Thứ 3, Ngày 05/11/2024

Quyết định 3688/QĐ-UBND năm 2022 về công khai quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm tỉnh Quảng Nam năm 2021

Số hiệu 3688/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2022
Ngày có hiệu lực 30/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Nguyễn Hồng Quang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3688/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3602/STC-NS ngày 27/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm tỉnh Quảng Nam năm 2021, như sau:

(Chi tiết theo các Biểu đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm công bố công khai các thông tin cho các đơn vị liên quan theo quy định.

2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm theo dõi, tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có) đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Các Bộ: TC, KH&ĐT (b/c);
- TT TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- CPVP, các phòng chuyên viên;
- Lưu:VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Quang

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2021 (bao gồm năm trước chuyển sang)

Dự toán năm trước chuyển sang

Dự toán được giao trong năm

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu

 

Kinh

 

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

TỔNG SỐ

424.069

370.823

53.246

409.241

370.823

38.418

207.871

185.115

185.115

-

22.756

22.756

-

198.173

185.708

185.708

-

15.662

12.465

3.197

14.828

-

14.828

-

-

-

-

-

-

-

I

Ngân sách cấp tỉnh

4.905

-

4.905

3.197

-

3.197

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.197

-

3.197

1.708

-

1.708

-

-

-

-

-

-

-

1

Sở Thông tin và Truyền thông

320

-

320

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

100

220

-

220

-

 

 

 

-

-

 

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

540

-

540

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

300

240

-

240

-

 

 

 

-

-

 

3

Ủy ban MTTQVN tỉnh

92

-

92

 

 

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

 

92

-

-

-

-

 

 

 

-

-

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.801

-

2.801

2.585

 

2.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.585

 

2.585

216

-

216

-

 

 

 

-

-

 

5

Liên minh Hợp tác xã

180

-

180

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

120

60

-

60

-

 

 

 

-

-

 

6

Tỉnh đoàn

90

-

90

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

90

-

90

-

 

 

 

-

-

 

7

Hội Cựu chiến binh

130

-

130

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

130

-

130

-

 

 

 

-

-

 

8

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

100

-

100

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

100

-

100

-

 

 

 

-

-

 

9

Hội Nông dân

242

-

242

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

242

-

242

-

 

 

 

-

-

 

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ

130

-

130

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

130

-

130

-

 

 

 

-

 

 

11

Sở Xây dựng

60

-

60

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

60

-

60

-

 

 

 

-

-

 

12

Công an tỉnh

220

-

220

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

220

-

220

-

 

 

 

-

-

 

II

Ngân sách huyện,

419.164

370.823

48.341

406.044

370.823

35.221

207.871

185.115

185.115

-

22.756

22.756

-

198.173

185.708

185.708

-

12.465

12.465

-

13.120

-

13.120

-

-

-

-

-

-

-

1

Tam Kỳ

887

307

580

347

307

40

-

-

 

-

-

 

-

347

307

307

 

40

40

-

540

-

540

-

-

 

-

-

-

-

2

Hội An

13.240

10.897

2.343

13.000

10.897

2.103

-

-

 

 

-

 

 

13.000

10.897

10.897

-

2.103

2.103

-

240

-

240

-

-

 

 

-

 

 

3

Núi Thành

13.989

745

13.244

12.939

745

12.194

12.939

745

745

-

12.194

12.194

-

-

-

 

-

-

 

-

1.050

-

1.050

-

-

 

-

-

 

-

4

Điện Bàn

3.777

3.097

680

3.097

3.097

-

-

-

 

-

-

 

-

3.097

3.097

3.097

-

-

 

-

680

-

680

-

-

 

-

-

 

-

5

Phú Ninh

12.349

10.775

1.573

11.649

10.775

873

-

-

 

 

-

 

 

11.649

10.775

10.775

 

873

873

 

700

-

700

-

-

 

-

-

 

-

6

Đại Lộc

4.193

3.219

974

3.263

3.219

44

240

240

240

-

-

 

-

3.023

2.979

2.979

-

44

44

-

930

-

930

-

-

 

-

-

 

-

7

Thăng Bình

42.903

41.183

1.720

41.183

41.183

-

348

348

348

-

-

 

-

40.834

40.834

40.834

-

-

 

-

1.720

-

1.720

-

-

 

-

-

 

-

8

Duy Xuyên

23.513

21.299

2.213

22.803

21.299

1.503

883

883

883

-

-

 

