫu thuật khe hở vòm miệng |
x |
x |
|
|
117 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
x |
x |
|
|
118 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến |
x |
x |
|
|
119 |
Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy rửa mặt |
x |
x |
|
|
120 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn |
x |
x |
|
|
121 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới |
x |
x |
|
|
122 |
Gãy xương hàm dưới vùng cằm, thân xương, cành cao, góc hàm |
x |
x |
|
|
123 |
Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung |
x |
x |
|
|
124 |
Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2 - 5cm |
x |
x |
|
|
125 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
x |
x |
|
|
126 |
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
x |
x |
|
|
127 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy |
x |
x |
|
|
128 |
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
x |
x |
|
|
129 |
Cắt dây thần kinh V ngoại biên |
x |
x |
|
|
130 |
Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn |
x |
x |
|
|
131 |
Cắt tạo hình phanh môi, má, lưỡi bám thấp |
x |
x |
|
|
132 |
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm |
x |
x |
|
|
133 |
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm |
x |
x |
|
|
134 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
x |
x |
|
|
135 |
Lắp máng cố định xương hàm gãy |
x |
x |
|
|
136 |
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
x |
x |
|
|
137 |
Cắt nang tuyến nước bọt phụ |
x |
x |
|
|
138 |
Sửa hàm giả |
x |
x |
|
|
139 |
Phẫu thuật tái tạo tiền đình (phẫu thuật tiền phục hình) |
x |
x |
|
|
140 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy |
x |
x |
x |
|
141 |
Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4cm |
x |
x |
x |
|
142 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
x |
x |
x |
|
143 |
Xử lý vết thương phần mềm vùng hàm mặt dưới 10cm (không khuyết hổng tổ chức) |
x |
x |
x |
|
144 |
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
x |
x |
x |
x |
STT |
Tên kỹ thuật |
Tuyến kỹ thuật |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
|
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU |
|
|
|
|
5 |
Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn |
x |
x |
|
|
6 |
Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng |
x |
x |
|
|
7 |
Điều trị bằng từ trường |
x |
x |
|
|
11 |
Điều trị bằng baser công suất thấp |
x |
x |
|
|
14 |
Điều trị bằng đắp paraphin |
x |
x |
|
|
15 |
Tắm hơi |
x |
x |
|
|
27 |
Điều trị bằng vòi áp lực nước |
x |
x |
|
|
16 |
Điều trị bằng bồn xoáy |
x |
x |
|
|
17 |
Kéo cột sống bằng máy |
x |
x |
|
|
8 |
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều |
x |
x |
x |
|
9 |
Điều trị bằng điện phân thuốc |
x |
x |
x |
|
10 |
Điều trị bằng các dòng diện xung |
x |
x |
x |
|
1 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
x |
x |
x |
|
2 |
Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại |
x |
x |
x |
|
3 |
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ |
x |
x |
x |
|
4 |
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân |
x |
x |
x |
|
19 |
Dẫn lưu tư thế |
x |
x |
x |
|
35 |
Kỹ thuật di động khớp - trượt khớp |
x |
x |
x |
|
36 |
Kỹ thuật kéo dãn |
x |
x |
x |
|
12 |
Chườm lạnh |
x |
x |
x |
x |
13 |
Chườm ngải cứu |
x |
x |
x |
x |
18 |
Tập vận động có trợ giúp |
x |
x |
x |
x |
20 |
Vỗ rung lồng ngực |
x |
x |
x |
x |
21 |
Xoa bóp |
x |
x |
x |
x |
22 |
Tập ho |
x |
x |
x |
x |
23 |
Tập thở |
x |
x |
x |
x |
24 |
Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay |
x |
x |
x |
x |
25 |
Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi |
x |
x |
x |
x |
26 |
Sử dụng xe lăn |
x |
x |
x |
x |
28 |
Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm |
x |
x |
x |
x |
29 |
Tập vận động chủ động |
x |
x |
x |
x |
30 |
Tập vận động có kháng trở |
x |
x |
x |
x |
31 |
Tập vận động thụ động |
x |
x |
x |
x |
32 |
Đo tầm vận động khớp |
x |
x |
x |
x |
33 |
Đắp nóng |
x |
x |
x |
x |
34 |
Thử cơ bằng tay |
x |
x |
x |
x |
|
B. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
37 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị viêm não |
x |
x |
x |
x |
38 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị vẹo cổ (xơ hóa cơ ức đòn chũm) |
x |
x |
x |
x |
39 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh |
x |
x |
x |
x |
40 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị vẹo cột sống |
x |
x |
x |
x |
41 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị bại não thể nhẽo |
x |
x |
x |
x |
42 |
Khám - đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN |
x |
x |
x |
x |
43 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ |
x |
x |
x |
x |
44 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh bại liệt |
x |
x |
x |
x |
45 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị bại não có thể co cứng |
x |
x |
x |
x |
46 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị bại não múa vờn |
x |
x |
x |
x |
47 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh quay |
x |
x |
x |
x |
48 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa |
x |
x |
x |
x |
49 |
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ |
x |
x |
x |
x |
50 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả |
x |
x |
x |
x |
51 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối |
x |
x |
x |
x |
52 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối |
x |
x |
x |
x |
53 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh sau chấn thương khớp gối |
x |
x |
x |
x |
54 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng viêm quanh khớp vai |
x |
x |
x |
x |
55 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trật khớp vai |
x |
x |
x |
x |
56 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy xương đòn |
x |
x |
x |
x |
57 |
Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp |
x |
x |
x |
x |
58 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau phẫu thuật chi dưới |
x |
x |
x |
x |
59 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau phẫu thuật chi trên |
x |
x |
x |
x |
60 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau phẫu thuật ổ bụng |
x |
x |
x |
x |
61 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau phẫu thuật lồng ngực |
x |
x |
x |
x |
62 |
Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não |
x |
x |
x |
x |
63 |
Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong |
x |
x |
x |
x |
64 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh gẫy thân xương đùi |
x |
x |
x |
x |
65 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gẫy cổ xương đùi |
x |
x |
x |
x |
66 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gẫy trên lồi cầu xương cánh tay |
x |
x |
x |
x |
67 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gẫy hai xương cẳng tay |
x |
x |
x |
x |
68 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gẫy đầu dưới xương quay |
x |
x |
x |
x |
69 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gẫy hai xương cẳng chân |
x |
x |
x |
x |
70 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong tổn thương thần kinh chày |
x |
x |
x |
x |
