ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3615/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 21 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1037/TTr-STTTT ngày 11/9/2015 và Giám
đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1569/STP-KSTTHC ngày 01/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính mới
ban hành; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và
Truyền thông, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Tuấn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN-HÀNH
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát
hành
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in.
|
3
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in.
|
5
|
Cấp giấy phép chế bản in, gia
công sau in cho nước ngoài.
|
6
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu.
|
7
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực; Xuất bản, in và phát
hành
|
1
|
T-THA-217608-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm.
|
Khoản 2, Điều 31 Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2
|
T-THA-217615-TT
|
Cấp giấy phép chế bản in, gia
công sau in cho nước ngoài.
|
Khoản 2, Điều 31 Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
3
|
T-THA-178555-TT
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng
mã.
|
Khoản 2, Điều 31 Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
4
|
T-THA-263586-TT
|
Giấy xác nhận đăng ký photocoppy
mầu
|
Khoản 2, Điều 31 Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và
phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến
thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
Trước khi hoạt động, các cơ sở in
thuộc cơ quan tổ chức thuộc địa phương thực hiện chế bản, in, gia công sau in
các sản phẩm quy định tại điểm a, b, c và d, Khoản 4, Điều 2 Nghị định
60/2014/NĐ-CP phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in gửi đến Sở
Thông tin và Truyền thông.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy
phép, trong đó ghi rõ nội dung hoạt động phù hợp với thiết bị của cơ sở in,
trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa (Số 32,
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông.
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép giấy
phép hoạt động in gồm có:
- Đơn
đề nghị cấp giấy phép hoạt động in;
- Một trong các loại Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với
cơ sở in sự nghiệp công lập: bản sao có chứng thực;
- Giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua
thiết bị in; trường hợp chưa có thiết bị in phải kèm theo danh mục thiết bị
in dự kiến đầu tư: Bản sao có chứng thực.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ
ngày được cấp giấy phép hoạt động in, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc
thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua,
thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất,
thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in: Bản sao
có chứng thực;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh - trật tự do cơ quan công an có thẩm quyền cấp và giấy tờ thể hiện việc
đáp ứng đủ điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường: Bản sao có chứng thực;
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu quy định
của người đứng đầu cơ sở in kèm theo bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp
cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản
lý hoạt động in do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn,
mẫu đề án:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in (Mẫu số 1 - Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động in.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
1. Là doanh nghiệp, đơn vị sự
nghiệp công lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở in hoạt động độc
lập và trực thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong các
ngành, nghề, lĩnh vực khác);
2. Có thiết bị in để thực hiện ít
nhất một trong các công đoạn chế bản, in, gia công sau in:
a. Đối với công đoạn chế bản: Cơ
sở in phải có ít nhất một trong các thiết bị: Máy ghi phim, máy ghi kẽm, máy
tạo khuôn in;
b. Đối với công đoạn in: Cơ sở in
phải có máy in;
c. Đối với công đoạn gia công sau
in: Cơ sở in phải có máy dao xén (cắt) giấy và có ít nhất một trong các thiết
bị: Máy đóng sách (đóng thép hoặc khâu chỉ), máy vào bìa, máy kỵ mã liên hợp,
dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in hoặc thiết bị phù hợp với sản phẩm
gia công.
3. Có mặt bằng để thực hiện chế bản,
in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ thiết
bị in la-de (laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình
hoạt động in lưới (lụa) thủ công;
4. Có đủ điều kiện về an ninh -
trật tự, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
5. Có chủ sở hữu là tổ chức, cá
nhân Việt Nam;
6. Có người đứng đầu là công dân
Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
và có trình độ cao đẳng trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ Thông tin và
Truyền thông (Cục Xuất bản, In và Phát hành) cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng
nghiệp vụ quản lý hoạt động in.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………/…….(nếu có)
|
……,
ngày …… tháng …… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép hoạt động in
Kính
gửi:………….………….………….………….(1)
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: (2)........................................................................................
2. Địa chỉ:
...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:………….…….Fax:………….…….
Email:.......................................................
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng
pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động
in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:.....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:............................................................................................................
- Điện thoại:………….…………Fax:………….……………Email:................................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:......................................................................................................
