Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 2419/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2022
Ngày có hiệu lực 21/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2419/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 21 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2863/STC-NS ngày 14 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 (chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên có quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

Biểu mẫu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

 Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

1

2

3

4

5=4-3

5=4/3

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.278.885

22.706.075

7.427.190

148,61%

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

8.479.620

10.098.177

1.618.557

119,09%

 

 - Thu NSĐP hưởng 100%

3.960.420

4.234.578

274.158

106,92%

 

 - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4.519.200

5.863.599

1.344.399

129,75%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.573.878

6.519.763

-54.115

99,18%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.425.615

4.425.615

0

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.148.263

2.094.148

-54.115

97,48%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

0

1.729.725

1.729.725

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

225.387

4.296.923

4.071.536

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

61.487

61.487

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.377.685

21.068.776

5.691.091

137,01%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

13.389.248

13.040.726

-348.522

97,40%

1

Chi đầu tư phát triển

3.918.243

4.210.616

292.373

107,46%

2

Chi thường xuyên

8.885.764

8.697.532

-188.232

97,88%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400

742

-2.658

21,81%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

0

100,00%

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

129.358

129.358

 

6

Chi viện trợ

 

1.179

1.179

 

7

Dự phòng ngân sách

268.770

 

 

 

8

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

311.771

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.988.437

1.671.287

-317.150

84,05%

1

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.988.437

1.152.033

-836.404

57,94%

2

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm

0

125.903

125.903

 

3

Chi các chương trình mục tiêu từ nguồn năm trước chuyển sang

0

393.351

393.351

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

6.356.762

6.356.762

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

0

2.234.558

2.234.558

 

 

 - Bội chi ngân sách địa phương

 

-16.503

 

 

 

 - Bội thu ngân sách địa phương

 

613.762

 

 

 

 - Kết dư ngân sách địa phương

 

1.637.299

1.637.299

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.200

613.762

 

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

1.200

613.762

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

98.800

14.615

-84.185

14,8%

1

Vay để bù đắp bội chi

98.800

14.615

-84.185

14,8%

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

43.776

39.018

-4.758

89,1%

 

Biểu mẫu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

 Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

1

2

3

4

5

6

7=5/3

8=6/4

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E+F+G)

9.300.000

15.282.085

11.023.189

22.706.075

118,53%

148,58%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

9.300.000

8.482.820

11.023.189

10.098.177

118,53%

119,04%

I

Thu nội địa

9.020.000

8.482.820

10.678.441

10.098.177

118,39%

119,04%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

769.000

769.000

958.410

958.410

124,63%

124,63%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

365.000

365.000

422.493

422.493

115,75%

115,75%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

94.000

94.000

59.320

59.320

63,11%

63,11%

 

 - Thuế tài nguyên

310.000

310.000

476.596

476.596

153,74%

153,74%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

95.500

95.500

73.490

73.490

76,95%

76,95%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

56.000

56.000

45.055

45.055

80,45%

80,45%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

33.000

33.000

25.733

25.733

77,98%

77,98%

 

 - Thuế tài nguyên

6.500

6.500

2.702

2.702

41,57%

41,57%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

74.500

74.500

94.335

94.335

126,62%

126,62%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

37.000

37.000

30.884

30.884

83,47%

83,47%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

33.100

33.100

62.677

62.677

189,36%

189,36%

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

1.200

1.200

523

523

43,55%

43,55%

 

 - Thuế tài nguyên

3.200

3.200

251

251

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.436.000

2.436.000

2.479.763

2.479.211

101,80%

101,77%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

1.039.000

1.039.000

1.095.458

1.095.458

105,43%

105,43%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

331.600

331.600

338.462

338.462

102,07%

102,07%

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

914.200

914.200

855.925

855.372

93,63%

93,57%

 

 - Thuế tài nguyên

151.200

151.200

189.919

189.919

125,61%

125,61%

5

Thuế thu nhập cá nhân

848.000

848.000

1.298.017

1.298.017

153,07%

153,07%

6

Thuế bảo vệ môi trường

560.000

208.320

604.864

225.029

108,01%

108,02%

 

 - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

208.320

208.320

32

32

0,02%

 

 

 - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

351.680

0

604.832

224.996

171,98%

 

7

Lệ phí trước bạ

533.000

533.000

829.676

829.676

155,66%

155,66%

8

Thu phí, lệ phí

211.000

167.500

285.144

238.471

135,14%

142,37%

 

 - Phí và lệ phí trung ương

43.500

0

184.197

137.524

423,44%

 

 

 - Phí và lệ phí địa phương

167.500

167.500

100.947

100.947

60,27%

60,27%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

823

823

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.000

13.000

14.342

14.342

110,32%

110,32%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

250.000

250.000

329.170

329.170

131,67%

131,67%

12

Thu tiền sử dụng đất

1.500.000

1.500.000

1.919.716

1.919.716

127,98%

127,98%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

50.000

50.000

18.875

18.875

37,75%

37,75%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.350.000

1.350.000

1.286.742

1.286.742

95,31%

95,31%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

0

0

284.008

284.008

 

 

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

0

0

376.688

376.688

 

 

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

151.326

151.326

 

 

 

 - Thu nhập sau thuế

0

0

474.718

474.718

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

80.000

38.000

108.543

49.280

135,68%

129,69%

16

Thu khác ngân sách

250.000

150.000

356.846

263.204

142,74%

175,47%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

0

0

2.161

2.161

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

0

0

8.565

8.266

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

280.000

0

344.747

0

123,12%

 

1

Thuế xuất khẩu

0

0

108.186

0

 

 

2

Thuế nhập khẩu

0

0

19.863

0

 

 

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

0

0

1.287

0

 

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

0

0

214.954

0

 

 

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa vào VN

0

0

409

0

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

0

0

13

0

 

 

7

Thu khác

0

0

36

0

 

 

IV

Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác

 

 

8.959

8.959

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

 

 

3.437

3.437

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

5.522

5.522

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

 

0

1.729.725

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

225.387

0

4.296.923

 

 

E

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

0

6.573.878

0

6.519.763

 

 

1

Bổ sung cân đối

0

4.425.615

0

4.425.615

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

0

2.148.263

0

2.094.148

 

 

F

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

0

0

61.487

 

 

 

Biểu mẫu số 64/CK-NSNN

[...]