71 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng tổn thương tủy sống |
x |
x |
x |
x |
72 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong gẫy đầu dưới xương đùi |
x |
x |
x |
x |
73 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau chấn thương xương chậu |
x |
x |
x |
x |
74 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối |
x |
x |
x |
x |
75 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối |
x |
x |
x |
x |
76 |
Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi |
x |
x |
x |
x |
77 |
Phòng ngừa và xử lý loét do đè ép |
x |
x |
x |
x |
78 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh |
x |
x |
x |
x |
79 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh chấn thương sọ não |
x |
x |
x |
x |
80 |
Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi |
x |
x |
x |
x |
81 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong vẹo cổ cấp |
x |
x |
x |
x |
82 |
Vật lý trị liệu trong suy tim |
x |
x |
x |
x |
83 |
Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính |
x |
x |
x |
x |
84 |
Vật lý trị liệu trong người bệnh tràn dịch màng phổi |
x |
x |
x |
x |
85 |
Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim |
x |
x |
x |
x |
86 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh teo cơ tiến triển |
x |
x |
x |
x |
87 |
Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới |
x |
x |
x |
x |
88 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng người bệnh bỏng |
x |
x |
x |
x |
89 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng người bệnh vá da |
x |
x |
x |
x |
90 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong giãn tĩnh mạch |
x |
x |
x |
x |
91 |
Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ - lưng) |
x |
x |
x |
x |
92 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp |
x |
x |
x |
x |
93 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng |
x |
x |
x |
x |
94 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa |
x |
x |
x |
x |
95 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh đau thần kinh toạ |
x |
x |
x |
x |
96 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên |
x |
x |
x |
x |
97 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng người bệnh thay khớp gối hoàn toàn |
x |
x |
|
|
98 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng người bệnh thay khớp hông toàn phần |
x |
x |
|
|
99 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng người bệnh sau mổ thoái vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng |
x |
x |
x |
|
100 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người cao tuổi |
x |
x |
x |
x |
101 |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh Parkinson |
x |
x |
x |
x |
|
C. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP |
|
|
|
|
102 |
Chân giả trên gối |
x |
|
|
|
103 |
Chân giả tháo khớp háng |
x |
|
|
|
105 |
Áo nẹp cột sống ngực thắt lưng cùng TLSO |
x |
|
|
|
125 |
Dàn treo các chi |
x |
x |
|
|
122 |
Nẹp trên dưới gối HKFO |
x |
x |
|
|
123 |
Vòng tập khớp vai |
x |
x |
|
|
104 |
Chân giả dưới gối |
x |
x |
|
|
106 |
Áo nẹp cột sống thắt lưng cùng LSO |
x |
x |
|
|
107 |
Nẹp cổ mềm CO |
x |
x |
|
|
108 |
Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO |
x |
x |
|
|
109 |
Nẹp cổ bàn tay WHO |
x |
x |
|
|
110 |
Nẹp trên gối - háng HKFO |
x |
x |
|
|
111 |
Nẹp trên gối KAFO |
x |
x |
|
|
112 |
Nẹp bàn cổ chân AFO |
x |
x |
|
|
113 |
Đệm bàn chân FO |
x |
x |
|
|
114 |
Thang tường |
x |
x |
|
|
115 |
Thang song song |
x |
x |
|
|
130 |
Các dụng cụ giúp thở |
x |
x |
|
|
116 |
Khung tập đi |
x |
x |
x |
|
124 |
Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay |
x |
x |
x |
|
126 |
Dụng cụ tập cổ chân |
x |
x |
x |
|
127 |
Dụng cụ tập khớp cổ tay |
x |
x |
x |
|
128 |
Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi |
x |
x |
x |
|
129 |
Xe đạp |
x |
x |
x |
|
117 |
Nạng nách |
x |
x |
x |
x |
118 |
Nạng khuỷu |
x |
x |
x |
x |
119 |
Gậy |
x |
x |
x |
x |
120 |
Nẹp khớp gối |
x |
x |
x |
x |
121 |
Máng đỡ bàn tay |
x |
x |
x |
x |
131 |
Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay |
x |
x |
x |
x |
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Siêu âm qua thực quản |
x |
|
|
|
2 |
Siêu âm gắng sức |
x |
|
|
|
3 |
Siêu âm nội soi |
x |
|
|
|
4 |
Siêu âm trên bàn mổ |
x |
|
|
|
5 |
Siêu âm có sử dụng thuốc đối quang |
x |
|
|
|
6 |
Siêu âm nội mạch |
x |
|
|
|
7 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ |
x |
x |
|
|
8 |
Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo |
x |
x |
|
|
9 |
Siêu âm đen trắng kiểu A ổ bụng và hệ tiết niệu |
x |
x |
|
|
10 |
Siêu âm đen trắng sản phụ khoa |
x |
x |
x |
|
11 |
Siêu âm Doppler/ Dupplex/ Triplex |
x |
x |
|
|
12 |
Siêu âm tim qua thành ngực |
x |
x |
|
|
13 |
Siêu âm 3D/4D |
x |
x |
|
|
14 |
Siêu âm Doppler màu |
x |
x |
|
|
15 |
Siêu âm khớp và phần mềm |
x |
x |
|
|
16 |
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
x |
x |
|
|
17 |
Siêu âm tuyến giáp |
x |
x |
x |
|
18 |
Siêu âm ổ bụng |
x |
x |
x |
|
19 |
Siêu âm màu tim, mạch |
x |
x |
x |
|
20 |
Siêu âm chẩn đoán bệnh lý thận tiết niệu |
x |
x |
x |
|
21 |
Siêu âm kiểu B đen trắng (ổ bụng, sản khoa) |
x |
x |
x |
|
22 |
Mạch ký huỳnh quang nhãn khoa |
x |
|
|
|
23 |
Chụp khu trú Baltin |
x |
|
|
|
24 |
Chụp Vogt |
x |
|
|
|
25 |
Chụp cắt lớp vi tính đa dãy đầu dò trước và sau tiêm chất đối quang tĩnh mạch |
x |
|
|
|
26 |
Chụp cắt lớp đo vôi hoá mạch vành tim |
x |
|
|
|
27 |
Chụp cắt lớp mạch vành tim |
x |
|
|
|
28 |
Chụp cắt lớp có bơm thuốc đối quang vào ống sống |
x |
|
|
|
29 |
Chụp cộng hưởng từ nam châm siêu dẫn từ lực từ 1.0 Tesla trở lên, không và có thuốc đối quang |
x |
|
|
|
30 |
Chụp cộng hưởng từ tim và mạch vành tim |
x |
|
|
|
31 |
Chụp CT, chụp cộng hưởng từ các tuyến nội tiết và các cơ quan khác có liên quan. |
x |
x |
|
|
32 |
Chụp cắt lớp đo khoáng xương |
x |
x |
|
|
33 |
Chụp cộng hưởng từ nam châm vĩnh cửu không và có tiêm thuốc đối quang |
x |
x |
|
|
34 |
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp quai động mạch chủ và động mạch chủ ngực |
x |
x |
|
|
35 |
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp động mạch chủ bụng và động mạch chậu |
x |
x |
|
|
36 |
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp động mạch gan, mạc treo tràng trên, dưới |
x |
x |
|
|
37 |
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp động mạch thận |
x |
x |
|
|
38 |
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp động mạch chi (trên, dưới) |
x |
x |
|
|
39 |
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp động mạch phổi |
x |
x |
|
|
40 |
Chụp CT Scan có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch-Chụp sọ não |
x |
x |
|
|
41 |
Chụp động mạch não bằng thuốc cản quang |
x |
|
|
|
42 |
Nội soi ảo phế quản bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
x |
|
|
|
43 |
Chụp phế quản cản quang |
x |
x |
|
|
44 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha |
x |
x |
|
|
45 |
Chụp lỗ thị giác |
x |
x |
|
|
46 |
Chụp khung tá tràng giảm trương lực |
x |
x |
|
|
47 |
Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông |
x |
x |
|
|
48 |
Chụp dạ dày hay đại tràng có đối quang kéo |
x |
x |
|
|
49 |
Chụp mật ngược dòng (ERCP) |
