Quyết định 3688/QĐ-UBND năm 2022 về công khai quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm tỉnh Quảng Nam năm 2021
Số hiệu | 3688/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Hồng Quang |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3688/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3602/STC-NS ngày 27/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm tỉnh Quảng Nam năm 2021, như sau:
(Chi tiết theo các Biểu đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm công bố công khai các thông tin cho các đơn vị liên quan theo quy định.
2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm theo dõi, tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có) đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2021 (bao gồm năm trước chuyển sang) |
Dự toán năm trước chuyển sang |
Dự toán được giao trong năm |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
|||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu |
|
Kinh |
|
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
TỔNG SỐ |
424.069 |
370.823 |
53.246 |
409.241 |
370.823 |
38.418 |
207.871 |
185.115 |
185.115 |
- |
22.756 |
22.756 |
- |
198.173 |
185.708 |
185.708 |
- |
15.662 |
12.465 |
3.197 |
14.828 |
- |
14.828 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
4.905 |
- |
4.905 |
3.197 |
- |
3.197 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.197 |
- |
3.197 |
1.708 |
- |
1.708 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
320 |
- |
320 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
220 |
- |
220 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
540 |
- |
540 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
300 |
240 |
- |
240 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
3 |
Ủy ban MTTQVN tỉnh |
92 |
- |
92 |
|
|
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
|
92 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.801 |
- |
2.801 |
2.585 |
|
2.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.585 |
|
2.585 |
216 |
- |
216 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
5 |
Liên minh Hợp tác xã |
180 |
- |
180 |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
120 |
60 |
- |
60 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
6 |
Tỉnh đoàn |
90 |
- |
90 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
90 |
- |
90 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
7 |
Hội Cựu chiến binh |
130 |
- |
130 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
130 |
- |
130 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
8 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh |
100 |
- |
100 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
100 |
- |
100 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
9 |
Hội Nông dân |
242 |
- |
242 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
242 |
- |
242 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
130 |
- |
130 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
130 |
- |
130 |
- |
|
|
|
- |
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
60 |
- |
60 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
60 |
- |
60 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
12 |
Công an tỉnh |
220 |
- |
220 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
220 |
- |
220 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
