Quyết định 35/QĐ-UBND về giao biên chế công chức và số lượng người làm việc năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 35/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2638/TTr-SNV ngày 21/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ, các Hội quần chúng cấp tỉnh được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2023 (Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm).
Điều 2. Giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm học 2022-2023 đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh ngoài số lượng người làm việc giao tại Điều 1 Quyết định này (Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào biên chế công chức và số lượng người làm việc được giao:
1. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch các Hội quần chúng cấp tỉnh được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ quyết định phân bổ biên chế công chức cho các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ và quản lý, sử dụng biên chế, số lượng người làm việc tại cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng quy định. Đồng thời, thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế tại Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026, Kế hoạch số 218-KH/TU ngày 18/11/2022 của Tỉnh ủy Quảng Nam về tinh giản biên chế và sử dụng biên chế giai đoạn 2022-2026; đẩy mạnh thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ- CP ngày 20/11/2014, Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018, Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020 của Chính phủ và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Sở Nội vụ, Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc quản lý, sử dụng biên chế, số lượng người làm việc và quỹ tiền lương được giao theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch các Hội quần chúng cấp tỉnh được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC GIAO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT |
Đơn vị |
Biên chế giao năm 2023 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
1,310 |
|
1 |
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
64 |
|
2 |
Sở Nội vụ |
69 |
|
3 |
Ban Dân tộc |
20 |
|
4 |
Thanh tra tỉnh |
37 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
31 |
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54 |
|
7 |
Sở Tài chính |
63 |
|
8 |
Sở Giao thông vận tải |
56 |
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
3 |
|
|
9 |
Sở Công Thương |
52 |
|
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
440 |
|
11 |
Sở Xây dựng |
37 |
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
69 |
|
13 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
67 |
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26 |
|
15 |
Sở Ngoại vụ |
17 |
|
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
33 |
|
17 |
Sở Y tế |
60 |
|
18 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
63 |
|
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
49 |
|
II |
Đơn vị cấp tỉnh |
86 |
|
1 |
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban thuộc HĐND tỉnh |
10 |
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
31 |
|
|
2 |
BQL các Khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh |
45 |
|
III |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
1,741 |
|
1 |
Tam Kỳ |
113 |
|
2 |
Hội An |
112 |
|
3 |
Điện Bàn |
114 |
|
4 |
Thăng Bình |
105 |
|
5 |
Núi Thành |
107 |
|
6 |
Đại Lộc |
100 |
|
7 |
Duy Xuyên |
100 |
|
8 |
Quế Sơn |
91 |
|
9 |
Phú Ninh |
90 |
|
10 |
Tiên Phước |
91 |
|
11 |
Hiệp Đức |
89 |
|
12 |
Bắc Trà My |
90 |
|
13 |
Nam Trà My |
90 |
|
14 |
Phước Sơn |
90 |
|
15 |
Nam Giang |
90 |
|
16 |
Đông Giang |
90 |
|
17 |
Tây Giang |
90 |
|
18 |
Nông Sơn |
89 |
|
IV |
Dự phòng |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
3,141 |
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2023 ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA ĐƯỢC GIAO QUYỀN TỰ CHỦ, CÁC HỘI QUẦN CHÚNG CẤP TỈNH ĐƯỢC
ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT |
Đơn vị, địa phương |
Tổng số lượng người làm việc (biên chế viên chức) giao năm 2023 |
Trong đó |
|||||||||
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị |
|||||||||||
Biên chế viên chức |