x |
x |
|
|
50 |
Chụp mật ngược dòng (ERCP)- lấy sỏi giun, đặt Stent, cắt cơ Oddi, nong đường mật, dẫn lưu mật- mũi |
x |
x |
|
|
51 |
Chụp mật qua ống dẫn lưu (Kehr, Petzer) |
x |
x |
|
|
52 |
Chụp đường mật và túi mật cản quang tiêm tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
53 |
Chụp Xquang tại giường |
x |
x |
|
|
54 |
Chụp Xquang tử cung-vòi trứng |
x |
x |
|
|
55 |
Chụp Xquang có tiêm thuốc đối quang đường tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
56 |
Chụp tuỷ cản quang |
x |
x |
|
|
57 |
Chụp Xquang trong mổ |
x |
x |
|
|
58 |
Chụp tuyến nước bọt có bơm thuốc đối quang |
x |
x |
|
|
59 |
Chụp lưu thông ruột non có dùng ống thông |
x |
x |
|
|
60 |
Chụp bơm hơi phúc mạc/sau phúc mạc |
x |
x |
|
|
61 |
Chụp khu trú dị vật nội nhãn |
x |
x |
|
|
62 |
Chụp động mạch/tĩnh mạch bằng kỹ thuật Seldinger |
x |
x |
|
|
63 |
Chụp tĩnh mạch lách-cửa đo áp lực |
x |
x |
|
|
64 |
Chụp thận-niệu quản ngược dòng |
x |
x |
|
|
65 |
Chụp thận xuôi dòng qua ống dẫn lưu |
x |
x |
|
|
66 |
Chụp bàng quang cơ năng |
x |
x |
|
|
67 |
Chụp niệu đạo xuôi dòng, ngược dòng |
x |
x |
|
|
68 |
Chụp đường tiết niệu cản quang tiêm tĩnh mạch (UIV) |
x |
x |
|
|
69 |
Chụp niệu quản và bể thận ngược dòng (UPR) |
x |
x |
|
|
70 |
Chụp đường rò các loại |
x |
x |
|
|
71 |
Chụp tử cung- vòi trứng |
x |
x |
|
|
72 |
Chụp mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
73 |
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
x |
x |
|
|
74 |
Chụp X quang tổng hợp không sử dụng thuốc đối quang |
x |
x |
x |
|
75 |
Chụp X quang ống tiêu hoá có sử dụng chất đối quang uống hoặc bơm qua trực tràng |
x |
x |
x |
|
76 |
Xquang thường quy (tim, phổi, xương, bụng, ...) |
x |
x |
x |
|
77 |
Chụp phim răng |
x |
x |
x |
|
78 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
x |
x |
x |
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
SPECT não với 99mTc |
x |
|
|
|
2 |
SPECT não với 99mTc - DTPA |
x |
|
|
|
3 |
SPECT não với 99mTc - HMPAO |
x |
|
|
|
4 |
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc - MIBI |
x |
|
|
|
5 |
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc - MIBI |
x |
|
|
|
6 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc - MAG3 |
x |
|
|
|
7 |
Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - MIBG |
x |
|
|
|
8 |
Xạ hình chức năng gan mật sau ghép gan với 99mTc - IDA |
x |
|
|
|
9 |
Xạ hình tuyến giáp với 99mTc - V - DMSA |
x |
|
|
|
10 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc - MIBI |
x |
|
|
|
11 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga |
x |
|
|
|
12 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl |
x |
|
|
|
13 |
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 99mTc DTPA hoặc 131I - Albumin |
x |
|
|
|
14 |
Xạ hình tuỷ xương với 99mTc Sulfur Colloid hoặc BMHP |
x |
|
|
|
15 |
Xạ hình tưới máu phổi với 99mTc MAA |
x |
|
|
|
16 |
Xạ hình thông khí phổi với 99mTc - DTPA |
x |
|
|
|
17 |
Định lượng kháng thể kháng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
|
|
|
18 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I - Lipiodol |
x |
|
|
|
19 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng 90Y Colloid |
x |
|
|
|
20 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng 90Y Colloid |
x |
|
|
|
21 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm |
x |
|
|
|
22 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 186Re |
x |
|
|
|
23 |
Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi |
x |
|
|
|
24 |
Xạ hình chức năng thận với 131I - Hipuran |
x |
x |
|
|
25 |
Thận đồ đồng vị với 131I - Hipuran |
x |
x |
|
|
26 |
Xạ hình thận với 99mTc - DMSA hoặc DTPA |
x |
x |
|
|
27 |
Xạ hình gan mật với 99mTc - HIDA |
x |
x |
|
|
28 |
Xạ hình gan mật với 131I - Rose Bengan |
x |
x |
|
|
29 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc |
x |
x |
|
|
30 |
Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid |
x |
x |
|
|
31 |
Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr |
x |
x |
|
|
32 |
Xạ hình lách với 99mTc Sunfur Colloid |
x |
x |
|
|
33 |
Xạ hình tuyến giáp với 131I |
x |
x |
|
|
34 |
Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I |
x |
x |
|
|
35 |
Độ tập trung 131I tuyến giáp |
x |
x |
|
|
36 |
Xạ hình lách với Methionin - 99mTc |
x |
x |
|
|
37 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với 99mTc |
x |
x |
|
|
38 |
Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc |
x |
x |
|
|
39 |
Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc MAA |
x |
x |
|
|
40 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu 99mTc |
x |
x |
|
|
41 |
Xạ hình toàn thân với 131I |
x |
x |
|
|
42 |
Xạ hình xương với 99mTc - MDP |
x |
x |
|
|
43 |
Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu |
x |
x |
|
|
44 |
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc - MIBI |
x |
x |
|
|
45 |
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI |
x |
x |
|
|
46 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với 99mTc - Pyrophosphate |
x |
x |
|
|
47 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr |
x |
x |
|
|
48 |
Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr |
x |
x |
|
|
49 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với 99mTc - Sulfur Colloid |
x |
x |
|
|
50 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc Sulfur Colloid |
x |
x |
|
|
51 |
Xạ hình não với 99mTc - DTPA |
x |
x |
|
|
52 |
Xạ hình não với 99mTc - HMPAO |
x |
x |
|
|
53 |
Xạ hình não với 99mTc |
x |
x |
|
|
54 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc |
x |
x |
|
|
55 |
Xạ hình bạch mạch với 99mTc - HMPAO |
x |
x |
|
|
56 |
Định lượng CA 19 - 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
57 |
Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
58 |
Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
59 |
Định lượng CA 15 - 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
60 |
Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
61 |
Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
62 |
Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
63 |
Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
64 |
Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
65 |
Định lượng Microalbumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
66 |
Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
67 |
Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
68 |
Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
69 |
Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
70 |
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
71 |
Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
72 |
Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
73 |
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
74 |
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
75 |
Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
76 |
Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
77 |
Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
78 |
Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
79 |
Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
80 |
Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
81 |
Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
