Quyết định 368/QĐ-CN-TĂCN năm 2018 về chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành

Số hiệu 368/QĐ-CN-TĂCN
Ngày ban hành 07/09/2018
Ngày có hiệu lực 07/09/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Chăn nuôi
Người ký Nguyễn Xuân Dương
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC CHĂN NUÔI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 368/QĐ-CN-TĂCN

Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM LĨNH VỰC THỨC ĂN CHĂN NUÔI

CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21/11/2007;

Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm của Công ty TNHH Giám định Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định phòng thử nghiệm Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2-Vinacontrol, thuộc Công ty TNHH Giám định Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh (địa chỉ: Lô U 18A, đường 22, khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: 028.39316.323; Fax: 028.39316.961; Email: labvinacontrol@yahoo.com) thực hiện việc thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật 01-78:2011/BNNPTNT, 01-183:2016/BNNPTNT do Bộ NN&PTNT ban hành và các quy định pháp luật khác có liên quan. Danh sách phép thử được chỉ định tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 12/5/2022.

Điều 3. Công ty TNHH Giám định Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh có trách nhiệm thực hiện thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn vị mình thực hiện.

Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- CT. TNHH GĐ Vinacontrol TP. HCM;
- TT. Tin học và Thống kê (để đăng tải);
- Vụ KHCN & MT (để biết);
- Cục QLCLNLSTS (để biết);
- Tổng cục TĐC, Bộ KHCN (để biết);
- Lưu: VT, TĂCN.

Q. CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Dương

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ THỬ NGHIỆM 2 - VINACONTROL, THUỘC CÔNG TY TNHH GIÁM ĐỊNH VINACONTROL TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 368/QĐ-CN-TĂCN, ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Cục Chăn nuôi)

TT

Tên phép thử

Đối tượng phép thử

Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo

Phương pháp thử

1

Phương pháp thử cảm quan

TĂCN

-

TCVN 1532:1993

2

Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác

TĂCN

(0,1~86)%

TCVN 4326:2001

(ISO 6496:1999)

AOAC 925.04

3

Xác định hàm lượng Nitơ và tính hàm lượng protein thô bằng phương pháp Kjeldahl

TĂCN

0,45%

TCVN 4328-1:2007

(ISO 5983-1:2005)

4

Xác định hàm lượng protein thô theo nguyên tắc Dumas

TĂCN

0,5 %

TCVN 8133-1:2009

TĂCN từ ngũ cốc

0,5 %

TCVN 8133-2:2011

TĂCN từ sữa

0,5 %

TCVN 8100:2009

5

Xác định hàm lượng chất béo

TĂCN

0,3%

TCVN 4331:2001

6

Xác định hàm lượng xơ thô

TĂCN

0,6%

TCVN 4329:2007

(ISO 6865:2000)

7

Xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)

TĂCN

0,04%

TCVN 4330:1986

(ISO 6495:1999)

8

Xác định hàm lượng canxi bằng phương pháp chuẩn độ

TĂCN

0,3%

TCVN 1526-1:2007

(ISO 6490-1:1985)

9

Xác định hàm lượng phospho (phương pháp quang phổ).

TĂCN

0,35%

TCVN 1525:2001

10

Xác định hàm lượng tro không tan trong axit chlorhydric

TĂCN

0,05%

TCVN 9474:2012

(ISO 5985:2002 )

11

Xác định hàm lượng tro thô

TĂCN

0,2%

TCVN 4327:2007

(ISO 5984:2002)

12

Xác định hàm lượng của các axit amin: Alanine, Glutamic acid, Proline, Methionine, Lysine,Threonine, Glycine, Tryptophan. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

TĂCN

45 ppm

PP11.2-HPLC-TT2
(Ref. AOAC 999.13 và Ref. AOAC 988.15)

13

Xác định hàm lượng của các axit hữu cơ: axit formic, axit acetic, axit propionic, acit butyric và muối của chúng bằng phương pháp sắc lỏng hiệu năng cao

TĂCN

0.03%

PP11.1-HPLC-TT2

14

Xác định hàm lượng đường : Fructose; Sorbitol, Glucose, Saccharose, Lactose, Maltose

TĂCN

0.3%

TCVN 11035:2015

15

Xác định hàm lượng Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, Zn. (Phương pháp AAS)

TĂCN

50ppm

TCVN 1537:2007

(ISO 6869:2000)

16

Xác định hàm lượng Ca, Na, P, Mg, K, Fe, Zn, Cu, Co, Mo, As, Pb, Cd. (Phương pháp ICP-AES)

