Quyết định 3577/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 3577/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3577/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM KHÊ, TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;
Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Khê (Tờ trình số 2566/TTr-UBND ngày 23/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 935/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 23.392,48 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 17.460,79 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 2.880,62 ha).
+ Đất phi nông nghiệp: 5.805,08 ha.
+ Đất chưa sử dụng: 126,61 ha.
(Cụ thể theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 385,81 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích: 348,40 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 72,94 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích: 37,41 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 716,68 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 693,29 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 193,55 ha).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3577/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM KHÊ, TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;
Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Khê (Tờ trình số 2566/TTr-UBND ngày 23/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 935/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 23.392,48 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 17.460,79 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 2.880,62 ha).
+ Đất phi nông nghiệp: 5.805,08 ha.
+ Đất chưa sử dụng: 126,61 ha.
(Cụ thể theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 385,81 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích: 348,40 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 72,94 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích: 37,41 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 716,68 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 693,29 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 193,55 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,0 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 20,39 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 7,01 ha, trong đó: đất phi nông nghiệp là 7,01 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023
Tổng số 176 dự án, trong đó 25 dự án đăng ký mới và 151 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo)
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 20 dự án.
(Cụ thể theo phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Cẩm Khê có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Cẩm Khê và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Cẩm Khê |
Xã Cấp Dẫn |
Xã Chương Xá |
Xã Điêu Lương |
Xã Đồng Lương |
Xã Hùng Việt |
Xã Hương Lung |
Xã Minh Tân |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23.392,48 |
1.780,47 |
821,21 |
771,21 |
883,97 |
1.736,92 |
1.131,72 |
1.645,20 |
1.028,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.460,79 |
634,28 |
688,74 |
636,90 |
575,94 |
1.487,28 |
563,95 |
1.468,89 |
692,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.809,40 |
136,86 |
253,46 |
198,01 |
213,85 |
239,73 |
314,98 |
218,51 |
368,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.880,62 |
74,25 |
67,04 |
42,57 |
138,89 |
73,11 |
309,93 |
204,25 |
329,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.026,76 |
39,71 |
109,48 |
76,33 |
95,13 |
250,85 |
92,21 |
43,06 |
53,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.371,94 |
308,41 |
102,02 |
142,59 |
117,88 |
393,63 |
134,18 |
329,32 |
205,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.195,66 |
26,90 |
51,06 |
39,95 |
|
97,45 |
|
203,52 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.627,53 |
65,51 |
145,76 |
126,04 |
113,42 |
372,15 |
|
615,76 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
152,87 |
15,64 |
10,07 |
8,26 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.345,76 |
56,71 |
26,34 |
52,97 |
35,66 |
77,81 |
22,58 |
57,02 |
65,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
83,74 |
0,18 |
0,62 |
1,01 |
|
55,66 |
|
1,70 |
0,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.805,08 |
1.142,75 |
128,03 |
133,80 |
293,50 |
249,64 |
515,88 |
175,09 |
331,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
199,19 |
8,11 |
|
|
22,00 |
|
|
0,06 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,72 |
0,67 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
450,00 |
412,92 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
34,82 |
34,82 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,40 |
7,60 |
0,09 |
|
|
1,35 |
1,60 |
0,26 |
3,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
72,97 |
0,58 |
|
2,52 |
0,63 |
2,37 |
37,48 |
8,87 |
1,83 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
87,08 |
14,47 |
|
|
|
14,54 |
2,96 |
|
9,82 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.089,52 |
298,19 |
67,56 |
66,86 |
73,59 |
112,80 |
114,89 |
87,59 |
138,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.485,25 |
234,44 |
47,23 |
53,43 |
60,08 |
91,61 |
77,45 |
55,43 |
97,08 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
367,51 |
32,14 |
13,94 |
8,17 |
8,03 |
11,55 |
18,69 |
22,91 |
26,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,82 |
0,68 |
|
0,15 |
0,04 |
|
|
0,05 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,03 |
2,57 |
0,11 |
0,14 |
0,19 |
0,09 |
0,41 |
0,29 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
56,74 |
8,44 |
1,62 |
1,83 |
1,57 |
2,71 |
4,55 |
1,64 |
5,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,24 |
0,31 |
|
0,74 |
0,83 |
0,50 |
0,80 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,16 |
0,60 |
0,08 |
0,12 |
0,12 |
0,22 |
0,20 |
0,10 |
0,20 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,32 |
0,27 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,11 |
0,08 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,88 |
|
|
|
|
1,43 |
0,45 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,39 |
0,41 |
0,07 |
0,08 |
|
|
0,36 |
|
0,53 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
26,22 |
1,30 |
|
0,21 |
0,29 |
0,33 |
0,75 |
3,54 |
1,48 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
113,20 |
13,94 |
4,21 |
1,63 |
1,92 |
4,07 |
10,93 |
3,31 |
4,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,76 |
3,09 |
0,27 |
0,33 |
0,50 |
0,26 |
0,19 |
0,24 |
1,84 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,56 |
1,61 |
0,33 |
0,61 |
0,48 |
0,57 |
0,82 |
0,83 |
0,91 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17,46 |
17,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.104,45 |
|
38,08 |
48,55 |
47,24 |
55,09 |
79,55 |
49,74 |
84,96 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
145,29 |
145,29 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,58 |
4,74 |
0,16 |
0,51 |
0,34 |
0,32 |
0,79 |
0,44 |
0,80 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,48 |
1,34 |
|
|
|
|
0,06 |
|
0,06 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,63 |
1,40 |
0,10 |
1,09 |
0,94 |
0,19 |
1,30 |
0,04 |
2,03 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.069,58 |
165,30 |
|
10,66 |
66,59 |
50,47 |
276,40 |
21,55 |
89,33 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
470,76 |
28,32 |
21,71 |
2,83 |
81,69 |
11,94 |
|
5,71 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,59 |
0,07 |
|
0,17 |
|
|
|
|
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
126,61 |
3,44 |
4,44 |
0,51 |
14,53 |
|
51,89 |
1,22 |
4,11 |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ngô Xá |
Xã Phú Khê |
Xã Phú Lạc |
Xã Phượng Vĩ |
Xã Sơn Tình |
Xã Tạ Xá |
Xã Tam Sơn |
Xã Thụy Liễu |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
492,18 |
851,03 |
418,59 |
1.574,82 |
839,23 |
831,31 |
782,15 |
507,23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
374,52 |
680,63 |
308,83 |
1.338,94 |
604,60 |
652,49 |
670,68 |
416,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
110,33 |
177,65 |
141,06 |
268,93 |
197,69 |
222,37 |
141,87 |
91,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
55,88 |
97,07 |
66,63 |
209,53 |
20,69 |
156,68 |
104,17 |
78,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
75,36 |
124,25 |
61,20 |
128,26 |
63,53 |
39,05 |
67,76 |
106,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
138,58 |
153,60 |
85,15 |
428,86 |
190,28 |
270,83 |
220,84 |
95,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
19,19 |
|
111,80 |
27,58 |
36,82 |
8,75 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15,28 |
140,21 |
|
361,86 |
51,27 |
49,44 |
187,90 |
50,36 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
5,06 |
6,30 |
|
15,21 |
11,10 |
|
16,27 |
3,45 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
34,56 |
65,73 |
21,42 |
31,58 |
62,06 |
33,98 |
43,56 |
71,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,41 |
|
|
7,65 |
12,19 |
|
|
0,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
117,64 |
170,39 |
107,24 |
233,51 |
231,06 |
176,70 |
110,58 |
89,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
3,83 |
|
|
15,75 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
0,35 |
0,88 |
0,34 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,82 |
1,46 |
|
|
2,02 |
0,42 |
|
0,33 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
15,05 |
3,75 |
|
3,82 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
52,42 |
60,58 |
45,85 |
93,62 |
142,18 |
85,71 |
53,56 |
48,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
40,63 |
40,79 |
31,42 |
69,52 |
61,86 |
50,84 |
35,06 |
30,45 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,78 |
14,04 |
7,23 |
8,57 |
73,71 |
22,77 |
10,93 |
10,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,07 |
|
|
0,27 |
|
|
0,12 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
0,15 |
0,14 |
0,08 |
0,10 |
0,13 |
0,11 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,59 |
1,89 |
1,28 |
3,11 |
1,82 |
2,56 |
1,62 |
1,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,32 |
|
0,29 |
0,33 |
|
0,38 |
1,17 |
0,73 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,09 |
0,12 |
0,10 |
0,18 |
1,08 |
0,10 |
0,10 |
0,14 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
0,07 |
0,06 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,06 |
|
0,13 |
|
|
0,11 |
|