82 |
Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
83 |
Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
84 |
Điều trị ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hoá bằng 131I |
x |
x |
|
|
85 |
Điều trị Basedow bằng 131I |
x |
x |
|
|
86 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I |
x |
x |
|
|
87 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng 90Y Colloid |
x |
x |
|
|
88 |
Điều trị sẹo lồi Eczema hoặc u máu bằng tấm áp 32P |
x |
x |
|
|
89 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P |
x |
x |
|
|
90 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P |
x |
x |
|
|
91 |
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I |
x |
x |
|
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Soi mũi họng |
x |
x |
|
|
2 |
Nội soi lồng ngực chẩn đoán |
x |
|
|
|
3 |
Soi phế quản ống mềm siêu âm |
x |
x |
|
|
4 |
Soi phế quản |
x |
x |
|
|
5 |
Soi phế quản chải phế quản chẩn đoán |
x |
x |
|
|
6 |
Rửa phế quản phế nang chọn lọc |
x |
x |
|
|
7 |
Rửa phế quản phế nang toàn bộ phổi |
x |
x |
|
|
8 |
Chọc hút xuyên thành phế quản qua nội soi phế quản |
x |
|
|
|
9 |
Soi phế quản lấy dị vật |
x |
x |
|
|
10 |
Soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
x |
x |
|
|
11 |
Soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
x |
x |
|
|
12 |
Soi trung thất |
x |
|
|
|
13 |
Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
x |
x |
|
|
14 |
Soi ổ bụng- sinh thiết |
x |
x |
|
|
15 |
Soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
x |
x |
|
|
16 |
Soi thực quản- dạ dày |
x |
x |
x |
|
17 |
Soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu |
x |
x |
|
|
18 |
Soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
x |
x |
|
|
19 |
Soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
x |
x |
|
|
20 |
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
x |
x |
|
|
21 |
Đặt bộ phận giả thực quản |
x |
|
|
|
22 |
Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
x |
x |
|
|
23 |
Soi đường tá tuỵ mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) |
x |
|
|
|
24 |
Nội soi đại tràng sigma |
x |
x |
|
|
25 |
Soi đại tràng-lấy dị vật, tiêm cầm máu, thắt trĩ |
x |
x |
|
|
26 |
Soi đại tràng ống mềm để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng đường ruột |
x |
x |
|
|
27 |
Soi trực tràng cắt u có sinh thiết |
x |
x |
|
|
28 |
Soi trực tràng |
x |
x |
x |
|
29 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
x |
x |
|
|
30 |
Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
x |
|
|
|
31 |
Nội soi đường mật qua tá tràng |
x |
x |
|
|
32 |
Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
x |
|
|
|
33 |
Tán sỏi niệu quản qua nội soi |
x |
|
|
|
34 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
x |
|
|
|
35 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
x |
x |
|
|
36 |
Soi bàng quang |
x |
x |
|
|
37 |
Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi |
x |
x |
|
|
38 |
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật |
x |
x |
|
|
39 |
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản. |
x |
x |
|
|
40 |
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
x |
x |
|
|
41 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
x |
x |
|
|
42 |
Nội soi khớp điều trị |
x |
|
|
|
43 |
Nội soi khớp chẩn đoán |
x |
x |
|
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Các nghiệm pháp thăm dò bệnh lý nội tiết |
x |
|
|
|
2 |
Nghiệm pháp nhịn đói |
x |
|
|
|
3 |
Nghiệm pháp kích thích Synacthen |
x |
|
|
|
4 |
Nghiệm pháp ức chế Dexamethasone |
x |
|
|
|
5 |
Đo áp lực thẩm thấu niệu |
x |
|
|
|
6 |
Thăm dò khuyếch tán CO ( DLCO ) |
x |
|
|
|
7 |
Thăm dò các dung tích phổi ( N2 wash out ) |
x |
|
|
|
8 |
Ghi điện thế kích thích (cảm giác, thị giác, thính giác) |
x |
|
|
|
9 |
Nghiệm pháp nhịn uống |
x |
x |
|
|
10 |
Đo áp lực thẩm thấu máu |
x |
x |
|
|
11 |
Điện não |
x |
x |
|
|
12 |
Điện cơ |
x |
x |
|
|
13 |
Lưu huyết não |
x |
x |
|
|
14 |
Nghiệm pháp Atropin |
x |
x |
x |
|
15 |
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ |
x |
x |
|
|
16 |
Holter điện tâm đồ |
x |
x |
|
|
17 |
Holter huyết áp |
x |
x |
|
|
18 |
Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel |
x |
x |
|
|
19 |
Thăm dò các dung tích phổi |
x |
x |
|
|
20 |
Thăm dò chức năng thông khí |
x |
x |
|
|
21 |
Đo mật độ xương |
x |
x |
|
|
22 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống |
x |
x |
x |
|
23 |
Thăm dò điện sinh lý tim |
x |
x |
x |
|
24 |
Thăm dò các chức năng thông khí ngoài |
x |
x |
x |
|
25 |
Điện tâm đồ |
x |
x |
x |
x |
XXIII. HUYẾT HỌC-TRUYỀN MÁU-MIỄN DỊCH-DI TRUYỀN
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
|
A. XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
|
|
1 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
x |
|
|
|
2 |
Nhuộm Esterase đặc hiệu |
x |
|
|
|
3 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế NaF |
x |
|
|
|
4 |
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) |
x |
|
|
|
5 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
x |
|
|
|
6 |
Nhuộm Phosphatase acid |
x |
|
|
|
7 |
Sinh thiết tuỷ xương |
x |
|
|
|
8 |
Xét nghiệm hoá mô miễn dịch tuỷ xương |
x |
|
|
|
9 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương |
x |
|
|
|
10 |
Nhuộm sợi liên võng trong mô tuỷ xương |
x |
|
|
|
11 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
x |
|
|
|
12 |
Lách đồ |
x |
|
|
|
13 |
Nhuộm Myelo-Peroxydase |
x |
x |
|
|
14 |
Nhuộm Soudan - đen |
x |
x |
|
|
15 |
Nhuộm periodic acid Schiff (PAS) |
x |
x |
|
|
16 |
Hạch đồ |
x |
x |
|
|
17 |
Tuỷ đồ |
x |
x |
|
|
18 |
Tìm tế bào Hargraves |
x |
x |
|
|
19 |
Đo đường kính hồng cầu |
x |
x |
|
|
20 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base |
x |
x |
|
|
21 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
x |
x |
|
|
22 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
x |
x |
x |
|
23 |
Hồng cầu lưới (phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
|
24 |
Huyết đồ |
x |
x |
x |
|
25 |
Độ tập trung tiểu cầu |
x |
x |
x |
|
26 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu |
x |
x |
x |
|
27 |
Tập trung bạch cầu |
x |
x |
x |
|
28 |
Máu lắng (phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
|
29 |
Máu lắng (trên máy tự động) |
x |
x |
x |
|
30 |
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu có nhuộm tiêu bản |
x |
x |
x |
|
31 |
Xét nghiệm tế bào nước dịch |
x |
x |
x |
|
32 |
Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Addis |
x |
x |
x |
|
33 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu |
x |
x |
x |
x |
34 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
x |
x |
x |
x |
35 |
Công thức máu |
x |
x |
x |
x |
36 |
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu |
x |
x |
x |
x |
|
B. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU |
|
|
|
|
37 |
Kháng đông đường ngoại sinh |
x |
|
|
|
38 |
Kháng đông đường nội sinh |
x |
|
|
|
39 |
Định lượng Protein S kháng đông |
x |
|
|
|
40 |
Định lượng Protein C kháng đông |
x |
|
|
|
41 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
x |
|
|
|
42 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
x |
|
|
|
43 |
