Quyết định 4808/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 4808/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/11/2015
Ngày có hiệu lực 19/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Anh Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 4808/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 19 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tchức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1265/TTr-STTTT ngày 30/10/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1916/STP-KSTTHC ngày 20/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành; 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chtịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện t tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Anh Tuấn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4808/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của SThông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành

1

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

2

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

3

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bsung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.

2

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

3

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài.

4

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.

5

Cấp giấy phép tchức trin lãm, hội chợ xuất bản phẩm.

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

Stt

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành

1

T-THA-217610-TT

Cấp giấy phép hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm.

- Luật xuất bản năm 2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

2

T-THA-263584-TT

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.

- Luật xuất bản năm 2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

3

T-THA-217613-TT

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất nhập khẩu.

- Luật xuất bản năm 2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

4

T-THA-263584-TT

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.

- Luật xuất bản năm 2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

 

 

 

 

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA

Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

Số seri trên Cơ sdữ liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ :

Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

Cơ sở in có nhu cầu cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a. Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

b. Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).

c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Không.

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.

Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp lại giấy phép; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Bước 4. Trả kết quả:

1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa (S 327 Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông;

- Qua hệ thống bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm gồm có:

a. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép;

b. Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: SThông tin và Truyền thông.

b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu đề án: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu số 02 - Phụ lục II, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).

8. P, lệ phí: Không quy định.

9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cpháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 ca Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bn và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bsung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.

[...]