Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 thông qua biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2023
Số hiệu | 134/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Xuân Ký |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008; Luật Viên chức năm 2010; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 6109/TTr-UBND ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 193/BC-HĐND ngày 05/12/2022 của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2023, như sau:
1. Tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh: 2.422 (Số liệu chi tiết tại phụ lục kèm theo).
2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh: 23.970.
3. Định biên cho các hội có tính chất đặc thù: 81
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Tập trung rà soát, sắp xếp biên chế công chức, số lượng người làm việc đảm bảo số lượng, cơ cấu hợp lý, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị và trình độ chuyên môn, kinh nghiệm công tác của công chức, viên chức và người lao động; bảo đảm việc thực hiện tinh giản biên chế công chức, người làm việc hưởng lương ngân sách, gắn với cơ cấu lại và nâng cao chất lượng công chức, viên chức; tăng cường quản lý, sử dụng biên chế theo đúng quy định hiện hành.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV - Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan |
Biên chế công chức giao năm 2023 |
|
Tổng biên chế được giao |
2.422 |
I |
khối Sở, ban, ngành |
1.391 |
1 |
Ban An toàn giao thông |
5 |
2 |
Ban Dân tộc tỉnh |
16 |
3 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
39 |
4 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn |
10 |
5 |
Sở Công thương |
42 |
6 |
Sở Du lịch |
29 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
40 |
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
85 |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
68 |
12 |
Sở Nội vụ |
71 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
347 |
14 |
Sở Ngoại vụ |
22 |
15 |
Sở Tài chính |
68 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
89 |
17 |
Sở Tư pháp |
32 |
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
29 |
19 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
37 |
20 |
Sở Xây dựng |
50 |
21 |
Sở Y tế |
60 |
22 |
Thanh tra tỉnh |
42 |
23 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 |
24 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
35 |
25 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
69 |
II |
khối huyện |
1.019 |
1 |
UBND thành phố Hạ Long |
145 |
2 |
UBND thành phố Cẩm Phả |
91 |
3 |
UBND thành phố Móng Cái |
91 |
4 |
UBND thành phố Uông Bí |
91 |
5 |
UBND thị xã Đông Triều |
84 |
6 |
UBND thị xã Quảng Yên |
78 |
7 |
UBND huyện Vân Đồn |
72 |
8 |
UBND huyện Hải Hà |
68 |
9 |
UBND huyện Tiên Yên |
67 |
10 |
UBND huyện Bình Liêu |
64 |
11 |
UBND huyện Ba Chẽ |
64 |
12 |
UBND huyện Đầm Hà |
64 |
13 |
UBND huyện Cô Tô |
40 |
III |
Dự phòng |
12 |