- Điện thoại:………….…………Fax:………….……………Email:................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở
in:................................. Số CMND hoặc Hộ chiếu:……………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở
in:.........................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
...........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh) :........................................
...........................................................................................................................................
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về
tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định
của pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1)- Cơ sở in cơ
quan, tổ chức ở Trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ
sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với cơ sở in
phụ thuộc phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề
nghị cấp phép
Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và
phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cơ sở in phải đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy phép hoạt
động in bị mất, bị hư hỏng hoặc có một trong các thay đổi sau đây: Tên gọi của
cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ sản xuất của cơ sở in; loại hình tổ
chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in;
người đứng đầu cơ sở in.
Tổ chức có giấy phép gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép đến Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến
thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép, Sở Thông tin và Truyền
thông phải cấp lại giấy phép; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn
bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa (Số 32,
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép giấy phép hoạt động in gồm có:
- Đơn
đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in;
- Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi
trong các trường hợp cụ thể;
- Giấy phép hoạt động in (đối với
trường hợp giấy phép bị hư hỏng).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in (Mẫu số 2 - Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động in.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………/…….(nếu có)
|
……,
ngày …… tháng …… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy phép hoạt động in
Kính
gửi:………….………….………….………….(1)
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: (2)........................................................................................
2. Địa chỉ:
...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:………….…….Fax:………….…….
Email:.......................................................
Ngày …… tháng …….. năm……. cơ sở in
đã được Sở Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động in số……… ngày …..
tháng …. năm ......
Hiện nay, do đơn vị làm mất, hỏng giấy
phép hoạt động in. Lý do (mất, hỏng) Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định
của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp lại giấy phép
hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:.....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:............................................................................................................
- Điện thoại:………………………Fax:………………………
Email:..............................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất;......................................................................................................
- Điện thoại:………………………Fax:………………………
Email:..............................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở
in:
Số CMND hoặc hộ chiếu:......
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở
in:.........................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):.........................................
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài
liệu liên quan đến việc mất, hỏng giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp
luật(3).
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1)- Cơ sở in cơ
quan, tổ chức ở Trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, in và Phát hành;
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ
sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với cơ sở in
phụ thuộc phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề
nghị cấp phép.
(3) Khi đề nghị cấp lại
có bổ sung thêm chức năng thì phải có hồ sơ tài liệu bổ sung tương ứng. Trường
hợp báo mất, cơ quan cấp phép phải xác minh hồ sơ gốc để cấp
Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký hoạt động cơ sở in.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và
phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cơ sở in thực hiện chế bản, in,
gia công sau in sản phẩm không thuộc đối tượng cấp giấy phép hoạt động cơ sở
in phải đăng ký hoạt động cơ sở in với Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến
thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở in, Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm xác nhận đăng ký; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa (Số 32,
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Hồ sơ đăng ký hoạt động cơ sở
in gồm có:
Tờ
khai đăng ký hoạt động cơ sở in.
2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn,
mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu số 14 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông).
|
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Xác nhận.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
1. Là doanh nghiệp, đơn vị sự
nghiệp công lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở in hoạt động độc
lập và trực thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong các
ngành, nghề, lĩnh vực khác);
2. Có thiết bị in để thực hiện ít
nhất một trong các công đoạn chế bản, in, gia công sau in;
3. Có mặt bằng để thực hiện chế bản,
in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ thiết
bị in la-de(laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình hoạt
động in lưới (lụa) thủ công;
4. Có đủ điều kiện về an ninh -
trật tự, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
5. Có người đứng đầu thường trú hợp
pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và có trình độ cao đẳng
trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Xuất bản,
In và Phát hành) cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động
in.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………/…….(nếu có)
|
……,
ngày …… tháng …… năm ……
|
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN(1)
Kính
gửi: Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền thông(2)
- Tên cơ sở in khai đăng ký:.................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:............................................................................................................
- Điện thoại:……..……..……..Fax:……..………………….Email:................................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:......................................................................................................
- Điện thoại:……..……..……..Fax:……..………………….Email:................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở
in:................................................. Chức danh:……..…………
Ngày, tháng, năm sinh:
CMND (hộ chiếu) số:………………ngày……tháng……năm…………nơi
cấp:.............................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng
nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số……..……..ngày……..tháng....năm……nơi
cấp................................................................ (3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở in:.........................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số ……..
ngày …….. tháng …….. năm …….. nơi cấp...................................................................................
