HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/NQ-HĐND
|
Bạc
Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÁC DỰ
ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC
LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày
02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua Danh mục
các dự án cần thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục
đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế
- ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất
theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai và Danh mục các dự án có sử
dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như
sau:
1. Danh mục
các dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu: Gồm có 42
dự án; tổng diện tích thu hồi đất là 165,65 ha (Danh mục chi tiết có Phụ lục
1 đính kèm).
2. Danh mục
các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021: Gồm có 49 công
trình, dự án và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân; tổng
diện tích sử dụng đất trồng lúa là 74,67 ha (Danh mục chi tiết có Phụ lục 2
đính kèm).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và
có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ TN và MT (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở TN và MT;
- Lưu (NH).
|
CHỦ
TỊCH
Lê Thị Ái Nam
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
THÀNH PHỐ BẠC
LIÊU
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT
TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
8.33
|
0.27
|
0.27
|
|
7.79
|
|
1
|
Trụ sở Hải quan
|
Phường
8
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
Vốn
ngành Hải quan
|
2
|
Trạm biến áp 110kV Hiệp Thành và đường
dây đấu nối
|
Phường
Nhà Mát
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
Vốn ngành
điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh)
|
3
|
Đường dây 220Kv, 35Kv và đường cáp
ngầm - Nhà máy điện gió Bạc Liêu giai đoạn 3
|
Xã
Vĩnh Trạch Đông, xã Vĩnh Trạch, phường 7
|
7.60
|
0.04
|
0.27
|
|
7.29
|
Ngoài
ngân sách (Vốn Công ty Super Wind Energy Bạc Liêu - Công văn số 3489/UBND-TH
ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh)
|
THỊ XÃ GIÁ RAI
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT
TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
122.01
|
|
|
|
122.01
|
|
1
|
Kè Chống sạt lở bờ sông trên địa
bàn thị xã Giá Rai
|
Phường
1 và Phường Hộ Phòng
|
7.80
|
|
|
|
7.80
|
Ngân
sách Trung ương (Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh)
|
2
|
Trường tiểu học Phong Phú A
|
Phường
Láng Tròn
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
Ngân
sách thị xã
|
3
|
Mở rộng Trường Tiểu học Thạnh Bình
|
Xã Tân Phong
|
0.21
|
|
|
|
0.21
|
Ngân
sách thị xã
|
4
|
Khu Công nghiệp Láng Trâm
|
Xã
Tân Thạnh
|
100.00
|
|
|
|
100.00
|
Kêu
gọi đầu tư (Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về chương
trình xúc tiến đầu tư năm 2021)
|
5
|
Khu du lịch Tắc Sậy
|
Xã
Tân Phong
|
13.28
|
|
|
|
13.28
|
Kêu gọi
đầu tư (Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về chương trình
xúc tiến đầu tư năm 2021)
|
6
|
Trạm Y tế Phường Hộ Phòng
|
Phường
Hộ Phòng
|
0.13
|
|
|
|
0.13
|
Ngân
sách thị xã
|
7
|
Trụ sở UBND xã Phong Thạnh Tây
|
Xã
Phong Thạnh Tây
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
Ngân
sách tỉnh (Quyết định số 4158/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh)
|
8
|
Cầu bắt qua Kênh QL - PH (Cầu treo)
|
Xã Phong Thạnh Tây
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
Ngân
sách thị xã
|
HUYỆN
ĐÔNG HẢI
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA CÁC
LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT
TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
7.70
|
|
|
|
7.70
|
|
1
|
Mở rộng Trường THCS Hồ Thị Kỷ
|
Xã Định
Thành
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
Ngân
sách huyện
|
2
|
Mở rộng Trường Tiểu học Đặng Thùy
Trâm (Điểm ấp Cây Giá)
|
Xã Định
Thành
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
Ngân
sách huyện
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu qua Sông
Gành Hào, nối huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau với huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu
|
TT
Gành Hào
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
Ngân
sách tỉnh (Công văn số 3425/UBND-KT ngày 6/8/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số
1699/QĐ-UBND ngày 8/9/2020 của UBND tỉnh Cà Mau phê duyệt chủ trương đầu tư)
|
4
|
Nhà máy điện gió Hòa Bình 2 (Trụ
điện 8-12 của đường 110KV thuộc địa phận huyện Đông Hải)
|
Xã
Long Điền Đông
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Ngoài
ngân sách (Vốn Công ty TNHH Đầu tư điện gió Hòa Bình 2 - Quyết định chủ
trương đầu tư số 198/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh)
|
5
|
Lộ giao thông vào trạm biến áp
110/220KV Đông Hải của Điện lực Đông Hải
|
TT
Gành Hào
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
Vốn
ngành điện lực
|
6
|
Bãi rác cụm xã Định Thành, Định
Thành A, An Phúc, An Trạch, An Trạch A
|
Xã Định
Thành
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
Ngân
sách huyện
|
HUYỆN
HÒA BÌNH
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA CÁC
LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT
TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
4.61
|
1.80
|
|
|
2.81
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp đê biển Đông cấp
bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm Phật Đài đến kênh
Mương 1 (Cống Kinh Tế, Cống Hoành Tấu, Cống Kênh số 9)
|
Xã
Vĩnh Hậu A, Vĩnh Hậu, Vĩnh Thịnh
|
1.31
|
|
|
|
1.31
|
Ngân
sách tỉnh (Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh)
|
2
|
Trạm biến áp 110kV Hiệp Thành và đường
dây đấu nối
|
Xã
Vĩnh Hậu A
|
0.22
|
|
|
|
0.22
|
Vốn
ngành điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh)
|
3
|
Trạm biến áp 110kV và đường dây
110kV Hòa Bình - Bạc Liêu 2
|
Xã
Vĩnh Hậu
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
Vốn
ngành điện lực
|
4
|
Trường THCS Minh Diệu (mở rộng)
|
Xã
Minh Diệu
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
5
|
Nhà ở xã hội ấp Cái Tràm B (khu đất
chữ thập đỏ)
|
TT
Hòa Bình
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
Kêu
gọi đầu tư (Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về chương
trình xúc tiến đầu tư năm 2021)
|
6
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình
|
Xã
Vĩnh Bình
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
Ngân
sách tỉnh (Quyết định số 220/QĐ-UBND ngay 17/11/2020 của UBND tỉnh)
|
HUYỆN
HỒNG DÂN
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA
CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT
TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
3.10
|
3.10
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở xã Ninh Hòa
|
Xã Ninh Hòa
|
0.60
|
0.6
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
2
|
Cơ sở Hỏa táng cho đồng bào dân tộc
Khơme
|
Xã Lộc
Ninh
|
1.08
|
1.08
|
|
|
|
Ngân
sách Trung ương và ngân sách tỉnh (Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
của UBND tỉnh)
|
3
|
Trạm biến áp 110/22KV Ngan Dừa và
đường dây đấu nối
|
Xã Lộc
Ninh
|
1.42
|
1.42
|
|
|
|
Vốn
ngành điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh)
|
HUYỆN
PHƯỚC LONG
|
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(ha)
|
DIỆN TÍCH CỦA CÁC
LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)
|
NGUỒN VỐN
|
ĐẤT
TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG
LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
4.80
|
0.03
|
|
|
4.77
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non Ninh Bình
|
Xã Phước Long
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
Ngân
sách huyện
|
2
|
Lộ từ kênh Tài chính đến kênh Cầu
Cháy
|
TT Phước Long
|
2.40
|
|
|
|
2.40
|
Ngân
sách huyện
|
3
|
Đường nối lộ ấp Phước Tân (Trần
Công Toại) - lộ đấu nối cầu Phó Sinh 2 (cặp UBND xã Phước Long)
|
Xã Phước Long
|
0.32
|
|
|
|
0.32
|
Ngân
sách huyện
|
4
|
Mở rộng tuyến lộ từ dốc cầu Phó
Sinh - Kênh 1000 đấu nối với cầu Phó Sinh 2
|
Xã Phước Long
|
1.30
|
|
|
|
1.30
|
Ngân
sách huyện
|
5
|
Đường đấu nối lộ ấp Phước Trường -
Lộ Trạm y tế
|
Xã Phước Long
|
0.32
|
|
|
|
0.32
|
Ngân
sách huyện
|
6
|
Đường đấu nối cầu Phó Sinh 2 - Lộ Phó
Sinh Cạnh Đền
|
Xã Phước Long
|
0.16
|
|
|
|
0.16
|
Ngân
sách huyện
|
7
|