TĂCN

Ca, Co, Fe, Mg, Na, P, K: 30 ppm; Zn:15 ppm; Cu, Mo: 20ppm; As: 2 ppm; Pb: 6 ppm; Cd: 0,5 ppm

TCVN 9588:2013

17

Xác định hàm lượng Asen (As), Selen (Se) (bằng Phương pháp AAS)

TĂCN

As: 1,5 ppm Se: 1,5 ppm

AOAC 986.15

18

Xác định hàm lượng Fe2O3 bằng phương pháp ICP

TĂCN

0,01%

FAO JECFA Monographs 14 (2013)

19

Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg) (bằng phương pháp pháp AAS)

TĂCN

0,1 ppm

TCVN 7993:2009

(EN 13806:2002)

20

Xác định hàm lượng SiO2, Al2O3 (Al, Si) bằng phương pháp ICP

TĂCN

0.01%

FAO JECFA Monographs 14 (2013)

21

Xác định hàm lượng Sodium bicarbonate NaHCO3

TĂCN

(0,2~99.9)%

PP-02B8-H7TT2

(Ref.QCVN 4- 13:2011/BYT, phụ lục 8)

22

Xác định hàm lượng Urê

TĂCN

0,06 %

TCVN 6600:2000

(ISO 6654:1991)

23

Xác định hàm lượng Nitơ amoniac (TVN)- nitơ bazơ bay hơi tổng số (TVBN)

TĂCN

11mg/100g

TCVN 9215:2012

TĂCN dạng lỏng từ thủy sản

20mg/100ml

TCVN 3706:1990

24

Xác định hàm lượng histamine

TĂCN

2 ppm

AOAC 957.07

25

Xác định hàm lượng axit xyanhydric (HCN). Phương pháp chuẩn độ

TĂCN

6 ppm

AOAC 936.11

TCVN 8763:2012

26

Xác định trị số peroxit trong dầu mỡ động vật và thực vật

TĂCN

0,5 Meq/kg

AOCS Cd 8-53

Dầu mỡ động vật và thực vật

TCVN 6121: 2010

(ISO 3960:2001)

27

Xác định hàm lượng Protein tiêu hóa bằng men pepsin

TĂCN có nguồn gốc động vật

0,3%

AOAC 971.09

TĂCN

0,3%

TCVN 9129:2011

28

Xác định độ axit chua của thức ăn gia súc

TĂCN

1,5 ml NaOH 1N/100g

AOAC 920.43

29

Xác định trị số axít và độ axít trong dầu mỡ động vật, thực vật và hạt có dầu

Dầu mỡ động thực vật

0,25 mg KOH/g hoặc 0,13%

AOCS Ca 5a-40

TCVN 6127:2010

(ISO 00660:2009)

TĂCN là hạt có dầu

TCVN 8950:2011

(ISO 729:1988)

30

Xác định độ axít béo

TĂCN dạng ngũ cốc

1,5 mgKOH/ 100g

TCVN 8800:2011

(ISO 7305:1998)

31

Xác định hoạt độ urê

TĂCN là đậu tương

0,06 mg N/g/phút ở 30°C

TCVN 4847:1989

(ISO 5506:1988)

32

Xác định hàm lượng Salbutamol, Glenbuterol và Ractopamine

TĂCN

30 ppb

PP 5.6.1-LCMS/TT2

33

Xác định hàm lượng Chloramphenicol

TĂCN

1 ppb

PP 5.1 LCMSMS-TT2

34

Xác định hàm lượng Melamin

TĂCN

150 ppb

PP 1.1 LCMS-TT2

35

Xác định hàm lượng Cysteamin bằng phương pháp sắc ký khí đầu dò NPD

TĂCN

45 ppm

PP5.6.3-GC-NPD-TT2

36

Xác định hàm lượng axit phosphoric

TĂCN có bổ sung axit photsphoric

(0,15~85%)

TCVN 6619:2000

37

Xác định hàm lượng Tylosine (phương pháp HPLC)

TĂCN

30 ppm

PP 5.6.2-HPLC-TT2

TCVN 8543:2010

38

Xác định hàm lượng Chlortetracycline, Oxytetracycline và Tetracycline (phương pháp HPLC)

TĂCN có nguồn gốc động vật

0,3 ppm

AOAC 995.09

TĂCN

0,3 ppm

TCVN 8544:2010

TĂCN (sữa bột)

PP 5.3.1 LC/MS/MS-TT2

39

Xác định hàm lượng Ethoxyquin, BHA, BHT (phương pháp HPLC)

TĂCN (dạng dầu mỡ)

30ppm

PP 2.3.HPLC-TT2

40

Xác định hàm lượng BHA, BHT (phương pháp HPLC)