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh trật tự số………………ngày……tháng……năm………… nơi cấp
- Giấy đảm bảo về môi trường số……..ngày……..tháng……..năm……..nơi
cấp......................
- Thiết bị in (kèm danh mục theo
mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):.........................................
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội
dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động
in.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai)
bản giống nhau, 01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật vào hồ sơ,
dữ liệu quản lý, 01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(4)
CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
- Đăng ký:
|
□
|
- Không đăng ký:
|
□ (5)
|
(Ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu)
|
Vào sổ:
Số………/CXBIPH(STTTT)-ĐKHĐI
Ngày…..tháng……năm…………
|
|
Chú thích:
(1) Tờ khai chỉ sử dụng
đăng ký với cơ sở in không phải cấp giấy phép hoạt động in.
(2)- Cơ sở in cơ
quan, tổ chức ở Trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, in và Phát hành;
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ
sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(3) Bằng tốt nghiệp
cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận đã hoàn thành lớp bồi dưỡng
về nghiệp vụ quản lý in.
(4) Đánh dấu (x) vào
ô vuông □ để xác nhận đăng ký hoặc không xác nhận đăng ký.
(5) Không đăng ký phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Tên thủ tục
hành chính: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và
phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cơ sở in thực hiện thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có
một trong các thay đổi về thông tin đã đăng ký phải gửi hồ sơ thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in đến Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến
thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở in, Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm xác nhận đăng ký và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của
cơ quan mình để quản lý; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả
lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa (Số 32,
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Hồ sơ đăng ký hoạt động cơ sở
in gồm có:
Tờ
khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn,
mẫu tờ khai: Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký đăng ký hoạt động cơ sở
in (Mẫu số 15 - Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Xác nhận.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………/…….(nếu có)
|
……,
ngày …… tháng …… năm ……
|
TỜ
KHAI
THAY
ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN(1)
Kính
gửi: Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền thông(2)
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
- Tên cơ sở
in:.....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:............................................................................................................
- Điện thoại:
………….………Fax:...…………………Email:.......................................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:......................................................................................................
- Điện thoại:
………….………Fax:...…………………Email:.......................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở
in:.......................................................................................
Chức danh:………….………….;
Ngày, tháng, năm
sinh:.........................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số:…………..ngày....tháng....năm…………..nơi
cấp:....................................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng
nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số………….ngày…..tháng....năm……nơi cấp......................................................................
(3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở in:.........................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số………ngày……tháng……nơi
cấp……..
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh trật tự số …………. ngày ….. tháng ……. năm …… nơi cấp
- Giấy đảm bảo về môi trường số………ngày……tháng………năm………nơi
cấp...
Thiết bị in (kèm danh mục theo mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):.........................................
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI
(KHAI BÁO LẠI)
- Tên cơ sở
in:.....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:............................................................................................................
- Điện thoại:
………….………Fax:...…………………Email:.......................................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:......................................................................................................
- Điện thoại:
………….………Fax:...…………………Email:.......................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở
in:............................................... Chức danh:…………………
Ngày, tháng, năm
sinh:.........................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số:………………….ngày....tháng....năm………….nơi
cấp:............................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng
nhận đã được bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số……….ngày……tháng....năm………nơi cấp.....................................................................
(3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở
in:.........................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số………….ngày………tháng……..nơi
cấp............................................................................
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh trật tự số …………. ngày……tháng………năm………… nơi cấp
- Giấy đảm bảo về môi trường số
ngày…….tháng……năm... nơi cấp
- Thiết bị in (kèm danh mục theo
mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):.........................................
III. Cơ sở in cam kết tính chính
xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về
hoạt động in.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai)
bản giống nhau, 01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật vào hồ sơ,
dữ liệu quản lý, 01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(4)
CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
- Đăng ký:
|
□
|
- Không đăng ký:
|
□ (5)
|
(Ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu)
|
Vào sổ:
Số………/CXBIPH(STTTT)-ĐKHĐI
Ngày…..tháng……năm…………
|
|
Chú thích:
(1) Tờ khai chỉ sử dụng
đăng ký với cơ sở in không phải cấp giấy phép hoạt động in.
