Quyết định 305/QĐ-CN-TĂCN năm 2009 chỉ định phòng thử nghiệm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
Số hiệu | 305/QĐ-CN-TĂCN |
Ngày ban hành | 12/11/2009 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Chăn nuôi |
Người ký | Hoàng Kim Giao |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/QĐ-CN-TĂCN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Quyết định số 18/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 186/QĐ-CN-TĂCN ngày 31/10/2008 của Cục trưởng Cục Chăn
nuôi về việc ban hành Quy định yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm
thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 187/QĐ-CN-TĂCN ngày 31/10/2008 của Cục trưởng Cục Chăn
nuôi về việc ban hành Quy chế đánh giá và chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn
chăn nuôi;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm dịch vụ phân tích thí nghiệm TP. Hồ Chí Minh thực hiện việc kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi.
Điều 2. Phạm vi các chỉ tiêu kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 305/QĐ-CN-TĂCN ngày 12 tháng 11 năm 2009
của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)
Số TT |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
1 |
Xác định độ ẩm |
TCVN 4326:2001 AOAC 930.15 |
2 |
Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô |
TCVN 4328:2007 |
3 |
Xác định hàm lượng chất béo thô |
TCVN 4331:2001 |
4 |
Xác định hàm lượng xơ thô |
TCVN 4329:2007 |
5 |
Xác định hàm lượng tro thô |
TCVN 4327:2007 |
6 |
Xác định hàm lượng tro không tan trong HCL |
ISO 5985:2002 |
7 |
Xác định hàm lượng Ca, Mg, Fe, Mn, Cu, Zn |
AOAC 968.08 AOAC 975.03 |
8 |
Xác định hàm lượng As |
TCVN 4622-94 AOAC 986.15 |
9 |
Xác định hàm lượng Cd |
AOAC 986.15 |
10 |
Xác định hàm lượng Pb |
AOAC 999.11 AOAC 986.15 |
11 |
Xác định hàm lượng Se |
AOAC 969.06 AOAC 986.15 |
12 |
Xác định hàm lượng Hg |
AOAC 972.21 |
13 |
Xác định hàm lượng natri clorua |
TCVN 4330:1986 AOAC 937.09 |
14 |
Xác định hàm lượng Clenbuterol và Salbutamol bằng phương pháp GCMS |
g36ew010 (QĐ số 04/08/QĐ-TCNB ngày 09/4/2008 của Giám đốc TTDVPTTN) |
15 |
Xác định hàm lượng Melamine bằng phương pháp GCMS |
g36ew020 06/08/QĐ-TCNB ngày 09/4/2008 của Giám đốc TTDVPTTN |
16 |
Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2, M1 bằng phương pháp Sắc ký lỏng hiệu năng cao với dẫn xuất trước cột |
AOAC 990.33; AOAC 986.16 |
17 |
Xác định tổng đồng phân Dioxin-Furan PCDDs/PCDFs bằng phương pháp Sắc Ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC/HRMS trong nông sản thực phẩm |
HRGC/HRMS m42cn040 (QĐ số 10/7/QĐ-TCNB ngày 04/4/2007 của Giám đốc TTDVPTTN) |
18 |
Xác định tổng đồng phân Dioxin-Furan PCDDs/PCDFs bằng phương pháp Sắc Ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC/HRMS trong đất, cát, bùn |
HRGC/HRMS m42cn010 (QĐ số 10/07/QĐ-TCNB ngày 4/4/2007 của Giám đốc TTDVPTTN) |
19 |
Xác định tổng đồng phân Dioxin-Furan PCDDs/PCDFs bằng phương pháp Sắc Ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC/HRMS trong nước |
HRGC/HRMS m42cn060 (QĐ số 09/08/QĐ-TCNB ngày 10/4/2008 của Giám đốc TTDVPTTN) |
20 |
Xác định tổng đồng phân Dioxin-Furan PCDDs/PCDFs bằng phương pháp Sắc Ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC/HRMS trong sữa |
HRGC/HRMS m42cn050 (QĐ số 11/07/QĐ-TCNB ngày 4/4/07 của Giám đốc TTDVPTTN) |
21 |
Xác định hàm lượng Pepsin Digesttibility |
AOAC 971.09 |
22 |
Xác định hàm lượng Nitơ amoniac |
TCVN 3706:1990 |
23 |
Định lượng Coliform, CFU/g |
TCVN 6848:2007 ISO 4832:2006 |
24 |
Định lượng E.coli, CFU/g |
TCVN 6840:2007 (ISO 7251:2005) |
25 |
Định lượng tổng số nấm mốc và nấm men, CFU/g |
TCVN 4993 - 89 ISO 7954:1987 |
26 |
Định tính Salmonella, /25g |
TCVN 4829:2005 ISO 6579:2002 |