TĂCN

30 ppm

AOAC 983.15

41

Xác định hàm lượng Vitamin A

TĂCN

0,3 ppm

AOAC 2001.13

TĂCN

PP 6.2.1 HPLC/TT2

42

Xác định hàm lượng Vitamin B1, B2, B3, B6, B9

TĂCN

B1:6ppm
B2:45 ppm
B3:15 ppm
B6:30 ppm
B9:6 ppm

PP 6.1.1 HPLC/TT2

43

Xác định hàm lượng Vitamin E

TĂCN

4,5 ppm

AOAC 992.03

PP 6.2.1 HPLC/TT2

44

Xác định hàm lượng Vitamin B5

TĂCN

90ppm

PP 6.1.3 HPLC/TT2

45

Xác định hàm lượng Vitamin B12

TĂCN

90ppm

PP 6.1.4 HPLC/TT2

46

Xác định hàm lượng Biotin

TĂCN

90ppm

PP 6.1.6 HPLC/TT2

47

Xác định hàm lượng Vitamin C

TĂCN

18ppm

PP 6.1.5 HPLC/TT2

48

Xác định hàm lượng Vitamin D

TĂCN

0,3 ppm

PP 6.2.1 HPLC/TT2

0,3 ppm

AOAC 992.26

49

Xác định hàm lượng Aflatoxin B1

TĂCN

0,6 ppb

AOAC 990.33

PP 3.1.6 HPLC/TT2

50

Xác định hàm lượng Aflatoxin tổng số (phương pháp sắc ký cột)

TĂCN

10 ppb

AOAC 979.18

PP 3.1.1 MC/TT2

AOAC 975.36

PP 3.1.2 MC/TT2

51

Xác định hàm lượng Zearalenone (phương pháp sắc ký bản mỏng)

TĂCN

100 ppb

AOAC 976.22

PP3.3.1HPLC/TT2

52

Xác định hàm lượng deoxynivalenol (phương pháp sắc ký lỏng)

TĂCN

300 ppb

AOAC 986.17

PP 3.4.1HP LC/TT2

53

Xác định hàm lượng Fumonisin (FB1, FB2)

TĂCN

FB1:18 ppb
Fb2:12 ppb

AOAC 995.15

PP 3.6.1 LCMS/TT2

54

Định lượng nấm men và nấm mốc.

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/mL

TCVN 8275-1/2:2010

(ISO 21527-1/2:2008)

55

Định lượng vi sinh vật, đếm khuẩn lạc ở 30°C (Tổng số vi khuẩn hiếu khí)

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/ ml

TCVN 4884-1/2:2015

(ISO 4833-1/2:2013)

56

Định lượng COLIFORM. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

TĂCN

10 CFU/g 1 CFU/mL

TCVN 6848:2007

(ISO 4832:2006)

57

Định lượng E.coli dương tính β Glucuronidaza. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5- Bromo-4-cIo-3indolyl β Glucuronid.

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/mL

TCVN 7924-2:2008

(ISO 16649-2:2001)

58

Phát hiện SALMONELLA trên đĩa thạch.

TĂCN

LOD 5 (CFU/25g)

TCVN 10780-1:2017

(ISO 6579-1:2017)

59

Định lượng STAPHYLOCOCCI (có phản ứng dương tính với COAGULASE) trên đĩa thạch. Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch BAIRD-PARKER

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/mL

TCVN 4830-1:2005

(ISO 6888-1:1999, AMD 1:2003)

60

Định lượng CLOSTRIDIUM PERFRINGENS trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/mL

TCVN 4991:2005

(ISO 7937:2004)

61

Định lượng BACILLUS CEREUS giả định trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/mL

TCVN 4992:2005

(ISO 7932:2004)

62

Định lượng Bacillus spp.

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/mL

PP 20.3-VS-TT2

(BS-EN-15784:2009)

63

Định lượng Bacillus subtilis

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/mL

PP 20.3-VS-TT2

(Ref. BS-EN 15784:2009)

64

Định lượng Saccharomyces cerevisiae

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/mL

PP 25.1-VS-TT2

(BS-EN 15789:2009)

65

Định lượng Lactobacillus spp

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/mL

PP 23.2-VS-TT2

(BS-EN 15787:2009)

66

Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

TĂCN

MPN/g

MPN/ml

TCVN 6846:2007

(ISO 7251 :2005)

67

Định danh, định lượng các loại nấm mốc Aspergillus sp. (A.flavus, A.niger)

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/mL

PP 02.3-VS-TT2

(FAO FNP 14/4 (p.223)- 1992 và 52TCN - TQPT 0001:2003)