0,06 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,11 |
0,45 |
0,67 |
1,41 |
0,72 |
3,25 |
0,74 |
0,24 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
4,18 |
3,10 |
4,23 |
9,76 |
2,12 |
4,44 |
3,12 |
3,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,32 |
|
0,32 |
0,32 |
0,71 |
1,10 |
0,57 |
0,90 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,39 |
0,53 |
0,55 |
0,79 |
0,80 |
1,22 |
0,84 |
0,32 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
42,81 |
30,22 |
35,14 |
55,21 |
48,37 |
60,87 |
33,75 |
36,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,37 |
0,38 |
0,30 |
0,55 |
0,34 |
0,43 |
0,36 |
0,18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
0,54 |
0,16 |
0,46 |
0,02 |
|
0,03 |
0,07 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,04 |
41,52 |
21,49 |
26,39 |
15,38 |
13,13 |
1,14 |
3,57 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,79 |
16,28 |
|
56,14 |
1,33 |
14,58 |
20,90 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,02 |
0,01 |
2,52 |
2,37 |
3,57 |
2,12 |
0,89 |
1,46 |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Tiên Lương |
Xã Tùng Khê |
Xã Tuy Lộc |
Xã Văn Bán |
Xã Văn Khúc |
Xã Xương Thịnh |
Xã Yên Dưỡng |
Xã Yên Tập |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.990,29 |
304,67 |
890,50 |
1.185,25 |
955,27 |
574,71 |
1.011,74 |
383,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.621,11 |
217,82 |
566,09 |
995,69 |
820,90 |
433,90 |
737,94 |
271,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
291,29 |
117,21 |
181,57 |
220,79 |
190,79 |
158,01 |
246,37 |
108,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
220,58 |
11,98 |
174,05 |
177,83 |
62,10 |
62,74 |
65,83 |
76,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
221,61 |
43,28 |
182,92 |
32,23 |
39,92 |
30,21 |
23,58 |
26,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
275,07 |
37,40 |
96,35 |
107,76 |
168,58 |
104,08 |
160,84 |
104,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
180,65 |
|
|
222,89 |
66,37 |
|
102,73 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
563,45 |
4,84 |
|
349,86 |
185,02 |
72,82 |
156,58 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
7,25 |
|
|
52,72 |
0,42 |
1,12 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
88,73 |
14,65 |
105,25 |
61,88 |
170,22 |
66,73 |
47,84 |
32,43 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,31 |
0,44 |
|
0,28 |
|
2,05 |
|
0,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
349,96 |
86,85 |
320,33 |
186,41 |
132,14 |
140,01 |
272,11 |
110,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
149,44 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
37,08 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,13 |
|
0,25 |
0,85 |
0,38 |
|
|
0,24 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,38 |
|
0,93 |
2,61 |
4,46 |
0,92 |
|
0,34 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
7,75 |
|
0,53 |
|
2,62 |
8,77 |
2,33 |
0,67 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
98,56 |
40,99 |
107,72 |
94,97 |
61,67 |
50,52 |
49,39 |
42,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
82,00 |
30,76 |
83,71 |
67,33 |
45,26 |
32,68 |
38,10 |
28,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,10 |
6,76 |
10,36 |
18,74 |
7,68 |
11,58 |
6,36 |
6,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,15 |
0,13 |
0,17 |
0,06 |
0,12 |
0,07 |
0,11 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,98 |
0,76 |
2,65 |
1,73 |
1,56 |
1,29 |
1,38 |
1,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,12 |
|
|
1,49 |
0,20 |
|
|
1,03 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,09 |
0,08 |
0,29 |
0,14 |
0,20 |
0,52 |
0,14 |
0,15 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,06 |
0,03 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,12 |
|
0,07 |
0,16 |
0,11 |
0,07 |
|
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,32 |
0,35 |
2,21 |
0,02 |
|
0,37 |
0,38 |
3,08 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
4,86 |
1,96 |
8,10 |
4,82 |
6,21 |
3,68 |
2,74 |
2,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,48 |
0,11 |
0,12 |
0,42 |
0,30 |
0,21 |
0,16 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,95 |
0,35 |
0,73 |
0,52 |
0,43 |
0,19 |
0,43 |
0,36 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
73,67 |
26,85 |
77,54 |
42,34 |
48,23 |
23,31 |
33,30 |
33,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
0,27 |
0,28 |
1,17 |
0,14 |
0,22 |
0,16 |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,30 |
0,02 |
0,84 |
0,80 |
0,56 |
0,19 |
0,55 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
41,28 |
3,53 |
131,51 |
11,73 |
13,65 |
14,65 |
6,93 |
32,34 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
119,54 |
14,84 |
|
31,42 |
|
4,16 |
29,58 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
19,22 |
|
4,08 |
3,15 |
2,23 |
0,80 |
1,69 |
2,34 |
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Cẩm Khê |
Xã Cấp Dẫn |
Xã Chương Xá |
Xã Điêu Lương |
Xã Đồng Lương |
Xã Hùng Việt |
Xã Hương Lung |
Xã Minh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
348,40 |
136,46 |
7,59 |
12,40 |
6,21 |
4,77 |
13,89 |
7,53 |
5,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
91,06 |
18,23 |
6,82 |
3,57 |
4,58 |
4,49 |
5,65 |
0,74 |
3,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
72,94 |
|
6,82 |
3,57 |
4,78 |
4,40 |
5,65 |
0,74 |
3,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
58,32 |
|
0,77 |
8,83 |
1,62 |
0,28 |
2,60 |
6,52 |
2,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
60,00 |
23,44 |
|
|
0,01 |
|
1,79 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
104,15 |
78,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
34,87 |
16,66 |
|
|
|
|
3,85 |
0,27 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,41 |
26,76 |
0,13 |
|
|
0,60 |
0,04 |
|
0,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,79 |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
2,08 |
2,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,84 |
8,49 |
0,13 |
|
|
0,13 |
0,04 |
|
0,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,98 |
2,10 |
0,08 |
|
|
0,05 |
|
|
0,30 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8,09 |
5,39 |
0,05 |
|
|
0,08 |
0,04 |
|
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,40 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,90 |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,19 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,56 |
8,56 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,35 |
5,82 |
|
|
|
0,47 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ngô Xá |
Xã Phú Khê |
Xã Phú Lạc |
Xã Phượng Vĩ |
Xã Sơn Tình |
Xã Tạ Xá |
Xã Tam Sơn |
Xã Thụy Liễu |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,77 |
5,20 |
11,76 |
12,52 |
9,34 |
16,89 |
6,73 |
10,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,11 |
|
2,18 |
0,49 |
|
5,58 |
1,71 |
7,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,06 |
4,33 |
2,18 |
1,49 |
|
6,58 |
1,66 |
7,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,50 |
|
8,74 |
2,71 |
1,00 |
|
0,54 |
1,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,09 |
5,20 |
0,84 |
0,25 |
0,78 |
6,06 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
8,02 |
7,50 |
0,55 |
|
0,16 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,07 |
|
|
1,05 |
0,06 |
4,70 |
4,48 |
1,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,16 |
1,45 |
0,01 |
0,39 |
0,30 |
0,27 |
0,21 |
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,16 |
0,23 |
0,01 |
0,39 |
0,30 |
0,27 |
0,15 |
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,01 |
0,05 |
0,01 |
0,35 |
0,30 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,15 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
0,17 |
0,15 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,06 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Tiên Lương |
Xã Tùng Khê |
Xã Tuy Lộc |
Xã Văn Bán |
Xã Văn Khúc |
Xã Xương Thịnh |
Xã Yên Dưỡng |
Xã Yên Tập |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,35 |
5,33 |
2,28 |
8,58 |
11,61 |
33,60 |
8,86 |
0,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,34 |
5,01 |
0,76 |
5,88 |
2,44 |
7,16 |
3,71 |
0,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,34 |
5,22 |
0,76 |
5,88 |
2,44 |
0,72 |
3,71 |
0,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,76 |
0,32 |
0,88 |
2,20 |
9,07 |
3,03 |
0,29 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
0,60 |
0,36 |
0,10 |
11,62 |
4,86 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
9,79 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,25 |
|
0,04 |
0,14 |
|
2,00 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,70 |
0,05 |
1,21 |
0,34 |
|
3,17 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
0,05 |
1,09 |
0,34 |
|
1,46 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
0,05 |
|
0,34 |
|
0,34 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
1,09 |
|
|
1,10 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
1,57 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
0,10 |
|
|
0,14 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Cẩm Khê |
Xã Cấp Dẫn |
Xã Chương Xá |
Xã Điêu Lương |
Xã Đồng Lương |
Xã Hùng Việt |
Xã Hương Lung |
Xã Minh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
693,29 |
340,58 |
12,26 |
16,98 |
7,85 |
18,65 |
26,35 |
11,15 |
8,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
239,52 |
109,76 |
10,94 |
3,57 |
4,78 |
14,37 |
15,21 |
2,56 |
4,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
193,55 |
77,30 |
10,94 |
3,57 |
4,78 |
13,90 |
15,21 |
2,56 |
4,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
147,92 |
31,13 |
0,77 |
12,96 |
1,87 |
3,43 |
3,59 |
7,65 |
3,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
120,75 |
68,11 |
0,55 |
0,45 |
0,97 |
0,65 |
2,99 |
0,67 |
0,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
139,11 |
108,34 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
45,99 |
23,24 |
|
|
0,08 |
0,20 |
4,56 |
0,27 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,00 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,30 |
0,10 |
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,00 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,30 |
0,10 |
0,30 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
20,39 |
16,12 |
0,13 |
|
|
0,45 |
0,13 |
|
0,50 |
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ngô Xá |