II |
Ngân sách huyện, xã |
419.164 |
370.823 |
48.341 |
406.044 |
370.823 |
35.221 |
207.871 |
185.115 |
185.115 |
- |
22.756 |
22.756 |
- |
198.173 |
185.708 |
185.708 |
- |
12.465 |
12.465 |
- |
13.120 |
- |
13.120 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tam Kỳ |
887 |
307 |
580 |
347 |
307 |
40 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
347 |
307 |
307 |
|
40 |
40 |
- |
540 |
- |
540 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
2 |
Hội An |
13.240 |
10.897 |
2.343 |
13.000 |
10.897 |
2.103 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
13.000 |
10.897 |
10.897 |
- |
2.103 |
2.103 |
- |
240 |
- |
240 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
3 |
Núi Thành |
13.989 |
745 |
13.244 |
12.939 |
745 |
12.194 |
12.939 |
745 |
745 |
- |
12.194 |
12.194 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
1.050 |
- |
1.050 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
4 |
Điện Bàn |
3.777 |
3.097 |
680 |
3.097 |
3.097 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
3.097 |
3.097 |
3.097 |
- |
- |
|
- |
680 |
- |
680 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
5 |
Phú Ninh |
12.349 |
10.775 |
1.573 |
11.649 |
10.775 |
873 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
11.649 |
10.775 |
10.775 |
|
873 |
873 |
|
700 |
- |
700 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
6 |
Đại Lộc |
4.193 |
3.219 |
974 |
3.263 |
3.219 |
44 |
240 |
240 |
240 |
- |
- |
|
- |
3.023 |
2.979 |
2.979 |
- |
44 |
44 |
- |
930 |
- |
930 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
7 |
Thăng Bình |
42.903 |
41.183 |
1.720 |
41.183 |
41.183 |
- |
348 |
348 |
348 |
- |
- |
|
- |
40.834 |
40.834 |
40.834 |
- |
- |
|
- |
1.720 |
- |
1.720 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
8 |
Duy Xuyên |
23.513 |
21.299 |
2.213 |
22.803 |
21.299 |
1.503 |
883 |
883 |
883 |
- |
- |
|
- |
21.920 |
20.416 |
20.416 |
- |
1.503 |
1.503 |
- |
710 |
- |
710 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
9 |
Hiệp Đức |
3.960 |
3.255 |
705 |
3.500 |
3.255 |
245 |
317 |
317 |
317 |
- |
- |
|
- |
3.184 |
2.939 |
2.939 |
- |
245 |
245 |
- |
460 |
- |
460 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
10 |
Quế Sơn |
2.823 |
1.739 |
1.084 |
1.783 |
1.739 |
44 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
1.783 |
1.739 |
1.739 |
- |
44 |
44 |
- |
1.040 |
- |
1.040 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
11 |
Nông Sơn |
10.932 |
10.032 |
900 |
10.032 |
10.032 |
- |
3.464 |
3.464 |
3.464 |
- |
- |
|
- |
6.568 |
6.568 |
6.568 |
- |
- |
|
- |
900 |
- |
900 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
12 |
Tiên Phước |
7.589 |
6.414 |
1.175 |
6.419 |
6.414 |
5 |
662 |
662 |
662 |
- |
- |
|
- |
5.757 |
5.752 |
5.752 |
- |
5 |
5 |
- |
1.170 |
- |
1.170 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
13 |
Đông Giang |
26.395 |
25.892 |
503 |
25.955 |
25.892 |
63 |
22.381 |
22.381 |
22.381 |
- |
- |
|
- |
3.574 |
3.511 |
3.511 |
- |
63 |
63 |
- |
440 |
- |
440 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
14 |
Nam Giang |
62.575 |
61.187 |
1.388 |
62.125 |
61.187 |
938 |
23.382 |
23.382 |
23.382 |
- |
- |
|
- |
38.743 |
37.805 |
37.805 |
- |
938 |
938 |
- |
450 |
- |
450 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
15 |
Bắc Trà My |
35.969 |
