Quyết định 38/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 38/2006/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 24/07/2006 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Công nghệ thông tin |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2006/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2006 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/07/1998 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 3373/BKHCN-PC
ngày 08/12/2005 và Công văn số 991/BKHCN-PC ngày 26/4/2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân (trong nước và nước ngoài) khi nộp hồ sơ xin cấp giấy đăng ký, giấy phép để tiến hành công việc liên quan đến bức xạ theo quy định của Nghị định 50/1998/NĐ-CP ngày 16/07/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ phải nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
1. Cơ quan nhà nước có chức năng thẩm định an toàn bức xạ, cấp giấy đăng ký, giấy phép trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ theo quy định của Nghị định 50/1998/NĐ-CP (gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí) được trích 85% (tám mươi lăm phần trăm) số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thẩm định và thu phí theo nội dung chi quy định tại khoản 8 của Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
2. Cơ quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách nhà nước 100% (một trăm phần trăm) tiền lệ phí và 15% (mười lăm phần trăm) tiền phí thu được theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí.
Điều 6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
PHÍ,
LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN VÀ KIỂM SOÁT BỨC XẠ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BTC ngày 24/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
I. PHÍ THẨM ĐỊNH AN TOÀN BỨC XẠ
STT |
Nội dung công việc thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Thẩm định để cấp giấy phép hoạt động chiếu xạ công nghiệp |
||
1.1 |
Sử dụng các nguồn bức xạ Gamma |
1 thiết bị |
25.000.000 |
1.2 |
Sử dụng Thiết bị X quang và các thiết bị khác |
1 thiết bị |
20.000.000 |
2 |
Thẩm định để cấp giấy phép hoạt động chụp ảnh bức xạ công nghiệp |
||
2.1 |
Sử dụng nguồn bức xạ Gamma |
1 thiết bị |
5.000.000 |
2.2 |
Sử dụng Thiết bị X quang |
1 thiết bị |
3.000.000 |
3 |
Thẩm định để cấp giấy phép sử dụng nguồn bức xạ trong các hoạt động công nghiệp, thăm dò khác |
||
3.1 |
Địa vật lý giếng khoan |
1 thiết bị |
2.000.000 |
3.2 |
Đo, phân tích trong công nghiệp, xây dựng |
1 thiết bị |
2.000.000 |
3.3 |
Đánh dấu đồng vị |
1 địa điểm |
1.000.000 |
4 |
Thẩm định để cấp giấy phép sử dụng nguồn bức xạ trong y tế |
||
4.1 |
X quang |
1 thiết bị |
1.500.000 |
4.2 |
Xạ trị áp sát |
1 thiết bị |
3.000.000 |
4.3 |
Xạ trị từ xa |
1 thiết bị |
10.000.000 |
4.4 |
Y học hạt nhân |
1 cơ sở |
5.000.000 |
4.5 |
Nguồn bức xạ trong y tế khác |
1 nguồn |
1.500.000 |
5 |
Thẩm định để cấp giấy phép nghiên cứu và đào tạo chuyên ngành bức xạ, hạt nhân có sử dụng nguồn bức xạ |
||
5.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 cơ sở |
2.500.000 |
5.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 cơ sở |
5.000.000 |
5.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 cơ sở |
10.000.000 |
6 |
Thẩm định để cấp giấy sản xuất sản phẩm tiêu dùng chứa chất phóng xạ |
1 cơ sở |
5.000.000 |
7 |
Thẩm định để cấp giấy phép khai thác, chế biến quặng phóng xạ và quặng sa khoáng có chất phóng xạ |
1 cơ sở
|
25.000.000 |
8 |
Thẩm định để cấp giấy phép sản xuất nguồn phóng xạ và sản xuất, lắp ráp thiết bị bức xạ |
||
8.1 |
Sản xuất nguồn phóng xạ |
1 cơ sở |
20.000.000 |
8.2 |
Sản xuất, lắp ráp thiết bị bức xạ có sử dụng nguồn |
1 cơ sở |
20.000.000 |
8.3 |
Sản xuất, lắp ráp Thiết bị X quang |
1 cơ sở |
5.000.000 |
9 |
Thẩm định để cấp giấy phép cất giữ nguồn phóng xạ |
1 cơ sở |
10.000.000 |
10 |
Thẩm định để cấp giấy phép cất giữ chất thải phóng xạ |
1 cơ sở |
30.000.000 |
11 |
Thẩm định để cấp giấy phép xử lý chất thải phóng xạ |
1 cơ sở |
20.000.000 |
12 |
Thẩm định để cấp giấy phép dịch vụ sửa chữa, thay thế nguồn bức xạ |
||
12.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 cơ sở |
5.000.000 |
12.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 cơ sở |
10.000.000 |
12.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 cơ sở |
20.000.000 |
13 |
Thẩm định để cấp phép dịch vụ an toàn bức xạ |
1 cơ sở |
15.000.000 |
14 |
Thẩm định để cấp giấy phép chuyển nhượng nguồn bức xạ |
||
14.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 nguồn |
150.000 |
14.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 nguồn |
300.000 |
14.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 nguồn |
600.000 |
15 |
Thẩm định để cấp giấy phép xuất nhập khẩu nguồn bức xạ |
||
15.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 nguồn |
300.000 |
15.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 nguồn |
600.000 |
15.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 nguồn |
1.200.000 |
16 |
Thẩm định để cấp giấy phép quá cảnh nguồn bức xạ |
||
16.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 kiện hàng |
900.000 |
16.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 kiện hàng |
1.800.000 |
16.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 kiện hàng |
3.600.000 |
17 |
Thẩm định để cấp giấy phép vận chuyển nguồn phóng xạ |
||
17.1 |
Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 1 |
1 kiện hàng |
150.000 |
17.2 |
Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 2 |
1 kiện hàng |
300.000 |
17.3 |
Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 3 |
1 kiện hàng |
600.000 |
18 |
Thẩm định để cấp giấy phép vận chuyển chất thải phóng xạ |
1 cơ sở |
3.000.000 |
19 |
Thẩm định để cấp giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ |
1 cơ sở
|
5.000.000 |
20 |
Thẩm định để cấp giấy phép nâng cấp thiết bị bức xạ |
1 thiết bị |
1.000.000 |
Ghi chú:
1. Nhóm 1 bao gồm các nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ thấp:
a) Nguồn kín để hiệu chuẩn hoặc để thử có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 40 MBq;
b) Nguồn kín trong một thiết bị phân tích kín toàn bộ;
c) Nguồn kín có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 400 MBq trong một thiết bị đo hạt nhân cố định;
d) Nguồn kín trong một thiết bị đo mật độ xương;
đ) Thiết bị X quang chụp vú;