BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3390/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 11
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA CÁC
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP
ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-BKHCN
ngày 25/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 1);
Trên cơ sở đề xuất của Viện Năng
lượng nguyên tử Việt Nam tại Công văn số 642/VNLNT-KHQLKH ngày 22/9/2016
về việc báo cáo ước thực hiện 8 tháng đầu năm 2016 và phương án điều chỉnh dự toán thực hiện nhiệm
vụ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Viện Năng
lượng nguyên tử Việt Nam tại Công văn số 690/VNLNT-KHQLKH ngày 18/10/2016 về việc
điều chuyển kinh phí dự án tăng cường năng lực nghiên cứu năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng
chứng nhận hoạt động công nghệ cao tại Công văn số 85/VPCN ngày 30/9/2016 về việc
ước thực hiện kế hoạch 2016 và điều chỉnh dự toán
thực hiện nhiệm vụ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng
công nhận chất lượng tại Công văn số 1816/VPCNCL
ngày 07/9/2016 về việc báo cáo thực hiện kế hoạch 2016 và phương án điều chỉnh dự toán thực hiện nhiệm vụ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng
các Chương trình KH&CN quốc gia tại Công văn số
429/VPCTQG-TTHTTK ngày 05/10/2016 về việc tình hình
sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học cấp Bộ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng
hợp tại Công văn số 401/KHTH-P2
ngày 27/10/2016 về việc điều chỉnh nhiệm vụ và kinh phí năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ và Công văn số 411/KHTH ngày 03/11/2016
về việc điều chỉnh dự toán NSNN năm 2016;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giảm dự
toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và
Công nghệ theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Ủy quyền cho
các Thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước
cho các đơn vị trực thuộc và đơn vị cấp dưới đảm bảo dự toán ngân sách nhà nước
năm 2016 được điều chỉnh đến từng đơn vị sử dụng ngân sách đúng nội dung và
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, ghi rõ Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch
của từng đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới và gửi báo cáo cho Bộ Khoa học và
Công nghệ theo quy định
Điều 3. Căn cứ dự toán chi
ngân sách nhà nước được điều chỉnh Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các
nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách
Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng hợp,
Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|
ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
nguồn Tabmis
|
Tổng
số
|
Chi
tiết theo các đơn vị sử dụng
|
Văn
phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
|
Viện
Năng lượng nguyên tử Việt Nam
|
Văn
phòng Chứng nhận hoạt động công nghệ cao
|
Văn
phòng Công nhận chất lượng
|
A
|
B
|
C
|
D=1
đến 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
DỰ TOÁN
CHI NSNN
|
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
A
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
-2.406,0
|
|
-2.340,0
|
|
-66,0
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-2.340,0
|
|
-2.340,0
|
|
|
|
- Đoàn ra và Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
-66,0
|
|
|
|
-66,0
|
1.2
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
16
|
|
|
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
|
|
1115577
|
1055254
|
1110756
|
1058909
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị
sử dụng ngân sách giao dịch:
|
|
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
Đơn
vị dự toán cấp II
|
KBNN
quận Thanh Xuân, Hà Nội
|
Sở
Giao dịch KBNN
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
|
|
0011
|
|
0022
|
0003
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3390/QĐ-BKHCN ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
Tổng
số dự toán phân bổ cho các đơn vị
|
Văn
phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
|
Viện
Năng lượng nguyên tử Việt Nam
|
Văn
phòng Chứng nhận hoạt động công nghệ cao
|
Văn
phòng Công nhận chất lượng
|
A
|
B
|
C=1
đến 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300.9
|
-66,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
B
|
Cấp Bộ
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
1
|
Đề tài, đề án
chuyển tiếp từ năm trước
|
|
|
|
|
|
2
|
Đề tài, đề án
thực hiện từ năm nay
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
|
|
|
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ cho các đơn vị chuyển đổi
theo Nghị định 115/2005/NĐ-CP, NĐ 43/2006/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
a
|
Hoạt động theo chức năng của Hội đồng
|
-300,0
|
|
|
-300,0
|
|
b
|
Vận hành, bảo dưỡng thiết bị gia tốc
Cycotron KOTRONS 13 và thiết bị chiếu xạ gramma Co-60 của Trung tâm Chiếu xạ
Hà Nội
|
-269,0
|
|
-269,0
|
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
-2.406,0
|
|
-2.340,0
|
|
-66,0
|
1
|
Hợp tác quốc tế
|
-66,0
|
|
|
|
-66,0
|
|
- Niên liễm tham gia các tổ chức quốc
tế
|
-66,0
|
|
|
|
-66,0
|
2
|
Tăng cường cơ sở vật chất,
trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN
|
-2.100,0
|
|
-2.100,0
|
|
|
|
Tăng cường cơ sở vật chất, trang
thiết bị cho các cơ quan KH&CN thực hiện từ năm nay
|
-2.100,0
|
|
-2.100,0
|
|
|
3
|
Sửa chữa, chống xuống cấp
|
-240,0
|
|
-240,0
|
|
|
|
Sửa chữa, chống xuống cấp thực hiện
từ năm nay
|
-240,0
|
|
-240,0
|
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
-1.767,0
|
-1.767,0
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
-569,0
|
|
-269,0
|
-300,0
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-2.406,0
|
|
-2.340,0
|
|
-66,0
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
-2.340,0
|
|
-2.340,0
|
|
|
|
- Đoàn ra và niên liễm tham gia các
tổ chức quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN)
|
-66,0
|
|
|
|
-66,0
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
-4.742,0
|
-1.767,0
|
-2.609,0
|
-300,0
|
-66,0
|
ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng
số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
-1.767,0
|
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
-1.767,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
-1.767,0
|
|
I.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại
370-371)
|
|
-1.767,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
-1.767,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