(2)- Cơ sở in cơ
quan, tổ chức ở Trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ sơ
đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(3) Bằng tốt nghiệp
cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận đã hoàn thành lớp bồi dưỡng
về nghiệp vụ quản lý in.
(4) Đánh dấu (x) vào
ô vuông □ để xác nhận đăng ký hoặc không xác nhận đăng ký.
(5) Không đăng ký phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do
Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép chế bản in, gia công
sau in cho nước ngoài.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và
phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cơ sở in nhân chế bản, in gia
công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài sản phẩm in quy định tại khoản 2
Điều 23 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 lập hồ sơ gửi về Sở Thông
tin và Truyền thông.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến
thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép chế
bản, in, gia công sau in cho nước ngoài; trường hợp không cấp giấy phép phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa (Số 32,
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong
giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chế
bản, in, gia công sau in gồm có:
- Đơn
đề nghị cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài (xuất trình bản chính Giấy phép hoạt động in hoặc đơn đăng ký hoạt
động in có xác nhận của Sở Thông tin và Truyền thông);
- 02 (hai) bản mẫu sản phẩm nhận
chế bản, in, gia công sau in.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn,
mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài (Mẫu số 05 - Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước
ngoài.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở in chỉ được nhận chế bản,
in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài loại sản phẩm in phù hợp
với nội dung ghi trong giấy phép hoạt động in hoặc nội dung đã được xác nhận
đăng ký hoạt động.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………/…….(nếu có)
|
……,
ngày …… tháng …… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
Kính
gửi:................................................................................
(1)
1. Tên cơ sở in:....................................................................................................................
- Địa chỉ:..............................................................................................................................
- Số Điện thoại:……......……......Fax:……......Email:...............................................................
- Đăng ký kinh doanh số:……......……......ngày……....tháng……....năm
do ..................... cấp.
- Giấy phép hoạt động in hoặc giấy
xác nhận đăng ký hoạt động in số:……................. ngày……tháng…..năm……………..,
do
...............................................................................................................................
cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép chế bản,
in, gia công sau in cho nước ngoài:
- Tên xuất bản phẩm:............................................................................................................
- Khuôn khổ:……......……...... Số
trang: …………Số lượng:...................................................
- Tóm tắt nội
dung:...............................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài
đặt
in:............................................................................
- Địa chỉ:..............................................................................................................................
- Do ông
(bà):...................................................................................................
làm đại diện.
- Hộ chiếu số:……......……....ngày ……
tháng………năm ……..; nơi cấp.................................
hoặc CMND số……..............ngày ……… tháng…….năm ………; nơi cấp...............................
kèm giấy ủy quyền của người được ủy quyền.
3. Cửa khẩu xuất:.................................................................................................................
4. Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm
trước pháp luật về việc thực hiện các quy định của pháp luật về in gia công cho
nước ngoài. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền
thông) xem xét cấp giấy phép in gia công ấn phẩm trên./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Cơ sở in gửi hồ
sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và
phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Trước khi sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu, cơ quan, tổ chức phải gửi hồ sơ đăng
ký sử dụng đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trà kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến
thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải xác nhận đăng ký
bằng văn bản; trường hợp không xác nhận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa (Số 32,
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Hồ sơ đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu gồm có:
- Đơn
đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu;
- Bản sao có bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực (nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát) giấy
phép nhập khẩu máy do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp; giấy tờ đảm bảo tư
cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng máy; hợp đồng và hóa đơn
mua máy hoặc chứng từ thuê mua máy;
- Đơn đề nghị chuyển nhượng (đối
với máy đã đăng ký sử dụng) có xác nhận của Sở Thông tin và Truyền thông nơi
đã đăng ký máy đó.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn,
mẫu tờ khai: Đơn đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu (Mẫu số 07 - Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………/…….(nếu có)
|
……,
ngày …… tháng …… năm ……
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
Sử
dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (1)
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông……………
1. Tên cơ quan, tổ chức sử dụng
máy:
- Địa chỉ:..............................................................................................................................
