ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 409/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 08
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA THANH TRA
TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023
của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn về vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh
mục vị trí việc làm gồm: 34 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 16 vị
trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung:
11 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 01 vị trí.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ
cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Thanh tra tỉnh:
- Công chức giữ ngạch thanh tra
viên chính hoặc tương đương là 06/17 người; chiếm 35,3% tổng số;
- Công chức giữ ngạch thanh tra
viên hoặc tương đương là 11/17 người; chiếm 64,7% tổng số;
- Số lao động hợp đồng (theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 01 người.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy quyền cho Chánh Thanh tra tỉnh
trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Tổng Thanh tra Chính phủ, Bộ chuyên ngành
và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực
của từng vị trí việc làm;
2. Chánh thanh tra tỉnh có
trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức
theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Nội vụ, Chánh
thanh tra tỉnh Lâm Đồng căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA
THANH TRA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 08/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lâm Đồng)
STT
|
Vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý: 06 vị trí
|
1
|
Chánh Thanh tra
|
TTrT-LĐQL-01
|
TTVC hoặc đương tương trở lên
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2
|
Phó Chánh thanh tra
|
TTrT-LĐQL-02
|
TTVC hoặc đương tương trở lên
|
Lãnh đạo cơ quan
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
TTrT-LĐQL-03
|
TTV hoặc đương tương trở lên
|
Văn phòng cơ quan
|
4
|
Trưởng phòng
|
TTrT-LĐQL-04
|
TTV hoặc đương tương trở lên
|
Các phòng nghiệp vụ
|
5
|
Phó Chánh Văn phòng
|
TTrT-LĐQL-05
|
TTV hoặc đương tương trở lên
|
Văn phòng cơ quan
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
TTrT-LĐQL-06
|
TTV hoặc đương tương trở lên
|
Các phòng nghiệp vụ
|
II
|
Vị trí việc làm
chuyên ngành: 16 vị trí
|
1
|
Thanh viên chính về
công tác thanh tra
|
TTrT-NVCN-01
|
TTVC
|
Phòng Thanh tra và Xử lý sau thanh tra
|
2
|
Thanh tra viên về công
tác thanh tra
|
TTrT- NVCN -02
|
TTV
|
Phòng Thanh tra và Xử lý sau thanh tra
|
3
|
Chuyên viên chính về
công tác thanh tra
|
TTrT- NVCN -03
|
CVC
|
Phòng Thanh tra và Xử lý sau thanh tra
|
4
|
Chuyên viên về công tác
thanh tra
|
TTrT- NVCN -04
|
CV
|
Phòng Thanh tra và Xử lý sau thanh tra
|
5
|
Thanh tra viên chính về
tiếp công dân và xử lý đơn
|
TTrT- NVCN -05
|
TTVC
|
Văn phòng
|
6
|
Thanh tra viên về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
TTrT- NVCN -06
|
TTV
|
Văn phòng
|
7
|
Chuyên viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
TTrT- NVCN -07
|
CVC
|
Văn phòng
|
8
|
Chuyên viên về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
TTrT- NVCN -08
|
CV
|
Văn phòng
|
9
|
Thanh tra viên chính về
giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
TTrT- NVCN -09
|
TTVC
|
Phòng Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
10
|
Thanh tra viên về giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
TTrT- NVCN -10
|
TTV
|
Phòng Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
11
|
Chuyên viên chính về giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
TTrT- NVCN -11
|
CVC
|
Phòng Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
12
|
Chuyên viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
TTrT- NVCN -12
|
CV
|
Phòng Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
13
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
TTrT- NVCN -13
|
TTVC
|
Phòng Phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
14
|
Thanh tra viên về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
TTrT- NVCN -14
|
TTV
|
Phòng Phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
15
|
Chuyên viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
TTrT- NVCN -15
|
CVC
|
Phòng Phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
16
|
Chuyên viên về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
TTrT- NVCN -16
|
CV
|
Phòng Phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí
|
1
|
Chuyên viên về pháp chế
|
TTrT-CMDC-01
|
TTV hoặc đương tương
|
Văn phòng
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
TTrT-CMDC-02
|
TTV hoặc đương tương
|
Văn phòng
|
3
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
TTrT-CMDC-03
|
TTV hoặc đương tương
|
Văn phòng
|
4
|
Chuyên viên về quản trị
nguồn nhân lực
|
TTrT-CMDC-04
|
TTV hoặc đương tương
|
Văn phòng
|
5
|
Chuyên viên về thi đua,
khen thưởng
|
TTrT-CMDC-05
|
TTV hoặc đương tương
|
Văn phòng
|
6
|
Chuyên viên về cải cách
hành chính
|
TTrT-CMDC-06
|
TTV hoặc đương tương
|
Văn phòng
|
7
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
TTrT-CMDC-07
|
TTV hoặc đương tương
|
Văn phòng
|
8
|
Phụ trách kế toán
|
TTrT-CMDC-08
|
TTV hoặc đương tương
|
Văn phòng
|
9
|
Văn thư viên
|
TTrT-CMDC-09
|
Văn thư viên
|
Văn phòng
|
10
|
Lưu trữ viên
|
TTrT-CMDC-10
|
Lưu trữ viên
|
Văn phòng
|
11
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
TTrT-CMDC-11
|
TTV hoặc đương tương
|
Văn phòng
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ phục vụ: 01 vị trí
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
TTrT-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Văn phòng
|