Quyết định 270/QĐ-CN-TĂCN năm 2018 về chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
Số hiệu | 270/QĐ-CN-TĂCN |
Ngày ban hành | 22/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 22/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Chăn nuôi |
Người ký | Nguyễn Xuân Dương |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 270/QĐ-CN-TĂCN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM LĨNH VỰC THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối;
Căn cứ Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Biên bản của Đoàn đánh giá phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi được thành lập theo Quyết định số 78/QĐ-CN-TĂCN ngày 23/3/2018 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm của Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 (Địa chỉ: Số 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng; ĐT: 0511.6278889; Fax: 0511.3910064) là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. Danh sách các phép thử được chỉ định tại Phụ lục đính kèm.
Mã số phòng thử nghiệm: LAS - NN 04
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đủ các quy định nêu tại Điều 24 Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT 01/4/2011; Thông tư số 54/2011 ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Khoản 2 Mục III của Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN 08/4/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên tại Điều 1, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q.CỤC
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ
THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA PHÒNG THỬ THUỘC NGHIỆM THUỘC TRUNG TÂM KỸ
THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 2
(Ban hành Quyết định số 270/QĐ-CN-TĂCN ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)
TT |
Tên phép thử |
Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo |
Phương pháp thử |
1 |
Xác định hàm lượng Aflatoxin (B1, B2, G1, G2) |
3,0 µg/kg |
AOAC 991.31 (2012) TCVN 7596:2007 |
2 |
Xác định hàm lượng Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine |
1,0 µg/kg |
KT2.K8.TN-03/S (LC/MS/MS) |
3 |
Xác định hàm lượng Chloramphenicol |
1,0 µg/kg |
KT2.K8.TN-02/S (LC/MS/MS) |
4 |
Xác định hàm lượng Ethoxyquin |
0,1 mg/kg |
KT2.K8.TN-12/S (LC/MS/MS) |
5 |
Xác định hàm lượng Chlortetracycline/ Oxytetracycline /Tetracycline |
1,0 mg/kg |
AOAC 995.09 (2012) TCVN 8544:2010 |
6 |
Xác định hàm lượng As |
0,05 mg/kg |
AOAC 986.15 (2012) |
7 |
Xác định hàm lượng Hg |
0,05 mg/kg |
AOAC 971.21 (2012) |
8 |
Xác định hàm lượng Pb, Cd, Cu, Zn, Fe |
Pb, Cd = 0,05 mg/kg Cu, Zn, Fe = 0,1 mg/kg |
AOAC 999.10 (2012) AOAC 999.11 (2012) |
9 |
Xác định hàm lượng Melamin |
1,0 mg/kg |
KT2.K8.TN-06/S (HPLC/DAD) |
10 |
Xác định hàm lượng Zearalenone, Deoxynivalenol |
Zearalenone = 5 µg/kg Deoxynivalenol = 300 µg/kg |
KT2.K8.TN-07/S (LC/MS/MS) |
11 |
Xác định độ ẩm |
- |
TCVN 4326:2001 |
12 |
Xác định hàm lượng tro tổng |
- |
TCVN 4327:2007 |
13 |
Xác định hàm lượng Lipid |
0,01% |
TCVN 4331:2001 |
14 |
Xác định hàm lượng Protein thô bằng Kjeldahl |
0,1-70% |
TCVN 4328-1:2007 |
15 |
Xác định hàm lượng Protein thô bằng Dumas |
0,1-70% |
TCVN 8133-1:2009 |
16 |
Xác định hàm lượng NaCl |
0,01% |
TCVN 4330-1986 |
17 |
Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl (cát sạn) |
0,02% |
ISO 5985:2002 |
18 |
Xác định hàm lượng Can xi |
0,01% |
TCVN 1526-1: 2007 |
19 |
Xác định hàm lượng Phốt pho |
0,01% |
TCVN 1525:2001 |
20 |
Xác định Năng lượng thô |
- |
KT2.K2.TN-TP/06 |
21 |
Xác định hàm lượng Xơ thô |
0,05% |
TCVN 4329: 2007 |
22 |
Xác định hàm lượng Ure |
0,1% |
TCVN 6600:2000, AOAC 967.07(2016) |
23 |
Xác định hàm lượng TVB |
5 mg/100g |
TCVN 9215:2012 |
24 |
Xác định hàm lượng N-NH3 |
5 mg/100g |
TCVN 3706:1990 |
25 |
Xác định hàm lượng HCN |
5 mg/kg |
TCVN8763:2012 |
26 |
Xác định chỉ số axit |
5 mg/100g |
ISO 7305:1998 |
27 |
Xác định chỉ số peroxit |
10 meq/kg |
KT2.K2.TN-56/TP |
28 |
Xác định chỉ số peroxit |
0,5 meq/kg |
TCVN 6121:2010 |
29 |
Xác định Coliforms |
10 CFU/g 1 CFU/ml |
TCVN
6848:2007 |
30 |
Xác định Escherichia coli -kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
10 CFU/g 1 CFU/ml |
TCVN
7924-2:2008 |
31 |
Xác định Escherichia coli -kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
10 CFU/g 1 CFU/ml |
TCVN
6846:2007 |
32 |
Phát hiện Salmonella |
- |
TCVN
4829:2005 |
33 |
Tổng số bào tử nấm men-mốc - kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 |
1 CFU/ml |
TCVN
8275-1:2010 |
34 |
Tổng số bào tử nấm men-mốc - kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 |
10 CFU/g |
TCVN
8275-2:2010 |
35 |
Xác định Staphylococci aureus |
10 CFU/g 1 CFU/ml |
TCVN
4830-1:2005 |
36 |
Xác định Clostridium perfringens |
10 CFU/g 1 CFU/ml |
TCVN
4991:2005 |
37 |
Xác định Chloramphenicol trong nước tiểu vật nuôi |
0,1 µg/L |
KT2.K8.TN-02/S (LC/MS/MS) |
38 |
Xác định Nitrofurans (AOZ, AMOZ) trong nước tiểu vật nuôi |
0,1 µg/L 0,5 µg/L |
KT2.K8.TN-04/S |