-

21.920

20.416

20.416

-

1.503

1.503

-

710

-

710

-

-

 

-

-

 

-

9

Hiệp Đức

3.960

3.255

705

3.500

3.255

245

317

317

317

-

-

 

-

3.184

2.939

2.939

-

245

245

-

460

-

460

-

-

 

-

-

 

-

10

Quế Sơn

2.823

1.739

1.084

1.783

1.739

44

-

-

 

-

-

 

-

1.783

1.739

1.739

-

44

44

-

1.040

-

1.040

-

-

 

-

-

 

-

11

Nông Sơn

10.932

10.032

900

10.032

10.032

-

3.464

3.464

3.464

-

-

 

-

6.568

6.568

6.568

-

-

 

-

900

-

900

-

-

 

-

-

 

-

12

Tiên Phước

7.589

6.414

1.175

6.419

6.414

5

662

662

662

-

-

 

-

5.757

5.752

5.752

-

5

5

-

1.170

-

1.170

-

-

 

-

-

 

-

13

Đông Giang

26.395

25.892

503

25.955

25.892

63

22.381

22.381

22.381

-

-

 

-

3.574

3.511

3.511

-

63

63

-

440

-

440

-

-

 

-

-

 

-

14

Nam Giang

62.575

61.187

1.388

62.125

61.187

938

23.382

23.382

23.382

-

-

 

-

38.743

37.805

37.805

-

938

938

-

450

-

450

-

-

 

-

-

 

-

15

Bắc Trà My

35.969

34.513

1.456

35.209

34.513

696

32.375

31.680

31.680

-

696

696

-

2.833

2.833

2.833

-

-

 

-

760

-

760

-

-

 

-

-

 

-

16

Nam Trà My

47.393

37.295

10.098

46.973

37.295

9.678

28.101

22.852

22.852

-

5.248

5.248

-

18.873

14.443

14.443

-

4.429

4.429

-

420

-

420

-

-

 

-

-

 

-

17

Tây Giang

31.434

29.598

1.836

30.994

29.598

1.396

21.540

21.491

21.491

-

49

49

-

9.454

8.107

8.107

-

1.347

1.347

-

440

-

440

-

-

 

-

-

 

-

18

Phước Sơn

75.244

69.374

5.871

74.774

69.374

5.401

61.239

56.670

56.670

-

4.569

4.569

-

13.535

12.704

12.704

-

832

832

-

470

-

470

-

-

 

-

-

 

-

 

STT

Nội dung

 

Quyết toán

So sánh (%)

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

 

TỔNG SỐ

14.828

-

-

-

14.828

14.828

-

385.240

351.947

33.294

174.079

163.341

163.341

-

10.737

10.737

-

211.162

188.606

188.606

-

22.556

22.556

-

91

95

63

I

Ngân sách cấp tỉnh

1.708

-

-

-

1.708

1.708

-

4.116

-

4.116

-

-

-

-

-

-

-

4.116

-

-

-

4.116

4.116

-

84

 

84

1

Sở Thông tin và Truyền thông

220

-

 

 

220

220

 

265

-

265

-

 

 

 

 

 

 

265

 

 

 

265

264,983

 

83

 

83

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

240

-

 

 

240

240

 

300

-

300

-

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

56

 

56

3

Ủy ban MTTQVN tỉnh

-

-

 

 

-

-

 

74

-

74

-

 

 

 

 

 

 

74

 

 

 

74

73,9509

 

80

 

80

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

216

-

 

 

216

216

 

2.416

-

2.416

-

 

 

 

 

 

 

2.416

 

 

 

2.416

2416,44

 

86

 

86

5

Liên minh Hợp tác xã

60

-

 

 

60

60

 

180

-

180

-

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

180

180

 

100

 

100

6

Tỉnh đoàn

90

-

 

 

90

90

 

46

-

46

-

 

 

 

 

 

 

46

 

 

 

46

45,79

 

51

 

51

7

Hội Cựu chiến binh

130

-

 

 

130

130

 

130

-

130

-

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

130

130

 

100

 

100

8

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

100

-

 

 

100

100

 

100

-

100

-

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

100

100

 

100

 

100

9

Hội Nông dân

242

-

 

 

242

242

 

242

-

242

-

 

 

 

 

 

 

242

 

 

 

242

242

 

100

 

