ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 375/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 27
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA THANH TRA TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số
42/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên.
Căn cứ Nghị quyết số
106/NQ-UBND ngày 27 /3/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành
viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 89/TTr-SNV ngày 08/3/2024 và đề nghị của Thanh tra tỉnh
tại Tờ trình số 242/TTr-VP ngày 28/02/2024 và Công văn số 278/TTr-VP ngày
06/3/2024 (gửi kèm theo Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của
Thanh tra tỉnh ngày 28/02/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên, như
sau:
I. Tổng số vị trí việc làm đề
nghị phê duyệt: 37 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý: 06 vị trí.
2. Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên ngành: 16 vị trí.
3. Vị trí việc làm
chuyên môn dùng chung: 12 vị trí.
4. Vị trí việc làm hỗ trợ
phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm
theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch
Chuyên viên chính và tương đương: 06/15 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 40%.
2. Công chức giữ ngạch
Chuyên viên và tương đương trở xuống: 09/15 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 60%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm
theo)
Điều 2. UBND
tỉnh giao Thanh tra tỉnh Phú Yên:
1. Căn cứ vị trí việc
làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của
các phòng bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà soát điều chỉnh
biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị
trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí;
có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch
công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với
vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1210/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê Đề án vị trí việc
làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Thanh tra tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Thanh tra tỉnh và Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THANH TRA TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 375/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
|
|
37
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
06
|
|
1
|
Chánh Thanh tra cấp tỉnh
|
|
01
|
|
2
|
Phó Chánh Thanh tra cấp tỉnh
|
|
01
|
|
3
|
Trưởng phòng thuộc Thanh tra
tỉnh
|
|
01
|
|
4
|
Chánh Văn phòng thuộc Thanh
tra tỉnh
|
|
01
|
|
5
|
Phó trưởng phòng thuộc Thanh
tra tỉnh
|
|
01
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng thuộc
Thanh tra tỉnh
|
|
01
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành
|
|
16
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra.
|
Thanh tra viên chính
|
01
|
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
3
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
01
|
|
5
|
Thanh tra viên chính về giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên chính
|
01
|
|
6
|
Chuyên viên chính về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
7
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
8
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
01
|
|
9
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
01
|
|
10
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
11
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
12
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
01
|
|
13
|
Thanh tra viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên chính
|
01
|
|
14
|
Chuyên viên chính về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
15
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
16
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
01
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
|
12
|
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
2
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
01
|
|
3
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
01
|
|
4
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
01
|
|
5
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
01
|
|
6
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
01
|
|
7
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
01
|
|
8
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
01
|
|
9
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
01
|
|
10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
01
|
|
11
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
01
|
|
12
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
01
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
03
|
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
|
01
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
01
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
01
|
|
PHỤ LỤC 2
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA THANH TRA TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 375/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế bố trí
|
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%)
|
Ghi chú
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
Chuyên viên và tương đương trở xuống
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
14
|
|
|
|
1
|
Chánh Thanh tra cấp tỉnh
|
|
01
|
|
|
|
2
|
Phó Chánh Thanh tra cấp tỉnh
|
|
03
|
|
|
|
3
|
Trưởng phòng thuộc Thanh tra
tỉnh
|
|
04
|
|
|
|
4
|
Chánh Văn phòng thuộc Thanh tra
tỉnh
|
|
01
|
|
|
|
5
|
Phó trưởng phòng thuộc Thanh
tra tỉnh
|
|
04
|
|
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng thuộc
Thanh tra tỉnh
|
|
01
|
|
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
13
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác Thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
4
|
26,66
|
|
|
2
|
Chuyên viên chính về công tác
Thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
3
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
05
|
|
33,33
|
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
5
|
Thanh tra viên chính về giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên chính
|
01
|
6,66
|
|
|
6
|
Chuyên viên chính về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
7
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
8
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
9
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
01
|
6,66
|
|
|
10
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
|
|
|
|
|
11
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
6,66
|
|
12
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
|
|
|
|
|
13
|
Thanh tra viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên chính
|
|
|
|
|
14
|
Chuyên viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
|
01
|
|
6,66
|
|
16
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
|
|
|
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
|
02
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
2
|
Chuyên viên về hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
3
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
01
|
|
6,66
|
|
4
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
01
|
|
6,66
|
|
5
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
6
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
7
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
8
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
9
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
nhân viên
|
|
|
|
|
11
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
12
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
29
|
40
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|