Định lượng yếu tố Von - Willebrand ( v- WF) |
x |
|
|
|
44 |
Định lượng yếu tố: PAI - 1 |
x |
|
|
|
45 |
Định lượng yếu tố: PAI - 2 |
x |
|
|
|
46 |
Định lượng Plasminogen |
x |
|
|
|
47 |
Định lượng 2 anti -plasmin (2AP) |
x |
|
|
|
48 |
Định lượng - Thromboglobulin ( TG) |
x |
|
|
|
49 |
Định lượng t- PA |
x |
|
|
|
50 |
Định lượng AT III |
x |
|
|
|
51 |
Định lượng 2 Macroglobulin (2 MG) |
x |
|
|
|
52 |
Định lượng chất ức chế C1 |
x |
|
|
|
53 |
Định lượng đồng yếu tố Heparin |
x |
|
|
|
54 |
Định lượng Anti- Xa |
x |
|
|
|
55 |
Định lượng ức chế yếu tố VIII |
x |
|
|
|
56 |
Định lượng ức chế yếu tố IX |
x |
|
|
|
57 |
Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol) |
x |
x |
|
|
58 |
Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin) |
x |
x |
|
|
59 |
Định lượng yếu tố đông máu |
x |
x |
|
|
60 |
Định lượng D-Dimer |
x |
x |
|
|
|
Ngưng tập tiểu cầu với: |
|
|
|
|
61 |
- ADP |
x |
x |
|
|
62 |
- Epinephrin |
x |
|
|
|
63 |
- Collagen |
x |
|
|
|
64 |
- Arachidonic Acide |
x |
|
|
|
65 |
- Ristocetin |
x |
|
|
|
66 |
Đo kết dính tiểu cầu |
x |
x |
|
|
67 |
Định lượng FDP |
x |
x |
|
|
68 |
Tỷ lệ Prothombin (Thời gian Quick) (làm bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
|
69 |
Tỷ lệ Prothombin (Thời gian Quick) (làm bằng máy) |
x |
x |
x |
|
70 |
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) (Thời gian Cephalin – Kaolin) |
x |
x |
x |
|
71 |
Định lượng Fibrinogen |
x |
x |
x |
|
72 |
Thời gian thrombin (TT) |
x |
x |
x |
|
73 |
Thời gian Howell |
x |
x |
x |
|
74 |
Đông máu cơ bản (Gồm các xét nghiệm: PT, APTT, Fibrinogen, Số lượng tiểu cầu) |
x |
x |
x |
|
75 |
Thời gian máu chảy |
x |
x |
x |
x |
76 |
Thời gian máu đông |
x |
x |
x |
x |
77 |
Co cục máu |
x |
x |
x |
x |
78 |
Nghiệm pháp dây thắt |
x |
x |
x |
x |
|
C. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
79 |
Định type kháng nguyên bạch cầu người (HLA) bằng kỹ thuật vi độc tế bào |
x |
|
|
|
80 |
Định type kháng nguyên bạch cầu người (HLA) bằng kỹ thuật PCR |
x |
|
|
|
81 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc ( Mastocytes ) |
x |
|
|
|
82 |
Xét nghiệm HLA-B27 |
x |
|
|
|
83 |
Kháng thể kháng nhân |
x |
|
|
|
84 |
Phức hợp miễn dịch |
x |
|
|
|
85 |
Phân loại bệnh Lơ xê mi bằng phương pháp miễn dịch ( bằng kính hiển vi huỳnh quang hoặc bằng máy đếm tế bào dòng chảy) |
x |
|
|
|
86 |
Đếm tế bào có CD3, CD4, CD8, CD19, CD34, CD16-56… bằng kính hiển vi huỳnh quang hoặc bằng máy đếm tế bào dòng chảy |
x |
|
|
|
87 |
Định nhóm kháng nguyên tiểu cầu |
x |
|
|
|
88 |
Tìm kháng thể kháng tiểu cầu |
x |
|
|
|
89 |
Tìm kháng thể kháng bạch cầu |
x |
|
|
|
90 |
Định nhóm kháng nguyên bạch cầu đa nhân trung tính |
x |
|
|
|
91 |
Tìm kháng thể kháng thể bạch cầu đa nhân trung tính |
x |
|
|
|
92 |
Điện di miễn dịch |
x |
|
|
|
93 |
Điện di protein huyết thanh, nước tiểu |
x |
x |
|
|
94 |
Nghiệm pháp đường, nghiệm pháp Ham |
x |
x |
|
|
95 |
Coombs trực tiếp đa dòng |
x |
x |
|
|
96 |
Coombs trực tiếp đơn dòng |
x |
x |
|
|
97 |
Coombs gián tiếp đa dòng |
x |
x |
|
|
98 |
Coombs gián tiếp đơn dòng |
x |
x |
|
|
99 |
Đếm số lượng T-CD3 T-CD4, T- CD8 bằng máy FACT count (theo dõi bệnh nhân HIV/AIDS) |
x |
x |
|
|
100 |
Phát hiện kháng thể (ds- DNA) bằng kỹ thuật ngưng kết Latex |
x |
x |
|
|
|
D. XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN |
|
|
|
|
101 |
Cấy cụm |
x |
|
|
|
102 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
x |
|
|
|
103 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
x |
|
|
|
104 |
Men Pyruvat kinase |
x |
|
|
|
105 |
Nghiệm pháp trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
x |
|
|
|
106 |
Nhiễm sắc thể Ph1 |
x |
|
|
|
107 |
Tìm vật thể Barr |
x |
|
|
|
108 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
x |
|
|
|
109 |
Xác định gen Hemophilia |
x |
|
|
|
110 |
Chuyển dạng lympho với PHA |
x |
|
|
|
111 |
Chuyển dạng lympho với thuốc, kháng nguyên khác |
x |
|
|
|
112 |
Xác định gen Thalasemie |
x |
|
|
|
113 |
Cấy hỗn hợp lympho |
x |
|
|
|
114 |
Tìm đặc trưng DNA |
x |
|
|
|
115 |
Nhuộm băng nhiễm sắc thể |
x |
|
|
|
116 |
Sức bền hồng cầu |
x |
x |
|
|
117 |
Điện di huyết sắc tố |
x |
x |
|
|
118 |
Định tính men G6PD |
x |
x |
|
|
119 |
Định lượng men G6PD |
x |
x |
|
|
120 |
HbA1c |
x |
x |
|
|
|
E. MIỄN DỊCH SÀNG LỌC |
|
|
|
|
121 |
Xác định ADN HBV |
x |
|
|
|
122 |
Phát hiện ký sinh trùng sốt rét bằng kỹ thuật PCR |
x |
|
|
|
123 |
Phát hiện HIV bằng kỹ thuật PCR |
x |
|
|
|
124 |
Kỹ thuật RT- PCR phát hiện HCV |
x |
|
|
|
125 |
Kỹ thuật RT- PCR phát hiện HIV |
x |
|
|
|
126 |
Định nhóm E, B HIV-1 |
x |
|
|
|
127 |
Định lượng virus HBV |
x |
|
|
|
128 |
HBsAg ( ELISA) |
x |
x |
|
|
129 |
Anti-HCV( ELISA) |
x |
x |
|
|
130 |
Anti- HIV(ELISA) |
x |
x |
|
|
131 |
Anti-HBs ( ELISA) |
x |
x |
|
|
132 |
Anti-HBc IgG (ELISA) |
x |
x |
|
|
133 |
Anti- HBc IgM (ELISA) |
x |
x |
|
|
134 |
Anti- HBe (ELISA) |
x |
x |
|
|
135 |
HBeAg ( ELISA) |
x |
x |
|
|
136 |
Kháng thể KST sốt rét P. fanciparum/P.vivax (ELISA) |
x |
x |
|
|
137 |
Kháng thể Syphilis (ELISA) |
x |
x |
|
|
138 |
Anti- HTLV1/2 (ELISA) |
x |
x |
|
|
139 |
Anti- EBV IgG (ELISA) |
x |
x |
|
|
140 |
Anti- EBV IgM (ELISA) |
x |
x |
|
|
141 |
Anti- CMV IgG (ELISA) |
x |
x |
|
|
142 |
Anti- CMV IgM (ELISA) |
x |
x |
|
|
143 |
HBsAg (nhanh) |
x |
x |
x |
|
144 |
Anti-HCV (nhanh) |
x |
x |
x |
|
145 |
Anti- HIV (nhanh) |
x |
x |
x |
|
|
G. MIỄN DỊCH PHÁT MÁU |
|
|
|
|
146 |
Xác định kháng nguyên H |
x |
|
|
|
147 |
Định danh kháng thể bất thường |
x |
|
|
|
148 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
x |
x |
|
|
149 |
Định nhóm máu hệ Kell |
x |
|
|
|
150 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên MN) |
x |
|
|
|
151 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
x |
|
|
|
152 |
Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb) |
x |
|
|
|
153 |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb) |
x |
|
|
|
154 |
Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lua, Lub) |
x |
|
|
|
155 |
Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s) |
x |
|
|
|
156 |
Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb) |
x |
|
|
|
157 |
Định nhóm máu hệ Mia ( xác định kháng nguyên Mia) |
x |
|
|
|
158 |
Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego) |
x |
|
|
|
159 |
Định nhóm máu hệ Rh khác (C,c,E,e) |
x |
x |
|
|
160 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần) |
x |
x |
|
|
161 |
Định nhóm máu A1 |
x |
x |
|
|
162 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
x |
x |
|
|
163 |
Xét nghiệm phát máu hoà hợp ngoài hệ ABO |
x |
x |
|
|
164 |
Xét nghiệm phát máu (gồm cả định nhóm máu ABO, Rh-D, phản ứng hoà hợp) |
x |
x |
x |
|
165 |
Định nhóm máu hệ Rh (D) |
x |
x |
x |
|
166 |
Định nhóm máu hệ ABO |
x |
x |
x |
x |
|
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
167 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi |
x |
|
|
|
168 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn |
x |
|
|
|
169 |
Lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
x |
|
|
|
170 |
Lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn |
x |
|
|
|
171 |
Ghép tế bào gốc tạo máu |
x |
|
|
|
172 |