100

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ

130

-

 

 

130

130

 

83

-

83

-

 

 

 

-

 

 

83

 

 

 

83

83,24

 

64

 

64

11

Sở Xây dựng

60

-

 

 

60

60

 

60

-

60

-

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

60

60

 

100

 

100

12

Công an tỉnh

220

-

 

 

220

220

 

220

-

220

-

 

 

 

 

 

 

220

 

 

 

220

220

 

100

 

100

II

Ngân sách huyện,

13.120

-

-

-

13.120

13.120

-

381.124

351.947

29.177

174.079

163.341

163.341

-

10.737

10.737

-

207.046

188.606

188.606

-

18.440

18.440

-

91

95

60

1

Tam Kỳ

540

-

 

 

540

540

 

279

-

279

-

-

 

-

-

 

-

279

-

 

 

279

279

-

32

-

48

2

Hội An

240

-

 

-

240

240

-

11.705

9.887

1.819

-

-

 

 

-

 

 

11.705

9.887

9.887

-

1.819

1.819

-

88

91

78

3

Núi Thành

1.050

-

 

-

1.050

1.050

-

10.811

10.245

567

693

693

693

 

-

 

 

10.119

9.552

9.552

-

567

567

-

77

1.375

4

4

Điện Bàn

680

-

 

-

680

680

-

3.054

2.939

115

-

-

 

-

-

 

-

3.054

2.939

2.939

-

115

115

-

81

95

17

5

Phú Ninh

700

-

 

-

700

700

-

11.626

10.505

1.120

-

-

 

-

-

 

-

11.626

10.505

10.505

-

1.120

1.120

-

94

97

71

6

Đại Lộc

930

-

 

-

930

930

-

2.603

2.479

124

1

1

1

-

-

 

-

2.601

2.478

2.478

-

124

124

-

62

77

13

7

Thăng Bình

1.720

-

 

-

1.720

1.720

-

42.601

41.183

1.419

348

348

348

-

-

 

-

42.253

40.834

40.834

-

1.419

1.419

-

99

100

82

8

Duy Xuyên

710

-

 

-

710

710

-

22.481

20.431

2.050

863

863

863

-

-

 

-

21.618

19.568

19.568

-

2.050

2.050

-

96

96

93

9

Hiệp Đức

460

-

 

-

460

460

-

1.715

1.355

360

317

317

317

-

-

 

-

1.398

1.038

1.038

-

360

360

-

43

42

51

10

Quế Sơn

1.040

-

 

-

1.040

1.040

-

2.139

1.739

400

-

-

 

-

-

 

-

2.139

1.739

1.739

-

400

400

-

76

100

37

11

Nông Sơn

900

-

 

-

900

900

-

9.638

9.222

416

3.230

3.230

3.230

-

-

 

-

6.408

5.992

5.992

-

416

416

-

88

92

46

12

Tiên Phước

1.170

-

 

-

1.170

1.170

-

7.472

6.302

1.170

618

618

618

-

-

 

-

6.853

5.684

5.684

-

1.170

1.170

-

98

98

100

13

Đông Giang

440

-

 

-

440

440

-

25.783

25.593

190

22.144

22.144

22.144

-

-

 

-

3.638

3.448

3.448

 

190

190

-

98

99

38

14

Nam Giang

450

-

 

-

450

450

-

55.538

54.233

1.305

17.176

17.134

17.134

-

42

42

-

38.362

37.099

37.099

-

1.263

1.263

-

89

89

94

15

Bắc Trà My

760

-

 

-

760

760

-

34.651

33.810

841

31.535

30.840

30.840

-

696

696

-

3.115

2.970

2.970

-

145

145

-

96

98

58

16

Nam Trà My

420

-

 

-

420

420

-

46.973

37.295

9.678

28.100

22.852

22.852

-

5.248

5.248

-

18.873

14.444

14.444

-

4.429

4.429

-

99

100

96

17

Tây Giang

440

-

 

-

440

440

-

31.038

29.583

1.455

21.540

21.491

21.491

-

49

49

-

9.497

8.092

8.092

-

1.406

1.406

-

99

100

79

18

Phước Sơn

470

-

 

-

470

470

-

61.017

55.146

5.871

47.511

42.809

42.809

-

4.702

4.702

-

13.506

12.337

12.337

-

1.169

1.169

-

81

79

100

 

Biểu số 67/CK-NSNN

[...]