Trạm cấp nước sạch ấp Phước Ninh
|
Xã Phước Long
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Vốn
ngành
|
8
|
Trạm cấp nước sạch ấp Thọ Hậu
|
Xã Phước Long
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Vốn
ngành
|
9
|
Trạm biến áp 110kV Ngan Dừa và đường
dây đấu nối
|
Xã Vĩnh Phú Đông
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
Vốn
ngành điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh)
|
HUYỆN VĨNH LỢI
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH (ha)
|
DIỆN
TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha)
|
NGUỒN
VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT
KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
15.10
|
9.33
|
|
|
5.77
|
|
1
|
Đường quy hoạch 02 (đoạn đường vào
Trường Trung học phổ thông Lê Văn Đẩu)
|
TT Châu Hưng
|
0.70
|
0.22
|
|
|
0.48
|
Ngân
sách tỉnh (Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh)
|
2
|
Đường tránh khu dân cư chợ Vĩnh
Hưng, huyện Vĩnh Lợi
|
Xã Vĩnh Hưng
|
7.40
|
5.00
|
|
|
2.40
|
Ngân
sách huyện
|
3
|
Đường quy hoạch D7 (đoạn vào trường
THPT Vĩnh Hưng)
|
Xã Vĩnh Hưng
|
0.47
|
0.47
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
4
|
Đường Phú Tòng - Quốc Kỷ
|
Xã Hưng Thành
|
1.21
|
|
|
|
1.21
|
Ngân
sách huyện
|
5
|
Đầu tư xây dựng Bờ kè chống xói lở
bảo vệ TT thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
TT Châu Hưng
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Ngân
sách huyện
|
6
|
Nhà văn hóa,thể thao ấp Nhà Thờ
|
TT Châu Hưng
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Ngân
sách huyện
|
7
|
Bến xe Tỉnh Bạc Liêu
|
TT Châu Hưng
|
5.00
|
3.64
|
|
|
1.36
|
Kêu
gọi đầu tư (Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về chương
trình xúc tiến đầu tư năm 2021)
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
THÀNH PHỐ BẠC
LIÊU
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH (ha)
|
DIỆN
TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha)
|
NGUỒN
VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
16.32
|
4.26
|
2.23
|
|
9.83
|
|
1
|
Trụ sở Hải quan
|
Phường
8
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
Vốn
ngành Hải quan
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an thành phố Bạc
Liêu
|
Phường
1
|
0.99
|
0.99
|
|
|
|
Ngân
sách tỉnh và Bộ Công an
|
3
|
Đường dây 220Kv, 35Kv và đường cáp
ngầm - Nhà máy điện gió Bạc Liêu giai đoạn 3
|
Xã Vĩnh
Trạch Đông, xã Vĩnh Trạch, phường 7
|
7.60
|
0.04
|
0.27
|
|
7.29
|
Ngoài
ngân sách (Vốn Công ty Super Wind Energy Bạc Liêu - Công văn số 3489/UBND-TH
ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh)
|
4
|
Nhà ở thương mại Kim House (phía
sau trường Văn hóa Nghệ thuật)
|
Phường
8
|
5.17
|
3.00
|
|
|
2.17
|
Ngoài
ngân sách (Vốn Công ty Kim Tơ - Quyết định chủ trương đầu tư số 235/QĐ-UBND
ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)
|
5
|
Mở rộng Công ty TNHH Tôm Vàng
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
Ngoài
ngân sách
|
6
|
Khu đất chuyển sang đất thương mại
dịch vụ (Hộ ông Trần Tuấn Khanh)
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
2.23
|
|
1.86
|
|
0.37
|
Ngoài
ngân sách
|
THỊ
XÃ GIÁ RAI
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH (ha)
|
DIỆN
TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha)
|
NGUỒN
VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
7.70
|
7.70
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở hộ gia đình, cá nhân xin chuyển
mục đích sử dụng tại các xã
|
Các
xã
|
4.60
|
4.60
|
|
|
|
Ngoài
ngân sách
|
2
|
Đất ở hộ gia đình, cá nhân xin chuyển
mục đích sử dụng tại các phường
|
Các phường
|
3.10
|
3.10
|
|
|
|
Ngoài
ngân sách
|
HUYỆN HÒA BÌNH
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH (ha)
|
DIỆN
TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha)
|
NGUỒN
VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG
CỘNG
|
|
25.72
|
25.62
|
|
|
0.10
|
|
1
|
Trường THCS Minh Diệu (mở rộng)
|
Xã
Minh Diệu
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
2
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình
|
Xã
Vĩnh Bình
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
3
|
Khu đô thị mới thị trấn Hòa Bình
|
TT.