- Số Điện thoại:…………….….Fax:……………..Email:.............................................................
- Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định
thành lập số: ………… ngày …… tháng…….năm……..do cấp (2)
Đề nghị được đăng ký máy với các
thông tin sau:
Tên máy:…………….…………….…………….Tên
hãng:...........................................................
Model:.................................................................................................................................
Số sê-ri
máy:.......................................................................................................................
Nước sản xuất:…………….…………….…………….Năm
sản xuất:...........................................
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ:................................................................................................
Khuôn khổ bản in, photo lớn nhất:........................................................................................
Đã được nhập khẩu theo giấy phép số:.................................................................................
Đơn đề nghị chuyển nhượng số……ngày...tháng....năm…….đã
được Sở Thông tin và Truyền thông…………….xác nhận (đối với máy đã đăng ký sử dụng).
2. Mục đích sử dụng:...........................................................................................................
3. Địa chỉ đặt
máy:...............................................................................................................
Đơn vị cam kết thực hiện đầy đủ các
quy định của pháp luật về sử dụng thiết bị.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
(1) Tùy theo loại máy
để ghi (máy photocopy màu hoặc máy in có chức năng photocopy màu)
(2) Giấy tờ chứng
minh tính pháp lý của cơ quan, tổ chức.
(3) Đối với máy đã được
cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng sau đó chuyển nhượng cho đơn vị khác.
Tên thủ tục
hành chính: Chuyển nhượng máy Photocopy màu, máy
in có chức năng Photocopy màu.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và
phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cơ quan, tổ chức sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu khi chuyển nhượng máy phải
có hồ sơ gửi Sở Thông tin và Truyền thông nơi đăng ký máy đó.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến
thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải xác nhận vào đơn
đề nghị chuyển nhượng, trả lại 01 bản cho cơ quan, tổ chức đề nghị chuyển nhượng
máy, 01 bản lưu hồ sơ và cập nhật thay đổi đăng ký máy trong dữ liệu quản lý.
Trường hợp không xác định phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa (Số 32,
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Hồ sơ chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in máy có chức năng Photocopy màu gồm có:
- Đơn
đề nghị chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in máy có chức năng Photocopy
màu (02 bản);
- Bản sao có bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy tờ
đảm bảo tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức được chuyển nhượng máy;
- Bản chính giấy xác nhận đã đăng
ký máy đó;
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tinh Thanh Hóa.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn,
mẫu tờ khai: Đơn đề nghị chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu (Mẫu số 08 - Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Xác nhận.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NHƯỢNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………/…….(nếu có)
|
……,
ngày …… tháng …… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Chuyển
nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (1)
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
chuyển nhượng:..................................................................
- Địa chỉ:..............................................................................................................................
- Số Điện thoại: …………..Fax:
…………..Email:....................................................................
Đang sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu:
Tên máy: …………..…………..Tên
hãng:................................................................................
Model:.................................................................................................................................
Số sê-ri máy:.......................................................................................................................
Nước sản xuất: …………..…………Năm sản xuất:..................................................................
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ:................................................................................................
Khuôn khổ bản in, photo lớn nhất:........................................................................................
Máy đã đăng ký và được cấp giấy xác
nhận số: ................ của Sở Thông tin và Truyền thông
Nay không còn nhu cầu sử dụng nên
đã làm thủ tục chuyển nhượng cho đơn vị khác theo hợp đồng số: …………..ngày ....
tháng .... năm …….
Tên đơn vị nhận chuyển nhượng:..........................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Số điện thoại:......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc quyết định thành lập số: …………..ngày .... tháng ……
năm………..do cấp. (2)
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền
thông xác nhận để đơn vị sử dụng mới được đăng ký sử dụng theo quy định hiện
hành của pháp luật.
XÁC
NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (3)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Đăng ký:
|
□
|
- Không đăng ký:
|
□ (4)
|
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tùy theo loại máy
để ghi (máy photocopy màu hoặc máy in có chức năng photocopy màu)
(2) Giấy tờ chứng
minh tính pháp lý của cơ quan, tổ chức.
(3) Đánh dấu (x) vào
ô vuông □ để xác nhận hoặc không xác nhận
(4) Không đồng ý xác nhận
việc chuyển nhượng phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.