Nuôi cấy tế bào gốc tạo máu (Colony assay) |
x |
|
|
|
173 |
Đếm tế bào gốc tạo máu CD34+ (Procount technical) |
x |
|
|
|
174 |
Xác định phụ hệ bằng xét nghiệm DNA |
x |
|
|
|
|
I. CÁC KỸ THUẬT TRUYỀN MÁU |
|
|
|
|
175 |
Khám tuyển chọn người cho máu |
x |
x |
x |
|
176 |
Lấy máu người cho máu |
x |
x |
x |
|
177 |
Lấy huyết tương người cho bằng máy tách tế bào tự động |
x |
|
|
|
178 |
Lấy tế bào người cho bằng máy tách tế bào tự động |
x |
|
|
|
179 |
Gạn tách huyết tương để điều trị |
x |
|
|
|
180 |
Gạn tách tế bào điều trị |
x |
|
|
|
181 |
Lưu trữ máu toàn phần, khối hồng cầu |
x |
x |
x |
|
182 |
Lưu trữ huyết tương tươi đông lạnh |
x |
x |
x |
|
183 |
Lưu trữ tủa yếu tố VIII |
x |
x |
|
|
184 |
Lưu trữ khối tiểu cầu |
x |
x |
|
|
185 |
Lưu trữ đông lạnh sâu tế bào máu |
x |
|
|
|
186 |
Tách thành phần máu bằng ly tâm |
x |
x |
|
|
187 |
Tia xạ máu, thành phần máu |
x |
|
|
|
188 |
Lọc bạch cầu |
x |
|
|
|
189 |
Truyền máu hoàn hồi |
x |
x |
x |
|
190 |
Truyền máu tự thân có kế hoạch |
x |
x |
|
|
191 |
Truyền máu toàn phần |
x |
x |
x |
|
192 |
Truyền khối hồng cầu |
x |
x |
x |
|
193 |
Truyền huyết tương đông lạnh |
x |
x |
x |
|
194 |
Truyền tiểu cầu |
x |
x |
|
|
195 |
Bơm thuốc tuỷ sống để điều trị |
x |
x |
|
|
196 |
Hiệu giá kháng thể |
x |
x |
|
|
197 |
Định nhóm bằng nghiệm pháp tiêu thụ kháng thể |
x |
x |
|
|
198 |
Xét nghiệm hấp phụ kháng thể |
x |
x |
|
|
199 |
Truyền tủa lạnh yếu tố VIII |
x |
x |
|
|
200 |
Truyền khối bạch cầu |
x |
|
|
|
201 |
Sản xuất huyết thanh mẫu |
x |
|
|
|
202 |
Sản xuất hồng cầu mẫu |
x |
x |
|
|
203 |
Sản xuất panel hồng cầu |
x |
|
|
|
204 |
Hematocrite trong chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue |
x |
x |
x |
|
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
|
A. MÁU |
|
|
|
|
1 |
PSA |
x |
|
|
|
2 |
Ferritin |
x |
|
|
|
3 |
Transferin |
x |
|
|
|
4 |
Insulin |
x |
|
|
|
5 |
CEA |
x |
|
|
|
6 |
CA 125 |
x |
|
|
|
7 |
CA 19 - 9 |
x |
|
|
|
8 |
CA 15 - 3 |
x |
|
|
|
9 |
CA 72 - 4 |
x |
|
|
|
10 |
Cyfra 21 - 1 |
x |
|
|
|
11 |
Ceruloplasmin |
x |
|
|
|
12 |
CRP hs |
x |
|
|
|
13 |
M.A.U |
x |
|
|
|
14 |
Apo A1 |
x |
|
|
|
15 |
Apo B |
x |
|
|
|
16 |
IgE |
x |
|
|
|
17 |
IgA |
x |
|
|
|
18 |
IgG |
x |
|
|
|
19 |
IgM |
x |
|
|
|
20 |
Fructosamin |
x |
|
|
|
21 |
Catecholamin |
x |
|
|
|
22 |
Homocystein |
x |
|
|
|
23 |
Tg |
x |
|
|
|
24 |
Anti - Tg |
x |
|
|
|
25 |
Anti - TPO |
x |
|
|
|
26 |
Anti - TRAb |
x |
|
|
|
27 |
Digoxin |
x |
|
|
|
28 |
Folate |
x |
|
|
|
29 |
Vitamin B12 |
x |
|
|
|
30 |
Theophylin |
x |
|
|
|
31 |
Tobramycin |
x |
|
|
|
32 |
Phenobarbital |
x |
|
|
|
33 |
Tacrolimus |
x |
|
|
|
34 |
B2 microglobulin |
x |
|
|
|
35 |
C3 |
x |
|
|
|
36 |
C4 |
x |
|
|
|
37 |
Troponin - T |
x |
|
|
|
38 |
Troponin - I |
x |
|
|
|
39 |
Myoglobin |
x |
|
|
|
40 |
Cyclosporine |
x |
|
|
|
41 |
IgE Cat Specific (E1) |
x |
|
|
|
42 |
IgE Dog Specific (E5) |
x |
|
|
|
43 |
Interleukin II |
x |
|
|
|
44 |
Interleukin VI |
x |
|
|
|
45 |
Interleukin VIII |
x |
|
|
|
46 |
TNF (tumor necrosis factor) |
x |
|
|
|
47 |
Interferon (IFN) |
x |
|
|
|
48 |
GH (Growth Hormone) |
x |
|
|
|
49 |
Parathyroid hormon (PTH) |
x |
|
|
|
50 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
x |
|
|
|
51 |
Prolactin |
x |
x |
|
|
52 |
Testosteron |
x |
x |
|
|
53 |
FSH |
x |
x |
|
|
54 |
LH |
x |
x |
|
|
55 |
Progesteron |
x |
x |
|
|
56 |
Estradiol |
x |
x |
|
|
57 |
Estriol |
x |
x |
|
|
58 |
Beta HCG |
x |
x |
|
|
59 |
CK |
x |
x |
|
|
60 |
CKMB |
x |
x |
|
|
61 |
LDH |
x |
x |
|
|
62 |
GGT |
x |
x |
|
|
63 |
Cholinesterase |
x |
x |
|
|
64 |
Phosphatase kiềm |
x |
x |
|
|
65 |
T3 |
x |
x |
|
|
66 |
FT3 |
x |
x |
|
|
67 |
T4 |
x |
x |
|
|
68 |
FT4 |
x |
x |
|
|
69 |
TSH |
x |
x |
|
|
70 |
Cortisol |
x |
x |
|
|
71 |
Acid Lactic |
x |
x |
|
|
72 |
Alpha.FP |
x |
x |
|
|
73 |
Khí máu |
x |
x |
|
|
74 |
Triglycerid |
x |
x |
|
|
75 |
HDL – Cholesterol |
x |
x |
|
|
76 |
LDL – Cholesterol |
x |
x |
|
|
77 |
Điện giải đồ (ngoài Na, K, Cl) |
x |
x |
|
|
78 |
Phospho |
x |
x |
|
|
79 |
Bilirubin trực tiếp |
x |
x |
x |
|
80 |
Bilirubin gián tiếp |
x |
x |
x |
|
81 |
Albumin |
x |
x |
x |
|
82 |
Globulin |
x |
x |
x |
|
83 |
A/G |
x |
x |
x |
|
84 |
Calci |
x |
x |
x |
|
85 |
Calci ion hoá |
x |
x |
x |
|
86 |
Sắt |
x |
x |
x |
|
87 |
Urê |
x |
x |
x |
|
88 |
Glucose |
x |
x |
x |
|
89 |
Creatinin |
x |
x |
x |
|
90 |
Acid Uric |
x |
x |
x |
|
91 |
Bilirubin toàn phần |
x |
x |
x |
|
92 |
Protein TP |
x |
x |
x |
|
93 |
Fibrinogen |
x |
x |
x |
|
94 |
Cholesterol |
x |
x |
x |
|
95 |
AST (GOT) |
x |
x |
x |
|
96 |
ALT (GPT) |
x |
x |
x |
|
97 |
Amylase |
x |
x |
x |
|
|
B. NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
98 |
Catecholamin |
x |
|
|
|
99 |
Micro albumin (M.A.U) |
x |
|
|
|
100 |
DPD/Creatinin (Deoxypyridinoline/Creatinin) |
x |
|
|
|
101 |
Định lượng Opiat |
x |
|
|
|
102 |
Amylase |
x |
x |
|
|
103 |
Calci |
x |
x |
|
|
104 |
Phospho |
x |
x |
|
|
105 |
Porphyrin: Định tính |
x |
x |
|
|
106 |
Protein Bence -jone |
x |
x |
|
|
107 |
Dưỡng chấp |
x |
x |
|
|
108 |
Ure |
x |
x |
x |
|
109 |
Axit Uric |
x |
x |
x |
|
110 |
Creatinin |
x |
x |
x |
|
111 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) |
x |
x |
x |
|
112 |
Định lượng Protein |
x |
x |
x |
|
113 |
Định lượng Đường |
x |
x |
x |
|
114 |
Tổng phân tích nước tiểu |
x |
x |
x |
|
115 |
Amphetamin (Định tính) (test nhanh) |
x |
x |
x |
|
116 |
Marijuana (định tính) (test nhanh) |
x |
x |
x |
|
117 |
Opiate: Morphin; Codein (định tính)(test nhanh) |
x |
x |
x |
|
118 |
Định tính Protein (test nhanh) |
x |
x |
x |
x |
119 |
Định tính Đường (test nhanh) |
x |
x |
x |
x |
|
C. DỊCH NÃO TUỶ |
|
|
|
|
120 |
Protein |
x |
x |
x |
|
121 |
Đường |
x |
x |
x |
|
122 |
Clo |
x |
x |
x |
|
123 |
Phản ứng Pandy |
x |
x |
x |
|
|
D. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim...): |
|
|
|
|
124 |
Protein |
x |
x |
x |
|
125 |
Rivalta |
x |
x |
x |
|
E. CÁC XÉT NGHIỆM KHÁC |
|||||
126 |
Bupivacain LC/MS |
x |
|
|
|
127 |
Cellcept LC/MS |
x |
|
|
|
128 |
Chlopheniramin LC/MS |
x |
|
|
|
129 |
Cyproheptadine LC/MS |
x |
|
|
|
130 |
E- Thiopurin methyltransferase |
x |
|
|
|
131 |
EGF-Biochip |
x |
|
|
|
132 |
Glyphosate LC/MS |
x |
|
|
|
133 |
IL 10 - Biochip |
x |
|
|
|
134 |
IL 12 - Biochip |
x |
|
|
|
135 |
IL 1A - Biochip |
x |
|
|
|
136 |
IL 1B - Biochip |
x |
|
|
|
137 |
IL 4 - Biochip |
x |
|
|
|
138 |
Insuline like ( IGF 1) - Biochip |
x |
|
|
|
139 |
Isletest IAA |
x |
|
|
|
140 |
Isletest ICA |
x |
|
|
|
141 |
MCP-1- Biochip |
x |
|
|
|
142 |
MEGX |
x |
|
|
|
143 |
Rotunda LC/MS |
x |
|
|
|
144 |
Sirolimus LC/MS |
x |
|
|
|
145 |
Đo pHi (trong niêm mạc dạ dày) |
x |
|
|
|
146 |
Định lượng nồng độ thuốc hướng tâm thần trong máu |
x |
|
|
|
147 |
Định lượng các hormon khác TPOAb, TGAb, TRAB, 17OHP, IPTH, ACTH, TRH, TBG |
x |
|
|
|
148 |
Định lượng các kháng thể trong bệnh tuyến giáp |
x |
|
|
|
149 |
Định lượng Acid Lactic máu |
x |
|
|
|
150 |
Sắc khí lỏng cao áp |
x |
|
|
|
151 |
Sắc khí khối phổ |
x |
|
|
|
152 |
Test H.C.G chẩn đoán suy sinh dục nam |
x |
|
|
|
153 |
Atropin |
x |
x |
|
|
154 |
Bacbiturate định lượng - Biochip |
x |
x |
|
|
155 |
Benzon Protein |
x |
x |
|
|
156 |
