Quyết định 1452/QĐ-UBND-HC năm 2022 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
Số hiệu | 1452/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phạm Thiện Nghĩa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa X - Kỳ họp Thứ Năm về giao biên chế công chức của tỉnh Đồng Tháp năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3213/TTr-SNV ngày 20 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Đồng Tháp năm 2023 là 2.358 biên chế (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ngành Tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm giao biên chế cụ thể đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc quyền quản lý và gửi Quyết định giao biên chế về Sở Nội vụ để theo dõi.
Điều 3. Quyết định này có liệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ngành Tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
GIAO
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1452/QĐ-UBND-HC ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG |
BIÊN CHẾ GIAO NĂM 2023 |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
CẤP TỈNH |
1.078 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND Tỉnh, trong đó: - Lãnh đạo các cơ quan dân cư: 08 - Công chức Văn phòng: 23 |
31 |
|
|
|||
|
|||
2 |
Văn phòng UBND Tỉnh, trong đó: - Lãnh đạo UBND Tỉnh: 04 - Công chức Văn phòng: 55 |
59 |
|
|
|||
|
|||
3 |
Sở Nội vụ |
63 |
|
4 |
Sở Công Thương |
49 |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
54 |
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
40 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
|
8 |
Sở Lao động -TB&XH |
50 |
|
9 |
Sở Ngoại vụ |
16 |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26 |
|
11 |
Sở Tư pháp |
34 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54 |
|
13 |
Sở Xây dựng |
52 |
|
14 |
Sở Y tế |
65 |
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59 |
|
16 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
194 |
|
17 |
Sở Giao thông vận tải |
66 |
|
18 |
Sở Tài chính |
60 |
|
19 |
Thanh tra Tỉnh |
41 |
|
20 |
BQL Khu Kinh tế |
24 |
|
21 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
3 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
1.280 |
|
1 |
Thành phố Hồng Ngự |
99 |
|
2 |
Huyện Tân Hồng |
104 |
|
3 |
Thành phố Sa Đéc |
108 |
|
4 |
Huyện Hồng Ngự |
99 |
|
5 |
Huyện Tam Nông |
108 |
|
6 |
Huyện Lai Vung |
108 |
|
7 |
Huyện Châu Thành |
108 |
|
8 |
Huyện Thanh Bình |
108 |
|
9 |
Huyện Tháp Mười |
108 |
|
10 |
Huyện Lấp Vò |
108 |
|
11 |
Thành phố Cao Lãnh |
110 |
|
12 |
Huyện Cao Lãnh |
112 |
|
III |
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG |
- |
|
TỔNG CỘNG: |
2.358 |
|