Quyết định 3756/QĐ-BKHCN điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 của Trung tâm tin học do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3756/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 29/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3756/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-BKHCN ngày 25/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 1);
Căn cứ Quyết định số 3390/QĐ-BKHCN ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh giảm dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3668/QĐ-BKHCN ngày 24/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt đầu tư bổ sung dự án “Trang bị hệ thống mạng không dây tại trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ” do Trung tâm tin học thực hiện trong kế hoạch 2016-2017;
Trên cơ sở đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 448/KHTH-P2 ngày 28/11/2016 về việc giao dự toán kinh phí cho Trung tâm tin học;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho Trung tâm tin học (Mã quan hệ ngân sách: 1080777, Mã KBNN: 0022) theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được điều chỉnh, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3756/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
1.320,0 |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
1.320,0 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
1.320,0 |
|
I.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
1.320,0 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
1.320,0 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
1.320,0 |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
1.320,0 |
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1080777 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN quận Thanh Xuân, Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0022 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3756/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.320,0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
1.320,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
1.320,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.320,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
A |
Cấp Bộ |
|
1 |
- Đề tài, đề án chuyển tiếp từ năm trước |
|
2 |
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm nay |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
1.320,0 |
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN |
1.320,0 |
|
Trang bị hệ thống mạng không dây tại trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.320,0 |
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
1.320,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
1.320,0 |
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
1.320,0 |
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
TỔNG CỘNG |
1.320,0 |