Beta- lipoprotein |
x |
x |
|
|
157 |
Calcium - CCP |
x |
x |
|
|
158 |
C-Peptid |
x |
x |
|
|
159 |
Calcitonin |
x |
x |
|
|
160 |
CPK |
x |
x |
|
|
161 |
Chloroquin |
x |
x |
|
|
162 |
Cholesterol-dịch |
x |
x |
|
|
163 |
Cholesterol (phân tích sỏi) |
x |
x |
|
|
164 |
CsA (FPIA) |
x |
x |
|
|
165 |
Cystatine C |
x |
x |
|
|
166 |
Delta ALA |
x |
x |
|
|
167 |
DHEA-S ( ELISA) |
x |
x |
|
|
168 |
DPD |
x |
x |
|
|
169 |
Điện di CPK(MM, MB,BB) |
x |
x |
|
|
170 |
Điện di Hb-tự động |
x |
x |
|
|
171 |
Điện di lipoprotein- tự động |
x |
x |
|
|
172 |
Điện di protein máu- tự động |
x |
x |
|
|
173 |
Điện di protein nước tiểu |
x |
x |
|
|
174 |
Độ bão hòa Transferrin |
x |
x |
|
|
175 |
Erythropoietin |
x |
x |
|
|
176 |
Gentamicin |
x |
x |
|
|
177 |
Glutathion reductase |
x |
x |
|
|
178 |
Haptoglobine |
x |
x |
|
|
179 |
HbCO |
x |
x |
|
|
180 |
Histamin |
x |
x |
|
|
181 |
Lidocain |
x |
x |
|
|
182 |
Lipase |
x |
x |
|
|
183 |
MacLagan |
x |
x |
|
|
184 |
Lysozyme |
x |
x |
|
|
185 |
Mefloquin |
x |
x |
|
|
186 |
Met- hemoglobine |
x |
x |
|
|
187 |
Mỡ nước tiểu |
x |
x |
|
|
188 |
Muối mật nước tiểu |
|
|
|
|
189 |
Myoglobin máu- Biochip |
x |
x |
|
|
190 |
Myoglobin nước tiểu |
x |
x |
|
|
191 |
Netilmicine |
x |
x |
|
|
192 |
Nor-Adrenalin |
x |
x |
|
|
193 |
NSCLC (trong K phổi) |
x |
x |
|
|
194 |
NSE |
x |
x |
|
|
195 |
Orosomucoid |
x |
x |
|
|
196 |
Osteocalcin |
x |
x |
|
|
197 |
Oxalate máu - định lượng |
x |
x |
|
|
198 |
Oxalate sỏi |
x |
x |
|
|
199 |
Paracetamol |
x |
x |
|
|
200 |
Paranitrophenol |
x |
x |
|
|
201 |
Phân tích sỏi mật-kit |
x |
x |
|
|
202 |
Phenytoin |
x |
x |
|
|
203 |
Phosphatase Acid (PAP) |
x |
x |
|
|
204 |
Pre-albumine |
x |
x |
|
|
205 |
Pro-calcitonin |
x |
x |
|
|
206 |
Pro-BNP |
x |
x |
|
|
207 |
Quinin |
x |
x |
|
|
208 |
Ransel (antioxidant) |
x |
x |
|
|
209 |
Ransol (antioxidant) |
x |
x |
|
|
210 |
Salicylate |
x |
x |
|
|
211 |
Serotonine |
x |
x |
|
|
212 |
Tacrolimus |
x |
x |
|
|
213 |
Thyroglobulin |
x |
x |
|
|
214 |
TAS ( Total antioxidant status) |
x |
x |
|
|
215 |
TPA (trong K bàng quang) |
x |
x |
|
|
216 |
Tricylic antidepressant |
x |
x |
|
|
217 |
VEGF- Biochip |
x |
x |
|
|
218 |
Vitamin A |
x |
x |
|
|
219 |
Vitamin B6 |
x |
x |
|
|
220 |
Vitamin D |
x |
x |
|
|
221 |
Vitamnin E |
x |
x |
|
|
222 |
Anti CCP |
x |
x |
|
|
223 |
Anti- microchondria |
x |
x |
|
|
224 |
Anti-MPO |
x |
x |
|
|
225 |
Anti-Centromere |
x |
x |
|
|
226 |
Anti ds DNA |
x |
x |
|
|
227 |
Anti-Histone |
x |
x |
|
|
228 |
Anti Jo-1 |
x |
x |
|
|
229 |
Anti Phospholipid |
x |
x |
|
|
230 |
Anti-scl-70 |
x |
x |
|
|
231 |
Anti Sm |
x |
x |
|
|
232 |
Anti SmRNP |
x |
x |
|
|
233 |
Anti SS-A |
x |
x |
|
|
234 |
Anti SS-B |
x |
x |
|
|
235 |
Anti Thyroglobulin |
x |
x |
|
|
236 |
Antihistamin |
x |
x |
|
|
237 |
Định lượng Ceton máu |
x |
x |
|
|
238 |
Test kích thích |
x |
x |
|
|
239 |
Phản ứng Oachtorlony |
x |
x |
|
|
240 |
Làm các Test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp |
x |
x |
|
|
241 |
Làm các Test nhanh chẩn đoán rắn cắn |
x |
x |
|
|
242 |
Định lượng CRP |
x |
x |
|
|
243 |
Diquat |
x |
x |
x |
|
244 |
Độ thanh thải Creatinin |
x |
x |
x |
|
245 |
Độ thanh thải Urea |
x |
x |
x |
|
246 |
Định lượng đồng |
x |
x |
x |
|
247 |
Định lượng G6PD |
x |
x |
x |
|
248 |
Glucose tolerance |
x |
x |
x |
|
249 |
Định lượng kẽm |
x |
x |
x |
|
250 |
Lactat dịch (enzymatic) |
x |
x |
x |
|
251 |
Lactat máu (enzematic) |
x |
x |
x |
|
252 |
Lipid máu |
x |
x |
x |
|
253 |
Lipoprotein (a) |
x |
x |
x |
|
254 |
Met-Amphetamine |
x |
x |
x |
|
255 |
Định lượng Mg |
x |
x |
x |
|
256 |
Oxalate nước tiểu |
x |
x |
x |
|
257 |
Paraquat |
x |
x |
x |
|
258 |
Phân tích sỏi niệu - kit |
x |
x |
x |
|
259 |
Phosphat-sỏi |
x |
x |
x |
|
260 |
Phosphor-UV |
x |
x |
x |
|
261 |
RF định lượng |
x |
x |
x |
|
262 |
Rượu máu |
x |
x |
x |
|
263 |
T-Uptake |
x |
x |
x |
|
264 |
THC |
x |
x |
x |
|
265 |
VLDL-cholesterol |
x |
x |
x |
|
266 |
Bacbiturate (test nhanh) |
x |
x |
x |
|
267 |
Benzodiazepin (test nhanh) |
x |
x |
x |
x |
268 |
Glycemie- tự động |
x |
x |
x |
x |
269 |
Gross |
x |
x |
x |
x |
270 |
Hình dạng hồng cầu nước tiểu |
x |
x |
x |
x |
271 |
Sắc tố mật- nước tiểu |
x |
x |
x |
x |
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
|
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
2 |
Kháng sinh đồ với các vi khuẩn hiếm gặp |
x |
|
|
|
3 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí (bằng hệ thống nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí) |
x |
|
|
|
4 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
x |
|
|
|
5 |
Thử nghiệm MIC (xác định nồng độ ức chế tối thiểu) |
x |
|
|
|
6 |
Chẩn đoán vi khuẩn bằng kỹ thuật PCR |
x |
|
|
|
7 |
Nuôi cấy tìm nấm nội tạng |
x |
|
|
|
8 |
Chẩn đoán huyết thanh một số bệnh ký sinh trùng |
x |
|
|
|
9 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
x |
|
|
|
10 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
11 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
12 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
13 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
14 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
x |
|
|
|
15 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
x |
|
|
|
16 |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
17 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA: EBV – VCA IgM |
x |
|
|
|
18 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA: EBV – VCA IgG |
x |
|
|
|
19 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA: EA – VCA IgG |
x |
|
|
|
20 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA: EV – NA1 IgG |
x |
|
|
|
21 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae |
x |
|
|
|
22 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
23 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
24 |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
25 |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
26 |
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELSA |
x |
|
|
|
27 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
28 |
Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
29 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
x |
|
|
|
30 |
PCR chẩn đoán lao |
x |
|
|
|
31 |
PCR chẩn đoán HPV |
x |
|
|
|
32 |
HCV – ARN |
x |
|
|
|
33 |
HBV – ADN |
x |
|
|
|
34 |
HIV – ARN |
x |
|
|
|
35 |
Đếm tế bào CD3, CD4, CD8 … |
x |
|
|
|
36 |
Xác định nhanh lao kháng đa thuốc (Rifoligotyping) |
x |
|
|
|
37 |
Xác định kiểu gen của vi khuẩn lao (Spoligotyping, R ) |
x |
|
|
|
38 |
Xác định các Mycobacteria ngoài lao (MOTT ) |
x |
|
|
|
39 |
Làm bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn lao |
x |
|
|
|
40 |
Lưu trữ chủng lao |
x |
|
|
|
41 |
Lưu trữ chủng vi khuẩn gây bệnh ngoài lao |
x |
|
|
|
42 |
Lưu trữ chủng mẫu quốc tế |
x |
|
|
|
43 |
Nhuộm huỳnh quang |
x |
|
|
|
44 |
Sản xuất môi trường lao |
x |
|
|
|
45 |
Sản xuất môi trường vi khuẩn gây bệnh ngoài lao |
x |
|
|
|
46 |
Sản xuất môi trường nấm |
x |
|
|
|
47 |
Sản xuất môi trường lưu trữ chủng |
x |
|
|
|
48 |
Nuôi cấy, định loại nấm âm đạo và làm kháng sinh đồ (Fungitest) |
x |
|
|
|
49 |
ELISA: Chlamydia Ag, IgG |
x |
|
|
|