Xã Phú Khê |
Xã Phú Lạc |
Xã Phượng Vĩ |
Xã Sơn Tình |
Xã Tạ Xá |
Xã Tam Sơn |
Xã Thụy Liễu |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5,42 |
10,91 |
15,32 |
14,86 |
50,92 |
20,47 |
7,95 |
11,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,11 |
5,03 |
2,18 |
1,89 |
8,06 |
8,06 |
2,11 |
8,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,06 |
5,03 |
2,18 |
1,89 |
1,56 |
8,06 |
2,06 |
8,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,50 |
0,03 |
11,10 |
2,71 |
29,94 |
0,22 |
0,68 |
1,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,74 |
5,85 |
1,99 |
0,90 |
1,00 |
6,88 |
0,68 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
8,02 |
11,32 |
0,55 |
|
0,16 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,07 |
|
0,05 |
1,34 |
0,60 |
4,76 |
4,48 |
1,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,02 |
0,05 |
0,01 |
0,16 |
0,03 |
0,27 |
0,26 |
0,21 |
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Tiên Lương |
Xã Tùng Khê |
Xã Tuy Lộc |
Xã Văn Bán |
Xã Văn Khúc |
Xã Xương Thịnh |
Xã Yên Dưỡng |
Xã Yên Tập |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
13,55 |
5,99 |
4,95 |
15,06 |
12,16 |
47,86 |
9,31 |
4,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,93 |
5,22 |
1,71 |
10,94 |
2,44 |
7,16 |
3,71 |
1,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,93 |
5,22 |
1,71 |
10,94 |
2,44 |
0,72 |
3,71 |
1,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,74 |
0,32 |
0,99 |
2,27 |
9,07 |
14,58 |
0,29 |
2,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,14 |
0,45 |
1,05 |
1,02 |
0,55 |
13,40 |
5,31 |
0,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,06 |
|
|
0,49 |
|
10,02 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,68 |
|
1,20 |
0,34 |
0,10 |
2,70 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,70 |
0,10 |
|
0,25 |
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Cẩm Khê |
Xã Cấp Dẫn |
Xã Chương Xá |
Xã Điêu Lương |
Xã Đồng Lương |
Xã Hùng Việt |
Xã Hương Lung |
Xã Minh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,01 |
4,96 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,42 |
2,73 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,88 |
0,78 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,49 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,23 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,42 |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ngô Xá |
Xã Phú Khê |
Xã Phú Lạc |
Xã Phượng Vĩ |
Xã Sơn Tình |
Xã Tạ Xá |
Xã Tam Sơn |
Xã Thụy Liễu |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Tiên Lương |
Xã Tùng Khê |
Xã Tuy Lộc |
Xã Văn Bán |
Xã Văn Khúc |
Xã Xương Thịnh |
Xã Yên Dưỡng |
Xã Yên Tập |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,24 |
|
0,87 |
|
|
0,69 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
0,69 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,04 |
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
0,87 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Cẩm Khê
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
A |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 (25 công trình dự án, với tổng diện tích 26,11 ha) |
26,11 |
|
26,11 |
|
|
|
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
26,11 |
|
26,11 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
10,70 |
|
10,70 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,61 |
|
0,61 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Cẩm Khê |
0,16 |
|
0,16 |
CLN 0,1 ha; DGT 0,06 ha |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
2 |
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Khê |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
3 |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế, thuê khoán chi phí vận hành tại trung tâm y tế huyện Cẩm Khê |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
1,17 |
|
1,17 |
|
|
|
4 |
Xây dựng trung tâm văn hóa, thể dục thể thao |
1,17 |
|
1,17 |
LUA (0,85 ha); NTS (0,32 ha) |
Khu Tranh Ngô, Tam Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
5 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2023 |
0,05 |
|
0,05 |
LUA 0,02 ha; HNK 0,03 ha |
Xã Văn Khúc, huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
0,03 |
|
0,03 |
LUA 0,01 ha; HNK 0,02 ha |
Xã Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê |
|||
0,05 |
|
0,05 |
LUA 0,02 ha; HNK 0,03 ha |
Xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê |
|||
|
Đất cơ sở tôn giáo |
0,92 |
|
0,92 |
|
|
|
6 |
Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ của giáo họ Tân Tiến, xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê |
0,25 |
|
0,25 |
BHK (0,20 ha); LUA (0,05 ha) |
Khu Xóm Tri, xã Ngô Xá |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
7 |
Xây dựng nhà thờ giáo họ Tân Phong |
0,20 |
|
0,20 |
CLN (0,19 ha); DGT(0,01 ha) |
Khu Xóm Thịnh, xã Ngô Xá |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
8 |
Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ của giáo họ Tân Tiến, xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê |
0,20 |
|
0,20 |
NHK 0,20 ha |
Khu Đồn Điền, xã Ngô Xá |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
9 |
Mở rộng chùa Vân Sơn |
0,27 |
|
0,27 |
LUC 0,07 ha; NTS 0,01 ha; BHK 0,13 ha; SON 0,06 ha |
Xã Tam Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
Đất chợ |
1,05 |
|
1,05 |
|
|
|
10 |
Xây dựng hạ tầng chợ nông thôn xã Điêu Lương |
0,50 |
|
0,50 |
RST 0,15 ha; BHK 0,12 ha; CLN 0,21 ha; DGT 0,02 ha |
Khu Huân Trầm 2, xã Điêu Lương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
11 |
Xây dựng hạ tầng chợ mới xã Tam Sơn |
0,55 |
|
0,55 |
LUA 0,5 ha; NTS 0,05ha |
Khu Tranh Ngô, xã Tam Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa khu Gò Vầu |
0,10 |
|
0,10 |
BHK |
Khu Gò Vầu, Xã Tam Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
Đất ở tại nông thôn |
6,72 |
|
6,72 |
|
|
|
13 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Cây Chay xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,73 ha; DGT 0,58 ha; DTL 0,15 ha) |
1,45 |
|
1,45 |
LUA 1,2 ha; BHK 0,17 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,05 ha |
Xã Cấp Dẫn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
14 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu An Phú (Xóm Soi 2), xã Yên Tập, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,35 ha; DGT 0,28 ha; DTL 0,07 ha) |
0,70 |
|
0,70 |
BHK |
Xã Yên Tập |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
15 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực Đồng Na Phá, xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,75ha; DGT 1,40 ha; DTL 0,35 ha) |
3,50 |
|
3,50 |
LUA 3,1 ha; DGT 0,30 ha; DTL 0,10 ha |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
16 |
Khu dân cư nông thôn mới tại trường tiểu học cũ, Hố Ban khu Đồn Điền, xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,11 ha; DGT 0,09 ha; DTL 0,02 ha) |
0,22 |
|
0,22 |
DGD 0,15 ha; NTS 0,07 ha |
Xã Ngô Xá |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
17 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Cổng Sử khu 7, Xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,43 ha; DGT 0,34 ha; DTL 0,09 ha) |
0,85 |
|
0,85 |
LUA 0,72 ha; BHK 0,13 ha |
Xã Tùng Khê |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
4,60 |
|
4,60 |
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
1,59 |
|
1,59 |
|
|
|
18 |
Cửa hàng thương mại dịch vụ tổng hợp và buôn bán vật liệu xây dựng |
0,45 |
|
0,45 |
LUA 0,4 ha; MNC 0,03 ha; DGT 0,01 ha; DTL 0,01 ha |
Khu Cửa Miếu, xã Sơn Tình |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
19 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
0,33 |
|
0,33 |
LUA |
Xã Sơn Tình |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
20 |
Showroom nội thất và kinh doanh Vật liệu xây dụng |
0,15 |
|
0,15 |
LUA 0,09 ha; HNK 0,06 ha |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
21 |
Xưởng sản xuất cơ khí ô tô Ngọc Thành của Công ty TNHH MTV Ngọc Thành |
0,13 |
|
0,13 |
SKC |
Xã Hưng Lung |
QĐ số 2504/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
22 |
Thu hồi, chuyển mục đích và đấu giá QSD đất TMDV tại khu đất công ích thu hồi của UBND xã Hùng Việt quản lý |
0,53 |
|
0,53 |
HNK 0,52 ha; DGT 0,01 ha |
Xã Hùng Việt |
Văn bản số 216/UBND-KTN ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc UBND huyện Cẩm Khê đề nghị đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ đối với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích do UBND xã Hùng Việt quản lý tại xã Hùng Việt |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,01 |
|
3,01 |
|
|
|
23 |
Sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,52 |
|
2,52 |
BHK 2,43 ha; DGT 0,09 ha |
Xã Chương Xá |
Văn bản 2462/UBND-KTN ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Chương Xá, huyện Cẩm Khê |
24 |
Cơ sở may gia công tại xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê |
0,49 |
|
0,49 |
RSX |
Khu Bãi Danh, xã Văn Bán |
QĐ số 1948/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; NQ 05/NQ-HDND ngày 115/7/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
10,81 |
|
10,81 |
|
|
|
25 |
Chuyển mục đích đất ở trong khu dân cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
10,81 |
|
10,81 |
CLN |
TT Cẩm Khê 3,06 ha; Phú Khê 0,24 ha; Xương Thịnh 0,25 ha; Sơn Tình 0,25 ha; Cấp Dẫn 0,3 ha; Tùng Khê 0,3 ha; Tạ Xá 0,22 ha; Hương Lung 0,75 ha; Minh Tân 0,4 ha; Văn Bán 0,14 ha; Yên Tập 0,29 ha; Phú Lạc 0,41 ha; Thuỵ Liễu 0,21 ha; Ngô Xá 0,3 ha; Chương Xá 0,63 ha; Văn Khúc 0,16 ha; Tam Sơn 0,21 ha; Phượng Vĩ 0,2 ha; Hùng Việt 0,23 ha; Yên Dưỡng 0,21 ha; Điêu Lương 0,32 ha; Đồng Lương 0,45 ha; Tuy Lộc 0,2 ha; Tiên Lương 1,04 ha |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 – 2030; Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
B |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM KẾ HOẠCH 2022 (151 công trình dự án, với tổng diện tích 950,26 ha) |
950,26 |
155,31 |
794,95 |
|
|
|
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
552,47 |
139,62 |
412,85 |
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
|
Đất quốc phòng |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
1 |
Mở rộng BCHQS huyện Cẩm Khê |
0,18 |
|
0,18 |
ODT(0,05 ha); NTS(0,094 ha); CLN(0,006 ha); DGD(0,02 ha); DGT(0,006 ha); DTL(0,005 ha). |
Khu 7, TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê) |
Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Cẩm Khê về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
552,29 |
139,62 |
412,67 |
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
552,29 |
139,62 |
412,67 |
|
|
|
|
Đất khu công nghiệp |
450,00 |
139,62 |
310,38 |
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
149,87 |
42,77 |
107,1 |
LUA(30,96ha); BHK(3,43 ha); ODT(3,21 ha); CLN(19,09ha); RSX(42,09 ha); NTS(1,92 ha); DGD (0,10 ha); NTD(0,84 ha); DGT(2,39ha); DTL(1,56 ha); SKC(1,51 ha). |
Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
Văn bản số 4773/UBND-KTTH ngày 23/10/2017 về việc triển khai thực hiện chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ của Thủ tướng Chính phủ |
102,87 |
60,85 |
42,02 |
LUA(4,95 ha); BHK(3,88 ha); CLN(19,06 ha); NTS(7,41 ha); TSC(0,10 ha); BCS(0,23 ha); ODT(2,30 ha); DGT(0,75 ha); DTL(0,47 ha), MNC(2,82 ha); DSH(0,04 ha); NTD(0,01ha) |
Xã Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
|||
144,18 |
20,00 |
124,18 |
LUA(21,10 ha);BHK(8,54 ha); ODT(3,00 ha); CLN(8,00 ha); RSX(63,15 ha); NTS(5,30 ha); DSH (0,08 ha); MNC(3,00 ha) DGT(6,01 ha); DTL(3,50 ha), BCS(2,50 ha). |
Xã Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
|||
53,08 |
16,00 |
37,08 |
LUA(4,70 ha); BHK(7,00 ha); CLN(9,64 ha); NTS(2,50 ha); DGT(1,61 ha); DTL(0,80 ha); BCS(0,69 ha); RSX(8,50 ha); ONT(1,50 ha);TIN(0,14 ha). |
Xã Xương Thịnh |
|||
|
Đất giao thông |
102,29 |
|
102,29 |
|
|
|
3 |
Dự án đường nối QL32C với khu Công nghiệp Cẩm Khê |
8,62 |
|
8,62 |
LUA (5,39 ha); BHK (0,50 ha) CLN (0,02 ha) NTS (0,61 ha) ONT (1,04 ha) DGT (0,69 ha) DTL (0,10 ha); MNC (0,21 ha); NTD (0,04 ha); BCS (0,02 ha). |
Huyện Cẩm Khê |
Văn bản số 1534/TTg-CN ngày 11/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái |
93,67 |
|
93,67 |
LUA 34,57 ha; CLN 9,10ha; HNK 14,35 ha; ONT 3,00 ha; DGD 0,13 ha; NTD 0,05 ha; SON 0,50 ha; TSC 0,10 ha; MNC 0,36 ha; RSX 15,00 ha; SKC 0,23 ha; NTS 8,00 ha; DSH 0,05 ha; DDT 0,30 ha; DVH 0,03 ha; DCS 0,10 ha; BCS 0,60 ha; DGT 5,00 ha; DTL 2,00 ha; TIN 0,10 ha; TON 0,10 ha |
huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
397,79 |
15,69 |
382,10 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
365,66 |
14,89 |
350,77 |
|
|
|
|
Đất giao thông |
54,20 |
|
54,20 |
|
|
|
5 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến Phú Lạc - Đồng Lạc |
5,39 |
|
5,39 |
LUA 0,71 ha; RSX 0,55 ha; BHK 4,13 ha |
Xã Phú Lạc, Yên Tập, Tạ Xá, Hương Lung, huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
6 |
Đường tránh thị trấn Cẩm Khê đoạn từ quốc lộ 32C đến đường tỉnh 313 |
13,34 |
|
13,34 |
ONT 0,07 ha; CLN 1,01 ha; NTS 0,20 ha; HNK 8,95 ha; RSX 1,35 ha ; LUA 0,71 ha; DYT 0,02 ha; DGT 0,73 ha; DTL 0,30 ha |
Xã Xương Thịnh, thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
7 |
Dự án Đường từ Quốc lộ 32C vào khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (đoạn từ nút 12 đến nút 19) |
9,63 |
|
9,63 |
LUA 2,13 ha; CLN 7,50 ha |
Xã Thanh Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
0,38 |
|
0,38 |
LUA |
Xã Sai Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê) |
|||
0,44 |
|
0,44 |
LUA 0,36 ha; RSX 0,07 ha; HNK 0,01 ha |
Xã Sơn Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê) |
|||
8 |
Đường nối thị xã Phú Thọ qua Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi (Hòa Bình) |
7,76 |
|
7,76 |
LUA 2,90 ha; CLN 4,86 ha |
Huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
9 |
Xây dựng Cầu Phượng Vĩ mới tại km5+500 đường tỉnh 321C, thuộc địa bàn huyện Cẩm Khê |
1,40 |
|
1,40 |
LUA 0,20 ha; HNK 1,20 ha |
Huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
10 |
Dự án cải tạo, nâng cấp, gia cố đê ngòi Me, ngòi Cỏ huyện Cẩm Khê |
11,59 |
|
11,59 |
LUA(3,14 ha); BHK (2,20 ha); NTS (0,34 ha); CLN (0,50 ha); ONT (1,29 ha); SKC (0,01 ha); SKX (0,05 ha); DGD (0,01 ha); DSH (0,02 ha); TIN (0,01 ha); SON (0,18 ha); DGT (18,93 ha); DTL (1,04 ha); BCS (0,87 ha) |
Xã Tạ Xá, Hương Lung, Sơn Tình, Tình Cương, Yên Tập, Phú Lạc, Đồng Lương, Điêu Lương, Yên Dưỡng |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Thông báo số 217/TB-UBND ngày 04/9/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án |
11 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km43+00/QL.32C (nút giao giữa QL.32C và QL.32C cũ – đường vào thị trấn Cẩm Khê) |
0,94 |
|
0,94 |
LUA 0,03 ha; BHK 0,11 ha; DGT 0,76 ha; DTL 0,04 ha |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Thông báo số 116/TB-UBND ngày 11/8/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án |
12 |
Cải tạo sửa chữa đoạn Km0 - Km3+52 ĐT313C |
3,00 |
|
3,00 |
BHK 1,00 ha; CLN 2,00 ha |
Huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
13 |
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 321C (đoạn km0 - km4+500) |
0,33 |
|
0,33 |
LUA |
Huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
|
Đất thủy lợi |
71,62 |
|
71,62 |
|
|
|
14 |
Dự án Trạm bơm tiêu cho các xã Sai Nga, Sơn Nga, Thanh Nga và thị trấn Sông Thao huyện Cẩm Khê |
13,19 |
|
13,19 |
LUA 7,10 ha; HNK 6,09 ha |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
15 |
Dự án xây dựng hạ tầng vùng nuôi thủy sản bền vững thuộc các xã Sơn Tình, Tạ Xá, Phú Khê, huyện Cẩm Khê |
12,55 |
|
12,55 |
LUA( 9,05 ha); BHK(0,29 ha); CLN(0,17 ha); NTS(0,06 ha); BCS(0,02 ha); DGT(0,72 ha); DTL(2,23 ha); ONT(0,01 ha) |
Các xã: Sơn Tình, Tạ Xá, Phú Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Quyết định số 4549/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án trên địa bàn xã Sơn Tình; Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án trên địa bàn xã Tạ Xá; Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 về việc thu hồi đất thực hiện dự án trên địa bàn xã Phú Khê |
16 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Đát Dội, hồ Dộc Gạo, huyện Cẩm Khê |
2,00 |
|
2,00 |
LUA( 0,20 ha); BHK(0,25 ha); CLN(0,31 ha); BCS(0,02 ha); RSX(0,52 ha); NTS (0,08 ha); DGT(0,23ha); DTL(0,39 ha) |
Xã Điêu Lương; Xã Phượng Vĩ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
17 |
Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) (Triển khai thực hiện Hồ Ban huyện Cẩm Khê) |
2,50 |
|
2,50 |
BHK(0,54 ha); CLN(0,69 ha); NTS(0,15 ha); ONT(0,03 ha); BCS(0,04); RSX(0,06); DGT(0,99). |
Đập Hồ Ban, Xã Tiên Lương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
18 |
Hệ thống kênh mương hồ Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ |
6,83 |
|
6,83 |
LUA(1,74 ha); RSX (0,07 ha); BHK(5,02 ha) |
Huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
19 |
Dự án trạm bơm tiêu Sơn Tình huyện Cẩm Khê |
33,50 |
|
33,50 |
LUA(3,50 ha); BHK(28,94ha); CLN (0,02 ha); NTS (0,54 ha); BCS (0,15 ha); DGT (0,35 ha) |
Xã Sơn Tình |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
20 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho các xã: Tam Sơn, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
0,45 |
|
0,45 |
LUA 0,05 ha; RSX 0,3 ha; CLN 0,09 ha; SON 0,01 ha |
Các xã: Tam Sơn, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn và thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
21 |
Xây dựng hệ thống đường ống nối tiếp từ công trình đập Ngòi Lao để cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Cẩm Khê |
0,60 |
|
0,60 |
LUA 0,4 ha; BHK 0,10 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,05 ha |
Xã Tuy Lộc |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,66 |
|
1,66 |
|
|
|
22 |
Mở rộng trường mầm non Hương Lung, trường mầm non Tam Sơn, trường THCS Cấp Dẫn |
0,66 |
|
0,66 |
LUA 0,31 ha; CLN 0,35 ha |
Các xã: Hương Lung, Tam Sơn, Cấp Dẫn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
23 |
Mở rộng trường THPT Phương Xá |
1,00 |
|
1,00 |
LUA |
Xã Phương Xá (Nay là Xã Minh Tân); Xã Tuy Lộc |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
|
Đất công trình năng lượng |
3,08 |
|
3,08 |
|
|
|
24 |
Công trình: Cải tạo, nâng cao năng lực truyền tải đường dây 35kV nhánh rẽ Tạ Xá - Đồng Lương thuộc lộ 371E4.13 |
0,03 |
|
0,03 |
LUA 0,01 ha; HNK 0,02 ha |
xã Tạ Xá - huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
0,03 |
|
0,03 |
LUA 0,01 ha; HNK 0,02 ha |
Chương Xá - huyện Cẩm Khê |
|||
0,04 |
|
0,04 |
LUA 0,02 ha; HNK 0,02 ha |
Văn Khúc - huyện Cẩm Khê |
|||
0,04 |
|
0,04 |
LUA 0,01 ha; HNK 0,03 ha |
Yên Dưỡng - huyện Cẩm Khê |
|||
0,04 |
|
0,04 |
LUA 0,01 ha; HNK 0,03 ha |
Điêu Lương - huyện Cẩm Khê |
|||
0,05 |
|
0,05 |
LUA 0,02 ha; HNK 0,03 ha |
Đồng Lương - huyện Cẩm Khê |
|||
25 |
Di chuyển đường dây 35KV lộ 371E4.13 để giải phóng mặt bằng xây dựng dự án đầu tư kinh doanh một phần HTKT cụm công nghiệp (thị trấn Sông Thao cũ) Thị trấn Cẩm Khê |
0,01 |
|
0,01 |
LUA( 0,004 ha); BHK(0,006 ha) |
Thị trấn Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
26 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Cẩm Khê |
0,04 |
|
0,04 |
LUA( 0,019 ha); BHK(0,017 ha) |
Xã Văn Bán; Tuy Lộc; Điêu Lương; Tiên Lương - Huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
27 |
Chống quá tải các TBA Phượng Vĩ 1; Tiên Lương 2, Tiên Lương 5; Tam Sơn 1; Yên Tập 1; Hương Lung 1; Chương Xá 1; Xóm 3 Văn Bán, Xóm 5 Văn Bán; Điêu Lương 3; Sai Nga 1 Và Sơn Tình 3. |
0,09 |
|
0,09 |
LUA(0,03 ha); BHK(0,02 ha); CLN(0,02 ha); BCS(0,01 ha); RSX(0,01 ha) |
Các xã |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
28 |
Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51ha (trong đó: đất lúa 0,36ha; đất khác: 0,15ha); Các công trình cải tạo: 0,24ha (trong đó: đất lúa 0,13ha, đất khác 0,11ha); Các công trình mạch vòng: 0,22ha (trong đó: đất lúa 0,16ha, đất khác 0,06 ha); |
0,97 |
|
0,97 |
LUA(0,65 ha); (BHK 0,32 ha) |
Huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
29 |
Xuất tuyến 22kV Trạm 110kV Cẩm Khê 2, tỉnh Phú Thọ |
0,113 |
|
0,113 |
LUA 0,042 ha; NTS 0,02 ha; BHK 0,03 ha; CLN 0,021 ha |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
30 |
Xuất tuyến 35kV Trạm 110kV Cẩm Khê 2, tỉnh Phú Thọ |
0,098 |
|
0,098 |
LUA 0,046 ha; BHK 0,03 ha; CLN 0,021 ha |
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
31 |
Dự án xuất tuyến 35 lộ 371, 373, 375 sau trạm 110kV Cẩm Khê; đường dây 35kV mạch vòng Cẩm Khê - Hạ Hòa kết nối trạm 110 kV Cẩm Khê; Dự án chống quá tải (TT Sông Thao cũ) TT Cẩm Khê, Đồng Lương |
0,12 |
|
0,12 |
LUA 0,08 ha; BHK 0,04ha |
Các xã thuộc huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
32 |
Xây dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020 |
0,003 |
|
0,003 |
LUA |
Xã Thụy Liễu-H. Cẩm Khê |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