-1.767,0
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
-1.767,0
|
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại
Sở giao dịch KBNN)
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở
giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1115577
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-1.767,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
-1.767,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
-1.767,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
-1.767,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
-1.767,0
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
|
B
|
Cấp Bộ
|
-1.767,0
|
1
|
- Đề tài, đề án chuyển tiếp từ năm
trước
|
|
2
|
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm
nay
|
-1.767,0
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
-1.767,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
-1.767,0
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
-1.767,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
- Đoàn ra và Niên liễm tham gia các
tổ chức quốc tế và đoàn ra (tại sở giao dịch KBNN)
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
-1.767,0
|
ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA VIỆN NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ
VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Mã
nguồn Tabmis
|
TỔNG SỐ
|
Chi
tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
|
Trung
tâm chiếu xạ Hà Nội
|
A
|
B
|
|
C
|
1
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
-2.609,0
|
-2.609,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
-2.609,0
|
-2.609,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản
371)
|
|
-2.609,0
|
-2.609,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
-2.609,0
|
-2.609,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm
vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí
được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí
không được giao khoán
|
16
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-269,0
|
-269,0
|
2.1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy
|
|
|
|
|
Quỹ lương và các khoản có tính chất lương
|
|
|
|
|
Hoạt động bộ máy
|
|
|
|
2.2
|
Kinh
phí hoạt động quản lý theo chức năng
|
|
-269,0
|
-269,0
|
|
Vận hành, bảo dưỡng thiết bị gia tốc
Cycotron KOTRONS 13 và thiết bị chiếu xạ gramma Co- 60 tại Trung tâm chiếu xạ
Hà Nội
|
|
-269,0
|
-269,0
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh
phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh
phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-269,0
|
-269,0
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
-2.340,0
|
-2.340,0
|
3.1
|
Kinh phí mua sắm, tăng cường trang thiết bị
|
|
-2.100,0
|
-2.100,0
|
3.2
|
Kinh phí sửa chữa lớn, xây dựng nhỏ
|
|
-240,0
|
-240,0
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh
phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-2.340,0
|
-2.340,0
|
b
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí không thường
xuyên
|
|
|
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
|
|
Đơn vị dự toán cấp II
|
KBNN huyện Từ Liêm
|
|
Mã
số đơn vị sử dụng ngân sách
|
|
1055254
|
1026222
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
|
|
0017
|
ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng chứng nhận hoạt động công nghệ cao
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng
số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
-300,0
|
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
-300,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
-300,0
|
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
-300,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
-300,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-300,0
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-300,0
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1110756
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Quận Thanh Xuân, Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0022
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng chứng nhận hoạt động công nghệ cao
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-300,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
-300,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
-300,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
-300,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
-300,0
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
-300,0
|
|
Hoạt động theo chức năng của Hội đồng
|
-300,0
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
-300,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
-300,0
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
-300,0
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
-300,0
|
ĐIỀU
CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng Công nhận chất lượng
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng
số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
-66,0
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
-66,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
-66,0
|
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm
khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
-66,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
-66,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
-66,0
|
|
|
- Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
-66,0
|
|
|
- Đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH
|
1058909
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch
|
Sở
Giao dịch KBNN
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0003
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng Công nhận chất lượng
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
-66,0
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
-66,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
-66,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
-66,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
-66,0
|
1
|
Hợp tác quốc tế
|
-66,0
|
|
- Đoàn ra
|
|
|
- Niên liễm tham gia các tổ chức quốc
tế
|
-66,0
|
2
|
Tăng cường cơ sở vật chất,
trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN
|
|
3
|
Sửa chữa, chống xuống cấp
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
-66,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-66,0
|
|
- Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
-66,0
|
|
- Đoàn ra (Tại sở giao dịch KBNN)
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
-66,0
|