Hòa Bình
|
9.80
|
9.71
|
|
|
0.09
|
Kêu
gọi đầu tư
|
4
|
Mở rộng Kho vũ khí đạn của Bộ CHQS
tỉnh
|
Xã
Vĩnh Bình
|
9.93
|
9.93
|
|
|
|
Ngân
sách tỉnh và Quốc phòng (Công văn số 3848/UBND-KT ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh)
|
5
|
Trụ sở Ban CHQS huyện Hòa Bình
|
TT
Hòa Bình
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
Ngân
sách tỉnh và Quốc phòng (Công văn số 1093/UBND-KT ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
|
6
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công
ty TNHH xăng dầu Phan Gia Huy)
|
Xã
Minh Diệu
|
0.19
|
0.18
|
|
|
0.01
|
Ngoài
ngân sách
|
HUYỆN
HỒNG DÂN
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH (ha)
|
DIỆN
TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha)
|
NGUỒN
VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
24.82
|
15.87
|
|
|
8.95
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở xã Ninh Hòa
|
Xã Ninh Hòa
|
0.6
|
0.6
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
2
|
Cơ sở Hỏa táng cho đồng bào dân tộc
Khơme
|
Xã
Lộc Ninh
|
1.08
|
1.08
|
|
|
|
Ngân
sách Trung ương và ngân sách tỉnh (Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
của UBND tỉnh)
|
3
|
Trạm biến áp 110/22KV Ngan Dừa và
đường dây đấu nối
|
Xã
Lộc Ninh
|
1.42
|
1.42
|
|
|
|
Vốn
ngành điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh)
|
4
|
Xây dựng trụ sở công an xã Ninh Hòa
|
Xã Ninh Hòa
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
Ngân
sách tỉnh (Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh)
|
5
|
Xây dựng đường Đông kênh 7.000 (ấp
Ninh Thạnh Đông) đến đầu kênh Cộng hòa
|
Xã
Ninh Thạnh Lợi
|
1.40
|
0.57
|
|
|
0.83
|
Ngân
sách huyện
|
6
|
Xây dựng đường kênh 10.000 từ nhà
ông Lê Hoàng Phến đến hết đất Nguyễn Xuân Hồng
|
Xã
Ninh Thạnh Lợi
|
1.05
|
0.90
|
|
|
0.15
|
Ngân
sách huyện
|
7
|
Tuyến kênh Cựa gà
|
Xã
Ninh Thạnh Lợi A
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
8
|
Tuyến đập Xã
tư
|
Xã
Ninh Thạnh Lợi A
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
9
|
Kênh 20 (ấp Thống Nhất - Nhà Lầu 1)
|
Xã
Ninh Thạnh Lợi A
|
1.58
|
1.46
|
|
|
0.12
|
Ngân
sách huyện
|
10
|
Xây dựng đường Bến Bào - Bình Lộc
|
Xã
Vĩnh Lộc A
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
11
|
Đường kênh chuối - ngã tư Bến Bào
|
Xã
Vĩnh Lộc A
|
0.47
|
0.47
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
12
|
Đường Xóm vịnh
|
Xã
Vĩnh Lộc A
|
0.24
|
0.18
|
|
|
0.06
|
Ngân
sách huyện
|
13
|
Trạm Chiết nạp LPG vào chai
|
Xã
Ninh Quới A
|
0.22
|
0.22
|
|
|
|
Ngoài
ngân sách (Công văn số 3182/UBND-TH ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh)
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kênh
ranh (đoạn từ cầu Bùng Binh đến Km2+000)
|
Xã
Ninh Thạnh Lợi
|
0.40
|
0.20
|
|
|
0.20
|
Ngân
sách huyện
|
15
|
Xây dựng đường Bình Lộc (đoạn từ
nhà ông Thành đến nhà ông Quyến)
|
Xã
Vĩnh Lộc A
|
1.40
|
0.48
|
|
|
0.92
|
Ngân sách huyện
|
16
|
Dự án xây dựng tuyến đường từ Vàm
Chùa đến gia đường 3/2
|
Xã
Ninh Thạnh Lợi
|
0.74
|
0.11
|
|
|
0.63
|
Ngân sách huyện
|
17
|
Công trình xây dựng đường từ cầu