33 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Cẩm Khê năm 2021 |
0,010 |
|
0,010 |
LUA 0,006 ha; BHK 0,004 ha |
Xã Đồng lương huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
0,004 |
|
0,004 |
LUA |
Xã Xương Thịnh huyện Cẩm Khê |
|||
34 |
Chống quá tải Trung gian Sông Thao 3, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) |
0,003 |
|
0,003 |
LUA |
Xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
35 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,003 |
|
0,003 |
BHK |
Các xã: Tuy Lộc, Phương Xá, Hương Lung- H. Cẩm Khê |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
36 |
Cải tạo thay thế thiết bị đường dây 10kV lộ 973 TG Sông Thao 2 và 971 TG Sông Thao 3 lên vận hành cấp điện áp 22kV |
0,01 |
|
0,01 |
LUA |
huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
37 |
Cải tạo thay thế thiết bị đường dây 10kV lộ 973 TG Sông Thao 2 lên vận hành cấp điện áp 22kV |
0,01 |
|
0,01 |
LUA 0,004 ha; BHK 0,004 ha; RSX 0,002 ha |
huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
38 |
Cải tạo thay thế thiết bị đường dây 10kV Lộ 972 tg Sông Thao 1 lên vận hành cấp điện áp 22kV |
0,005 |
|
0,005 |
LUA 0,002 ha; BHK 0,003 ha |
huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
39 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực xã Minh Tân, Tuy Lộc, Tùng Khê, huyện Cẩm khê |
0,005 |
|
0,005 |
LUA 0,003 ha; BHK 0,002 ha |
xã Minh Tân, Tuy Lộc, Tùng Khê, huyện Cẩm khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
40 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Cẩm Khê năm 2022 |
0,06 |
|
0,06 |
LUA 0,05 ha; BHK 0,01 ha |
các xã Tạ Xá, Phú Lạc, Hương Lung, Ngô Xá, Yên Tập, Minh Tân, Phượng Vĩ- huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
41 |
Cải tạo lưới điện 10kV xã Sai Nga, Sơn Nga, Phùng Xá, Phương Xá lên vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải Trung gian Sông Thao 1 và Trung gian Sông Thao 2, tỉnh Phú Thọ |
0,03 |
|
0,03 |
LUA (0,012 ha); BHK(0,018 ha) |
Xã Sai Nga - Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê), Phùng Xá - Phương Xá (Nay là Xã Minh Tân) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
42 |
Cải tạo lưới điện 10kV Thị trấn Sông Thao, xã Phú Khê, Yên Tập lên vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải Trung gian Sông Thao 1, tỉnh Phú Thọ |
0,05 |
|
0,05 |
LUA (0,02 ha); BHK(0,03 ha) |
TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê); Xã Phú Khê; Xã Yên Tập |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
43 |
Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019 |
0,004 |
|
0,004 |
BHK |
Xã Cát Trù (Nay là Xã Hùng Việt) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
44 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thượng Long 4, Sơn Tình 1, Sơn Vi 7, Sơn Vi 2, Sơn Vi 6, Thượng Nông 1, Văn Lương 1, Địch Quả 3, Minh Đài 1, Minh Đài 2, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Liên Hoa 4, Phú Cường, Trạm Thản 1, Bình Bộ 2, Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, |
0,005 |
|
0,005 |
BHK |
Xã Sơn Tình |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thanh Uyên 1, Xuân Lộc 2, Thanh Uyên 4, Dậu Dương 1, Xuân Thủy 1, Phùng Xá 1, Thanh Nga 1, Hiền Đa 2, Phú Khê 2, Văn Khúc 3 |
0,05 |
|
0,05 |
LUA (0,03 ha); BHK(0,024 ha) |
Xã Phùng Xá(Nay là Xã Minh Tân); Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê); Xã Hiền Đa (Nay là Xã Hùng Việt); Xã Phú Khê;Xã Văn Khúc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
46 |
Đường dây và TBA 110 KV Cẩm Khê 2 |
1,16 |
|
1,16 |
LUA (0,36 ha); RSX (0,10 ha); BHK(0,40 ha); CLN (0,30 ha) |
Xã Sơn Tình; XãXương Thịnh; Xã Sơn Nga - Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,51 |
|
0,51 |
|
|
|
47 |
Xây dựng khu lưu niệm Nhà thơ dân gian Bút Tre thuộc vùng Chiến Khu cách mạng Vạn Thắng |
0,51 |
|
0,51 |
LUA (0,31 ha); NTS(0,2 ha) |
Khu Vạn Thắng, Xã Đồng Lương |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
48 |
Phục hồi xây dựng lại Đình Cả, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê |
0,13 |
|
0,13 |
BHK |
Đình Cả, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
3,28 |
|
3,28 |
|
|
|
49 |
Dự án Nghĩa Trang Xã Thanh Nga |
1,50 |
|
1,50 |
LUA(0,27 ha); RSX(1,15 ha); DGT(0,07 ha); DTL(0,01 ha). |
Gò Ông Long khu 3, Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
50 |
Dự án nghĩa trang (xã Sai Nga cũ) thị trấn Cẩm Khê - Khu Đồng Được |
0,56 |
|
0,56 |
LUA |
Xã Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
51 |
Bổ sung diện tích đất xây dựng nghĩa trang (xã Sai Nga cũ) Thị trấn Cẩm Khê |
0,92 |
|
0,92 |
BHK(0,85 ha); DGT(0,07 ha) |
Xã Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
52 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
MNC |
Xã Tam Sơn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
|
Đất chợ |
4,48 |
|
4,48 |
|
|
|
53 |
Xây dựng hạ tầng chợ nông thôn xã Tiên Lương |
0,48 |
|
0,48 |
LUA(0,03 ha); BHK(0,22 ha); NTS(0,23 ha) |
Xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222 |
54 |
Xây dựng chợ trung tâm Chợ đầu mối cụm kinh tế Phương Xá |
0,40 |
|
0,40 |
LUA |
Xã Phương Xá (Nay là Xã Minh Tân) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
55 |
Xây dựng chợ Thụy Liễu |
0,90 |
|
0,90 |
LUA |
xã Thụy Liễu huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
56 |
Xây dựng chợ Tạ Xá |
1,00 |
|
1,00 |
LUA |
khu Đồng Sâu, xã Tạ Xá, huyện Cẩm khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
57 |
Chợ kết hợp thương mại dịch vụ trên địa bàn thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
1,70 |
|
1,70 |
LUA 1,10 ha; BHK 0,20 ha; NTS 0,10 ha; CLN 0,03 ha; DTL 0,27 ha |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
|
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,38 |
|
0,38 |
|
|
|
58 |
Mở mới nhà văn hóa xã Tiên Lương; mở rộng nhà văn hóa khu nhà thờ xã Tam Sơn |
0,38 |
|
0,38 |
LUA (0,07 ha); BHK(0,30 ha); DTL(0,01 ha) |
Các xã: Tiên Lương (0,28 ha), Tam Sơn (0,1 ha) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
|
Đất ở tại nông thôn |
99,40 |
1,05 |
98,35 |
|
|
|
59 |
Khu dân cư nông thôn mới tại xứ Đồng Bờ Nghiện, Khu Xóm Chừa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,45 ha; DGT 0,36 ha; DTL 0,09 ha) |
0,90 |
|
0,90 |
NTS |
Xã Thụy Liễu |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
60 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Kiến Thiết xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,30ha; DGT 0,24 ha; DTL 0,06 ha) |
0,60 |
|
0,60 |
LUA |
Xã Cấp Dẫn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
61 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Thống Nhất, khu Kiến Thiết xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,40 ha; DGT 0,32 ha; DTL 0,08 ha) |
0,80 |
|
0,80 |
LUA |
Xã Cấp Dẫn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
62 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Xóm Giữa, xã Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,15 ha; DGT 0,12 ha; DTL 0,03 ha) |
0,30 |
|
0,30 |
HNK |
Xã Xương Thịnh |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
63 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Gò Hèo, xã Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,45 ha; DGT 0,36 ha; DTL 0,09 ha) |
0,90 |
|
0,90 |
HNK |
Xã Xương Thịnh |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
64 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực Đồng Mả Cợ khu Quang Trung, khu Lê Lợi, xã Văn Khúc huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,30 ha; DGT 1,04 ha; DTL 0,26 ha) |
2,60 |
|
2,60 |
LUA 2,40 ha; CLN 0,10 ha; NTS 0,10 ha |
Xã Văn Khúc |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
65 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Suối 2, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,68ha; DGT 0,54 ha; DTL 0,14 ha) |
1,35 |
|
1,35 |
LUA 1,30 ha; HNK 0,05 ha |
Xã Hương Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
66 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Hương Chan 1 (0,2 ha), khu Xuân Ứng 1 (0,25 ha) và khu Ro Lục 2 (0,2), xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,33 ha; DGT 0,26 ha; DTL 0,07 ha) |
0,65 |
|
0,65 |
LUA 0,60 ha; HNK 0,05 ha |
Xã Hương Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
67 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Xóm Làng xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,65 ha; DGT 0,52 ha; DTL 0,13 ha) |
1,30 |
|
1,30 |
HNK |
Xã Phượng Vĩ |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
68 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Trại Cụ, xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,40 ha; DGT 0,32 ha; DTL 0,08 ha) |
0,80 |
|
0,80 |
NTS |
Xã Phượng Vĩ |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
69 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực Đầm Quản Cửu Khu Cây Lụ xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,23 ha; DGT 0,18 ha; DTL 0,05 ha) |
0,45 |
|
0,45 |
NTS |
Xã Phượng Vĩ |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
70 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực Xứ Đồng Cát, khu Bắc Tiến 2, xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,75 ha; DGT 0,60 ha; DTL 0,15 ha) |
1,50 |
|
1,50 |
LUA 0,50 ha; HNK 1,00 ha |
Xã Phú Lạc |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
71 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Thạch Đê xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 2,62 ha; DGT 0,58 ha; DTL 0,36 ha) |
3,56 |
|
3,56 |
LUA 2,06 ha; NTS 1,50 ha |
Xã Hùng Việt |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
72 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Xóm Đõ, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,75 ha; DGT 0,60 ha; DTL 0,15 ha) |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Xã Hùng Việt |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
73 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Tiên Sơn, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,35 ha; DGT 0,28 ha; DTL 0,07 ha) |
0,70 |
|
0,70 |
BHK |
Xã Tiên Lương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
74 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Bẩy Mươi, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,30 ha; DGT 0,24 ha; DTL 0,06 ha) |
0,60 |
|
0,60 |
NTS 0,3 ha; HNK 0,3ha |
Xã Tiên Lương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
75 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu An Đồng, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,85 ha; DGT 0,68 ha; DTL 0,17ha) |