34.513 |
1.456 |
35.209 |
34.513 |
696 |
32.375 |
31.680 |
31.680 |
- |
696 |
696 |
- |
2.833 |
2.833 |
2.833 |
- |
- |
|
- |
760 |
- |
760 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
16 |
Nam Trà My |
47.393 |
37.295 |
10.098 |
46.973 |
37.295 |
9.678 |
28.101 |
22.852 |
22.852 |
- |
5.248 |
5.248 |
- |
18.873 |
14.443 |
14.443 |
- |
4.429 |
4.429 |
- |
420 |
- |
420 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
17 |
Tây Giang |
31.434 |
29.598 |
1.836 |
30.994 |
29.598 |
1.396 |
21.540 |
21.491 |
21.491 |
- |
49 |
49 |
- |
9.454 |
8.107 |
8.107 |
- |
1.347 |
1.347 |
- |
440 |
- |
440 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
18 |
Phước Sơn |
75.244 |
69.374 |
5.871 |
74.774 |
69.374 |
5.401 |
61.239 |
56.670 |
56.670 |
- |
4.569 |
4.569 |
- |
13.535 |
12.704 |
12.704 |
- |
832 |
832 |
- |
470 |
- |
470 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
STT |
Nội dung |
|
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||||
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
|
TỔNG SỐ |
14.828 |
- |
- |
- |
14.828 |
14.828 |
- |
385.240 |
351.947 |
33.294 |
174.079 |
163.341 |
163.341 |
- |
10.737 |
10.737 |
- |
211.162 |
188.606 |
188.606 |
- |
22.556 |
22.556 |
- |
91 |
95 |
63 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
1.708 |
- |
- |
- |
1.708 |
1.708 |
- |
4.116 |
- |
4.116 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.116 |
- |
- |
- |
4.116 |
4.116 |
- |
84 |
|
84 |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
220 |
- |
|
|
220 |
220 |
|
265 |
- |
265 |
- |
|
|
|
|
|
|
265 |
|
|
|
265 |
264,983 |
|
83 |
|
83 |
2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
240 |
- |
|
|
240 |
240 |
|
300 |
- |
300 |
- |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
56 |
|
56 |
3 |
Ủy ban MTTQVN tỉnh |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
74 |
- |
74 |
- |
|
|
|
|
|
|
74 |
|
|
|
74 |
73,9509 |
|
80 |
|
80 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
216 |
- |
|
|
216 |
216 |
|
2.416 |
- |
2.416 |
- |
|
|
|
|
|
|
2.416 |
|
|
|
2.416 |
2416,44 |
|
86 |
|
86 |
5 |
Liên minh Hợp tác xã |
60 |
- |
|
|
60 |
60 |
|
180 |
- |
180 |
- |
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
180 |
180 |
|
100 |
|
100 |
6 |
Tỉnh đoàn |
90 |
- |
|
|
90 |
90 |
|
46 |
- |
46 |
- |
|
|
|
|
|
|
46 |
|
|
|
46 |
45,79 |
|
51 |
|
51 |
7 |
Hội Cựu chiến binh |
130 |
- |
|
|
130 |
130 |
|
130 |
- |
130 |
- |
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
130 |
130 |
|
100 |
|
100 |
8 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh |
100 |
- |
|
|
100 |
100 |
|
100 |
- |
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
9 |
Hội Nông dân |
242 |
- |
|
|
242 |
242 |
|
242 |
- |
242 |
- |
|
|
|
|
|
|
242 |
|
|
|
242 |
242 |
|
100 |
|
100 |
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
130 |
- |
|
|
130 |
130 |
|
83 |
- |
83 |
- |
|
|
|
- |
|
|
83 |
|
|
|
83 |
83,24 |
|
64 |
|
64 |
11 |
Sở Xây dựng |
60 |
- |
|
|
60 |
60 |
|
60 |
- |
60 |
- |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
100 |
|
100 |
12 |
Công an tỉnh |
220 |
- |
|
|
220 |
220 |
|
220 |
- |
220 |
- |
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
220 |
220 |
|
100 |
|
100 |
II |
Ngân sách huyện, xã |
13.120 |
- |
- |
- |
13.120 |
13.120 |
- |
381.124 |
351.947 |
29.177 |
174.079 |
163.341 |