50 |
Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện Chlamydia Trachomatis sinh dục |
x |
|
|
|
51 |
ELISA: Herpes virus Type 1, 2 |
x |
|
|
|
52 |
Phản ứng FTA – ABS phát hiện giang mai |
x |
|
|
|
53 |
Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phân biệt một số bệnh da có bọng nước |
x |
|
|
|
54 |
Test áp phát hiện viêm da tiếp xúc |
x |
x |
|
|
55 |
Sinh học phân tử phát hiện: phong, lao và các bệnh nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục |
x |
|
|
|
56 |
Kỹ thuật xác định các loại nấm trong bệnh nhân HIV/AIDS |
x |
x |
|
|
57 |
Kỹ thuật xác định P. Carinii trong bệnh nhân HIV/AIDS |
x |
|
|
|
58 |
Kỹ thuật xác định P.Marneffei trong bệnh nhân HIV/AIDS |
x |
|
|
|
59 |
Nuôi cấy phân lập một số vi khuẩn gây bệnh thông thường |
x |
x |
|
|
60 |
Làm kháng sinh đồ với một số vi khuẩn gây bệnh thông thường |
x |
x |
|
|
61 |
Cấy máu phương pháp thông thường hoặc bằng máy cấy máu tự động |
x |
x |
|
|
62 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn hiếm gặp (từ các loại bệnh phẩm: dịch, mủ, nước tiểu, phân, dịch não tuỷ, đờm, máu) bằng bộ sinh vật hoá học |
x |
x |
|
|
63 |
RF |
x |
x |
|
|
64 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
x |
x |
|
|
65 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
x |
x |
|
|
66 |
Kỹ thuật sắc ký miễn dịch chẩn đoán Dengue xuất huyết (chẩn đoán nhanh) |
x |
x |
|
|
67 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
x |
x |
|
|
68 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
x |
x |
|
|
69 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
x |
x |
|
|
70 |
Nuôi cấy nhanh vi khuẩn lao bằng MGIT |
x |
x |
|
|
71 |
Cấy máu |
x |
x |
|
|
72 |
Định danh vi khuẩn lao |
x |
x |
|
|
73 |
Định danh vi khuẩn gây bệnh hô hấp ngoài lao |
x |
x |
|
|
74 |
Test nhanh kháng thể kháng lao |
x |
x |
|
|
75 |
Test nhanh kháng thể kháng nấm |
x |
x |
|
|
76 |
Kỹ thuật thuần nhất |
x |
x |
|
|
77 |
Nuôi cấy định loại nấm da |
x |
x |
|
|
78 |
Soi tươi phát hiện Demodex |
x |
x |
|
|
79 |
Soi tươi tìm xoắn khuẩn giang mai trên kính hiển vi nền đen |
x |
x |
|
|
80 |
Soi trực tiếp tìm tế bào T-zanck |
x |
x |
|
|
81 |
Đánh giá chỉ số MI |
x |
x |
|
|
82 |
Xét nghiệm Chlamydia (test nhanh) |
x |
x |
|
|
83 |
ELISA chẩn đoán các bệnh ký sinh trùng |
x |
x |
|
|
84 |
Cấy nấm |
x |
x |
|
|
85 |
Nuôi cấy vi khuẩn lao bằng kỹ thuật ly tâm |
x |
x |
|
|
86 |
Vi khuẩn chí |
x |
x |
x |
|
87 |
ASLO |
x |
x |
x |
|
88 |
Phản ứng CRP |
x |
x |
x |
|
89 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
x |
x |
x |
|
90 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
x |
x |
x |
|
91 |
Soi tươi tìm nấm âm đạo, trùng roi âm đạo |
x |
x |
x |
|
92 |
Soi tươi tìm nấm da |
x |
x |
x |
|
93 |
Soi trực tiếp BH và đánh giá chỉ số BI |
x |
x |
x |
|
94 |
Test nhanh phát hiện Chlamydia Trachomatis sinh dục |
x |
x |
x |
|
95 |
Serodia: HIV |
x |
x |
x |
|
96 |
Nhuộm Gram |
x |
x |
x |
|
97 |
Nhuộm đơn |
x |
x |
x |
|
98 |
Nhuộm soi trực tiếp |
x |
x |
x |
x |
99 |
Xét nghiệm tìm BK (nhuộm Zielh-Nelsen) |
x |
x |
x |
x |
100 |
Soi tìm ký sinh trùng sốt rét |
x |
x |
x |
x |
101 |
Soi ký sinh trùng đường ruột |
x |
x |
x |
x |
102 |
Nhuộm soi tìm nấm |
x |
x |
x |
x |
XXVI. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO BỆNH HỌC
STT |
TÊN KỸ THUẬT |
TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang và chẩn đoán. |
x |
|
|
|
2 |
Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính |
x |
|
|
|
3 |
Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
|
|
|
4 |
Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm |
x |
|
|
|
5 |
Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) |
x |
|
|
|
6 |
Sinh thiết xương trên X quang-truyền hình |
x |
|
|
|
7 |
Chọc u đồ tuyến giáp, tuyến nước bọt, mào tinh hoàn |
x |
|
|
|
8 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ |
x |
x |
|
|
9 |
Chọc hạch làm hạch đồ (thượng đòn nách...) |
x |
x |
|
|
10 |
Chọc dò tinh hoàn |
x |
x |
|
|
11 |
Chích nạo vét hạch |
x |
x |
|
|
12 |
Khám nghiệm tử thi |
x |
x |
|
|
13 |
Lấy và phẫu tích bệnh phẩm (lấy mẫu tử thiết) |
x |
x |
|
|
14 |
Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản tử thiết |
x |
x |
|
|
15 |
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật (phổi, dạ dày, ruột, tử cung, buồng trứng…) |
x |
x |
|
|
16 |
Cắt lạnh (frozen section) và chẩn đoán tức thì mô bệnh học |
x |
x |
|
|
17 |
Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản sinh thiết |
x |
x |
|
|
18 |
Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản sinh thiết qua nội soi, chẩn đoán hình ảnh |
x |
x |
|
|
19 |
Chọc hút tế bào mọi khối sưng, khối u sờ nắn được (da, hạch, tuyến giáp, vú, mô mềm, khớp, tuyến nước bọt…) |
x |
x |
|
|
20 |
Chọc hút tế bào ở gan, phổi, lách, thận |
x |
x |
|
|
21 |
Chọc hút tế bào tuỵ, tuyến tiền liệt, tinh hoàn, thận, buồng trứng, hốc mắt, não |
x |
x |
|
|
22 |
Thực nghiệm trên súc vật để đánh giá tổn thương qua mô bệnh học (nếu ở tuyến tỉnh, cần kiểm định lại) |
x |
x |
|
|
23 |
Nhuộm Diff-quick, HE, Papanicolaou về tế bào học |
x |
x |
|
|
24 |
Nhuộm mô: HE, PAS, Hicks, xanh Alcian, Trichrome, Vangieson, Soudan, đỏ Công gô. |
x |
x |
|
|
25 |
Kỹ thuật hoá mô miễn dịch và chẩn đoán (tối thiểu từ 5 dấu ấn trở lên) |
x |
x |
|
|
26 |
Sinh thiết da |
x |
x |
|
|
27 |
Sinh thiết mô mềm |
x |
x |
|
|
28 |
Sinh thiết khí, phế quản, màng phổi, trung thất |
x |
x |
|
|
29 |
Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hốc mũi, hạ họng |
x |
x |
|
|
30 |
Sinh thiết cơ, xương, khớp |
x |
x |
|
|
31 |
Sinh thiết buồng tử cung, cổ tử cung, âm đạo |
x |
x |
|
|
32 |
Sinh thiết tai giữa |
x |
x |
|
|
33 |
Xét nghiệm tế bào tuyến giáp, áp sinh thiết tức thì sau mổ, xét nghiệm mô bệnh học... |
x |
x |
|
|
34 |
Sinh thiết gan trong chẩn đoán viêm gan vi rút, ung thư gan, áp xe gan |
x |
x |
|
|
35 |
Sinh thiết trực tràng, đại tràng qua nội soi |
x |
x |
|
|
36 |
Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của CT. Scan |
x |
x |
|
|
37 |
Sinh thiết phổi hút |
x |
x |
|
|
38 |
Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của CT. Scan |
x |
x |
|
|
39 |
Sinh thiết tuyến giáp, tuyến vú dưới siêu âm |
x |
x |
|
|
40 |
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn của CT. Scan |
x |
x |
|
|
41 |
Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc |
x |
x |
|
|
42 |
Sinh thiết màng phổi (mù) |
x |
x |
|
|
43 |
Tế bào phiến đồ áp |
x |
x |
|
|
44 |
U đồ |
x |
x |
|
|
45 |
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm, CT. Scan |
x |
x |
|
|
46 |
Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết |
x |
x |
|
|
47 |
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ |
x |
x |
|
|
48 |
Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào |
x |
x |
|
|
49 |
Xét nghiệm tế bào học bong cổ tử cung âm đạo |
x |
x |
x |
|
50 |
Xét nghiệm tế bào học bong các tràn dịch có ly tâm (nước tiểu, dịch màng phổi, dịch màng bụng, khớp…) |
x |
x |
x |
|
51 |
Nhuộm Giemsa |
x |
x |
x |
|
52 |
Sinh thiết u vùng cổ-mặt |
x |
x |
x |
|
53 |
Sinh thiết Amidan |
x |
x |
x |
|
54 |
Sinh thiết u vùng khoang miệng |
x |
x |
x |
|
55 |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
x |
x |
x |
|