1,70 |
|
1,70 |
MNC |
Xã Tiên Lương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
76 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Chợ cũ, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,13 ha; DGT 0,10 ha; DTL 0,03 ha) |
0,25 |
|
0,25 |
DCH 0,15 ha; CLN 0,10 ha |
Xã Tam Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
77 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Dộc Cây Sơn, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,28 ha; DGT 0,22 ha; DTL 0,06 ha) |
0,55 |
|
0,55 |
LUA 0,14 ha;HNK 0,31 ha; NTS 0,1 |
Xã Tam Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
78 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Khu Tăng Xá, Dư Ba, Thủy Trầm, Trằm Cây Si; Khu cổng ông Bảo, khu 1 Tăng Xá, xã Tuy Lộc, huyện cẩm khê (Trong đó: ONT 0,79 ha; DGT 0,63 ha; DTL 0,16 ha) |
1,57 |
|
1,57 |
BHK (0,67 ha); NTS (0,30 ha); CLN (0,6 ha) |
Xã Tuy Lộc |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
79 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Ao Sành, Đồng Cát, Bến Thang, Khu vực Ải, Khu sau ông Đồng, Khu vực trường mầm non cũ,( xã Tình Cương cũ) Xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,10ha; DGT 0,88 ha; DTL 0,22 ha) |
2,19 |
|
2,19 |
LUA 0,4 ha; BHK 0,79 ha; CLN 1,0 ha |
Xã Hùng Việt |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
80 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Khu Xóm Đông, Đường miền Tây, Bồng Cây Dân (1,14ha); Đồi Dộc Văn (0,5ha), xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,50 ha; DGT 0,40 ha; DTL 0,10 ha) |
1,64 |
0,64 |
1,00 |
LUA 0,34 ha; BHK 0,3 ha; CLN 0,36 ha |
Xã Sơn Tình |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
81 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Khu Chùa Trang, Trũng Hương, Gò Lều (0,72ha); Khu Cửa Chùa (0,9ha), xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,81 ha; DGT 0,65 ha; DTL 0,16 ha) |
1,62 |
|
1,62 |
LUA 1,22 ha;CLN 0,4 ha |
Xã Phú Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
82 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Khu Đăng Cay, Tràn Mộ, Gò Tre, các khu xen ghép (1,25ha); Khu Cây Lụ, Đồng Khổng, Gò Mua (0,7ha), xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,98 ha; DGT 0,78 ha; DTL 0,20 ha) |
1,95 |
|
1,95 |
LUA 1,10 ha; BHK 0,4 ha; CLN 0,45 ha |
Xã Phượng Vĩ |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
83 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Đoài Ngoài, xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,33 ha; DGT 0,26 ha; DTL 0,07 ha) |
0,65 |
|
0,65 |
LUA 0,60 ha; DGT 0,05 ha |
Xã Phú Khê |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
84 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Xứ Đồng Xi, Khu Xi Hen, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,75 ha; DGT 0,60 ha; DTL 0,15 ha) |
1,50 |
|
1,50 |
LUA 0,47 ha; CLN 0,20 ha; DGT 0,28 ha; DTL 0,08 ha; MNC 0,47 ha |
Xã Đồng Lương |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
85 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Chương Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 7,90 ha; DGT 0,92 ha; DTL 0,98 ha) |
3,50 |
|
3,50 |
BHK |
Xứ Đồi Đất Đỏ, xã Chương Xá |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
3,10 |
|
3,10 |
BHK |
Xứ Đồi 16, xã Chương Xá |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
||
3,20 |
|
3,20 |
BHK |
Đồng Cây Cọ, xã Chương Xá |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
||
86 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Thuỵ Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,58 ha; DGT 1,26 ha; |
2,61 |
|
2,61 |
LUA 1,28 ha; CLN 0,05 ha; BHK 0,90 ha; NTS 0,20 ha; RSX 0,16 ha; DVH 0,02 ha |
Khu Xóm Chùa, khu Xóm Trong, khu Xóm Giữa, khu Xóm Ngoài, khu Phai Chi, khu Chùa Đá, xã Thụy Liễu |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222 |
0,55 |
|
0,55 |
LUA |
Xứ Ngòi Ông Xuân Mai, khu Xóm Chừa, xã Thụy Liễu |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222 |
||
87 |
Xây dựng khu TĐC các xã Phú Khê và Yên Tập để phục vụ giải phóng mặt bằng thi công công trình Trạm bơm tiêu Sơn Tình (Trong đó: ONT 0,85 ha; DGT 0,68 ha; DTL 0,17 ha) |
1,70 |
|
1,70 |
LUA 1,40 ha; BHK 0,30 ha |
Xã Phú Khê; Xã Yên Tập |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
88 |
Xây dựng khu tái định cư để phục vụ GPMB thi công công trình cải tạo nâng cấp gia cố đê Ngòi Me, Ngòi Cỏ - huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 địa bàn xã Hùng Việt và xã Sơn Tình (Trong đó: ONT 0,23 ha; DGT 0,18 ha; DTL 0,05 ha) |
0,46 |
|
0,46 |
LUA 0,43 ha; DGT 0,03 ha |
Xã Hùng Việt; xã Sơn Tình |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
89 |
1,00 |
|
1,00 |
LUA 0,80 ha; BHK 0,20 ha |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
||
0,70 |
|
0,70 |
BHK |
Xã Chương xá |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
||
0,80 |
|
0,80 |
LUA 0,60 ha; ONT 0,20 ha |
Xã Tạ Xá |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
||
0,50 |
|
0,50 |
LUA 0,30 ha; BHK 0,20 ha |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
|||
0,46 |
|
0,46 |
LUA 0,26 ha; BHK 0,20 ha |
Xã Cấp Dẫn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
||
0,34 |
|
0,34 |
LUA 0,34 ha; BHK 0,20 ha |
Xã Thụy Liễu |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
||
0,80 |
|
0,80 |
LUA 0,60 ha; BHK 0,20 ha |
Xã Tiên Lương |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
||
90 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 1,25 ha; DGT 1,00 ha; DTL 0,25 ha) |
1,90 |
|
1,90 |
LUA 1,4 ha; BHK 0,5 ha |
Khu Múc Giữa, Múc Trong, Lò Ngói, Xóm Bán, Dọc Hè, (xã Cát Trù cũ) xã Hùng Việt |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
0,32 |
|
0,32 |
BHK |
Trại Bò, Đá Đen, Bãi Tế, xã Điêu Lương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
0,34 |
0,07 |
0,27 |
BHK |
Bền Phà, Trại Cụ, xã Phú Lạc |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
91 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 1,30 ha; DGT 1,04 ha; DTL 0,26 ha) |
2,60 |
|
2,60 |
LUA 1,22 ha; CLN 0,37 ha; NTS 0,22 ha; SKC 0,08 ha; SKX 0,1 ha; BHK 0,61 ha |
Xã Ngô Xá:Dốc Đá (0,33 ha); Chân Đê (0,05 ha), Khu 11 (0,07 ha), Bờ Chằm (0,07 ha), Tổng Liêu (0,15 ha); Pháo Đài (0,11 ha), Gia Lông (0,11 ha); Đồng Đẳng (0,13 ha), Đồng Rôm (0,15 ha), Đất Máy (0,07 ha); Chùa Đông (0,07 ha); xen ghép trong các khu dân cư (0,38 ha). Gò Ông Long (0,26 ha), Gò giáp ông Mười khu 3 (0,19 ha), Gò giáp ông Khê khu5 - Ông Vinh khu 2 (0,06 ha), khu 2 (Dốc Lỉnh, Gò Chè) (0,20 ha)- Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê). Xã Phú Khê: Bãi Me (0,1 ha); Xã Yên Tập:Vườn Hội (0,10 ha) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
92 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Dọc Nghè (0,03 ha),Trại Cau (0,07 ha), Vón Vén (0,06 ha), Cây Chay (0,05 ha), Gò Tân Trường (0,16 ha), Môn Dồng Điểm (0,03 ha), Gò Bà Mong (0,60 ha), Cây Sung (0,23 ha), Khu Thống Nhất (0,07 ha) - Xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,65ha; DGT 0,52 ha; DTL 0,13 ha) |
1,30 |
|
1,30 |
LUA(0,80ha); CLN(0,10 ha); BHK(0,40 ha) |
Xã Cấp Dẫn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
93 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Khu vực San Ủi Hanh Cù, Xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,51 ha; DGT 0,41 ha;DTL 0,10 ha) |
1,02 |
|
1,02 |
CLN 0,04 ha; DGT 0,02 ha; DTL 0,02 ha; BHK 0,94 ha |
Xã Hùng Việt |
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
94 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,68 ha; DGT 0,54 ha; DTL 0,14 ha) |
0,85 |
|
0,85 |
LUA 0,72 ha; BHK 0,13 ha |
Cổng Sử khu 7 (0,78 ha), xen ghép sau trạm Y Tế khu 3 (0,07 ha) Xã Tùng Khê |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
0,50 |
|
0,50 |
DGT 0,07 ha; DTL 0,02 ha; BHK 0,38 ha; NTS 0,03 ha |
Khu Hiền Đa 1, Xã Hiền Đa (Nay là Xã Hùng Việt) |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
95 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 2,08 ha; DGT 1,66 ha; DTL 0,42 ha) |
0,20 |
|
0,20 |
LUA |
Khu vực Mương Thủy, Xã Đồng Cam (Nay là Xã Minh Tân) |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
0,98 |
|
0,98 |
BHK |
Khu Trại Bò (0,22 ha); Xen ghép các khu vực Gò Danh (Bò Lăn) (0,22 ha), Đập Oai trên khu 15 (0,22 ha), khu 2 (0,03 ha), khu 11 (0,29 ha), Xã Phượng Vĩ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
2,15 |
|
2,15 |
LUA 1,00 ha; BHK 1,15 ha |
Ao Ông Trác (0,25 ha), Dốc Đỏ (0,17 ha), Chằm Sảy (0,65 ha), trường mầm non khu 3 (0,07 ha); Xen ghép các khu vực (Gò Tháp 0,08 ha, Dục Thừa 0,06 ha, Ngọn Đồng 0,08 ha); Cấp bù cho các hộ bị thu hồi đất để xây dựng công trình tả hữu ngòi Cỏ (0,81 ha) Xã Điêu Lương |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
0,55 |
|
0,55 |
BHK |
Cổng Bà Đễ đi Nhà Ông Sơn (0,03 ha), Cổng Bà Đễ đi Đồng Cát (0,45 ha), Cây Dâu (0,07 ha) Xã Phú Lạc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
0,28 |
|
0,28 |
BHK |
Tràn Cày Nước Mát khu 4 (0,20 ha); Xen ghép khu 10 (giáp nhà bà Sâm) (0,04 ha) xã Đồng Lương |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
96 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 4,09 ha; DGT 3,27 ha; DTL 0,82 ha) |
0,95 |
|
0,95 |
LUA 0,82 ha; BHK 0,01 ha; NTS 0,02 ha; DGT 0,09 ha; BCS 0,01 ha |
Xứ đồng Mạ trước Đình - khu Xóm Ngoài, xã Thụy Liễu. |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
0,70 |
0,34 |
0,36 |
BHK 0,2 ha; NTS 0,16 ha |
Khu Tùng Tròn - khu 10, xã Tạ Xá |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
1,53 |
|
1,53 |
NTS |
khu vực Đồng 75, xã Hùng Việt |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
||
0,95 |
|
0,95 |
LUA 0,70 ha; NTS 0,09 ha; DTL 0,04 ha; DGT 0,12 ha |
khu Cây Lụ và khu Xuân Trường, xã Phượng Vĩ |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 |
||
96 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 4,09 ha; DGT 3,27 ha; DTL 0,82 ha) |
1,88 |
|
1,88 |
CLN 0,98 ha; BHK 0,90 ha |
Khu vực Cây Dâu đi Gò Tim thuộc khu Trung Tiến 1, xã Phú Lạc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
1,95 |
|
1,95 |
BHK 1,55 ha; CLN 0,40 ha |
Khu vực vanh Gò Tim thuộc khu Trung Tiến 1, xã Phú Lạc |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
0,55 |
|
0,55 |
LUA 0,4 ha; BHK 0,04 ha; DGT 0,07 ha; DTL 0,04 ha |
Khu vực Cổng UBND xã Tam Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222 |
||
97 |
