Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm triết nạp gas của Công ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ thương mại tổng hợp Xuân Nghiêm tại tổ 11, khu 10, phường Quang Hanh, thị xã Cẩm Phả do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 3717/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/11/2009 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Đỗ Thông |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3717/QĐ-UBND |
Hạ Long, ngày 23 tháng 11 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày
24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng đô thị; Thông tư số
07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 4444/2007/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của UBND tỉnh “V/v ban
hành quy định về trình tự chấp thuận địa điểm xây dựng và lập, thẩm định, phê
duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng …”;
Căn cứ Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh “V/v gia hạn thời
hạn thực hiện Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt địa điểm xây dựng Trạm triết nạp gas của Công ty TNHH Dịch vụ thương
mại tổng hợp Xuân Nghiêm Quảng Ninh tại tổ 11, Khu 10, phường Quang Hanh, thị
xã Cẩm Phả”;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 582/SXD-QH ngày 11/11/2009; hồ sơ đồ
án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được UBND thị xã Cẩm Phả thỏa thuận;
Sở Xây dựng thẩm định, trình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm triết nạp gas của Công ty TNHH Dịch vụ thương mại tổng hợp Xuân Nghiêm tại tổ 11, khu 10, phường Quang Hanh, thị xã Cẩm Phả với các nội dung chính như sau:
1. Phạm vi, ranh giới:
a. Phạm vi:
- Tại tổ 11, khu 10, phường Quang Hanh, thị xã Cẩm Phả. Cụ thể:
+ Phía Đông Nam giáp khu dân cư và tuyến đường QL 18A;
+ Phía Tây Bắc giáp núi đá;
+ Phía Tây Nam và Đông Bắc giáp khu dân cư;
b. Ranh giới:
- Tổng diện tích đất: 8.409m2; trong đó:
+ Ranh giới: A.B.C.D; diện tích: 836,0m2 (Đất xây dựng nhà văn phòng, dịch vụ);
+ Ranh giới: E.F.G.H.J.K.M.N.L.P.Q.T.U.V.R.E; diện tích: 7.573,0m2 (Đất xây dựng Trạm triết nạp gas);
2. Mục đích: đầu tư xây dựng Trạm triết nạp gas;
3. Nội dung quy hoạch:
3.1. Quy hoạch sử dụng đất:
- Bảng cơ cấu sử dụng đất:
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất xây dựng công trình |
1.681 |
20 |
2 |
Đất sân, đường |
3.580 |
42,6 |
3 |
Đất cây xanh |
2.288 |
27,2 |
4 |
Đất công trình hạ tầng kỹ thuật, đất khác |
860 |
10,2 |
Tổng |
8.409 |
100 |
- Bảng danh mục các công trình:
STT |
Danh mục các công trình |
Diện tích (m2) |
Tổng số |
Số tầng |
1 |
Cổng chính |
|
|
|
2 |
Lối vào chính |
|
|
|
3 |
Nhà văn phòng, dịch vụ |
243 |
01 |
05 |
4 |
Cổng phụ |
|
|
|
5 |
Trạm phát điện, máy nén khí, bơm chữa cháy |
71 |
01 |
01 |
6 |
Bồn chứa LPG (có mái che) |
270 |
01 |
01 |
7 |
Nhà nạp bình GAS |
216 |
01 |
01 |
8 |
Cụm họng nhập LPG |
200 |
01 |
|
9 |
Nhà kho chứa bình GAS |
360 |
01 |
01 |
10 |
Nhà quản lý Trạm triết nạp GAS |
160 |
01 |
01 |
11 |
Bể bước ngầm |
65 |
01 |
|
12 |
Bãi đỗ xe nhập và xuất hàng |
600 |
01 |
|
13 |
Trạm điện hiện có |
|
01 |
|
14 |
Tường chắn lửa |
17 |
02 |
|
15 |
Cây xanh cách ly |
2.228 |
|
|
16 |
Kè đá chắn đất |
552 |
|
|
- Mật độ xây dựng toàn khu: 20,0%;
- Chỉ giới xây dựng: theo hồ sơ quy hoạch được duyệt;
3.2. Hạ tầng kỹ thuật:
a. San nền:
- Cao độ khống chế: cao độ đường QL 18A; cao độ đường hiện trạng và các dự án liền kề;