Quyết định 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 35/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Cao Xuân Thu Vân |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH LỢI, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi tại Tờ trình số 254/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr-STNMT ngày 20 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Lợi với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
VĨNH LỢI
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Thị trấn Châu Hưng |
Xã Châu Hưng A |
Xã Vĩnh Hưng A |
Xã Vĩnh Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +… () |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DTTN |
|
25.224,75 |
3.197,79 |
2.971,12 |
2.255,25 |
2.304,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.624,38 |
2.881,07 |
2.661,19 |
2.038,02 |
2.041,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17.709,82 |
2.471,22 |
2.378,87 |
1.867,74 |
1.901,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17.709,82 |
2.471,22 |
2.378,87 |
1.867,74 |
1.901,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
193,20 |
22,74 |
110,57 |
- |
0,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.053,55 |
373,22 |
160,00 |
170,28 |
138,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.663,03 |
13,89 |
11,75 |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,78 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.588,66 |
305,00 |
309,93 |
217,22 |
262,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,81 |
1,82 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
15,83 |
- |
1,22 |
0,10 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,87 |
0,36 |
0,41 |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,90 |
1,80 |
4,15 |
0,62 |
0,63 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
563,70 |
82,65 |
67,18 |
36,89 |
77,70 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
462,50 |
73,48 |
65,32 |
34,20 |
72,66 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
68,85 |
1,78 |
- |
- |
- |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,89 |
0,51 |
- |
- |
- |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,62 |
0,40 |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,23 |
1,09 |
0,71 |
0,47 |
0,45 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,84 |
1,74 |
- |
0,29 |
0,38 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
21,52 |
3,14 |
1,09 |
1,82 |
3,95 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,62 |
0,48 |
- |
- |
0,14 |
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.10 |
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,63 |
0,03 |
- |
0,07 |
0,10 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,11 |
- |
- |
1,29 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,33 |
11,33 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
698,29 |
- |
101,08 |
85,91 |
76,28 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
99,02 |
99,02 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,04 |
6,53 |
1,05 |
0,51 |
0,84 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,41 |
0,05 |
- |
0,01 |
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,51 |
0,47 |
1,04 |
0,54 |
1,30 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
39,71 |
12,67 |
4,86 |
1,22 |
2,66 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,52 |
0,03 |
- |
0,06 |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,98 |
0,81 |
0,40 |
- |
0,83 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.076,62 |
87,46 |
128,54 |
90,07 |
102,55 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11,72 |
11,72 |
- |
|
- |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.197,79 |
3.197,79 |
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Hưng Thành |
Xã Hưng Hội |
Xã Châu Thới |
Xã Long Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +… () |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DTTN |
|
25.224,75 |
3.402,60 |
2.838,17 |
4.594,66 |
3.661,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.624,38 |
3.028,26 |
2.416,21 |
4.236,09 |
3.322,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17.709,82 |
902,39 |
2.092,40 |
3.856,88 |
2.238,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17.709,82 |
902,39 |
2.092,40 |
3.856,88 |
2.238,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
193,20 |
- |
55,29 |
3,75 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.053,55 |
414,91 |
162,18 |
375,04 |
259,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.663,03 |
1.710,95 |
106,34 |
0,42 |
819,68 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,78 |
- |
- |
- |
4,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.588,66 |
374,34 |
421,95 |
358,57 |
338,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,81 |
- |
3,44 |
- |
0,55 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
15,83 |
0,12 |
0,12 |
- |
14,17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,87 |
- |
0,10 |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,90 |
- |
4,57 |
- |
11,13 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
563,70 |
47,62 |
44,30 |
147,68 |
59,68 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
462,50 |
44,03 |
37,30 |
78,90 |
56,61 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
68,85 |
- |
1,81 |
65,26 |
- |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,89 |
- |
1,23 |
- |
0,15 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,62 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,23 |
0,54 |
0,87 |
0,10 |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,84 |
0,18 |
0,10 |
0,15 |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
21,52 |
2,75 |
2,79 |
3,12 |
2,86 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,62 |
- |
- |
- |
- |
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.10 |
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,63 |
0,10 |
0,14 |
0,13 |
0,06 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,11 |
- |
- |
1,82 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,33 |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
698,29 |
113,90 |
110,19 |
94,48 |
116,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
99,02 |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,04 |
0,76 |
8,67 |
1,88 |
0,80 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,41 |
- |
0,16 |
- |
7,15 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,51 |
0,45 |
11,25 |
2,74 |
0,72 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
39,71 |
7,48 |
6,17 |
3,17 |
1,48 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
- |
0,00 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,52 |
0,15 |
0,06 |
- |
0,21 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,98 |
0,77 |
0,20 |
0,42 |
0,55 |
2.24 |
Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối |
SON |
1.076,62 |
203,09 |
232,73 |
106,38 |
125,81 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11,72 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.197,79 |
|
|
|
|