Giải phóng mặt bằng đề nghị giao đất ở không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất tại các xứ đồng Gia Lông, Pháo Đài xã Ngô Xá huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,11 ha; DGT 0,09 ha; DTL 0,02 ha) |
0,10 |
|
0,10 |
BHK |
Xã Ngô Xá |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
98 |
Khu dân cư phía Bắc xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,92 ha; DGT 1,53 ha; DTL 0,38 ha) |
3,83 |
|
3,83 |
LUA 0,91 ha; CLN 0,16 ha; BHK 2,70 ha; NTS 0,05 ha; DGT 0,01 ha |
Xã Phú Lạc |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
99 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực ao ông Tuấn, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,75 ha; DGT 0,60 ha; DTL 0,15 ha) |
1,50 |
|
1,50 |
NTS |
Xã Hùng Việt |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
100 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Xóm Thượng, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,45 ha; DGT 0,36 ha; DTL 0,09 ha) |
0,90 |
|
0,90 |
NTS |
Xã Tuy Lộc |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
101 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Thắng Lợi, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,21 ha; DGT 0,16 ha; DTL 0,04 ha) |
0,41 |
|
0,41 |
LUA 0,26 ha; BHK 0,15 ha |
Xã Tuy Lộc |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
102 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Hương Chan 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,18 ha; DGT 0,14 ha; DTL 0,04 ha) |
0,35 |
|
0,35 |
LUA 0,30 ha; NTS 0,05 ha |
Xã Hương Lung |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
103 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Suông 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,11 ha; DGT 0,09 ha; DTL 0,02 ha) |
0,22 |
|
0,22 |
NTS |
Xã Hương Lung |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
104 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Gốc Chói đồng rày, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,30 ha; DGT 0,24 ha; DTL 0,06 ha) |
0,60 |
|
0,60 |
LUA 0,40 ha; NTS 0,20 ha |
Xã Tạ Xá |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
105 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Khe Ràng, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,20 ha; DGT 0,16 ha; DTL 0,04 ha) |
0,40 |
|
0,40 |
NTS |
Xã Tạ Xá |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
106 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Đồng Ré - Đồng Sâu, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,38 ha; DGT 1,10 ha; DTL 0,28 ha) |
2,75 |
|
2,75 |
LUA 2,65 ha; DGT 0,10 ha |
Xã Tạ Xá |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
107 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Gò Hố Giang, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,80ha; DGT 1,44 ha; DTL 0,36 ha) |
3,60 |
|
3,60 |
CLN |
Xã Tạ Xá |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
108 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Gò Đá Vôi, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,35 ha; DGT 1,08 ha; DTL 0,27 ha) |
2,70 |
|
2,70 |
CLN |
Xã Tạ Xá |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
109 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Nguyễn Huệ, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,15 ha; DGT 0,12 ha; DTL 0,03 ha) |
0,30 |
|
0,30 |
DCH 0,17 ha; CLN 0,13 ha |
Xã Tạ Xá |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
110 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Dộc Chùa - khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,10 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,02 ha) |
0,19 |
|
0,19 |
LUA 0,14 ha; DGT 0,05 ha |
Xã Tùng Khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
111 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Dộc Đễu, khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,10 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,02 ha) |
0,19 |
|
0,19 |
LUA 0,14 ha; DGT 0,05 ha |
Xã Tùng Khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
112 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu Nương Sơn, xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 3,25 ha; DGT 2,60 ha; DTL 0,65 ha) |
6,50 |
|
6,50 |
LUA 6,25 ha; DGT 0,25 ha |
Xã Văn Bán |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
113 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực xứ Đồng Ngói- khu Xóm Giữa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,24 ha; DGT 0,19 ha; DTL 0,05 ha) |
0,48 |
|
0,48 |
LUA 0,33 ha; BHK 0,10 ha; BCS 0,05 ha |
Xã Thụy Liễu |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
114 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực xứ Dộc Đình - khu Xóm Ngoài, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,30 ha; DGT 0,24 ha; DTL 0,06 ha) |
0,60 |
|
0,60 |
LUA 0,40 ha; NTS 0,20 ha |
Xã Thụy Liễu |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
115 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu vực xứ Gò Danh - khu Xóm Chùa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,22 ha; DGT 0,17ha; DTL 0,04 ha) |
0,43 |
|
0,43 |
LUA 0,33 ha; DTL 0,10 ha |
Xã Thụy Liễu |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
|
Đất ở tại đô thị |
125,54 |
13,84 |
111,70 |
|
|
|
116 |
Khu dân cư phía Bắc thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,60 ha; DGT 0,45 ha; DTL 0,15 ha; DKV 0,30 ha) |
1,49 |
|
1,49 |
LUA 1,2 ha; DGT 0,2 ha; DTL 0,09 ha |
Khu Sơn Hà, thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
117 |
Khu dân cư phía Đông Bắc thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 1,69 ha; DGT 3,02 ha; DTL 0,67 ha; DKV 1,35 ha) |
6,73 |
|
6,73 |
LUA 4,25 ha; DGT 0,4 ha;DTL 0,09 ha; NTS 1,99 ha |
Khu Đông Viên và khu Bình Phú, thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
118 |
Khu dân cư mới thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 2,28 ha; DGT 1,71 ha; DTL 0,57 ha; DKV 1,14 ha) |
3,40 |
|
3,40 |
LUA 1,70 ha; CLN 0,06 ha; NTS 1,20 ha; ODT 0,10 ha; BCS 0,10 ha; DTL 0,24 ha |
Khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
1,40 |
|
1,40 |
LUA 0,70 ha; CLN 0,10 ha; NTS 0,30 ha; ODT 0,10 ha; BCS 0,10 ha; DTL 0,10 ha |
Khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê giai đoạn 2 |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
||
0,15 |
|
0,15 |
NTS |
Khu Quyết Tâm, thị trấn Cảm Khê |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
||
0,74 |
|
0,74 |
LUA 0,50 ha; CLN 0,05 ha; NTS 0,05 ha; BCS 0,05 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,04 ha |
Khu vực chợ trung tâm mới (Khu Đông Viên), thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
||
119 |
Xây dựng khu tái định cư tại thị trấn Cẩm Khê và xã Xương Thịnh phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê (Trong đó: ODT 4,48ha; DGT 10,36 ha; DTL 4,12 ha; DKV 2,24 ha) |
21,19 |
|
21,19 |
LUA(8,50 ha); HNK(5,07 ha); CLN(0,74 ha); BCS (0,4 ha); RSX (1,00 ha); NTS(1,37 ha); ONT(0,84ha); NTD(0,02 ha); PNK(0,03 ha); DGT(3,17 ha); DTL(0,05 ha) |
Thị trấn Cẩm Khê và xã Xương Thịnh |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
120 |
Khu dân cư mới tại khu: Ông Định k3 (0,11 ha), Xen ghép xóm trại khu 2 (0,18 ha), ao Thân K4 (0,06 ha), khu ao Ngoạt Khu 4 (0,06 ha), thị trấn Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,16 ha; DGT 0,12 ha; DTL 0,04 ha; DKV 0,08 ha) |
0,41 |
|
0,41 |
LUA(0,30ha); CLN(0,05 ha); BHK(0,06 ha) |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
121 |
Khu dân cư mới tại Khu Bình Phú (Đồng Sâu) thị trấn Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,59ha; DGT 0,44 ha; DTL 0,15 ha; DKV 0,30 ha) |
1,48 |
|
1,48 |
LUA 1,15 ha; BHK 0,02 ha; NTS 0,04 ha; CLN 0,04 ha; ODT 0,01 ha; DGT 0,09 ha; DTL 0,13 ha |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 |
122 |
Khu dân cư mới phía tây bắc (thị trấn Sông Thao cũ) Thị trấn Cẩm Khê (Trong đó: ODT 5,64 ha; DGT 11,23 ha; DTL 3,41 ha; DKV 3,82 ha) |
24,10 |
|
24,10 |
SKC(1,70 ha); TMD (18,00 ha); BHK (2,00 ha); CLN (1,00 ha); DGT(1,20 ha); DTL (0,20 ha) |
Thị trấn Sông Thao - Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
123 |
Khu dân cư mới Phú Khê (Khu nhà ở Sông Thao) (Trong đó: ODT 3,04 ha; DGT 7,53 ha; DTL 2,93 ha; DKV 1,60 ha) |
15,11 |
|
15,11 |
NTS(0,75 ha); BCS(0,16 ha); BHK(0,58 ha); CLN(4,71 ha); DGT(0,15 ha); LUA(7,11 ha); MNC(0,1 ha); NTD(0,1 ha); ONT(0,90 ha); RSX(0,3 ha); DTL(0,25 ha). |
Xã Phú Khê; xã Thanh Nga - thị trấn Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Mở mới đường từ ngã ba Thủy Nông đến đường tránh Quốc Lộ 32C kết hợp hạ tầng khu dân cư ven đường (Khu nhà ở đô thị Nam Sông Thao, thị trấn Cẩm Khê) (Trong đó: ODT 2,68ha; DGT 5,51 ha; DTL 2,17 ha; DKV 1,34 ha) |
11,70 |
|
11,70 |
LUA(1,10 ha); BHK(1,95 ha); CLN(3,70 ha); NTS(0,90 ha); ODT(0,65 ha); SKC(0,37 ha); NTD(0,35 ha); DGT(0,4 ha); DTL(0,3 ha); SKX (1,98 ha); BCS (0,003 ha) |
TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
125 |
Khu dân cư mới thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,58 ha; DGT 0,44 ha; DTL 0,15 ha; DKV 0,29 ha) |
0,57 |
|
0,57 |
CLN(0,15 ha); BHK(0,42 ha) |
Lý Tề (0,27 ha), khu 3 (từ nhà ông Hồ đến nhà Ô Ngấn, giáp thổ cư ông Dự) (0,30 ha)- Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
0,56 |
|
0,56 |
BHK |
Gò Hố Giới khu 3 (0,01 ha), Gò Hố Xem - Hố nứa khu 6 (0,25 ha); Xen ghép các khu(0,30ha): Gò Đồng Rừng khu 8, Gò Bãi Lạt khu 5, Gò Ao Cả khu 2, Giáp đất ở ông Bộ khu 6, Gò Hố Dâu khu 3, Gò Đồng Ré khu 3 Xã Thanh Nga (Nay là thị trấn Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
0,32 |
|
0,32 |
BHK |
Khu Đồng Sào Cao (0,10 ha), Trước Trường (0,12 ha), Đồng Lâm (0,02 ha), Đồng Mấy (0,02 ha), Đõ họ Đinh (0,02 ha), Ao Gạch (0,02 ha). Xen Ghép các Khu vực (0,02 ha gồm Đồng Lâm, Ao Hộ Sinh, Soi Bãi) Xã Sai Nga (Nay là Thị trấn Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
||
126 |
Khu dân cư mới tại Gò Đồn - xã Xương Thịnh và Gò Bông, Dộc Hèo - xã Thanh nga (nay là thị trấn Cẩm Khê), huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,46ha; DGT 0,35 ha; DTL 0,12 ha; DKV 0,23 ha) |
1,16 |
|
1,16 |
LUA(0,12 ha); CLN(0,76 ha); RSX (0,28 ha) |
Xã Xương Thịnh và xã Thanh nga (nay là thị trấn Cẩm Khê) |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
127 |
Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Khu nhà ở đô thị Sông Thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê) (Trong đó: ODT 2,57 ha; DGT 3,70 ha; DTL 0,90 ha; DKV 1,79ha) |
8,96 |
|
8,96 |
LUA 8,55 ha; BHK 0,25 ha; DGT 0,10 ha; DTL 0,06 ha |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222 |