Ninh An đến giáp xã Ninh Quới A
|
Xã Ninh Hòa
|
1.31
|
0.86
|
|
|
0.45
|
Ngân
sách huyện
|
18
|
Xây dựng đường từ Kênh Ranh đến
giáp xã Vĩnh Lộc A
|
Xã
Ninh Thạnh Lợi
|
3.25
|
1.47
|
|
|
1.78
|
Ngân
sách huyện
|
19
|
Xây dựng tuyến đường kênh Ba Quy
|
Xã
Vĩnh Lộc
|
1.13
|
0.82
|
|
|
0.31
|
Ngân
sách huyện
|
20
|
Cơ sở tổ hợp
may
|
Xã
Ninh Quới A
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
Kêu
gọi đầu tư
|
21
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
Các
xã, thị trấn
|
6.00
|
2.50
|
|
|
3.50
|
Ngoài
ngân sách
|
HUYỆN PHƯỚC LONG
|
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH (ha)
|
DIỆN
TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha)
|
NGUỒN
VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG
CỘNG
|
|
4.83
|
4.83
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV Ngan Dừa và đường
dây đấu nối
|
Xã
Vĩnh Phú Đông
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
Vốn
ngành điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh)
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân tại địa bàn các xã
|
Các
xã
|
3.8
|
3.8
|
|
|
|
Ngoài
ngân sách
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân tại địa bàn thị trấn
|
Thị
trấn
|
1
|
1
|
|
|
|
Ngoài
ngân sách
|
HUYỆN VĨNH LỢI
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
TỔNG DIỆN TÍCH (ha)
|
DIỆN
TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha)
|
NGUỒN
VỐN
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
|
ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
|
ĐẤT KHÁC
|
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA
|
ĐẤT TRỒNG LÚA
KHÁC
|
TỔNG CỘNG
|
|
22.18
|
14.16
|
|
|
8.02
|
|
1
|
Đường quy hoạch 02 (đoạn đường vào
Trường Trung học phổ thông Lê Văn Đẩu)
|
TT Châu Hưng
|
0.70
|
0.22
|
|
|
0.48
|
Ngân
sách tỉnh (Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh)
|
2
|
Đường tránh khu dân cư chợ Vĩnh
Hưng, huyện Vĩnh Lợi
|
Xã Vĩnh Hưng
|
7.40
|
5.00
|
|
|
2.40
|
Ngân
sách huyện
|
3
|
Đường quy hoạch D7 (đoạn vào trường
THPT Vĩnh Hưng)
|
Xã Vĩnh Hưng
|
0.47
|
0.47
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
4
|
Bến xe Tỉnh Bạc Liêu
|
TT Châu Hưng
|
5.00
|
3.64
|
|
|
1.36
|
Kêu
gọi đầu tư (Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về chương
trình xúc tiến đầu tư
|
5
|
Trụ sở Công an xã Vĩnh Hưng A
|
Xã Vĩnh Hưng A
|
0.10
|
0.05
|
|
|
0.05
|
Ngân
sách tỉnh
|
6
|
Khu nhà ở thương mại - dịch vụ Châu
Hưng
|
TT Châu Hưng
|
2.69
|
2.69
|
|
|
|
Ngoài
ngân sách
|
7
|
Chùa Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Hưng
|
0.54
|
0.54
|
|
|
|
Ngoài
ngân sách
|
8
|
Tịnh thất Giác Huệ
|
Xã Châu Thới
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
Ngoài
ngân sách
|
9
|
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu (Cty
TNHH vận tải xăng dầu Phúc Đạt)
|
TT Châu Hưng
|
0.17
|
0.12
|
|
|
0.05
|
Ngoài
ngân sách
|
10
|
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở tại nông thôn
|
Các xã
|
3.53
|
0.95
|
|
|
2.58
|
Ngoài
ngân sách
|
11
|
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở tại đô thị
|
TT Châu Hưng
|
1.50
|
0.40
|
|
|
1.10
|
Ngoài
ngân sách
|