163.341 |
- |
10.737 |
10.737 |
- |
207.046 |
188.606 |
188.606 |
- |
18.440 |
18.440 |
- |
91 |
95 |
60 |
1 |
Tam Kỳ |
540 |
- |
|
|
540 |
540 |
|
279 |
- |
279 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
279 |
- |
|
|
279 |
279 |
- |
32 |
- |
48 |
2 |
Hội An |
240 |
- |
|
- |
240 |
240 |
- |
11.705 |
9.887 |
1.819 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
11.705 |
9.887 |
9.887 |
- |
1.819 |
1.819 |
- |
88 |
91 |
78 |
3 |
Núi Thành |
1.050 |
- |
|
- |
1.050 |
1.050 |
- |
10.811 |
10.245 |
567 |
693 |
693 |
693 |
|
- |
|
|
10.119 |
9.552 |
9.552 |
- |
567 |
567 |
- |
77 |
1.375 |
4 |
4 |
Điện Bàn |
680 |
- |
|
- |
680 |
680 |
- |
3.054 |
2.939 |
115 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
3.054 |
2.939 |
2.939 |
- |
115 |
115 |
- |
81 |
95 |
17 |
5 |
Phú Ninh |
700 |
- |
|
- |
700 |
700 |
- |
11.626 |
10.505 |
1.120 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
11.626 |
10.505 |
10.505 |
- |
1.120 |
1.120 |
- |
94 |
97 |
71 |
6 |
Đại Lộc |
930 |
- |
|
- |
930 |
930 |
- |
2.603 |
2.479 |
124 |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
|
- |
2.601 |
2.478 |
2.478 |
- |
124 |
124 |
- |
62 |
77 |
13 |
7 |
Thăng Bình |
1.720 |
- |
|
- |
1.720 |
1.720 |
- |
42.601 |
41.183 |
1.419 |
348 |
348 |
348 |
- |
- |
|
- |
42.253 |
40.834 |
40.834 |
- |
1.419 |
1.419 |
- |
99 |
100 |
82 |
8 |
Duy Xuyên |
710 |
- |
|
- |
710 |
710 |
- |
22.481 |
20.431 |
2.050 |
863 |
863 |
863 |
- |
- |
|
- |
21.618 |
19.568 |
19.568 |
- |
2.050 |
2.050 |
- |
96 |
96 |
93 |
9 |
Hiệp Đức |
460 |
- |
|
- |
460 |
460 |
- |
1.715 |
1.355 |
360 |
317 |
317 |
317 |
- |
- |
|
- |
1.398 |
1.038 |
1.038 |
- |
360 |
360 |
- |
43 |
42 |
51 |
10 |
Quế Sơn |
1.040 |
- |
|
- |
1.040 |
1.040 |
- |
2.139 |
1.739 |
400 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
2.139 |
1.739 |
1.739 |
- |
400 |
400 |
- |
76 |
100 |
37 |
11 |
Nông Sơn |
900 |
- |
|
- |
900 |
900 |
- |
9.638 |
9.222 |
416 |
3.230 |
3.230 |
3.230 |
- |
- |
|
- |
6.408 |
5.992 |
5.992 |
- |
416 |
416 |
- |
88 |
92 |
46 |
12 |
Tiên Phước |
1.170 |
- |
|
- |
1.170 |
1.170 |
- |
7.472 |
6.302 |
1.170 |
618 |
618 |
618 |
- |
- |
|
- |
6.853 |
5.684 |
5.684 |
- |
1.170 |
1.170 |
- |
98 |
98 |
100 |
13 |
Đông Giang |
440 |
- |
|
- |
440 |
440 |
- |
25.783 |
25.593 |
190 |
22.144 |
22.144 |
22.144 |
- |
- |
|
- |
3.638 |
3.448 |
3.448 |
|
190 |
190 |
- |
98 |
99 |
38 |
14 |
Nam Giang |
450 |
- |
|
- |
450 |
450 |
- |
55.538 |
54.233 |
1.305 |
17.176 |
17.134 |
17.134 |
- |
42 |
42 |
- |
38.362 |
37.099 |
37.099 |
- |
1.263 |
1.263 |
- |
89 |
89 |
94 |
15 |
Bắc Trà My |
760 |
- |
|
- |
760 |
760 |
- |
34.651 |
33.810 |
841 |
31.535 |
30.840 |
30.840 |
- |
696 |
696 |
- |
3.115 |
2.970 |
2.970 |
- |
145 |
145 |
- |
96 |
98 |
58 |
16 |
Nam Trà My |
420 |
- |
|
- |
420 |
420 |
- |
46.973 |
37.295 |
9.678 |
28.100 |
22.852 |
22.852 |
- |
5.248 |
5.248 |
- |
18.873 |
14.444 |
14.444 |
- |
4.429 |
4.429 |
- |
99 |
100 |
96 |
17 |
Tây Giang |
440 |
- |
|
- |
440 |
440 |
- |
31.038 |
29.583 |
1.455 |
21.540 |
21.491 |
21.491 |
- |
49 |
49 |
- |
9.497 |
8.092 |
8.092 |
- |
1.406 |
1.406 |
- |
99 |
100 |
79 |
18 |
Phước Sơn |
470 |
- |
|
- |
470 |
470 |
- |
61.017 |
55.146 |
5.871 |
47.511 |
42.809 |
42.809 |
- |
4.702 |
4.702 |
- |
13.506 |
12.337 |
12.337 |
- |
1.169 |
1.169 |
- |
81 |
79 |
100 |