128 |
Khu nhà ở đô thị Đông Viên tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 2,20 ha; DGT 1,65 ha; DTL 0,55 ha; DKV 1,10 ha) |
5,50 |
|
5,50 |
LUA 4,20 ha; NTS 0,65 ha; DGT 0,30 ha; DTL 0,10 ha; BCS 0,25 ha |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
129 |
Khu nhà ở đô thị và tổ hợp văn hóa, thể thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện cẩm Khê (Trong đó: ODT 1,69 ha; DGT 3,02 ha; DTL 0,67 ha; DKV 1,35 ha) |
20,57 |
13,84 |
6,73 |
ODT 0,14 ha; LUA 6,09 ha; BHK1,28 ha; NTS 0,67 ha; CLN 10,13 ha; BCS 0,27 ha; DGD 0,15 ha; DTT 0,59 ha; TIN 0,29 ha; DGT 0,65 ha; DTL 0,31 ha |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
130 |
Xây dựng hạ tầng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã, tại khu Nương Sơn, xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê |
1,10 |
|
1,10 |
LUA 1,00 ha; DGT 0,10 ha |
Khu Nương Sơn, xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
131 |
Đầu tư trụ sở cơ quan thi hành án dân sự giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và tỉnh Vĩnh Phúc |
0,28 |
|
0,28 |
LUA |
Thị trấn Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
32,13 |
0,80 |
31,33 |
|
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
132 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
3,00 |
|
3,00 |
LUA |
Thị trấn Cẩm Khê 0,4 ha; Minh Tân 0,3 ha; Hùng Việt 0,3 ha; Thụy Liễu 0,1 ha; Cấp dẫn 0,1 ha; Chương xá 0,1 ha; Điêu Lương 0,1 ha; Đồng Lương 0,1 ha; Hương Lung 0,1 ha; Ngô Xá 0,1 ha; Phú Khê 0,1 ha; Phú Lạc 0,1 ha; Phượng Vĩ 0,1 ha; Sơn Tình 0,1 ha; Tạ Xá 0,1 ha; Tam Sơn 0,1 ha; Tiên Lương 0,1 ha; Tùng Khê 0,1 ha; Tuy Lộc 0,1 ha; Văn Bán 0,1 ha; Văn Khúc 0,1 ha; Xương Thịnh 0,1 ha; Yên Dưỡng 0,1 ha; Yên Tập 0,1 ha |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
4,67 |
|
4,67 |
|
|
|
133 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
0,34 |
|
0,34 |
LUA |
Xã Tạ Xá |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
134 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu Phú Thành Petrol |
0,06 |
|
0,06 |
ODT 0,02 ha; CLN 0,04 ha |
Khu Gò Chùa TT Cẩm Khê |
Quyết định số 3296/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
135 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ |
0,78 |
|
0,78 |
BHK |
Khu Đồng Hàng, thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
136 |
Cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tại khu Gò Chùa |
0,11 |
|
0,11 |
LUA 0,06 ha; NTS 0,02 ha; BCS 0,03 ha |
Thị trấn Cẩm Khê |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222 |
137 |
Bến, bãi tập kết hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,27 |
|
0,27 |
BHK |
TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê) |
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh |
138 |
Bến bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,65 |
|
0,65 |
LUA 0,20 ha; BHK 0,45 ha |
Xã Tình Cương (Nay là Xã Hùng Việt) |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
139 |
Bến bãi, bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,52 |
|
0,52 |
BHK 0,39 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,05 ha |
Xã Đồng Lương |
Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
140 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và vật liệu xây đựng |
0,16 |
|
0,16 |
LUA |
Xã Đồng Cam (Nay là xã Minh Tân) |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
141 |
TH đất trụ sở làm việc Bến phà Tình Cương của Công ty cổ phần đường bộ Phú Thọ |
0,11 |
|
0,11 |
TMD |
Xã Phú Lạc |
QĐ số 3108/UBND-KTN v/v thực hiện thủ tục thu hồi đất trụ sở làm việc Bến phà Tình Cương của Công ty cổ phần đường bộ Phú Thọ quản lý do không còn nhu cầu sử dụng tại xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê. |
142 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và xưởng bảo dưỡng, sửa chữa mô tô, xe máy |
0,62 |
|
0,62 |
LUA 0,55 ha; CLN 0,07 ha |
Khu Đình Tân, xã Văn Bán |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
143 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và buôn bán vật liệu xây dựng |
1,05 |
|
1,05 |
LUA 0,95 ha; DGT 0,10 ha |
Xã Tiên Lương và xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222 |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8,58 |
|
8,58 |
|
|
|
144 |
Nhà máy thiết bị điện Châu Á Phú Thọ |
4,83 |
|
4,83 |
LUA 4,51 ha; DGT 0,32 ha |
Xã Hùng Việt |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
145 |
Xây dựng mô hình điểm cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại huyện Cẩm Khê |
0,30 |
|
0,30 |
HNK |
Xã Xương Thịnh |
QĐ số 1898/QĐ-UBND ngày 31/5/2022; Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh về việc cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình điểm cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại huyện Cẩm Khê và huyện Lâm Thao; Văn bản số 1146/SNN-CNTY ngày 10/8/2020 V/v trình tự thủ tục thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình điểm cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
146 |
Nhà Máy sản xuất nước sạch đóng chai Khánh Linh |
0,55 |
|
0,55 |
LUA |
Thôn Thủy Trầm, xã Tuy Lộc |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
147 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất viên nén mùn cưa |
2,90 |
|
2,90 |
LUA(2,50 ha); BHK(0,40 ha) |
Xã Tiên Lương |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
14,65 |
|
14,65 |
|
|
|
148 |
Đầu tư khai thác mỏ đất sét làm gạch tại Xóm Cánh, xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê |
3,82 |
|
3,82 |
RSX |
Xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
149 |
Khu vực khai thác nguyên liệu sản xuất gạch cho nhà máy gạch Tuynel Minh Sơn |
9,10 |
|
9,10 |
LUA 6,50 ha; BHK 2,60 ha |
Khu 1, Xã Đồng Lương |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
150 |
Khai thác mỏ sét làm gạch nung tại xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê |
1,73 |
|
1,73 |
LUA 0,77 ha; BHK 0,62 ha; DGT 0,10 ha; DTL 0,04 ha; BCS 0,20 ha |
Xã Tiên Lương |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,23 |
0,80 |
0,43 |
|
|
|
151 |
Trường Trung học phổ thông Sông Thao |
1,23 |
0,80 |
0,43 |
LUA 0,09 ha; CLN 0,34 |
Khu Đồng Hàng, thị trấn Cẩm Khê, huyện cẩm Khê |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Phụ
biểu số 06. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Hạng mục công trình |
Xã, thị trấn |
Vị trí |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn 313C đoạn Hương Lung - Đồng Lương (Bổ sung đoạn từ Km8-Km21) |
Huyện Cẩm Khê |
|
6,50 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
2 |
Đường tránh thị trấn nối quốc lộ 32C với tỉnh lộ 313 |
Xã Xương Thịnh; TT Sông Thao -Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
|
13,34 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
3 |
Xây dựng trường mầm non |
Xã Thụy Liễu |
|
0,50 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
4 |
Xây dựng biến áp cho các xã |
Xã Ngô Xá, Xã Sơn Tình, Xã Tuy Lộc |
|
0,04 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
5 |
Chống quá tải lưới điện phân phối |
Xã Yên Dưỡng; Xã Phú Lạc; Xã Sơn Tình; Xã Văn Bán; TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê) |
|
0,06 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
6 |
Chống quá tải cấp bách lưới điện |
Xã Cấp Dẫn, Đồng Lương, Sơn Tình, Tạ Xá |
|
0,04 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
7 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp |
Các xã, Thị trấn |
|
0,19 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
8 |
Xây dựng ĐZ 110kV và TBA 110kV Cẩm Khê 2 |
Xã Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
|
0,50 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
9 |
373 Đồng Xuân - 374 Cẩm Khê |
Xã Tuy Lộc |
|
0,01 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
10 |
Dự án 373 Phú Thọ - 371 Cẩm Khê |
Các xã: Hương Lung, Sơn Tình, Phú Khê, Yên Tập, Phú Lạc |
|
0,02 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
11 |
Chống quá tải TBA Điêu Lương 2, Điêu Lương 3, Chương Xá 1, Chương Xá 3, Sơn Tình 3, Sơn Tình 5, Đồng Lương 1 |
Xã Điêu Lương; Xã Chương Xá; Xã Sơn Tình; Xã Đồng Lương |
|
0,03 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
12 |
Khu tập kết rác thải tập trung cho thị trấn Sông Thao và các xã khu vực thị trấn Sông Thao, tại xã Sơn Nga (giai đoạn 1) (Nay là TT Cẩm Khê) |
Xã Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê) |
|
0,50 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
13 |
Các khu tái định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái |
Xây dựng khu TĐC xã Văn Khúc |
|
1,20 |
Trên địa bàn xã Văn Khúc không thực hiện xây dựng khu TĐC |
14 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (Trong đó: ONT 3,03 ha; DGT 0,65 ha; DTL 0,14 ha) |
Xã Đồng Cam (Nay là Xã Minh Tân) |
Khu vực: Trạm y tế cũ (0,08 ha), Gò Măng (0,20 ha), Trước Làng (0,07 ha) |
0,35 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
15 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (ONT 3,26 ha; DGT 1,00 ha; DTL 0,28 ha) |
Xã Sơn Tình |
Trường mầm non khu 14 (0,91 ha); xen ghép (Gò Làng 0,01 ha, Xóm Dộc 0,04 ha) |
0,96 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
Xã Tuy Lộc |
Xen ghép Thủy trầm (Khu 1,2,3) (0,15 ha), Quyết Tiến (khu 1,2,3,4) (0,29 ha), Dư Ba (khu 1,2,3,4), Lò Bát (0,10 ha), Tăng Xá (khu 1,2,3) (0,10 ha) |
0,64 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
||
16 |
Điểm dân cư nông thôn tại khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
|
3,30 |
Trùng dự án đã được thông qua tại NQ số 02/2022/NQ- HĐND tỉnh ngày 30/5/2022 |
17 |
Trụ sở Đội quản lý thị trường số 6 |
Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
|
0,26 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |
18 |
Cơ sở trồng nấm kết hợp nuôi trồng thủy sản và cửa hàng giới thiệu sản phẩm của hợp tác xã nấm Đồng Cam (TMD 0,30 ha; NTS 0,70 ha; NKH 0,50 ha) |
Xã Tùng Khê |
|
1,50 |
Văn bản 3407/UBND- NNTN ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh chấm dứt hoạt động của cơ sở |
19 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và buôn bán vật liệu xây dựng |
thị trấn Cẩm Khê |
Khu Đồng Hàng |
1,18 |
Văn bản 1025/UBND- KTN ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của công ty TNHH Sơn Nga Phú Thọ giao cho Trung tâm PTQĐ - Sở TNMT quản lý |
20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng Khu Gò Thờ |
Xã Sơn Tình |
|
5,10 |
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn) |