Chia ra, lĩnh vực sự nghiệp |
Biên chế viên chức |
Chia ra, lĩnh vực sự nghiệp |
|||||||||
Giáo dục- đào tạo |
Y tế |
Văn hoá- Thông tin-Thể thao |
SN khác |
Giáo dục- đào tạo |
Y tế |
Văn hoá- Thông tin- Thể thao |
SN khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I. |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
21,263 |
21,190 |
20,364 |
0 |
329 |
497 |
73 |
0 |
0 |
4 |
69 |
1 |
Tam Kỳ |
1,386 |
1,384 |
1,329 |
|
27 |
28 |
2 |
|
|
2 |
0 |
2 |
Hội An |
1,103 |
1,103 |
1,080 |
|
0 |
23 |
0 |
|
|
0 |
0 |
3 |
Điện Bàn |
2,471 |
2,471 |
2,419 |
|
16 |
36 |
0 |
|
|
0 |
0 |
4 |
Thăng Bình |
2,199 |
2,197 |
2,138 |
|
22 |
37 |
2 |
|
|
0 |
2 |
5 |
Núi Thành |
1,801 |
1,789 |
1,751 |
|
18 |
20 |
12 |
|
|
2 |
10 |
6 |
Đại Lộc |
1,875 |
1,867 |
1,822 |
|
18 |
27 |
8 |
|
|
0 |
8 |
7 |
Duy Xuyên |
1,541 |
1,541 |
1,502 |
|
19 |
20 |
0 |
|
|
0 |
0 |
8 |
Quế Sơn |
1,093 |
1,093 |
1,052 |
|
15 |
26 |
0 |
|
|
0 |
0 |
9 |
Phú Ninh |
961 |
957 |
909 |
|
17 |
31 |
4 |
|
|
0 |
4 |
10 |
Tiên Phước |
1,124 |
1,114 |
1,075 |
|
18 |
21 |
10 |
|
|
0 |
10 |
11 |
Hiệp Đức |
711 |
711 |
683 |
|
16 |
12 |
0 |
|
|
0 |
0 |
12 |
Bắc Trà My |
1,064 |
1,047 |
983 |
|
25 |
39 |
17 |
|
|
0 |
17 |
13 |
Nam Trà My |
861 |
859 |
808 |
|
22 |
29 |
2 |
|
|
0 |
2 |
14 |
Phước Sơn |
662 |
660 |
613 |
|
21 |
26 |
2 |
|
|
0 |
2 |
15 |
Nam Giang |
730 |
718 |
665 |
|
17 |
36 |
12 |
|
|
0 |
12 |
16 |
Đông Giang |
644 |
644 |
596 |
|
18 |
30 |
0 |
|
|
0 |
0 |
17 |
Tây Giang |
582 |
582 |
527 |
|
24 |
31 |
0 |
|
|
0 |
0 |
18 |
Nông Sơn |
455 |
453 |
412 |
|
16 |
25 |
2 |
|
|
0 |
2 |
II. |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
7,767 |
6,276 |
3,224 |
2,562 |
152 |
338 |
1,491 |
0 |
1,445 |
6 |
40 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
12 |
12 |
|
|
|
12 |
0 |
|
|
|
0 |
2 |
Sở Nội vụ |
15 |
14 |
|
|
|
14 |
1 |
|
|
|
1 |
3 |
Sở Tư pháp |
36 |
35 |
|
|
|
35 |
1 |
|
|
|
1 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
19 |
|
|
|
19 |
0 |
|
|
|
0 |
5 |
Sở Giao thông vận tải |
6 |
6 |
|
|
|
6 |
0 |
|
|
|
0 |
6 |
Sở Công Thương |
19 |
17 |
|
|
|
17 |
2 |
|
|
|
2 |
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
118 |
94 |
|
|
|
94 |
24 |
|
|
|
24 |
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
25 |
22 |
|
|
|
22 |
3 |
|
|
|
3 |
9 |
Sở Văn hoá, TT và Du lịch |
182 |
176 |
24 |
|
152 |
|
6 |
|
|
6 |
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20 |
13 |
|
|
|
13 |
7 |
|
|
|
7 |
11 |
Sở Y tế |
4,000 |
2,555 |
|
2,555 |
|
|
1,445 |
|
1,445 |
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3,200 |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
13 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
115 |
113 |
|
7 |
|
106 |
2 |
|
|
|
2 |
III. |
Đơn vị trực thuộc tỉnh |
730 |
204 |
62 |
0 |
84 |
58 |
526 |
501 |
0 |
22 |
3 |
1 |
BQL các Khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
0 |
|
|
|
|
2 |
BQL Vườn QG Sông Thanh |
31 |
28 |
|
|
|
28 |
3 |
|
|
|
3 |
3 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
106 |
84 |
|
|
84 |
|
22 |
|
|
22 |
|
4 |
Trường Đại học Quảng Nam |
162 |
0 |
|
|
|
|
162 |
162 |
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
276 |
0 |
|
|
|
|
276 |
276 |
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Y tế |
125 |
62 |
62 |
|
|
|
63 |
63 |
|
|
|
7 |
Tỉnh đoàn Quảng Nam (đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Tỉnh đoàn) |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
0 |
|
|
|
|
IV |
Hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ |
55 |
55 |
0 |
0 |
0 |
55 |
|
|
|
|
|
1 |
Liên hiệp các hội Khoa học - Kỹ thuật |
5 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
2 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nhà báo |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Luật gia |
4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
6 |
Liên minh Hợp tác xã |
14 |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
8 |
Hội Người mù |
4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
9 |
Hội Chữ thập đỏ |
10 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội Đông y |
4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
29,815 |
27,725 |
23,650 |
2,562 |
565 |
948 |
2,090 |
501 |
1,445 |
32 |
112 |